ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
MỤC LỤC
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỶ SỐ TRUYỀN
1.1 Chọn động cơ điện.................................................................................2
1.2 Phân phối tỷ số truyền...........................................................................3
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
2.1 Tính toán bộ truyền xích.......................................................................5
2.2 Tính toán bánh răng...............................................................................8
2.3 Tính toán thiết kế trục...........................................................................21
2.4 Tính toán chọn ổ lăn..............................................................................31
2.5 Thiết kế vỏ hộp......................................................................................36
2.6 Các chi tiết phụ......................................................................................37
2.7 Bảng dụng sai lắp ghép.........................................................................38
Tài liệu kham thảo...................................................................................40
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỶ SỐ TRUYỀN
1.1 Chọn động cơ điện
Công suất động cơ được xác định theo công thức :
Pct =
Pt
η
Ta có Pt = Plv = 4.5 (kw) do tải trọng không đổi
η : hiệu suất truyền động
η = ηol3 ηbrtηbrcηkη x
Tra bảng 2.3 ta được :
ηol = 0,99
ηbrt = 0,97
ηbrc = 0,96
ηk = 1
ηx = 0,96
Ta được
η = 0,993.0,97.0,96.1.0,96 = 0,867
Vậy
Pct =
4,5
= 5,19 (kw)
0,867
Chọn động cơ:
Theo bảng P.1.1 phụ lục với Pct = 5,19 (kw) và nđb = 1500 (vg/ph) ta chọn được
động cơ. K132M4 với Pđc = 5,5 (kw) và nđc = 1445 (vg/ph).
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
1.2 Phân phối tỷ số truyền:
Tỉ số truyền của hệ thống truyền động:
ut =
n dc 1455
=
≈ 27.98
n lv
52
Mà u t = u h * u x
Chọn u x = 2 ⇒ u h =
u t 27.98
=
≈ 13.99
ux
2
Phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc bánh răng côn trụ 2 cấp :
λk =
2.25ϕbd 2 [ k02 ]
( 1 − kbe ) kbe [ k01 ]
ϕbd = 1.1
Trong đó
kbe = 0.25
⇒ λk =
2.25*1.1
= 13.2
( 1 − 0.25) *0.25
⇒ λk .ck3 = 13, 2. ( 1,153 ) = 20.07
u1 = 3.5
u2 = 4
Theo hình 3.21 ta chọn :
a)Công suất động cơ:
Ta có:
P3 =
Plv
4,5
=
= 4, 73(kw)
ηolη x 0,99.0, 96
P2 =
P3
4, 73
=
= 4,93(kw )
ηolηbrt 0,99.0,97
P1 =
P2
4,93
=
= 5,18(kw)
ηolηbrc 0, 99.0,96
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
b)Số vòng quay trên các trục :
Ta có :
n1 = n dc = 1445(vg / ph)
n2 =
n1 1445
=
= 413(vg / ph)
u1
3,5
n3 =
n 2 413
=
= 103(vg / ph)
u2
4
c) Moment xoắn trên các trục :
Ta có :
Ti = 9,55.106
Pi
( Nmm)
ni
Tdc = 9,55.106
Pct
5,19
= 9,55.106
= 34365( Nmm)
ndc
1445
T1 = 9,55.106
P1
5,18
= 9,55.106
= 34301( Nmm)
n1
1445
T2 = 9,55.106
P2
4,93
= 9,55.106
= 113999( Nmm)
n2
413
T3 = 9,55.106
P3
4, 73
= 9,55.106
= 438558( Nmm)
n3
103
Bảng đặc tính hệ thống truyền động :
Trục
Công suất P(KW)
Ti số truyền u
Số vòng quay n(v/ph)
Ñ.cô
I
II
III
5.19
5.18
4.93
4.73
1455
1455
413
Moment xoắn T(N.mm)
34365
34301
113999
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
1
3.5
4
103
438558
Trang 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
Phần II : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY
2.1 Tính toán các bộ truyền xích( bộ truyền hở) :
1.Chọn loại xích :
Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp, nên ta chọn xích con lăn
2.Xác định các thông số của xích và bộ truyền :
Ta có : P = P3 = 4,73 (KW)
n1 = 103 (vg/ph)
ux = 2
Số răng của đĩa xích dẫn
Z1 = 29 – 2.ux = 29 – 2.2= 25 răng
Số răng đĩa xích lớn
Z2 = Z1.ux = 25.2 = 50 răng
Theo công thức (5.3) công suất tính toán
Pt = P.K.Kz.Kn
Trong đó Z1 = 25 ⇒ Kz = 25/ Z1 = 1
Với n01 = 200(vg/ph) ⇒ Kn = n01/n1 = 200/103 = 1,94
Theo công thức (5.4) và bảng 5.6
K = Ko.Ka.Kdc.Kd.Kc.Kbt
Với :
Ko = 1
Ka = 1 ( chọn a = 40p)
Kdc = 1 ( điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa)
Kd = 1,2 (tải trọng va đập nhẹ)
Kc = 1,25 ( bộ truyền làm việc 2 ca)
Kbt = 1,3 (môi trường làm việc có bụi, bảng 5.7)
⇒ K = Ko.Ka.Kdc.Kd.Kc.Kbt = 1.1.1.1,2.1,25.1,3 = 1,95
Vậy: Pt = 4,73.1,95.1.1,94 = 17,9 (KW)
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
Theo bảng 5.5 với n01 = 200(vg/ph), chọn bộ truyền xích 1 dãy có bước xích p =
31,75 (mm), thỏa mãn điều kiện bền mòn :
Pt < [P] = 19,3 (KW)
Đồng thời theo bảng 5.8 P < Pmax
Khoảng cách trục :
a = 40p = 40.31,75 = 1270 (mm)
Theo công thức 5.12 số mắc xích
x=
2a
+ 0,5(z1 + z 2 ) + (z 2 − z1 ) 2 / 4π 2a
p
= 2.40 + 0,5(25 + 50) + (50 − 25) 2 /(4π 21270) = 117.51
Lấy số mắc xích chẵn x =118, tính lại khoảng cách trục theo công thức 5.13
a = 0, 25p{x − 0,5(z1 + z 2 ) + [x − 0,5(z1 + z 2 )]2 − 2[(z 2 − z1 ) / π ]2 }
= 0, 25.31, 75{118 − 0,5(25 + 50) + [118-0,5(25+50)]2 − 2[(50-25)/π ]2 }
=1271.66mm
Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng bằng :
Δa = 0,003.a = 0,003.1271.66 ≈ 3.66 mm
Do đó a = 1271.66 – 3.66 = 1268 mm
Số lần va đập của xích: Theo (5.14) và bảng 5.9
i=
z1.n1 25.103
=
= 1, 45 ≤ [i]=25
15.x 15.118
3.Tính kiểm nghiệm về độ bền:
Theo (5.15) :
s=
Q
kd .Ft + Fo + Ft
Theo bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 88500 N, khối lượng 1 mét xích q = 3,8
(kg) .
kd = 1,2 (chế độ làm việc trung bình)
v=
z1.n1. p 25.103.31, 75
=
= 1,36(m / s 2 )
60000
60000
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
Ft =
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
1000 P 1000.4, 73
=
= 3478 N
v
1,36
Fv = q.v 2 = 3,8.1,32 = 7, 03(N)
Fo = 9,81.k f .q.a = 9,81.4.3,8.1268 = 184(N)
Trong đó: kf = 4(bộ truyền nghiêng 1 góc <400)
Do đó:
s=
88500
= 20, 24
1, 2.3478 + 184 + 7, 03
Theo bảng 5.10 với n = 200(vg/ph), [s] = 8,5
Vậy s > [s] bộ truyền xích đảm bảo đủ bền
4.Đường kính đĩa xích:
Theo công thức (5.17) và bảng 13.4
d1 =
p
31, 75
=
= 253,32(mm)
sin(π / z1 ) sin(π / 25)
d2 =
p
31, 75
=
= 556,15(mm)
sin(π / z 2 ) sin(π / 50)
d a1 = p[0,5 + cot g(π / z1 )]=267,20(mm)
d a 2 = p[0,5 + cot g(π / z 2 )]=571,12(mm)
d f1 = d1 − 2r = 253,32 − 2.9, 62 = 234,1(mm)
d f2 = d 2 − 2r = 556,12 − 2.9, 62 = 537(mm)
Với r = 0,5025.d1 + 0,005 = 0,5025.19,05 + 0,005 = 9,62(mm)
Với d1 = 19,05 theo bảng 5.2
Các kích thước còn lại tính theo bảng 13.4
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức (5.18)
σ H = 0, 47 k r (Ft K d + Fvd )E /(Ak d ) ≤ [σ H ]
=0,47 0, 42(3478.1, 2 + 4, 29)2,1.105 /(262.1) = 557MPa
Trong đó :
với z1 = 25, kr = 0,42; E = 2,1.105MPa; A = 262mm2 (bảng 5.2)
kd = 1 (xích 1 dãy), lực va đập trên 1 dãy xích theo (5.19)
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
⇒ Fvd = 13.10 −7 n1p3m = 13.10 −7.103.31, 753.1 = 4, 29N
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB210 sẽ đạt được ứng suất tiếp
xúc cho phép [σH] = 600MPa, đảm bảo được độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1.
Tương tự, σ H ≤ [σ H ]
2
(với cùng vật liệu và nhiệt luyện).
5.Xác định lực tác dụng lên trục:
Theo (5.20), Fr = kx.Ft = 1,15.3478 = 4000N.
Trong đó đối với bộ truyền nghiêng một góc nhỏ hơn 400, kx = 1,15.
2.2 Tính toán thiết kế bánh răng:
A.
TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG CÔN THẲNG CẤP NHANH :
Số liệu thiết kế: n1 = 1445 (vg/ph)
u1 = 3,5
P1 = 5,18 KW
*Chọn vật liệu chế tạo bánh răng:
Chọn thép 45Cr được tôi cải thiện
Theo bảng 6.1 tài liệu [1] ta chọn độ rắn trung bình:
-Bánh dẫn:HB1 :214….285HB ; σb1 = 850Mpa ; σch1 = 580MPa
⇒ chọn HB1 = 245HB
-Bánh bị dẫn:HB2 = 192….240HB ; σb2 = 750Mpa ; σch2 = 450MPa
⇒ chọn HB2 = 230HB
-Ứng suất tiếp xúc cho phép:
δoHlim1 = 2HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560 MPa
δoHlim2 = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa
Ứng suất uốn cho phép: Tra bảng 6-2/94
δoFlim1 = 1,8HB1 = 1,8.245 = 441MPa
δoFlim2 = 1,8HB2 = 1,8.230 = 414MPa
-Số chu kỳ làm việc cơ sở:
NHO1 = 30HB12,4 =30.2452,4 = 1,6.107 chu kỳ
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
NHO2 = 30HB22,4 =30.2302,4 = 1,39.107 chu kỳ
-Số chu kỳ làm việc tương đương:
NHE1 = 60.c.n1.t1 = 60.1.1445.7.300.8.2 = 291.107 chu kỳ
Ta thấy :
NHE1 > NHO1
Chọn : NHE1 = NHO1 = 1,6.107
Và : KHL1 = 1
NHE2 = 60.c.n2.t2 = 60.1.413.7.300.8.2 = 83.107 chu kỳ(n2 = 413 vg/ph)
NHE2 > NHO2
⇒ Chọn : NHE2 = NHO2 = 1,39.107
Và : KHL2 = 1
-Ứng suất tiếp bánh nhỏ:
[ σ H ]1 =
560.1
= 509,1MPa
1,1
-Ứng suất tiếp bánh lớn:
[σH ]2 =
530.1
= 481,8MPa
1,1
Vậy để tính bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta lấy:
[ σ H ] 1 = [ σ H ] 2 = 481,8MPa
-Ứng suất quá tải cho phép:
[ σ H ] max = 2,8σ ch = 2,8.450 = 1260MPa
[ σ F 1 ] max = 0,8σ ch1 = 0,8.580 = 464MPa
[ σ F 2 ] max = 0,8σ ch 2 = 0,8.450 = 360MPa
Ta có:
NFE1 = NHE1 = 291.107
NFE2 = NHE2 = 83.107
Chu kỳ thay đổi ứng suất nên :
NFO1 = NFO2 = 4.106
NFE1 > NFO1 => KFL1 = 1
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
NFE2 > NFO2 => KFL2 = 1
Do đó theo (6.2a) với bộ truyền quay 1 chiều = > KFC = 1, ta được
[ σ F ]1 =
[σF ]2
σ Fo lim1.K FC .K FL1 441.1.1
=
= 252 MPa
SF
1, 75
σ Fo lim 2 .K FC .K FL 2 414.1.1
=
=
= 236,57 MPa
SF
1, 75
*Tính toán bánh răng côn răng thẳng:
1.Xác định chiều dài:
Re = KR u2 +1 3
T1K Hβ
(1 − K be )K be u[σ H ]2
Với : KR = 0,5Kd = 0,5.100 = 50MPa1/3
Chọn : Kbe = 0,25 là hệ số chiều rộng bánh răng bảng 6.21
Trục lắp bánh răng trên ổ đũa côn nên ta có
KHβ = 1,17 theo bảng 6.21
T1 = 34031 Nmm, u = 3,5, [σH] = 481,8 MPa
⇒ Re = 116,7 (mm)
Xác định các thông số ăn khớp
-số bánh răng nhỏ:
d e1 =
2R e
1+ u2
=
2.116, 7
1 + 3,52
= 64,12(mm)
Tra bảng 6.22 ta được: Z1p = 16
Với HB < 350 thì Z1 = 1,6Z1p = 1,6.16 = 25,6
-Đường kính trung bình và modul trung bình:
dm1 = (1 – 0,5Kbe)de1 = (1 – 0,5.025)64,12 = 56,1 (mm)
mtm = dm1/ Z1 = 56,1/25,6 = 2,19 (mm)
-Môđun vòng ngoài:
mte = mtm/(1 – 0,5Kbe) = 2,19/(1 – 0,5.0,25) = 2,57 (mm)
Theo bảng 6.8 ta lấy trị số tiêu chuẩn mte = 3 mm, do đó
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
mtm = mte(1 – 0,5Kbe) = 3.(1 – 0,5.0,25) = 2,625 mm
z1 = dm1/mtm = 56,1/2,625 = 21,37. Lấy z1 = 22 răng
-Số răng bánh lớn :
z2 = uz1 = 3,5.22 = 77 răng.
- Do đó tỉ số truyền :
um = z2/z1 = 77/22 = 3,5
-Góc côn chia:
δ1 = actag(z1 / z 2 ) = actag(22 / 77) = 15,95o
δ 2 = 90o − δ1 = 90o − 15,95o = 74, 05o
Theo bảng 6.20, với z1 = 22 chọn hệ số dịch chỉnh đều :
x1 = 0,4; x2 = 0,4
-Đường kính trung bình của bánh nhỏ:
dm1 = z1mtm = 22.2,625 = 57,75 mm
-Chiều dài côn ngoài
R e = 0,5m te z12 + z 22 = 0,5.3 22 2 + 77 2 = 120,12mm
2. Kiểm nghiệm theo độ bền răng về tiếp xúc:
σ H = ZH ZM Zε
2T1K H u m2 + 1
≤ [σ H ]
0,85d 2m1bu m
Theo bảng 6.5 chọn :ZM = 274MPa1/3
Với X1 + X2 = 0 => ZH = 1,76
Theo (6.59a) :
Zε =
4 − εα
4 − 1, 693
=
= 0,88
3
3
Trong đó :
εα = 1,8 – 3,2(1/Z1 + 1/Z2) = 1,8 – 3,2(1/22 + 1/77) = 1,693
KH = KHβ.KHα.KHv
Trong đó : KHβ = 1,17
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
KHα = 1
-Vận tốc vòng :
v
π d m1n1 π .57, 75.1445
=
= 4,37(m / s )
60000
60000
Theo bảng 6.13 ta chọn cấp chính xác 8
vH = δ h g o v d m1
u +1
3,5 + 1
= 0, 006.56.4, 37 57, 75
= 12, 65
u
3,5
Trong đó theo bảng 6.15 δH = 0,006
Bảng 6.16 go = 56
-Chiều rộng vành răng b:
b = KbeRe = 0,25.120,12 = 30,03 mm
=> KHv = 1,27
=> KH = 1,49
Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:
σ H = 274.1,76.0,88
2.33904.1, 49 3,52 + 1
= 455, 41MPa
0,85.57, 752.30, 03.3,5
Theo (6.1) và (6.1a) :
[σH] = [σH]ZvZRKxH = 481,8.1.0,94.1 = 452,9MPa
Trong đó v < 5 m/s => Zv = 1
Ra = 2,5 …. 1,25 μm => ZR = 0,94
da < 700mm => KxH = 1
Như vậy :
σH > [σH] = 452,9 MPa
Vì độ chênh lệch nhỏ nên ta có thể tăng chiều rộng vành răng b:
2
2
σ
455, 41
b = K be Re H ÷ = 30, 03.
÷ = 30, 2
452,9
[σ H ]
Lấy : b = 32 mm
a. Kiểm nghiệm theo độ bền :
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
Theo 6.65 :
σ F1 =
2T1K F Yε Yβ YF1
0,85bm tm d m1
≤ [ σ F1 ]
Với Kbe = 32/120,12 = 0,25
Tỉ số :
K be u
0, 25.3,5
=
= 0,5
(2 − K be ) (2 − 0, 25)
Tra bảng 6.21 ta được KFβ = 1,25
Theo 6.64 :
v F = δ Fgv d m1
u +1
3,5 + 1
= 0, 016.56.4,37 57, 75
= 33, 74
u
3,5
Với δF = 0,016 bảng 6.25 và g = 56 bảng 6.16
K Fv = 1 +
v F bd m1
33, 74.22.57, 75
=1+
= 1, 5
2T1K Fβ K Fα
2.343014.1, 25.1
Do đó : K F = K Fβ K Fα K Fv = 1, 25.1,5 = 1,88
-Với răng thẳng :
Yβ = 1; với εα = 1,693
Yε = 1/ εα = 0,59
-Xác định số răng tương đương :
Z v1 =
Z1
22
=
= 22,88
cosδ1 0,962
Zv2 =
Z2
77
=
= 280, 21
cosδ 2 cos(74,05)
Với : x1 = 0,4, x2 = 0,4
Tra bảng 6.18 ta được :
YF1 = 3,45
YF2 = 3,63
Thay các giá trị vào 6.65 :
σ F1 =
2.34301.1,88.0,59.1.3, 45
= 63, 7 M Pa
0,85.32.2, 625.57, 75
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
Ta thấy
σ F1 ≤ [σ F1 ]=252 MPa
σ F1YF2 63, 7.3, 63
=
= 67, 02MPa
YF1
3, 45
≤ [σ F2 ]=236,57 MPa
σ F2 =
σ F2
Như vậy điều kiện bền uốn được đảm bảo
b. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Theo (6.48) với Kqt = Tmax/T = 1,8
σ H max ≤ [σ H ]max = 1260MPa
Ta có:
σ F 1max = σ F 1 K qt = 63, 7.1,8 = 115MPa ≤ [σ F1 ]max = 464 MPa
σ F 2max = σ F 2 K qt = 67, 02.1,8 = 121MPa ≤ [σ F1 ]max = 360MPa
c. Các thông số và kích thước của bộ truyền răng côn :
+ Chiều dài côn : Re = 120,12 mm
+ Modun vòng ngoài : mte = 3 mm
+ Chiều rộng vành răng : bw = 32 mm
+ Tỉ số truyền : u = 3.5
+ Góc nghiêng răng : β = 0
+ Số răng : Z1 = 22, Z2 = 77
Theo các công thức trong bảng 6.19 tính được:
+ Đường kính vòng chia ngoài:
de1 = mte.Z1 = 3.22 = 66 mm
de2 = mte.Z2 = 3.77 231 mm
+ Góc chia côn:
δ1 = 15,95o
δ2 = 74,05o
+ Chiều cao răng ngoài:
he = 2cos β.mte + 0,2mte = 2.1.3 + 0,2.3 = 6,6 mm
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
+ Chiều cao chân răng ngoài:
hfe1 = (1 + 0,39).3 = 4,17 mm
hfe2 = 1,83 mm
+ Đường kính đỉnh răng ngoài:
dae1 = 74,02 mm
dae2 = 232 mm
B.
TÍNH TOÁN CẶP BÁNH RĂNG THẲNG CẤP CHẬM :
Ta có :
-Công suất
:
P2 = 4,93 Kw
-Số vòng quay :
n1 = 413 (vg/ph)
-Moment xoắn :
T1 = 113999 Nm
-Tỉ số truyền :
u=4
-Thời gian làm việc : Lh = 33600 giờ
* Chọn vật liệu :
Bánh dẫn: thép tôi cải thiện HB1 = 250
Bánh bị dẫn: thép tôi cải thiện HB2 = 230
-Số chu kỳ làm việc cơ sở:
NHO1 = 30.HB12,4 = 30.2502,4 = 1,7.107 chu kỳ
NHO2 = 30.HB22,4 = 30.2302,4 = 1,4.107 chu kỳ
NFO1 = NFO2 = 4.106 chu kỳ
-Số chu kỳ làm việc tương đương :
NHE1 = 60.c.n1.t1 = 60.1.413.33600 = 83,3.107 chu kỳ
NHE2 = 60.c.n2.t2 = 60.1.103.33600 = 20,8.107 chu kỳ
-Ta có :
NHE1 > NHO1 => KHL1 = 1
NHE2 > NHO2 => KHL2 = 1
-Ta có :
NFE1 = NHE1 = 83,3.107 chu kỳ
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 15
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
NFE2 = NHE2 = 20,8.107 chu kỳ
NFE1 > NFO1 => KFL1 = 1
NFE1 > NFO1 => KFL1 = 1
-Giới hạn tiếp xúc và uốn của bánh răng :
σoHlim1 = 2HB1 + 70 = 2.250 + 70 = 570 Mpa
σoHlim2 = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa
σoFlim1 = 1,8HB1 = 1,8.250 = 450 MPa
σoFlim2 = 1,8HB2 = 1,8.230 = 414 Mpa
-Ứng suất tiếp xúc cho phép :
σ oHlim
K HL
SH
[σ H ]=
-Khi tôi cải thiện : SH = 1,1
σ oHlim1
570
K HL1 =
.1 = 518, 2 MPa
SH
1,1
σ
530
[σ H2 ]= oHlim2 K HL 2 =
.1 = 481,8MPa
SH
1,1
[σ H1 ]=
Vì [σH2] < [σH1] nên ứng suất tiếp xúc cho phép là
[σH] = [σH2] = 481,8 MPa
-Ứng suất uốn cho phép :
[σ F ]=
σ oFlim
K FL
SF
Khi tôi cải thiện SF = 1,75
σ oFlim1
450
K FL1 =
.1 = 257,1MPa
SF
1, 75
σ
414
[σ F2 ]= oFlim2 K FL 2 =
.1 = 236, 6 MPa
SF
1, 75
[σ F1 ]=
-Ứng suất uốn cho phép khi quá tải :
[σ H ]maxo = 2,8σ ch 0 = 2,8.580 = 1624MPa
[σ F ]max1 = 0,8σ ch1 = 0,8.580 = 464MPa
[σ F ]max2 = 0,8σ ch 2 = 0,8.450 = 360MPa
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
*Tính toán bánh răng :
-Xác định khoảng cách trục:
aw = K a (u + 1) 3
T1 K H β
ψ ba [σ H ]2u
-Tra bảng 6.5 ta có ka = 49,5: vì răng thẳng
-Do bánh răng lắp không đối xứng các ổ
-Ta chọn : ψba = 0,3
ψbd = 0,53 ψba(u + 1) = 0,53.0,3(4+1) = 0,8
-Tra bảng 6.7, ta chọn :
kHβ = 1,05
kFβ = 1,12
Vậy :
aw = 49,5(4 + 1) 3
11399.1, 05
= 186,8mm
0,3[481,8]2 4
-Ta chọn aw = 200 mm
-Xác định thông số ăn khớp :
b2 = ψba.a = 0,3.200 = 60 mm
b1 = b2 + 5 = 65 mm
-Môđun pháp:
m = (0, 01 ÷ 0, 02)aw = 1,868 ÷ 3, 7
⇒ Chọn môđun pháp m = 2,5
-Xác định số răng :
Chọn Z1 = 31 răng
=> Z2 = Z1.u = 31.4 = 124 răng
-Tổng răng : Zt = Z1 + Z2 = 155 răng
-Tính lại aw
aw =
m.zt 2,5.155
=
= 193,8mm ⇒ chọn aw =194mm
2
2
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 17
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
-Tỉ số truyền :
u=
z1 124
=
=4
z2
31
1.Xác định các thông số bộ truyền:
- Đường kính vòng chia ngoài :
d1 = m.z1 = 2,5.31 = 78 mm
d2 = m.z2 = 2,5.124 = 310 mm
- Đường kính vòng đỉnh :
dw1 = d1 + 2m = 83 mm
dw2 = d2 + 2m = 315 mm
- Đường kính vòng đáy :
df1 = d1 – 2,5m = 83 – 2,5.2,5 = 77 mm
df2 = d2 – 2,5m = 310 – 2,5.2,5 =303,75 mm
- Chiều rộng vành răng b :
b = aw.ψba = 194.0,3 = 58.2 mm ⇒ chọn b=60mm.
- Vận tốc vòng :
v=
π d1n1 3,14.76.413
=
= 1, 64(m / s )
6000
6000
2.Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc :
2T1K H (u + 1)
σ H = ZH ZM Zε
b w ud 2w1
Ta có:
ZM = 274MPa1/3 bảng 6.5
ZH = 1,76 bảng 6.12
Zε =
Với :
1
εα
ε α = 1,8 − 3, 2(
1
1
1
1
+ ) = 1,8 − 3, 2( +
) = 1, 67
Z1 Z 2
31 124
=> Zε = 0,77
KH = KHβ.KHα.KHv
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 18
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
KHβ = 1,17
KHα = 1
-Tính :
vH = δ Hgo v
aw
= 3,9
u
-Trong đó : δH = 0,006 bảng 6.5
go = 56
K Hv = 1 +
v H b w d w1
= 1, 08
2T1K Hβ K Hα
=> KH = 1,17.1.1,08 = 1,26
-Tính toán kiểm nghiệm giá trị ứng suất :
σ H = 274.1, 76.0, 77
Ta thấy :
2.113999.1, 26(4 + 1)
= 354MPa
65.4.782
σH < [σH] = 481,8 MPa
=> cặp bánh răng thoả mãn điều kiện
3.Kiểm nghiệm độ bền uốn :
2T K Y Y Y
σ F1 = 1 F α β F1
b w d w1m
-Theo bảng 6.7 chọn :
KFβ = 1,12
KFα = 1 do là răng thẳng
-Theo bảng 6.15 và 6.16 ta có :
δF = 0,016
go = 56
aw
= 10,39
u
v F b w d1
= 1+
1,18
2T1K Fβ K Fα
vF = δ F g o v
K Fv
K F = K Fβ K Fα K Fv = 1,32
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 19
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
εα = 1,67
Yε =
1
= 0, 6
εα
Yβ = 1 vì răng thẳng
-Số răng tương đương :
Zv1 = Z1 = 31
Zv2 = Z2 = 124
-Tra bảng 6.18 ta có :
YF1 = 3,8
YF2 = 3,6
-Kiểm tra độ bền uốn :
2.113999.1,32.0, 6.1.3,8
= 54,13MPa
65.78.2,5
Y
3, 6
= σ F1 F1 = 54,13
= 51, 28MPa
YF2
3,8
σ F1 =
σ F2
Ta thấy :
σ F 2 < [σ F 2 ]
Vậy điều kiện bền được đảm bảo
*Kiểm tra điều kiện bôi trơn ngâm dầu :
Ta có:
h < H < R/3
Trong đó:
h = 2,25.m + Δy.m = 2,25.2.5 + 0 = 5,625
R/3 = 310/3 = 103,3
H =(315 – 232)/2 = 41,5
Vậy thoả điều kiện bôi trơn ngâm dầu .
2.3 Tính toán và thiết kế trục :
a) Chọn vật liệu :
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 20
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
Chọn vật liệu chế tạo là thép 45 tôi cải thiện có σ b = 600Mpa với ứng suất cho
phép:
[т1] = 18Mpa, [т2] = 25Mpa, [т3] 25Mpa
b) Moment xoắn các trục :
T1 = 34301 Nmm
T2 = 113999 Nmm
T3 = 438558 Nmm
c) Xác định sơ bộ đường kính trục :
d1 =
3
T1
= 21, 2(mm)
0, 2[τ 1 ]
⇒ Chọn d1 = 25 (mm)
d1 =
3
T2
= 28,36(mm)
0, 2[τ 2 ]
⇒ Chọn d2 = 30 (mm)
d3 =
3
T3
= 44, 4(mm)
0, 2[τ 3 ]
⇒ Chọn d3 = 45 (mm)
d) Xác định kích thước giữa các gối đỡ và điểm đặt lực :
-Trục I :
l12 = −[0,5(lm12 +b 0 )+k 3 + h n ]
lm12 = 1,8d1 = 45(mm)
b0 = 17
k 3 = 10
h n = 15
=> l12 = 56(mm)
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 21
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
l11 = (2,5 ÷ 3)d1 = 62,5 ××××××75mm
=> l11 = 65(mm)
l13 = l11 + k1 + k 2 + lm13 + 0,5(b 0 − b13cosδ1 )
k1 = 12
k 2 = 10
lm13 = 1, 4d1 = 35
b13cosδ1 = 30, 77
=> l13 = 115(mm)
-Trục II :
l22 = 0,5(l m22 + b 0 ) + k1 + k 2
lm22 = 44
b 0 = 19
k1 = 12
k 2 = 10
=> l22 = 53,5(mm)
=> l 22 = 54(mm)
l23 = l 22 + 0,5(l m22 + b13cosδ 2 ) + k 1
b13cosδ 2 = 8, 79
=> l23 = 92,395
=> l 23 = 93(mm)
l21 = l m22 + l m23 + b 0 + 3k1 + 2k 2
lm23 = 42
=> l21 = 161(mm)
-Trục III :
l32 = lc32 = 73 (mm)
lm32 = 58 (mm)
e) Lực tác dụng lên các trục :
-Bộ truyền răng côn cấp nhanh :
Ft11 = FT21 =
2T1 2.34301
=
= 1188N
d m1
57,75
Fr11 = Fa 21 = Ft11.tg20.cosδ1 = 416N
Fa11 = Fr21 = Ft11.tg20.cosδ 2 = 119N
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 22
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
-Bộ truyền răng trụ răng thẳng cấp chậm :
Ft 22 = −Ft31 =
Fr 22 = − Fr31
2T2 2.113999
=
= 2850N
d w1
80
Ft3 .tg20
= 1037N
cos0
-Bộ truyền xích :
Fr = k m .Ft3 = 4000N
-Khớp nối đàn hồi :
Fk =
2.T1 2.34301
=
= 1285N
Dt
52
Với : Dt = 52
bảng 15.10
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 23
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
*Tính toán trục :
-Trục I :
M a1 = Fa1
d m1
57, 75
= 119
= 3436N
2
2
= 50Ft11 + 121Fk − 65Fx13 = 0
∑M
∑ F = −F
Fx12
x
t11
+ Fx12 − Fx13 + Fk = 0
=> FFx13 = 3306N
=> FFx12 = 3209N
∑M = M
∑F = F −F
Fy12
y
a11
r11
+ 65Fy13 − 50Fr11 = 0
y12
+ Fy13 = 0
=> Fy13 = 267N
=> Fy12 = 683N
Biểu đồ moment trục I :
Fy12
Fr11
Fa11
Ft11
Fk
Fy13
Fx12
Fx13
56
65
50
3436
Mx
17355
59400
My
71960
34301
T
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 24
-
ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ MÁY
GVHD: TS. BÙI TRỌNG HIẾU
-Trục II :
Ta có Ma21 = 48256Nmm
∑ M = M − 68F
∑F = −F + F − F
Fy 23
y
a 21
y24
r 21
r 22
+ 107Fr 22 − 161Fy24 = 0
r 21
+ Fy23 = 0
=> Fy24 = 939N
=> Fy23 = 21N
∑ M =68F + 107F
∑F = −F + F + F
Fx 23
x
t 21
x 24
t 22
t 22
t 21
− 161Fx 24 = 0
− Fx 23 = 0
=> Fx 24 = 2396N
=> Fy23 = 1642N
Biểu đồ moment trục II :
Ft21
Fy23
Fa21
Fr22
Ft22
Fx24
Fr12
Fy24
68
39
54
Fx23
50760
46828
Mx
1428
129384
11656
My
113999
T
SVTH: HUỲNH MINH QUANG
Trang 25