Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
LỜI NÓI ĐẦU
Trong bối cảnh của đất nước ta hiện nay đã và đang phát triển một cách
nhanh chóng và đang trên đà phát triển thành một nước công nghiệp trong thời
gian sắp tới, thì vai trò của ngành động cơ đốt trong nói chung và nền công nghiệp
ôtô nói riêng rất là quan trọng. Cụ thể hơn thì nền công nghiệp ôtô đã góp phần rất
nhiều trong các ngành nông nghiệp ,công nghiệp ,dịch vụ…,và đặc biệt là khả năng
di chuyển rất linh động đã làm cho phần lớn người dân Việt Nam đã chọn ôtô xe
máy làm phương tiện di chuyển qua đó thúc đẩy ngành công nghiệp ôtô phát
triển.Học qua môn kết cấu tính toán động cơ đốt trong đã giúp chúng ta phần nào
có thể hình dung ra được cách tính toán thiết kế ra một động cơ đốt trong.Và dưới
đây là bản thiết kế tính toán động cơ đốt trong mà tôi đã áp dụng những kiến thức
về tính toán động cơ để thiết kế. Hi vọng bạn đọc có thể có góp ý giúp tôi để tôi có
thể rút kinh nghiệm trong những bản thiết kế tiếp theo.Và xin cảm ơn thầy PGSTS Nguyễn Văn Phụng đã giúp đỡ em tận tình trong quá trình thực hiện bản thiết
kế.
Đề bài:
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
1
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
Động cơ Renault 4 xi lanh:
Đường kính nòng xi lanh: =55mm
Khoảng chạy pittông:
S=80mm
Thể tích xi lanh :
Vh=760/4 cm3
Tỉ số nén:
= 6,7
Tốc độ quay:
n=5000 (v/ph)
Hệ số kết cấu :
λ=0,25
Áp suất khí cháy tạo ra:
p=0,8 (N/mm2)
Áp suất khí trời:
p0=0,1 (N/mm2)
CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC KHUỶU TRỤC THANH TRUYỀN
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
2
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
I/Quy luật chuyển động của pittông:
1/Độ dịch chuyển của pittông Sx:
Với S=2R =
Ta có : λ=0,25 tra bảng (0-1) trang 34
= 00=0
= 900Sx=1,125R=1,125.40=45mm
= 1800Sx=2R=2.40=80mm
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
3
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 2700Sx=1,125R=1,125.40=45mm
= 3600 =0
2/Tốc độ chuyển động của pittông V:
(1-2)
Với
Ta có : λ= 0,25 tra bảng (0-2) trang 34
= 00 V=0
= 900V=.R=523,6.40=20944 (mm/s)
= 1800V=0
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
4
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 2700V=.R= - 523,6.40= -20944 (mm/s)
= 3600 V=0
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
5
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
DHOT3
Lê Duy 07702471
6
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
3/Gia tốc chuyển động của pittông j:
(1-3)
Ta có :λ= 0,25 tra bảng (0-3) trang 35
= 00
= 900
= 1800
= 2700
= 3600
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
7
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
2/Qui luật chuyển động của trục khuỷu:
a/Góc lắc thanh truyền :
Ta có : λ=0,25
= 00=00
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
8
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 900=14,770
= 1800=00
= 2700=-14,770
= 3600 =00
b/Tốc độ lắc của thanh truyền tt:
=Cos (1-5)
tt
Ta có :λ=0,25
= 00tt== 523,6.0,25 = 130,9 (rad/s)
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
9
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 900tt=0
= 1800tt== -523,6.0,25 = -130,9 (rad/s)
= 2700tt=0
= 3600 tt== 523,6.0,25 = 130,9 (rad/s)
c/Gia tốc lắc của thanh truyền tt:
(1-6)
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
10
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
Ta có :λ=0,25
= 00tt=
= 900tt= )
= 1800tt=
= 2700tt=)
= 3600 tt=
CHƯƠNG II: ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU TRỤC KHUỶU THANH
TRUYỀN
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
11
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
1/Lực khí thể tác dụng lên đỉnh pittông Pkh:
Pkh= Fp.pkh
(2-1)
Với
pkh =p - p0=0,8 - 0,1=0,7 (N/mm2)
Pkh= 2376.0,7=1663 (N)
2/Tính lực quán tính:
a/Lực quán tính chuyển động tịnh tiến Pj:
(2-2)
Với:
+ m = mnp + m1 = mKT (2-3)
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
12
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
Mà ta có khối lượng của khuỷu trục thanh truyền là
=
với (2-4)
trong đó : Vh=760/4 = 190 cm3=190.10-6m3
n=5000 ( v/ph ) = (v/s)
pkh=0,7 ( N/mm2) = 0,7.106( N/m2) và = 2 vòng là số chu kì
==5.5,542 =27,71 (kg)
m = mnp + m1 = mKT= .27,71=6,93 (kg)
+
+ S=2R R=S/2=80/2=40 (mm)
Ta có :λ=0,25 tra bảng (0-3) trang 35
= 00
= 900
= 1800
= 2700
= 3600
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
13
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
b/Lực quán tính chuyển động quay:
(2-5)
Với =+mKT = .27,71=20,78 (kg)
=227879 (N)
3/Tổng lực tác dụng lên pittông:
P=Pkh+Pj (2-6)
= 00 P= 96658N=96,658 (kN)
= 900P= -17336N=-17,336 (kN)
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
14
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 1800P= -55334N=55,334 (kN)
= 2700P= -17336N=-17,336 (kN)
= 3600 P= 96658N=96,658 (kN)
a/Thành phần lực tiếp tuyến T:
(2-7)
Ta có :λ=0,25 tra bảng (0-5) trang 36
= 00 T=0
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
15
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 900 T=P= -17336N=-17,336 (kN)
= 1800T=0
= 2700T= -P = 17336N=17,336 (kN)
= 3600 T=0
b/Thành phần lực pháp tuyến z:
(2-8)
Ta có :λ=0,25 tra bảng (0-4) trang 35
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
16
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 00 z =P =96658N=96,658 kN
= 900 z =-0,256P =4438N=4,438 kN
= 1800z =-P =55334N=55,334 kN
= 2700z =-0,256P =4438N=4,438 kN
= 3600 z =P =96658N=96,658 kN
c/Thành phần lực tác dụng dọc thanh truyền S:
(2-9)
Ta tính Cos ?
= 00 =00
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
17
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
=
900Tra
bảng
0
tg=0,256=14,36
(0-4)
DHOT3
trang
35
Lê Duy 07702471
ta
được
=
-0,256
= 1800 =00
= 2700tương tự =-14,360
= 3600 =00
Vì vậy:
= 00 =00=1
= 900=14,360=0,97
= 1800 =00=1
= 2700=-14,360=0,97
= 3600 =00=1
Nên ta có:
= 00 S=96,658 kN
= 900S=-17,872 kN
= 1800S=-55,334 kN
= 2700S=-17,872 kN
= 3600 S=96,658 kN
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
18
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
d/Thành phần lực ngang N tác dụng lên nòng xilanh:
N=P.tg
(2-10)
= 00tg=0N=0
= 900tg=0,256N=-17,336.0,256= -4,438 kN
= 1800tg=0N=0
= 2700tg=-0,256N=(-17,336).(-0,2256)= 4,438 kN
= 3600 tg=0N=0
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
19
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
Vậy:
4/Momen tác dụng lên động cơ:
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
20
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
a/Momen quay trục khuỷu động cơ Me :
Me=TR (2-11)
Với R=40mm=0,04m
= 00 Me =0
= 900 Me =-17,336.0,04=-0,693 (kNm)
= 1800Me =0
= 2700Me =17,336.0,04= 0,693 (kNm)
= 3600 Me =0
Memax =0,693 (kNm) lấy về độ lớn
b/Momen lật của động cơ Mn:
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
21
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
Mn=-N.h (2-12)
Dấu (-) trong công thức tính Mn tức là có chiều ngược chiều dương với chiều
dương ta chọn là chiều của Me
với h là khoảng cách từ tâm trục khuỷu tới tâm chốt pittông vì vậy h thay đổi liên
tục
ta có : h=LCosβ + RCosφ = Cosβ+ RCosφ =+ Cosφ)
= 00 h=0,2mMn=0
= 900 h=0,155mMn=+0,69 kNm
= 1800 h=0,12mMn=0
= 2700 h=0,155mMn=-0,69 kNm
= 3600 h=0,2mMn=0
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
22
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
c/Công suất của động cơ:
Ne= (2-13)
= 00Ne =0
= 900Ne=-0,693.5000/60=-57,75 (kW)
= 1800Ne=0
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
23
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
= 2700Ne =0,693.5000/60=57,75 (kW)
= 3600 Ne =0
Nemax =57,75 (kW) lấy về độ lớn.
CHƯƠNG III: CÂN BẰNG ĐỘNG CƠ
1/Cân bằng lực quán tính chuyển động tịnh tiến:
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
24
Đồ án kết cấu động cơ đốt trong
DHOT3
Lê Duy 07702471
Chỉ xét động cơ có một xy lanh
Để cân bằng lực quán tính chuyển động tịnh tiến ta đặt 2 đối trọng (mỗi đối trọng
có khối lượng mj) theo phương kéo dài má khuỷu cách tâm một khoảng là .
(3-1)
Với
D =55mm R=55/2=27,5 mm
=0,95R=0,95.27,5 =26,125mm
m=m1+mnp=6,93 kg(ta đã tính được ở phần trước)
2/Cân bằng lực quán tính chuyển động quay:
GVHD:PGS-TS NGUYỄN VĂN PHỤNG
25