Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

ĐỒ ÁN CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CƠ KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.84 KB, 56 trang )

Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí
Trng i Hc Nụng Nhi p H N i
Khoa C in
B mụn cụng ngh c khớ

Nhim v thit k
ỏn mụn hc: K thut gia cụng c khớ
H v tờn sinh viờn: Vn Tựng
Lp: i hc k thut c khớ K -1 Hng c
Thi gian thc hin: T ngy 20/ 9 n ngy 30/12
Tờn ỏn :
Thit k quy trỡnh cụng ngh ch to chi tit dng trc vi
sn lng 3000 chi tit / nm, iu kin sn xut t do.
Khi lng tớnh toỏn:
- Khi lng tớnh toỏn c vit thnh mt quyn thuyt minh
theo ni dung v trỡnh t thit k ỏn mụn hc: K thut gia
cụng c khớ;
- Kh giy A4; S trang 30 - 35; Quy cỏch trờn 2 cm, di 2 cm;
trỏi 2,5cm ; phi 1cm; gión dũng : Single; Font ; Time New
Roman 14
Khi lng bn v:
- 01 bn v chi tit s hiu 32/01
V tay/ mỏy tớnh, kh giy A3/A2
- 01 Bn v chi tit lng phụi
V tay/ mỏy tớnh, kh giy A2/ A3
- 01 bn v s nguyờn cụng
V bng tay/mỏy tớnh, kh giy A0
- 01 bn v gỏ
V tay/mỏy tớnh, kh giy A1/ A0
Thi hn hon thnh: 30/12/2008
H ni, ngy thỏng nm 2008.


Giỏo viờn hng dn

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

1


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

PGS.TS. o Quang
K

Li núi u
Cụng ngh ch to mỏy úng vai trũ quan trng trong vic
sn xut ra cỏc thit b cụng c cho mi nghnh kinh t quc
dõn to tin cn thit cỏc nghnh ny phỏt trin mnh
hn l mt ngnh then cht, cú vai trũ quyt dnh trong s
nghip cụng nghip hoỏ hin i hoỏ t nc. Vic phỏt trin
ngnh cụng ngh ch to mỏy ang l mi quan tõm c bit
ca ng v nh nc ta.
Phỏt trin ngnh cụng ngh ch to mỏy phi c tin
hnh ng thi vi vic phỏt trin ngun nhõn lc v u t
cỏc trang b hin i. Vic phỏt trin ngun nhõn lc l nhim
v trng tõm ca cỏc trng i hc.
Hin nay trong cỏc ngnh kinh t núi chung v ngnh c
khớ núi riờng ũi hi k s c khớ v cỏn b k thut c khớ c
o to ra phi cú kin thc c bn tng i rng, ng thi
phi bit vn dng nhng kin thc ú gii quyt nhng
vn c th thng gp trong sn xut.
Mụn hc cụng ngh ch to mỏy cú v trớ quan trng trong

chng trỡnh o to k s v cỏn b k thut v thit k, ch
to cỏc loi mỏy v cỏc thit b c khớ phc v cỏc ngnh kinh
t nh cụng nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti, in
lc ...vv
giỳp cho sinh viờn nm vng c cỏc kin thc c bn
ca mụn hc v giỳp cho h lm quen vi nhim v thit k,
trong chng trỡnh o to , ỏn mụn hc cụng ngh ch
to mỏy l mụn hc khụng th thiu c ca sinh viờn c khớ
núi chung v sinh viờn chuyờn ngnh ch to mỏy núi riờng.
Sau mt thi gian tỡm hiu .c bit c s hng dn v
giỳp tn ty ca pgs.ts : o Quang K n nay em m ó

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

2


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

hon thnh ỏn mụn hc cụng ngh ch to mỏy Trong quỏ
trỡnh thit k tuy ó cú s c gng nht nh song do ln u
thc hin ũ an kinh nghim cũn thiu nờn chc chn khụng
th trỏnh c s thiu sút mong thy cựng b mụn úng gúp
b sung cho em nhng sai sút trờn ỏn ca em c hon
thin hn v ln sau em cú thờm c nhiu kin thc mi
thc hin cỏc ỏn mụn hc tip theo c tt hn.
Em xin chõn thnh cm n!
Ngy

12


thỏng

2

nm 2009
SV: vn Tựng
Phn I: Phõn tớch chc nng lm vic ca chi tit
mỏy.
Chi tit mỏy cn gia cụng l mt trc bc: õy l mt trc ch
ng trong hp gim tc mt cp bỏnh rng tr rng thng.
Trờn trc cú lp mt s chi tit khỏc nh: bỏnh rng, bi,
bỏnh ai then, ng lút to s liờn kt tho món iu kin
lm vic ca hp gm tc.
1.1Nhim v :
Ch yu l truyn mụ men xon:
Trc nhn mụ men xon t bờn ngoi do ng c truyn n
qua b truyn ai dn n trc I. Ri qua h thng bỏnh rng
n khp mụ men ny s c truyn qua trc b ng ca hp
gim tc (Trc II).
Khi ng c quay s to ra mụ men. Mụ men ny qua b
truyn ai s truyn n trc I. Do kt cu bỏnh rng I c
lp c nh vi trc I nh then nờn nú cng quay theo cựng

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

3


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí


tc vi trc I. Qua s n khp gia hai bỏnh rng trờn hai
trc nờn mụ men li c truyn qua trc II lm cho trc II
quay.
1.2Kt cu trc:

1x45
2 Bên

Phần 1

Phần 2

Phần 3

Phần 4

Hỡnh 1: Hỡnh v kt cu trc
Phn I:

L phn cú ng kớnh 22 mm , di l1 = 40 mm cú

rónh then vi kớch thc (a.b.h ) = 30.6.3,0) mm lp bu li
ca b truyn ai. B mt lm vic l mt tr trũn xoay v hai
mt bờn ca rónh then.
Phn II:

L phn cú ng kớnh 24mm chiu di l2=114

mm cú rónh then, vi kớch thc (a.b.h) = (30.4.6) mm lp

vi bỏnh rng, phn ny cũn dựng lp ghộp vi trc.
B mt lm vic l mt tr trũn xoay.
Phn III:

Phn ny gi l phn vai trc õy l chun lp rỏp

sau ny, l im ta cho vic lp rỏp d dng phn ny cú
ng kớnh 30 mm chiu di l3=26 mm

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

4


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Phn IV:

L phn cú ng kớnh 20mm cú chiu di l4 =20

mm b mt lm vic l mt tr trũn xoay. Ti õy lp bi .
Ti cỏc phn chuyn tip gia cỏc bc tr cú bỏn kớnh gúc
ln r =1 (mm). Cỏc b mt c bn cn phi gia cụng ú l
cỏc mt tr trũn xoay dựng lp ghộp .
1.3 Xột iu kin lm vic :
- Phõn tớch iu kin lm vic thỡ: Ta thy trc chu xon l
ch yu do khi chuyn ng quai thỡ sinh ra mụ men xoỏn .
Do phi truyn mụ men xon t trc ng c truyn qua bỏnh
rng lm quay trc II. Mt khỏc trc cũn chu un do cỏc trc
sinh ra ti hai gi ( ) hoc do phn lc t trc II truyn

n thụng qua h thng bỏnh rng.
- Trc cũn phi chu lc cng ban u ca b truyn ai, lc
vũng, ti trng ng khi lm vic.
- Do iu kin lm vic phc tp nh vy cho nờn vic tớnh
toỏn thit k cng nh vic gia cụng ch to chỳng ta phi
ht sc chỳ trng n cỏc yu t nh: vt liu, kt cu, quỏ
trỡnh gia cụng, kim tra
- Trc c ch to t thộp CT45 tc l ch cú 0,45 %C trong
thnh phn.Vt liu chn ch to trc l thộp CT 45.
Thộp 45 c s dng rng rói ph bin hin nay s dng cho
nhiu chi tt mỏy khỏc nh: nh bỏnh rng cn gt, trc
khuu, cht, then... Tu theo tớnh cht, iu kin lm vic ca
mi chi tit .
Thộp 45 c s dng rng rói vỡ cú c tớnh tng hp cao thoó
món cỏc yờu cu: do dai, bn, n hi tt, d ch to, d gia
cụng, r tin

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

5


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

6


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí


Phn 2: Phõn tớch tớnh cụng ngh trong kt cu trc
Trc cú cỏc bc trc cú ng kớnh khỏc nhau cỏ b mt lm
vic l cỏc mt tr trũn xoay, cn c ch to chớnh xỏc, yờu
cu k thut cao. Phn 3 vai trc v hai mt u l cỏc b mt
khụng lm vic nờn cú th gia cụng vi chớnh xỏc thp hn
.
Trc cú th gia cụng bng cỏc loi dao tin, phay, bo thụng
thng cú th s dng mỏy múc n gin gia cụng kt cu
trc n gin, phn ln l trc trn u. Trờn trc cú phn 3 l
phn vai trc ú l chun lp rỏp sau ny. Kớch thc trc
gm dn v phớa hai u. Trờn trc cú hai rónh then thit k
cựng mt phớa, song song vi nhau, di bng nhau nờn rt
thun tin cho vic gia cụng ng thi, ch vi mt ln gỏ t
cú th gia cụng c c hai rónh then, gim thi gian v sai
s do gỏ t.
Vi kt cu trc nh vy ta cú th ỏp dng cỏc bin phỏp
cụng ngh tiờn tin vo gia cụng, chng hn ta cú th s
dng cỏc mỏy chộp hỡnh thu lc, cỏc mỏy rvonve, mỏy vn
nng, cụng ngh CNC, CTM tng nng sut lao ng, tng
chớnh xỏc, yờu cu k thut.
Vi t l:

L 200
=
= 8,3 < 10
D 24

.Trc thoó món cng vng,


iu ny rt thun tin cho vic gia cụng c d dng.
Theo tớnh toỏn thỡ thoó món iu kin lm vic thỡ trc cn
phi nhit luyn tng cng. Khi nhit luyn thỡ trc cú
th bin dng i chỳt ớt. Do kt cu ca trc i xng v vt

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

7


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

liu ng nht nờn bin dng n di, n khi din ra .
Do vy mc bin dng ca trc sau khi nhit luyn l
khụng ỏng k.
Mt s yờu cu k thut khi ch to trc:
- Kớch thc ng kớnh cỏc c lp ghộp yờu cu cp chớnh
xỏc l:
CCX = 7 - 10
- m bo dung sai chiu di mi bc trc trong khong:
0,05 - 0,2 mm
- chớnh xỏc v hỡnh dỏng, hỡnh hc nh: cụn, ụ van
ca cỏc bc trc nm trong khong 0,25 - 0,5 dung sai ng
kớnh c trc.
- song song ca cỏc rónh then i vi tõm trc khụng vt
quỏ 0,01 mm trờn 100 mm chiu di.
- nhỏm ca cỏc c rc lp ghộp t R a =1,25 - 1,16 àm,
cỏc mt u trc:
Rz = 40 - 20 àm, b mt lp ghộp Rz = 80 - 40 àm.
Khi ch to gia cụng cn chỳ ý n cỏc yờu cu ny, õy cng

l c s cho vic kim tra trc.
Phn 3:

Xỏc dnh dng sn xut

Da vo nhu cu ca xó hi nh mỏy cn phi sn xut mt
s lng sn phm trong mt khong thi gian nht nh . ú
l k hoch sn xut ca nh mỏy, k hoch sn xut ny do
cp trờn giao cng co th l do nh mỏy t lp ra do nhu cu
ca th trng. Khi thc hin k hoch ny nh mỏy phi huy

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

8


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

ng ton b nhõn lc ca nha mỏy thc hin k hoch
ú. Ch tiờu quan trng nht l sn lng hng nm tớnh theo
n v sn phm (chic) hoc trng lng tinh bng tn hoc
bng giỏ tr tin.
Dng sn xut l mt khỏi nim c trng cú tớnh chỏt tng
hp giỳp cho vic xỏc nh ng li bin php cụng ngh, v
t chc sn xut ch to ra cỏc sn phm t nhng ch
tiờu kinh t k thut. Cỏc yu t c trng ca dng sn xut
l , sn lng tớnh n nh ca sn phm, tớnh lp li ca quỏ
trỡnh sn xuõt,, tu theo sn lng hng nm m ngi ta
chia ra 3 loi sn xut sau: San xut n chic , hng lot ,
hng khi.

Dng sn xut ca liờn quan nhiu n vic tớnh toỏn giỏ
thnh chi phớ sn xut, qun lớ, la chn mỏy múc, trang thit
b, quy mụ sn xut s lng, cụng nhõn ca mt xng ca
mt xớ ngip, mt nh mỏy. Do vy ta xỏc nh dng sn xut
cho chớnh xỏc ỏp dng vo sn xut mang li hiu qu
kinh t cao.
Da vo sn lng hng nm trng lng ca chi tit m ta
xỏc nh dng sn xut. Mi dng sn xut cú c im tớnh
cht khỏc nhau ph thuc vo rt nhiu yu t.
Xỏc nh dng sn xut theo tớnh toỏn:
Theo gi thit sn lng hng nm ca trc l: N 1= 3000 c/n.
S lng chi tit cn ch to tng cng trong mt nm.
Theo cụng thc: 1[1] ta cú : N = N1. m (1+

+
)
100

- N1: l s sn phm cn ch to trong 1 nm theo k hoch:
N1= 3000 c/n.

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

9


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

- m l s chi tit trong mt phm: m = 1
- lng sn phm d phũng do h hng khi to phụi gõy ra

= 3 - 6 % ta chn: = 4 %
- Sn lng d tr do hng húc v do ph phm to ra.
= 5 - 7 % ta chn :
N = 3000.1 (1 +

-

= 6 % thay vo cụng thc ta cú
4+6
) = 3030 (chi tit)
100

Trng lng chi tit theo cụng thc: Q1 = V. (kG)
Q1 : l trng lng ca trc (kG)
: l trng lng riờng ca vt liu ( kG / dm3)
Vi vt liu thộp ta cú: = 7,852 ( kG / dm3) V : l th tớch
ca trc m3
V = V1 +V2 +V3 - 2Vt.
V1 : l th tớch ca phn 1 l th tớch hỡnh tr 20 mm di l1 =
40 mm

V1=

d 12
.22 2
.l 1 =
.40 =15198 mm 3 = 0,015 dm3
4
4


V2 l th tớch ca phn 2 v phn 4 cú 25(mm)

d 22
.252
V2=
.( l 2 + l 4 ) =
.(114 + 20 ) = 65744 mm3 = 0,066 dm3
4
4

V3 l th tớch ca phn 3
d 32
.30 2
V3 =
.l 3 =
.25 = 17662mm 3 = 0,018dm 3
4
4
Vt l th tớch ca cỏc rónh then .
Vt = a.b.h = 30.6.4 = 720 mm3 = 0,0007 dm3
Do vy V= 0,015 + 0,066 + 0,018 - 2. 0,0007 = 0,098 dm3
Q1 = V. = 0,098 .7,852 = 0,769 (kG)

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

10


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí


i chiu vi bng 2[1] ta thy:
Q1= 0,769 < 4
N = 3030 (c/n)
Chn dng sn xut hng lot va.

Phn 4 :

Chn phng phỏp ch to phụi.

Mun ch to c mt CTM t c yờu cu k thut v cỏc
ch tiờu kinh t. Ta phi chn phụi xỏc nh kớch thc phụi
cho thớch hp. Vỡ nú nh hng nhiu n nng sut, giỏ
thnh sn xut chi phớ sn xut, thi gian sn sut.
Vt liu ch to phụi l thộp CT45.
Theo bng 1.1[1] thỡ thnh phn hoỏ hc v c tớnh ca thộp
45 :

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

11


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

C

Si

Mn


0,4 -

0,17 -

0.5 -

0,5

0.37

0.8
- rn:

S

P

Ni

Cr

0.045

0.045

0.3

0.3

170 - 285 HB


- B = 600 -850

Mpa

- ch = 340 -580

Mpa

- = 16 %
Trc l chi tit dng tr trũn xoay. Phụi em ch to phi cú
hỡnh dng tng t nh trc. Cn c vo kt cu trc, hỡnh
dỏng v sn lng ta chn phụi ch to trc l phụi thộp
thanh cỏc kớch thc ca phụi ny l chun hoỏ. u im ca
phụi thộp thanh l n gin d ch to, ớt ph phm cú th
ch to phụi bng cỏn núng hoc cỏn ngui. Phụi thộp thanh
s dng rng rói trong thc t ch to ra nhiu chi tit khỏc vớ
d nh: chi tit kp cht, nh v, xilanh, piston, bc, bỏnh
rng
Ta la chn ng kớnh phụi thoó món d p > d max , vi dmax = 30
mm ta cú th chn dP = 32 mm
Mc ớch l ta gim lng d gia cụng n mc ti a m vn
m bo c cỏc iu kin cụng ngh khỏc. Ta chn chiu
di phụi l:
lP = 205 mm > lmax = 200mm
*)

Tớnh giỏ thnh phụi

Theo cụng thc 4- [1]: Sp = (


c1
S
.Q .k 1 .k 2 .k 3 .k 4 k 5 ) (Q q )
1000
1000

(ng)

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

12


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

C1: l giỏ thnh 1 tn phụi thộp thanh vi giỏ thnh
l:20.000.000 (/ tn) tham kho th trng thnh ph Thanh
Hoỏ ngy10-11 - 2008.
K1 :l h s ph thuc vo cp chớnh xỏc K 1 = 1,1
K2:l h s ph thucvo phc tp ca phụi K 2 = 1,21
k3 l h s ph thucvovt liu k3 = 0,7 - 1,45 ta chn k3
=1,20
K4 l h s ph thuc vo trng lng K4 = 0,6
K5 l h s ph thuc vo sn lng K5 = 0,82
Q l trng lng ca phụi :
.32 2
.205.10 6 = 1,295 (kg)
Q = .V = 7,852.
4


q l trng lng ca chi tt : q = Q1 = 0,769KG
S l giỏ thnh 1 tn phụi S = 6 000.000 ng /1 tn
tham kho th trng thnh ph Thanh Hoỏ ngy 10 -11 2008.
Do ú thay vo cụng thc ta tớnh c giỏ thnh 1 kg phụi .
20.10 6
6.10 5
SP = (
.1,295.1,1.1,21.1,20.0,6.0,82) (1,295 0,769).
= 20037
1000
1000

Vy mi phụi em sn xut cú giỏ tr l:
M = SP.Q =20037.1,295 = 25948 (ng)
Thit k bn v lng phụi.
Da vo bng 2-1[3] trang 17 v 5-1[3] trang129 ta xỏc nh
c cp chớnh xỏc v cp nhn búng ca cỏc b mt lm vic,
b mt khụng lm vic ca trc:

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

13


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Cỏc b mt lm vic: V trớ lp bỏnh rng, bi then, phi t
chớnh xỏc 7 - 10 v 7 v hai mt u trc: chớnh xỏc
t t 11- 9 v 4

Phn vai trc : chớnh xỏc t t CCX = 13 11 v 4.
-Dung sai mi bc trc l: 0,05 - 0,2 mm
-Vi 22 k6 ; 24k6 thỡ ta tra bng 2 [4] ta cú dung sai
+0 , 015

- 22 + 0 , 002

;

+0 , 015

24 + 0 , 002

Phn 5: Lp tin trỡnh cụng ngh .
Nhim v ca phn ny l lp th t cỏc nguyờn cụng, cỏc
bc trong mt nguyờn cụng, xỏc nh th t gia cụng cỏc b
mt chi tit sau ú tin hnh xõy dng tng nguyờn cụng c
th .
5.1 Th t gia cụng cỏc b mt ca trc:
Viờc lp trỡnh t gia cụng cỏc b mt v chn thit b gia cụng
chi tit ph thuc vo rt nhiu yu t, nh hỡnh dỏng kớch
thc, cng vng, chớnh xỏc ca trc, sn lng hng
nm i vi chi tit dng ny thỡ cú th th t gia cụng
theo trỡnh t sau :
- Chun b : Ct t phụi theo chiu di lP hay bi s ca chiu
di trờn cỏc mỏy ct thụng thng, phn ny c b phn
chun b phụi ó lm sn. Sau ú kho hai mt u v khoan
hai l chng tõm.
- Gia cụng trc khi nhit luyn:
+Tin thụ trờn mỏy tin

+Tin tinh trờn mỏy tin

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

14


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

+Mi thụ c trc chi tit khi phay
+Gia cụng rónh then .
- Nhit luyn :
- Gia cụng sau khi nhit luyn.
+ Mi thụ cỏc bc trc, cỏc mt nh hỡnh.
+ Tng kim tra.Cn kim tra ngay khi kt thỳc mi nguyờn
cụng gim kh nng gõy ra sai s v ph phm, loi b chi
tit b li h hng tit kim tit kim thi gian, chi phớ.
5.2 .Chn chun nh v khi gia cụng chi tit trc.
Yờu cu k thut ca trc l phi m bo c ng tõm
ca cỏc c trc l quan trng cn phi chn chun tinh thng
nht khi gia cụng hai l tõm hai l u trc. Dựng chun ny
thỡ cú th gia cụng cỏ mt trũn xoay ca cỏc bc trc.
Dựng hai l tõm cụn lm chun nờn khi gia cụng chỳng cn
phi t chớnh xỏc cao.
5.3 Lp s b cỏc nguyờn cụng:
- Nguyờn cụng1 : Phay hai mt u v khoan hai l chng
tõm ca trc
- Nguyờn cụng 2: Tin thụ cỏc mt tr trũn xoay, cỏc bc trc
- Nguyờn cụng 3: Tin tinh cỏc mt tr trũn xoay, cỏc bc trc
- Nguyờn cụng 4: Gia cụng cỏc rónh then, nhit luyn.

- Nguyờn cụng 5: Mi thụ cỏc c trc, cỏc mt nh hỡnh sau
khi nhit luyn
- Nguyờn cụng 6 : Tng kim tra: kim tra trc tng nguyờn
cụng gim sai s chh to v loi b chi tit h hng.
5.4 .Thit k cỏc nguyờn cụng c th:
5.4.1 Nguyờn cụng1: Phay hai mt u v khoan hai l chng
tõm

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

15


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Vic phay hai mt u v khoan hai l chng tõm c thc
hin ngay sau khi ct t phụi. Da vo cỏc nguyờn tc thit
k. m bo nng sut, chớnh xỏc khi gia cụng, dng sn
xut hng lot. Chn phng phỏp gia cụng ng thi phay
hai mt u v hai l chng tõm cựng mt lỳc trờn mt mỏy.
hoc cng cú th thc hin tng bc mt i vi tng u.
Mc ớch l gim thi gian gỏ t v tng chớnh xỏc gia
cụng .
5.4.1.1 Lp s gỏ t:
S dng bn r nh tõm trong quỏ trỡnh gỏ t. S dng
c cu nh v l khi V di, ng thi s dng c cu kp
cht l c cu ren c ũn by cú thờm lũ xo, hoc gỏ
chuyờn dựng khi c thit k riờng kp cht v nh v chi
tit.


S

S

S hỡnh v 2: Phay hai mt u

S

Hỡnh v 3: S khoan hai l chng tõm

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

16


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

5.4.1.2 Chn mỏy
Yờu cu k thut ca hai mt u trc l: CCX = 14 -16 v 4.
Xột n quy mụ sn xut, nng sut gia cụng, tớnh vn nng
kt cu chi tit
Ta chn loi mỏy phay v mỏy khoan tõm bỏn t ng s hiu
MP-71M.
Theo bng P3 -42[5] trang 339 .
Cỏc c tớnh k thut ca mỏy MP -71M:
-ng kớnh phụi gia cụng : 25-125 mm
-Chiu di phụi khi gia cụng 200 -500 mm
-S cp tc trc chớnh dao phay 6
- S vũng quay trc chớnh dao phay l 125 - 712 (v/p)
-Hnh trỡnh ln nht ca trc chớnh u phay 20 - 400

mm
- Thi gian hnh trỡnh chy khụng : t = 0,3 s
-Cụng sut tng cng cỏc ng c : 13 KW
-Cụng sut ca ng c chớnh :

7,5 KW

-Kớch thc mỏy: 3140 x1630 mm
- phc tp sa cha: 7
c im ca mỏy l cú tỏc ng tun t (bn mỏy kiu tay
quay cú 3 v trớ lch nhau 1200 thỏo phụi, phay v khoan
tõm).
5.4.1.3

Chn dng c ct

- i vi phay hai mt u :
Vi dP = 32 mm theo bng 4-92[6] .Ta chn loi dao phay mt
u bng thộp giú cú thụng s k thut :

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

17


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

D = 40 mm
L = 2 mm
d = 16 mm

Z = 10 rng
-i vi khoan hai l chng tõm: do iu kin, dng sn xut
hng lot nờn ta dựng dao chuyờn dựng, khoan ng thi hai
l chng tõm. Loi dao ny cú kớch thc chun ca hai l
chng tõm: l, L, d, D gúc cụn vỏt .
5.4.1.4 Ch ct.
- Chiu sõu ct;
Ph thuc vo chớnh xỏc v búng b mt m ta chn
chiu sõu ct cho phự hp.
Ta cú : lP = 205 mm ; ltruc = 200 mm.
Ta chn chiu sõu ct t = 0,5 mm
Sau khi phay thỡ chớnh xỏc: IT12 - IT14 v cp chớnh xỏc



4

- Lng chy dao :
Theo bng 5 - 119[6] trang 108
Vi cụng sut ca mỏy l: 7,5 KW cng ca phụi v giỏ
l trung bỡnh. Do vy ta cú:
Sz = 0,08 - 0,15 mm/rng ta chn: Sz = 0,1 mm/rng
Lng chy dao theo vũng :
S = Sz.z = 0,1.10 =1 mm/vũng
-Tc ct :
Theo cụng thc trang 27[6]
V =

C v .D q
T m .t x .S zy .B y .Z


p

.K v

Theo bng 5-39[6] trang 32 ta cú :

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

18


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Cv = 64,7 ; q = 0,25 ; x = 0,1 ; y = 0,2 ; u = 0,15 ; p = 0 ;
m = 0,2
Theo bng 5-40[6] trang 34
T l chu k bn ca dao T = 120 phỳt
Kv l h s iu chnh chung cho tc ct :K v = kmv.knv.kuv
km.v : L h s ph thuc vo cht lng ca võt liu gia cụng
Bng (5-1) ; bng (5-2); bng (5-3)[6] trang 6 ta chn km.v = 1
knv : l h s ph thuc vo trng thỏi ca b mt phụi theo
bng 5-5[6]trang 8 knv = 0,9
kuv H s ph thuc vo vt liu dng c ct:

k uv = 1.0,9.1

= 0,9
Thay vo cụng thc ta cú:
64,7.40 0, 25

V=
.0,9 = 73(m / p )
120 0, 2.2,50,1.0,10, 2.0,2 0,15.10 0

5.4.2.

Nguyờn cụng 2: Tin thụ cỏc bc trc.
Tin thụ theo 3 bc

Bc 1: To ra cỏc trc cú 30 mm
Bc 2: To ra phn 2 v phn 4 vi kớch thc 26 mm
Bc 3 : To ra phn 1 ca tc vi kớch thc 21 mm
5.4.2.1. Lp s gỏ t:
Trc c nh v nh hai mi chng tõm, hai mi chng tõm
l chun nh v trong quỏ trỡnh tin trc. S tin trc v
gỏ t cỏc hỡnh di .
5.4.2.2

: Chn mỏy

Da vo bng P3-7[5] chn mỏy tin trc vớt cú s hiu 1601
cú c tớnh k thut nh sau:
-ng kớnh gia cụng ln nht ca phụi: 125 mm

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

19


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí


-Khong cỏch gia cỏc mi tõm :

180 mm

-ng kớnh gia cụng ln nht ca phụi trờn bn dao: 60 mm
-S vũng quay ca trc chớnh :

530 - 5360 (v/p)

- Cụn mooc ca chuụi trc chớnh: N02
-Cụng sut ca ng c :
-Kớch thc ca mỏy

0,6 (KW)
:

- phc tp sa cha

880 x 460 (mm)
:

9

5.4.2.3 Chn dao
Theo bng 4-4[7] trang 295. Chn dao tin ngoi thõn cong
cú gn hp kim cng cú cỏc thụng s k thut:
H =16 mm

L = 100 mm


a = 10 mm

B =10 mm

m = 6 mm

r = 0,5mm

5.4.2.4 Ch ct:
*)Bc 1 :Tin mt tr 30 mm

W1
W2
Đầu 1
Pv

F1

Ps

R

Rz

D

F2

Py

S

Đầu 2

Hỡnh 5: Tin mt tr 30 mm
-Chiu sõu ct: t = 1mm
-Lng chy dao :

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

20


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Tra bng 5-60[6] trang 52
Vi d > 20 mm ; t = 1mm chn S = 0,4 mm/vũng
Vn tc ct :
Tra bng 5-63[6] trang 55; ta c V= 62 m/phỳt
*)Bc 2: Tin ct mt tr 26 mm
-Chiu sõu ct : t = 2 mm

W1
W2
Đầu 1
Pv R

F1

Ps


Rz

D

F2

Py
S

Đầu 2

Hỡnh 6 : Tin mt tr 26 mm
Lng chy do : Bng 5-60[6] trang 52
Chn S = 0,4 mm/vũng
Vn tc ct tng t ta tra bng 5-63[6]trang 55 ta cú v = 62
mm/phỳt
*)Bc 3 Tin phn 1 cú ng kớnh 23 mm
Chiu sõu lp ct t = 2mm
-Lng chy dao :
Bng 5-60[6] trang 52 chn S = 0,4 mm/vũng
-Vn tc ct :Tng t tra bng 5-63[6] trang 55. Chn v = 62
mm/phỳt
Gia cụng vỏt mộp hai u trc bng dao tin vi gúc vỏt 45 0

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

21



Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Chiu di tin, hng chuyn dao chiu quay phụi theo hỡnh
v:

W1
W2
Đầu 1
Pv R

F1

Ps

Rz

D

F2

Py
Đầu 2

S

Hỡnh 7 : Tin mt tr 23 mm
5.4.3 Nguyờn cụng 3: Tin tinh cỏc mt tr trũn xoay ca cỏc
bc trc:
5.4.3.1: Lp s gỏ t:
Chn s nh v v kp cht ca nguyờn cụng 2

5.4.3.2: Chn mỏy:
Chn mỏy 1601 cú cỏc c tớnh k thut ca nú:
-ng kớnh gia cụng ln nht ca phụi:125 mm
-Khong cỏch gia cỏc mi tõm :

180 mm

-ng kớnh gia cụng ln nht ca phụi trờn bn dao: 60 mm
-S vũng quay ca trc chớnh :

530 - 5360 (v/p)

- Cụn múc ca chuụi trc chớnh: N02
-Cụng sut ca ng c :
-Kớch thc ca mỏy
- phc tp sa cha

0,6 (KW)
:

880 x 460 (mm)
: 9

5.4.3.3: Chn dao :

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

22



Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Chn theo mc 5.4.2.3 Dao tin ngoi thõn cong cú gn hp
kim cng.
H =16 mm

L = 100 mm

a = 10 mm

B =10 mm

m = 6 mm

r = 0,5mm

5.4.3.4: Ch ct
Bc :1 Tin phn 2 v phn 4 ca trc
Hng chy dao chiu quay ca phụi theo hỡnh v 5
-Chiu sõu ct t = 0,5 mm
-Lng chy dao
Cht lng b mt sau khi tin tinh t: CCX 7 - 9 v 7
Theo bng 5-14[6]trang13. ng vi 7 vi Ra=1,25 àm v r =
0,5 mm
Nờn ta chn S = 0,1 mm/vũng
Vn tc ct :
Theo cụng thc trang 10;[6]
V =

C v .K v

T m .t x S y

Vi T = 30 - 60 chn T = 50 ; t = 0,5 ; S = 0,1
Theo bng 5-17[6] Trang 14 ta cú cỏc thụng s
Cv = 420
x = 0,15
y = 0,2
m = 0,2
kv = 0,9
Thay vo cụng thc trờn ta cú c:

Nờn :

V =

420.0,9
= 304(v / p )
50 0 ,2 .0,5 0 ,15.0,10 ,2

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

23


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí

Bc 2 : Tin tinh phn 1 ca trc cú 22 mm
Hng chy dao chiu quay ca phụi theo hỡnh v 6
-Chiu sõu ct : t = 0,5 mm
-Lng chy dao : Bng -14[6] chn: = 0,1 mm/v

-Vn tc ct, tng t ta cng tớnh c V = 304 v/p
5.4.4 : Nguyờn cụng 4
Gia cụng rónh then, nhit luyn.
B mt lm vic ca rónh then l hai mt bờn ca rónh yờu cu
chớnh xỏc ca rónh t cp chớnh xỏc 11- 13 búng t 5.
búng hai mt bờn cú th thỏp hn nhng cng phi cõn
nhn do quỏ trinh lm vic cung nh hng n chi tit.
5.4.4.1 Lp s gỏ t :
nh v trc trờn hai khi ch V, dựng bn kp, kp ly chi tit
phay. Lc kp ca chi tit s gi ly chi tit trong quỏ trinh
phay.Nờn yờu cu cn phi chc chn.
Yờu cu ng sinh ca trc song song vi hng chy dao. v
th nờn yờu cu c bn ca trc trc khi phay phi c gỏ
t cn thn chc chn.
5.4.4.2. Chn mỏy:
Theo bng P3-38[5] trang 337 ta chn mỏy phay rónh then cú
s hiu 691 thụng s k thut :
-Chiu rng rónh then gia cụng : 3 - 20 mm
-ng kớnh trc gia cụng gỏ trờn gỏ 8 -80 mm
-Chiu di max ca rónh then: 300 mm
- loe rng ca rónh then : 1,0 mm
-Khong cỏch t tõm trc chớnh ti bn mỏy : 75 -175 mm
-Kớch thc b mt cụng tỏc ca bn 100 - 800 mm

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

24


Đồ án môn học: kỹ thuật gia công cơ khí


-S vũng quay ca trc chớnh: 500 - 4000 v/p
-Lng chy dao dc,(ngang) ca u phay: 200 -1200 (15 300)mm/p
-Cụng sut ng c dn trc chớnh (chy dao) 2,2 (0,8) KW
-Kớch thc mỏy 1320 x 1380 mm
- phc tp sa cha: 7
5.4.3.Chn dao ;
Do 2 rónh then l khỏc nhau nờn ta phi chn 2 loi dao cú
ng kớnh khỏc nhau.
Theo bng 4-73[7] trang 362 Chn do phay rónh then thộp
giú kiu 1 chuụi tr cú cỏc thụng s:
- Dao 1 D1 = 5

; L = 52

; l = 8 (mm)

- Dao 2 D2 = 6

; L = 55

; l = 11(mm)

5.4.4.4 .Chn ch ct:
-Chu sõu ct. Chn chiu sõu ct 1 ln chuyn dao ; t = 0,2
mm
-Lng chy dao: Chy dao kh hi
Theo bng 5-186[6] trang 169.
.Vi D = 6 mm, B = 6 mm cú chy dao kh hi vi t = 0,2
mm ta c

SP = 472 mm/p
.Vi D = 8 mm, B = 8 mm cú chy dao kh hi t = 0,2 mm ta
c
SP = 420 mm/p
-Tc ct :
Theo bng 5-186[6] trang 169 chn V1= 22,3 m/phỳt
Vn tc ct phn 2 : V2 = 24 m/phỳt

Đỗ Văn Tùng: Lớp: ĐH Kỹ Thuật cơ khí K1 HĐ

25


×