Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Luật Pháp Y Tế Việt Nam – Dương Phúc Lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.81 KB, 20 trang )

LUẬT PHÁP Y TẾ VIỆT NAM
Dương Phúc Lam


Mục tiêu






Trình bày được một số khái niệm cơ bản,
bản chất, hình thức và hệ thống pháp luật
VN
Nêu được vai trò ý nghĩa của Luật bảo vệ
sức khỏe nhân dân Việt Nam
Trình bày nội dung cơ bản Luật chăm sóc
bảo vệ sức khỏe nhân dân


Luật pháp XHCN Việt Nam


Bản chất: Pháp luật là hệ thống các quy tắc
xử sự do Nhà nước ban hành và bảo đảm
thực hiện, thể hiện ý chí của giai cấp thống
trị trong xã hội, là nhân tố điều chỉnh các
quan hệ xã hội.






Tính
Tính
Tính
Tính

quyền lực: nhà nước, cưỡng chế
quy phạm: quy tắc xử sự, khuôn mẫu
ý chí: giai cấp cầm quyền
xã hội: phù hợp điều kiện cụ thể.


Luật pháp XHCN Việt Nam


Hình thức PLXHCNVN: Tập quán pháp, tiền lệ
pháp, VBQPPL
 Các văn bản luật: do QH
 Hiếp pháp (đạo luật bổ sung, sửa đổi): cơ bản
nhất: hình thức và bản chất N, chế độ, quyền
và nghĩa vụ, hệ thống tổ chức, nguyên tắc
hoạt động.
 Luật (Bộ luật): cụ thể hóa PL


Luật pháp XHCN Việt Nam


Hình thức PLXHCNVN: Tập quán pháp, tiền lệ

pháp, VBQPPL
 Các văn bản dưới luật: do NN




QH: Hiến pháp, luật, nghị quyết
UBTVQH: Pháp lệnh, nghị quyết
NN:






CT: lệnh, quyết định
TT: Nghị quyết, nghị định, quyết định, chỉ thị
BT: Quyết định, chỉ thị
Tòa án: Nghị quyết
Viện kiểm sát:Quyết định, chỉ thị


Luật pháp Y tế Việt Nam





Khái niệm: QPPL về lĩnh vực y tế/hệ thống
Phân loại

 VBQPPL về y tế: Luật BVSKND, pháp lệnh hành
nghề
 VBQPPL liên quan: Bộ luật lao động, Nghị định
171,172 quy định tổ chức cơ quan chuyên môn
Luật BVSKND gồm
 Chế định: một số quy phạm giống nhau
 Ngành luật: hệ thống quy phạm giống nhau


Luật pháp Y tế Việt Nam


Khái niệm và quá trình ban hành Luật BVSKND


Khái niệm:





ngành luật trong hệ thống PL VN
tổng thể QPPL điều chỉnh quan hệ phát sinh trong hoạt động
BVCSSK.

Quá trình:






1981: dự thảo
1988: lất ý kiến cho dư thảo
17/2/1989: công bố dự thảo 11 chương 55 điều
11/7/1989: công bố luật


Luật pháp Y tế Việt Nam


Khái niệm và quá trình ban hành Luật BVSKND


Vai trò, ý nghĩa











Đánh dấu bước phát triển mới trong lĩnh vực pháp chế SK
Phương tiện để: thể chế hóa, thể hiện quyền và nghĩa vụ,
xương sống của ngành
Phản ảnh kinh nghiệm quý báo của nhân dân
Giáo dục, hướng dẫn nguyên tắc hành động, ND,CB

Cơ sở xây dựng hoàn thiện bộ máy
Bảo đảm thực hiện hiệu quản quản lý SK
Bảo đảm thực hiện công bằng xã hội
Cơ sở để gìn giữ trật tự, kỷ cương, an toàn trong công tác CSSK
Giáo dục nhân dân về SK


Luật BVSKND


Nội dung cơ bản Luật BVSKND





Lời nói đầu: sức khỏa là vốn quý nhất con người
I. Qui định chung: quyền, nghĩa vụ công dân, nguyên
tắc chỉ đạo, trách nhiệm nhà nước, tổ chức xã hội
II. Vệ sinh trong sinh hoạt và lao động, vệ sinh công
cộng, phòng và chống dịch bệnh: giáo dục, lương thực,
nước, sản xuất, chất thải, chăn nuôi, trường học, lao
động, công cộng…


Luật BVSKND


Nội dung cơ bản Luật BVSKND














III. TDTT, điều dưỡng, PHCN
IV. KCB:Quyên, điềi kiện, trách nhiệm, phẫu thuật, bắt buộc điều
trị, lấy mô, tử thi, người nước ngoài, giám định.
V. Y học, Dược học cổ truyền dân tộc: điều kiện, trách nhiệm
VI. Thốc phòng bệnh chữa bệnh: sản xuất, lưu hành, quản lý, chất
lượng thuốc
VII. Bảo vệ SK người cao tuổi, thương binh bệnh binh người tàn tật
và đồng bào dân tộc thiểu số
VIII. Thực hiện KHHGD và bảo vệ SK phụ nữ trẻ em.
IX Thanh tra nhà nước về y tế
X khen thương, kỷ luật
XI. Điều khoản cuối cùng


Quyền và nghĩa vụ công dân, nhà nước tổ
chức xã hội, tư nhân về BVSK







Quyền, nghĩa vụ công dân:
 Được hưởng chế độ BVSK: nghỉ ngơi, giải trí, rèn luyện thân thể, vệ
sinh lao động-dd-mt
 Được pháp luật bảo hộ về SK, có nghĩa vụ thực hiện nghiêm chỉnh
quy định
Nhà nước:
 Chăm lo BV và tăng cường sk, KH,ngân sách, quyết định chế độ
chính sách, biện pháp
 Dầu tư phát triển và thống nhất quản lý
 Quy định viện phí, miễm giảm-BYT trách nhiệm
Tư nhân
 Hợp đồng hỗ trợ chuyên môn, tham gia tổ chức nghề nghiệp
 Thực hiện quy định, CSSKBD, tận tình chu đáo


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế


Pháp luật về vệ sinh
 Giáo dục vệ sinh
 Tuyên truyền giáo dục: vệ sinh thường thức, môi trường, phụ
nữ, tai nghén, nuôi dạy con
 Bộ GDDT có chương trình giáo dục vệ sinh
 Vệ sinh lương thức thực phẩm, các loại nước uống và rượu
 Sản xuất, chế biến, đóng gói, bảo quản, vận chuyển-mới

 Nghiêm cấm mặt hàng không đạt vệ sinh
 Người mắc bệnh truyền nhiễm không làm
 Vệ sinh nước và các nguồn nước trong sinh hoạt
 Cấp nước dạt vệ sinh,
 Không gây ơ nhiễm nguồn nước
 Hóa chất
 Phân bón, thuốc
 Mỹ phẩm, đồ chơi, đồ dùng vệ sinh cá nhân


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế


Pháp luật về vệ sinh
 Chất thải công nghiệp và sinh hoạt
 Xử lý chất thải không ô nhiễm không khí, đất nước.
 Chất thải sinh hoạt không gây ô nhiễm
 Chăn nuôi gia súc gia cầm
 Giết mổ mua bán ăn thiệt gia cầm nhiễm bệnh
 Không tha rong chó, tiêm phòng
 Trong xây dựng: tuân thủ tiêu chuẩn vệ sinh
 Trong trường học nhà trẻ
 Cơ sở, thiết bị, ánh sáng đồ dùng không ảnh hưởng
SK
 Hiệu trưởng đảm bảo chương trình bảo đảm vệ sinh


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế



Pháp luật về vệ sinh
 Trong lao động
 An toàn lao động
 Nóng ẩm khói bụi ồn rung, yếu tố độc hại, phòng chống bệnh
nghề nghiệp
 Nơi công cộng
 Mọi người có trách nhiệm
 Dường phố vườn hoa, công viên
 Hút thuốc phòng họp, phòng chiếu phim
 Mai táng
 Bệnh nhiễm khuẩn, bệnh dịch
 Tiêm chủng
 Mọi người có biện pháp phòng chống, UBND/TT,BT,CT quyền áp
dụng biện pháp đặc biệt dập dịch

Kiểm dịch: qua biên giới/đầu mối giao thông, bưu điện


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế


Pháp luật về TDTT-Điều dưỡng-PHCN









Tạo đều kiện tổ chức động viện mọi người tham gia TDTT
Nghiên cứu phổ biến pp rèn luyện
Tổng LDLD các ngành, cấp mở rộng cơ sở điều dưỡng, nhà nghỉ
Tổ chức tư nhân: người lao động được điều dưỡng, nghỉ ngơi
BYT, BLDTB và XH bảo đảm cơ sở PHCN/mở rộng PHCN dựa cộng đồng

Pháp luật về KCB


Quyền được KCB






Mọi người ốm đau được KCB, chọn TT, chọn cơ sở
Cấp cứu bất kỳ cơ sở nào
Người nước ngoài chấp hành đúng quy định KCB

Điều kiện hành nghề




Có bằng, giấp phép,
thực hành 2-5 năm,

đạo đức nghề nghiệp


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế


Pháp luật về KCB

Nghĩa vụ, trách nhiệm của TT
 KCB kê đơn đúng, giữ bí mật
 Y dức, trách nhiệm, tận tình

Trách nhiệm của bệnh nhân: Tôn trọng nhân viên y tế, trả chi phí

Quyền CBYT và các cơ sở y tế
 Cần phương tiện vận chuyển cc
 Phẫu thuật khị được đồng ý
 Bắt buộc:Tâm thần nặng, lao, phong, truyền nhiễm, ma túy,AIDS
 Giải phẩu tử thi, dùng tử thi cho học tập
 Giám định y khoa

Nghiêm cấm
 Hành vi vô trách nhiệm trong CC,KCB
 Hành vi làm tổn hại sk, tính mạng danh dự, nhân phẩm CB y tế

Bảo vệ CBYT: giúp đở CB khi làm nhiệm vụ


Pháp luật

trong các nội dung hoạt động y tế




Pháp luật về y học cổ truyền dân tộc
 Kế thừa, phát triển
 Ngành y tế UBND mở rộng và củng cố đông tây y
 Tốt nghiệp và có giấp phép hành nghề
 Lương y có nhiệm vụ KCB, phòng, có y đức và trách nhiệm
 Bài thuốc mới phải được kiểm tra
 Nghiêm cấm mê tín
 Mọi người có trách nhiệm giúp đở bảo vệ lương y
Pháp luật về BVSK cho các đống tượng chính sách
 Người cao tuổi, thương bệnh binh, tàn tật được ưu tiên
 BYT,UBTTTT hướng dẫn pp rèn luyện cho người già
 Dành ngân sách cũng cố mở rộng mạng lưới cho dân tộc thiểu số,
vùng sâu, xa, hẻo lánh


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế


Pháp luật về KHHGD và bảo vệ phụ nữ trẻ em
 Mọi người có trách nhiệm
 Nhà nước có chính sách biện pháp khuyến khích và tạo điều kiện
 Tuyên tuyền giáo dục kiến thức dân số KHHGD
 Nghiêm cấm gây trở ngại hoặc cưỡng bức
 Phụ nữ được quyền nạo phá thai, khám phụ khoa, theo dõi thai sản

 Nghiêm cấm cơ sở không có giấy phép
 Sử dụng lao động nữ phải thực hiện quy định, không làm việc nặng
nhọc độc hại
 Trẻ em được tiêm chủng, quản lý sk, phòng, KCB
 Ngành y tế phát triểm mạng lưới KCB cho tre em
 Cha mẹ phải có trách nhiệm thực hiện về tiêm chủng, KCB
 BYT, BLDTB-XH tổ chức và có biện pháp phục hồi chức năng


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế


Pháp luật về Thuốc phòng bệnh, chữa bệnh
 BYT thống nhất quản lý dược
 Cơ sở có giấp phép mới có quyền
 Người có bằng, có giấp phép mới được hành
nghề
 Thuốc mới phải đước kiểm tra.
 BYT quy định sản xuất, lưu thông, bảo quản, tồn
trữ
 Thuốc lưu thông bảo đảm chất lượng, nghiêm
cấm hành giả, kém chất lượng


Pháp luật
trong các nội dung hoạt động y tế


Pháp luật Thanh tra Nhà nước về y tế

 Thuộc ngành y tế: vệ sin, KCB, dược
 Có quyền thanh tra kiểm tra, xử phạt, đình chỉ
khi vi phạm
 Nơi thanh tra phải cung cấp tài liệu, văn bản
 TT vệ sinh: chấp hành những quy định về vệ
sinh
 TT KCB: chấp hành quy định về chuyên môn
 TT Dược: sản xuất, lưu hành, xuất nhập khẩu



×