THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OKS
.CO
M
TR
B GIOD CV OT O
NG IH CKINHT TP.H CHMINH
------------------
V HU NHNGA
HON THI N CHO VAY NGO I T
IV I
DOANH NGHI P XU T NH P KH U T I
NGN HNG TH
NG M I C PH N
NGO I TH
NG
NG NAI
KI L
LU N V N TH C S KINH T
TP.H CHMINH- N m2009
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
OBO
OKS
.CO
M
TR
B GIOD CV OT O
NG IH CKINHT TP.H CHMINH
------------------
V HU NHNGA
HON THI N CHO VAY NGO I T
IV I
DOANH NGHI P XU T NH P KH U T I
NGN HNG TH
NG M I C PH N
NGO I TH
NG
NG NAI
Chuyờn ngnh :Kinht Tichớnh Ngõn hng.
Mós
: 60.31.12
KI L
LU N V N TH C S KINH T
NG
IH
NGD NKHOAHOC:
TSTR MTH XUNH
NG
TP.H CHMINH- N m2009
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
L IăCAMă OAN
Tôi xin cam đoan các s li u trong lu n v n này đ
c thu th p t ngu n th c t .
OBO
OKS
.CO
M
Nh ng ý ki n đóng góp và gi i pháp đ xu t là c a cá nhân tôi t vi c nghiên c u
và rút ra t th c t làm vi c t i Ngân hàng th
ng Nai
ng Vi t
H c viên Cao h c K15
KI L
Nam chi nhánh
ng m i c ph n Ngo i th
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
M CL C
Trang
NG 1: C S
Lí LU N V
CHO VAY NGOAI T
I V I DN
OBO
OKS
.CO
M
CH
XNK TAI NHTM ......................................................................................................... 1
1.1. VAI TRề C A CHO VAY NGO I T .............................................................. 1
1.1.1.
i v i s phỏt tri n n n kinh t ................................................................... 1
1.1.2.
i v i NHTM .............................................................................................. 2
1.1.3.
i v i DN XNK ........................................................................................... 3
1.2. CC HèNH TH C CHO VAY NGO I T CH Y U ..................................... 4
1.2.1. C n c vo ph
ng th c ti tr XNK............................................................ 4
1.2.2. C n c vo th i gian cho vay ........................................................................ 5
1.2.3. C n c vo tớnh ch t luõn chuy n c a v n .................................................... 6
1.3. CC NHN T
NH H
NG
N CHO VAY NGO I T T I NHTM VN ..... 6
1.3.1. Chớnh sỏch TGH ......................................................................................... 6
1.3.2. Chớnh sỏch XNK ............................................................................................ 8
1.3.3. Chớnh sỏch tớn d ng c a NHTM .................................................................... 9
1.3.4. Mụi tr
ng kinh t ....................................................................................... 11
1.3.4.1.Trong n
1.3.4.2. Ngoi n
c ............................................................................................. 11
c ............................................................................................ 13
1.4. R I RO TRONG CHO VAY NGO I T T I CC NHTM VN .................... 13
1.4.1. Khỏi ni m v r i ro tớn d ng: ....................................................................... 13
KI L
1.4.2. Nguyờn nhõn d n n r i ro tớn d ng .......................................................... 15
1.4.2.1. Nguyờn nhõn t phớa NH ..................................................................... 15
1.4.2.2. Nguyờn nhõn t phớa ng
i vay ........................................................... 16
1.4.2.3. Nguyờn nhõn khỏch quan t mụi tr
K T LU N CH
CH
ng bờn ngoi............................. 16
NG 1 ...................................................................................... 17
NG2:TH C TR NG V HO T
V I DN XNK T IVCB
NG CHO VAY NGO I T
I
NG NAI ....................................................................... 18
2.1. TèNH HèNH KINH T - X H I T NH
NG NAI ...................................... 18
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2.2. L CH S
HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N VCB .......................................... 20
2.3. VÀI NÉT V VCB N VÀ K T QU HO T
NG KINH DOANH
TRONG GIAI O N 2001-2007 ........................................................................ 21
ng Nai........................................................... 21
OBO
OKS
.CO
M
2.3.1. Gi i thi u vài nét v VCB
2.3.2. K t qu h at đ ng kinh doanh trong giai đo n 2001-2007 ......................... 22
2.3.2.1. Công tác huy đ ng v n.......................................................................... 22
2.3.2.2. Công tác tín d ng .................................................................................. 23
2.3.2.3. Ho t đ ng d ch v ................................................................................. 24
2.3.2.4. K t qu kinh doanh ............................................................................... 26
Ngu n: Vietcombank N ................................................................................... 26
2.4. TH C TR NG CHO VAY NGO I T
I V I DN XNK T I VCB
NG NAI ........................................................................................................... 27
2.4.1. Tình hình cho vay ngo i t t i VCB
ng Nai ........................................... 27
2.4.2. Các hình th c cho vay ngo i t t i VCB
ng Nai ..................................... 30
2.4.2.1. C n c vào th i gian cho vay ............................................................... 30
2.4.2.2. C n c vào đ i t
2.4.3. Các nhân t
nh h
ng DN XNK ............................................................ 33
ng ch y u đ n cho vay ngo i t t i VCB
ng Nai . 34
2.4.3.1. Chính sách thu hút DN có v n đ u t và chính sách khuy n khích XK
c a t nh
ng Nai đ
c th c hi n ..................................................................... 34
2.4.3.2. Chính sách đi u hành n n kinh t c a Nhà n
c ................................. 35
2.4.3.3. Chính sách lãi su t cho vay USD so v i VND t i VCB
2.4.3.4. Chính sách cho vay có đ m b o c a VCB
ng Nai ....... 40
ng Nai .......................... 42
KI L
2.4.3.5. Các nhân t khác ................................................................................... 43
2.5. ÁNH GIÁ TỊNH HỊNH CHO VAY NGO I T
VCB
I V I DN XNK T I
NG NAI .................................................................................................. 48
2.5.1. Nh ng thành t u đ t đ
c ........................................................................... 48
2.5.2. M t s t n t i ............................................................................................... 56
2.5.2.1. Công tác huy đ ng ngo i t còn nhi u h n ch .................................... 56
2.5.2.2. Các hình th c cho vay còn đ n đi u ..................................................... 56
2.5.2.3. Quy trình cho vay còn m t s v
ng m c ............................................. 57
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2.5.2.4. Cơng tác ki m tra s d ng v n vay và tài s n đ m b o còn mang
tính hình th c ..................................................................................................... 57
2.5.2.5. Các cơng c phòng ch ng r i ro cho vay ngo i t , các cơng c phái
OBO
OKS
.CO
M
sinh, v n ch a tri n khai t i chi nhánh. ............................................................. 58
2.5.2.6. Thi u thơng tin v ngành ngh kinh doanh c a khách hàng ............... 58
2.5.2.7. Thi u b h p đ ng so n th o b ng ti ng Anh ...................................... 59
2.5.2.8.Mơ hình ch m đi m XHTD DN t i chi nhánh còn khá ph c t p ........... 59
2.5.2.9. Trình đ m t s nhân viên tín d ng còn h n ch v ngo i ng và ki n
th c pháp lu t .................................................................................................... 60
2.5.2.10. Cơng tác ti p th ch a hi u qu .......................................................... 61
2.6. NGUN NHÂN D N
NS
I V I DN XNK T I VCB
T
T N T I TRONG CHO VAY NGO I
NG NAI ................................................... 61
2.6.1. Ngun nhân t phía khách hàng ................................................................ 61
2.6.2 Ngun nhân t phía NH .............................................................................. 63
2.6.3 Ngun nhân t mơi tr
CH
NGă 3:ă
NGO I T
NHă H
ng kinh doanh ....................................................... 64
NG VÀ GI I PHÁP HỒN THI N CHO VAY
I V I DN XNK T IăVCBă
3.1. M C TIểU VÀ
NH H
NG NAI ......................................... 67
NG PHÁT TRI N XNK TRểN
A BÀN T NH
NG NAI ............................................................................................................ 67
3.1.1 M c tiêu phát tri n kinh t - xã h i t nh
3.1.2. M c tiêu và đ nh h
3.2.
NH H
ng Nai giai đo n 2005-2010 ......... 67
ng phát tri n XNK trên đ a bàn T nh
ng Nai........ 67
NG CHO VAY NGO I T C A NHNN TRONG TH I GIAN
3.3.
NH H
KI L
T I ........................................................................................................................ 68
NG PHÁT TRI N C A VCB TRONG TH I GIAN T I ........... 69
3.3.1. VCB phát tri n thành t p đồn tài chính ..................................................... 69
3.3.2. Phát tri n m ng d ch v ngân hàng bán l ................................................... 70
3.3.3. Ho t đ ng tín d ng phát tri n theo h
ng đ m b o m c tiêu ch t l
ng,
an tồn, gi m m nh n t n đ ng, x lý thu h i n q h n. ................................. 72
3.4. GI I PHÁP HỒN THI N CHO VAY NGO I T
T I VCB
I V I DN XNK
NG NAI .......................................................................................... 72
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3.4.1. Gi i pháp huy đ ng v n b ng ngo i t ........................................................ 72
3.4.2. Gi i pháp nâng cao ch t l
ng cho vay ngo i t đ i v i DN XNK ............ 74
3.4.2.1.Hồn thi n cơng tác th m đ nh cho vay................................................. 74
ng ki m sốt q trình cho vay .............................................. 75
OBO
OKS
.CO
M
3.4.2.2. T ng c
3.4.2.3. Gi i pháp phát tri n khách hàng và th tr
ng .................................... 76
3.4.2.4. Hồn thi n h th ng XHTD n i b ....................................................... 76
3.4.2.5. Xây d ng chính sách cho vay th ch p tài s n đ i v i t ng đ i t
ng
khách hàng theo x p h ng tín d ng ................................................................... 77
3.4.2.6. G n k t các cơng c phái sinh v i cho vay ngo i t ............................. 78
3.4.2.7. Chu n hóa các h p đ ng b ng ti ng Anh ............................................. 80
3.4.2.8. Gi i pháp đa d ng hóa các lo i hình cho vay b ng ngo i t .............. 80
3.4.3. Gi i pháp nâng cao trình đ c a cán b ngân hàng ..................................... 81
3.5. KI N NGH
I V I CHÍNH PH , NHNN VÀ VCB ................................... 81
3.5.1.
i v i chính ph ........................................................................................ 81
3.5.2.
i v i Ngân hàng nhà n
3.5.3.
i v i VCB ................................................................................................ 83
c ....................................................................... 82
K T LU N ................................................................................................................. 84
PH L C
KI L
TÀI LI U THAM KH O
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
CỄCăCH ăVI TăT TăDÙNGăTRONGăLU NăV N
T ch c tín d ng
2. NH
Ngân hàng
3. NHNN
Ngân hàng nhà n
4. VCB
Ngân hàng th
ng m i c ph n ngo i th
ng Vi t Nam
5. VCB N
Ngân hàng th
ng m i c ph n ngo i th
ng
6. HSC
H i s chính
7. NHTM
Ngân hàng th
ng m i.
8. NHTMCP
Ngân hàng th
ng m i c ph n
9. DN
Doanh nghi p
10. XNK
Xu t nh p kh u
11. XK
Xu t kh u
12. NK
Nh p kh u
13. NQH
N quá h n.
14. P. QHKH
Phòng Quan h khách hàng
15. P. QLN
Phòng Qu n lý n
16. P. QLRR
Phòng Qu n lý r i ro
17. XHTD
X p h ng tín d ng
18. KCN
Khu công nghi p
19. PGD
phòng giao d ch
KI L
OBO
OKS
.CO
M
1. TCTD
c.
ng Nai.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
DANH M C CC BI U
ng trung
ng quy VND
OBO
OKS
.CO
M
Bi u 1.1: Huy ng a ph
23
24
Bi u 1.3: Doanh s thanh toỏn xu t nh p kh u
25
Bi u 1.4: Doanh s mua bỏn ngo i t
26
Bi u 1.5: Tỡnh hỡnh thu nh p chi phớ l i nhu n
26
Bi u 2.1: D n cho vay ngo i t theo ngnh ngh
27
Bi u 2.2: C c u tớn d ng theo thnh ph n kinh t n m 2007
28
Bi u 2.3: Di n bi n n quỏ h n t n m 2001 n n m 2007
29
Bi u
2.4: C c u cho vay ng n h n USD-VND
31
Bi u
2.5: C c u cho vay TDH USD-VND
32
Bi u
2.6: C c u cho vay USD ng n h n TDH
32
KI L
Bi u 1.2: C c u cho vay ng n h n trung di h n
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L IM
TI:
OBO
OKS
.CO
M
1. LíDOCH N
U
Trong th i i ngy nay, v i trỡnh phỏt tri n cao c a n n kinh t - x h i, th
tr
ng ngy cng m r ng v phỏt tri n theo m i quan h kinh t khu v c v qu c t õy l i u ki n mụi tr
ng thu n l i cỏc ho t ng s n xu t kinh doanh núi chung v
ho t ng ngõn hng núi riờng phỏt tri n.
Cựng v i chớnh sỏch thu hỳt v n u t n
c ngoi c a t nh
ng Nai, ho t ng
xu t nh p kh u c a khu v c ny phỏt tri n khỏ m nh so v i cỏc khu v c cũn l i c a n n
kinh t v úng gúp m t ph n ỏng k vo s phỏt tri n c a t nh nh. Nhu c u vay v n
b ng ngo i t c a cỏc DN XNK trờn a bn c ng r t l n; c bi t, trong giai o n u t
xõy d ng c s h t ng, mua s m thi t b nh th i gian qua. Ngoi ra, cụng nghi p s n
xu t ngnh ph tr c a Vi t Nam v n ch a phỏt tri n nờn nhu c u nh p kh u nguyờn
nhiờn li u u vo v n cũn khỏ l n, kim ng ch nh p kh u c a t nh
ng Nai trong th i
gian qua khụng ng ng gia t ng.
ng th i, d n cho vay b ng ngo i t c a chi nhỏnh NHNT
ng Nai c ng theo
ú m t ng liờn t c. B t u t n m 2004-nay, d n cho vay ngo i t c a chi nhỏnh v
t
m c d n cho vay VND v c ng nh cỏc NHTM VN khỏc, thu nh p t ho t ng cho
vay c a chi nhỏnh NHNT N mang l h n 80% thu nh p cho ngõn hng.
KI L
M c dự trong th i gian t i, Chi nhỏnh NHNT
N phỏt tri n theo nh h
NHNT VN l phỏt tri n d ch v ngõn hng bỏn l , m r ng i t
DNVVN. Nh ng i u ny khụng cú ngh a l NHNT
thờm i t
c a T nh
ng c a
ng cho vay l cỏc
N h n ch cho vay m m r ng
ng cho vay, khụng t p trung cho vay vo khỏch hng l n. V v i th m nh
N v thu hỳt v n u t n
c ngoi, DN ho t ng XNK trờn a bn t nh a
d ng v phong phỳ, cho vay núi chung v cho vay ngo i t núi riờng c a chi nhỏnh s v n
t ra k ho ch t ng tr
ng. Tuy nhiờn, hi n nay cụng tỏc cho vay ngo i t t i chi nhỏnh
v n cũn m t s t n t i liờn quan n cụng tỏc huy ng ngo i t , cỏc quy trỡnh th m nh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
cho vay, h th ng x p h n tớn d ng, cụng tỏc marketing,Chớnh vỡ v y, tụi ch n
ti:Hon thi n cho vay ngo i t i v i DN XNK trờn a bn t nh
t t nghi p c a mỡnh.
õy l m t ti t p trung nghiờn c u c th m t m ng cho vay
N, tỡm hi u cỏc nhõn t
nh ng t n t i c a ho t ng cho vay ngo i t
ng ny.
nh h
ng n cho vay ngo i t , ỏnh giỏ
OBO
OKS
.CO
M
ngo i t c a NHNT
ng Nai lm ti
t ú xu t gi i phỏp hon thi n ho t
2. M C CHNGHINC U:
ti nghiờn c u gi i quy t 3 v n c b n nh sau:
M t l, tỡm hi u c s lý lu n v cho vay ngo i t i v i DN XNK t i NHTM v
cỏc nhõn t
nh h
ng n cho vay ngo i t trong giai o n h i nh p qu c t .
Hai l, phõn tớch tỡnh hỡnh ho t ng kinh doanh giai o n 2001-2007 c a chi
nhỏnh NHNT N.
t i NHNT N.
ng th i, phõn tớch cỏc nhõn t tỏc ng n cho vay ngo i t
Ba l, trờn c s nghiờn c u th c t tỡnh hỡnh cho vay ngo i t t i NHNT
ỏnh giỏ nh ng thnh t u t
N,
c c ng nh nh ng t n t i v cỏc nguyờn nhõn
t n t i xu t m t s gi i phỏp, ki n ngh nh m hon thi n cho vay ngo i t t i
NHNT N.
3.
IT
it
-
NGVPH MVINGHINC U:
ng nghiờn c u:
Lý lu n v cho vay ngo i t v cỏc nhõn t
nh h
ng n cho vay ngo i t i v i
cỏc DN XNK t i NHTM.
-
ỏnh giỏ th c tr ng cho vay ngo i t i v i DN XNK t i NHNT N.
KI L
-
Trờn c s nghiờn c u th c tr ng v ho t ng cho vay ngo i t t i NHNT
Ns
xu t cỏc gi i phỏp hon thi n cho vay ngo i t t i chi nhỏnh NHNT N
Ph m vi nghiờn c u:
Nghiờn c u ho t ng cho vay ngo i t t i Chi nhỏnh NHNT N t n m 2001 n
30/6/2008.
4. PH
NGPHPNGHINC U:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
S d ng ph
ng phỏp duy v t bi n ch ng k t h p v i ph
ng phỏp nghiờn c u
th ng kờ, so sỏnh, phõn tớchi t c s lý thuy t n th c ti n nh m gi i quy t v
lm sỏng t m c ớch t ra trong lu n v n.
OBO
OKS
.CO
M
5. K TC ULU NV N:
Ngoi ph n m u v ph n k t lu n, lu n v n
c chia lm 3 ch
ng, c th :
Ch
ng1:C s llu nv chovayngoait iv iDnXNKt icỏcNHTM
Ch
ng2:Th ctr ngv ho t ngchovayngo it iv iDNXNKt iNHNT N
Ch
ng 3:
nh h
XNKt iNHNT N
ng v gi i phỏp hon thi n cho vay ngo i t i v i DN
V m t nh n th c, tụi cho r ng ti ny liờn quan n nhi u cỏc y u t kinh t v
mụ, cỏc chớnh sỏch i u hnh c a n n kinh t qu c gia c ng nh nh ng bi n ng c a
n n kinh t th gi i. Do v y, lm n i b t cỏc v n c a ti c n r t nhi u cụng s c
v th i gian. V i kh n ng c a b n thõn v th i gian nghiờn c u cú gi i h n, ti ny
khụng trỏnh
c nh ng sai sút v v n cũn m t h n ch ch a c p nh p
cho vay ngo i t t i cỏc Ngõn hng n
c ngoi. R t mong quý th y cụ v ng nghi p cú
c hon thi n h n v phự h p v i th c ti n h n.
KI L
ý ki n gúp ý ti c a tụi
c kinh nghi m
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
CH
NG 1:C S Lí LU N V CHO VAY NGOAI T
V I DN XNK TAI NHTM
I
OBO
OKS
.CO
M
1.1. VAI TRề C A CHO VAY NGO I T
Ton c u húa v kinh t v h i nh p kinh t qu c t ang l m t xu h
y u, tỏc ng n t t c cỏc n
c trờn th gi i. Hi n nay, m t qu c gia khụng ch
d a vo n ng l c s n xu t trong n
trờn th tr
ng t t
c m cũn ph i m r ng m i quan h giao d ch
ng th gi i. Do v y, ho t ng giao th
ng qu c t tr thnh v n
s ng cũn c a m t qu c gia trong quỏ trỡnh h i nh p, cho vay tr thnh s n ph m c n
thi t v úng vai trũ quan tr ng i v i n n kinh t . Cú th núi n vai trũ c a cho
vay ngo i t thụng qua cỏc l i ớch i v i s phỏt tri n n n kinh t , DN XNK v
NHTM.
1.1.1.
i v i s phỏt tri n n n kinh t
Th nh t, khai thỏc t i a cỏc ti m n ng kinh t v v n, ti nguyờn v con
ng
i nh m thỳc y kinh t phỏt tri n.
õy l m t cụng c t p trung v n h u
hi u trong n n kinh t v c ng l cụng c thỳc y tớch t v n cho cỏc t ch c kinh
t t o ng l c phỏt tri n m nh m s n xu t c a m t qu c gia, gúp ph n t o nờn th
tr
ng hng húa trong n
c a d ng v phong phỳ h n.
Th hai, phỏt tri n cỏc quan h i ngo i, qu ng bỏ hỡnh nh qu c gia ra
th tr
ng th gi i thụng qua ho t ng XNK. Cho vay ngo i t gúp ph n thỳc y
ho t ng ngo i th
ng qu c t ngy cng nhi u h n v ng
ng ng t ng tr
chi m
KI L
th tr
ng phỏt tri n. S n ph m s n xu t trong n
c cú c h i v
n ra
c l i nhu c u nh p kh u c ng khụng
ng theo phỏt tri n c a XK. T ú, s n ph m c a qu c gia d n
c v trớ nh t nh trờn th
ng tr
ng qu c t , t ng c
ng uy tớn v tớn
nhi m c a cỏc b n hng qu c t i v i cỏc DN XNK trong n
c v c a NH qu c
t i v i cỏc NH n i a.
Th ba, t o c h i ti p c n cụng ngh hi n i c a th gi i. Cho vay ngo i
t gúp ph n cụng nghi p húa, hi n i húa n n s n xu t trong n
c a ng
c, nõng cao trỡnh
i lao ng. Vi c ỏp ng nhu c u v n NK cỏc trang thi t b hi n i
gúp ph n m r ng s n xu t, hi n i húa ho t ng s n xu t t o c h i cho ng
Trang 1
i
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
lao ng ti p c n cụng ngh hi n i c a th gi i. B
c u l h c t p cỏch v n
ú nõng cao trỡnh c a ng
i lao ng, tớch l y kinh
hnh trang thi t b , t
nghi m v t o i u ki n cho cụng tỏc sỏng t o sau ny gúp ph n thỳc y ti n trỡnh
cụng nghi p húa- hi n i húa t n
c.
c uc a tn
OBO
OKS
.CO
M
Th t , t p trung ngu n ngo i t v m b o s d ng ngo i t theo yờu
c nh m th c hi n chớnh sỏch ngo i h i c a nh n
c. H u h t
cỏc ho t ng thanh toỏn XNK u th c hi n qua NHTM. XK t o ra ngu n ngo i t
ỏp ng cho nhu c u NK mỏy múc thi t b , nguyờn nhiờn li u u vo ph c v s n
xu t v NK hng húa ỏp ng nhu c u tiờu dựng c a n n kinh t , Do v y, cú th
th y ho t ng cho vay ngo i t t i cỏc NHTM giỳp nh n
c th c hi n cỏc
chớnh sỏch XNK, chớnh sỏch ti n t ,
1.1.2.
i v i NHTM
Cho vay ngo i t l m t ho t ng khụng th thi u trong ho t ng kinh
doanh c a m t NH
c th hi n qua:
Th nh t, khuy n khớch khỏch hng s d ng cỏc lo i hỡnh d ch v NH
khỏc. Cho vay ngo i t ụi khi l s kh i u m i quan h h p tỏc gi a DN XNK
v i NH. Thụng qua ho t ng cho vay, NH cú th bỏn kốm v bỏn chộo cỏc s n
ph m khỏc nh d ch v thanh toỏn, mua bỏn ngo i t , g i ti n, d ch v b o hi m,
ngõn qu NH cũn m ra m t kh n ng l n trong vi c m ti kho n v giao d ch
thanh toỏn d
i hỡnh th c chuy n kho n ho c bự tr cho nhau. NH s t n d ng
c s d duy trỡ trờn ti kho n c a khỏch hng cho vay ho c t ng thu nh p t
Th
KI L
phớ duy trỡ ti kho n hay phớ thanh toỏn,
hai, gúp ph n mang l i thu nh p cho NH. T i m t s NHTM, thu
nh p t cho vay ngo i t cú khi chi m t tr ng khỏ l n (h n 80%) v l ngu n thu
nh p ch y u c a NH. NH úng vai trũ l trung gian nh n ti n g i t ng
l
ng ti n nhn r i v cho vay l i i v i nh ng ng
i cú
i cú nhu c u ki m l i t
chờnh l ch gi a lói su t ti n g i v lói su t cho vay.
Th ba, gúp ph n qu ng bỏ hỡnh nh c a NHTM trờn th tr
qu c t . Thụng qua ho t ng thanh toỏn qu c, cỏc NHTM trong n
m i quan h h p tỏc v i cỏc NH trờn th tr
ng ti chớnh
c d n thi t l p
ng ti chớnh qu c t . Trờn c s duy trỡ
Trang 2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
v m b o th c hi n cỏc giao d ch thanh toỏn uy tớn, phự h p v i thụng l qu c t
s gúp ph n giỳp cỏc NHTM trong n
trờn th tr
ng ti n t qu c t .
c kh ng nh v qu ng bỏ hỡnh nh c a NH
ng th i, t o ti n cho cỏc NHTM trong vi c huy
ng v n liờn NH qu c t trong t
ng lai nh m n nh ngu n ngo i t ỏp ng nhu
1.1.3.
c.
OBO
OKS
.CO
M
c u cho vay ngo i t c a cỏc DN XNK trong n
i v i DN XNK
Th nh t, gi i quy t nhu c u v n cho DN XNK. Trong quỏ trỡnh ho t ng,
DN c n u t v n vo ti s n l u ng v ti s n c nh. V nguyờn t c, DN s
t n d ng t i a ngu n v n t cú v huy ng t khỏch hng. Khi no thi u h t, DN
s s d ng kờnh huy ng v n t ngõn hng k p th i n m b t th i c u t m
r ng s n xu t, NK y nguyờn li u, hng húa, d ch v v cỏc trang thi t b c n thi t
nh m m b o ho t ng s n xu t kinh doanh
xu t c a DN.
c liờn t c v nõng cao n ng l c s n
- Th hai, nõng cao kh n ng c nh tranh c a cỏc DN XNK trờn th
tr
ng qu c t . Cho vay ngo i t s giỳp cho DN ti p c n
ng
c cụng ngh hi n i
c a th gi i. B ng ngu n v n ti tr c a NH, DN cú th u t cỏc trang thi t b
hi n i nh m nõng cao cụng su t s n xu t, gúp ph n a d ng húa s n ph m, ch t
l
ng s n ph m nh m t o i u ki n giỳp DN nõng cao kh n ng c nh tranh v ti p
c n v i nhi u khỏch hng trờn th tr
l i l i nhu n l n.
ng r ng l n, cú ngu n ngo i t d i do v mang
- Th ba, giỳp DN XNK cú c h i giao l u v n húa v h c t p phong cỏch
kinh doanh chuyờn nghi p c a cỏc DN trờn th gi i. M i m t qu c gia s cú m t
KI L
n n v n húa v phong cỏch ng x trong kinh doanh khỏc nhau. Do v y, trong quỏ
trỡnh giao l u kinh t , cỏc DN XNK khụng ng ng t h c t p t cỏc i tỏc v rỳt
kinh nghi m cho chớnh DN t ng b
ti p c n
c nõng cao hi u qu kinh doanh. Qua ú,
c v i nhi u n n v n húa a d ng v phong phỳ trờn th gi i.
- Th t , nõng cao hi u qu s d ng v n cú kh n ng tr n ngõn
hng. Khi vay v n núi chung vay ngo i t núi riờng, DN u ph i tớnh hi u qu
ph
ng ỏn kinh doanh, c bi t quan tõm n nh ng bi n ng t giỏ v lói vay
ngõn hng m b o kinh doanh cú l i nhu n v tr n ỳng h n cho NH.
Trang 3
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1.2. CÁC HÌNH TH C CHO VAY NGO I T CH Y U
Tùy t ng tiêu th c phân chia mà cho vay ngo i t có hình th c bi u hi n khác nhau.
1.2.1. C năc vƠoăph
Thơng th
OBO
OKS
.CO
M
- Tài tr NK
ng th c tài tr XNK
ng NH cho vay b ng ngo i t đ nh p ngun v t li u, v t t ,
hàng hóa máy móc thi t b , cơng ngh ,… ho c cho vay b ng ti n đ ng nh ng
tr
ng h p này r t hi m vì khi vay ti n đ ng đ i sang ngo i t thanh tốn hàng NK,
khách hàng ph i m t m t kho n ti n do chênh l ch t giá mua, bán c a NH. NH
th c hi n vi c tài tr vay v n đ i v i nhà NK thơng qua m t s hình th c ch y u
nh sau: m L/C thanh tốn hàng NK, ch p nh n h i phi u và cho vay thanh tốn
b ch ng t NK
+ M L/C thanh tốn hàng NK là m t hình th c tài tr NK ph bi n hi n
nay. M i L/C đ u do NH m theo đ ngh c a nhà NK. Nh ng th c ch t khơng ph i
lúc nào nhà NK c ng có kh n ng đ đ m b o cho vi c m L/C. Do v y, có th nói
vi c m L/C đư th hi n s tài tr c a NH cho nhà NK. NH s gánh ch u r i ro n u
nh nhà NK khơng có kh n ng thanh tốn cho phía n
c ngồi theo cam k t trong L/C.
+ Ch p nh n h i phi u là lo i tín d ng NH đ m b o cho nhà NK s d ng đ
thanh tốn h i phi u khi đ n h n.
ây là m t đ m b o v tài chính c a NH và NH
ch a xu t ti n vay th c s khi ch p nh n h i phi u đ DN có c h i nh n b ch ng
t , nhanh chóng gi i phóng hàng t i c a kh u h i quan. Khi đ n h n, n u nhà NK
khơng đ kh n ng thanh tốn thì NH ph i cho nhà NK vay ngo i t đ thanh tốn
cho nhà XK phía n
KI L
c ngồi.
+ Cho vay thanh tốn hàng NK:
Nhà NK đư ký k t h p đ ng ngo i th
và th a thu n ph
ng v i các nhà cung c p n
c ngồi
ng th c thanh tốn phù h p. Khi đ n h n thanh tốn, n u nhà
NK ch a thanh tốn đ
c và u c u m t s tài tr thì NH có th cho vay đ ng
ngo i t đ nhà NK thanh tốn hàng NK trong tr
ng h p các hình th c khác.
- Tài tr XK:
ây là m t hình th c tài tr th
th
ng v XK, đ i t
ng m i, k h n g n v i th i gian th c hi n
ng tài tr là các DN XK tr c ti p ho c y thác. Có th chia
Trang 4
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
hình th c tài tr XK trên thành hai lo i là tài tr tr
c khi giao hàng và tài tr sau
khi đư giao hàng.
+ Tr
c khi giao hàng:
Trên c s h p đ ng XK, L/C mà phía n
c ngồi đư m , NH cho nhà XK
OBO
OKS
.CO
M
vay ngo i t đ NK ngun li u, thanh tốn các chi phí đ u vào đ s n xu t hàng XK.
+ Sau khi giao hàng:
Nhà XK sau khi giao hàng nh ng ch a nh n đ
c ti n bán hàng ngay do chính
sách bán hàng tr ch m; trong khi đó, chu k s n xu t ti p theo khơng th ch m tr
vì thi u v n l u đ ng. Vì v y, NH có th tài tr cho nhà XK thơng qua vi c mua l i
h i phi u ho c ng ti n tr
tốn.
c ho c chi t kh u khi b ch ng t ch a đ n hàng thanh
1.2.2. C năc vào th i gian cho vay
Cho vay ngo i t là m t ph n c a cho vay. Theo tiêu th c phân chia hình th c
cho vay ngo i t theo th i gian s đ
c hi u t
ng t nh cho vay, c th nh sau:
- Cho vay ng n h n là các kho n vay có th i h n cho vay đ n 12 tháng. Khi
nói cho vay ng n h n ng
i ta ngh đ n cho vay v n l u đ ng nh cho vay mua
ngun li u, cho vay tr l
ng cơng nhân, th c hi n h p đ ng XK, … Tuy nhiên,
c n hi u r ng h n v cho vay ng n h n khơng ph i ch dành đ nói đ n cho vay v n
l u đ ng mà th i gian cho vay ph thu c vào m t s đi u ki n nh kh n ng tr n
c a khách hàng, chu k s n xu t kinh doanh, th i gian thu h i n , … Trong cho vay
ng n h n có hai ph
ng th c ph bi n là cho vay theo món vay (vay t ng l n) và
cho vay theo h n m c.
i v i ph
ng án vay v n và NH ti n hành th m đ nh cho vay.
KI L
v n khách hàng ph i g i ph
ng th c cho vay t ng l n thì trong m i l n vay
N u đ ng ý cho vay thì trên c s h p đ ng tín d ng ký k t gi a DN và NH thì DN
s khơng đ
c vay l i n u tr n tr
c h n.
i v i ph
ng th c cho vay h n m c
thì NH và khách hàng xác đ nh, th a thu n m t s ti n vay c th đ
trên h p đ ng h n m c. Và theo ph
c ghi nh n
ng th c này, NH cho phép DN vay – tr
ln chuy n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh th
n
ng là m t n m.
- Cho vay trung h n là các kho n vay có th i h n cho vay t trên 12 tháng đ n 60
tháng. Cho vay trung h n đ nh p kh p các tài s n c đ nh nh m c i ti n và đ i m i
Trang 5
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
k thu t, m r ng s n xu t và NK các v t t , v t li u xây d ng mà trong n
khơng có ho c khơng đ m b o ch t l
c
ng đ th c hi n các cơng trình nh có th i
gian thu h i v n nhanh.
- Cho vay dài h n là các kho n vay có th i h n cho vay t trên 60 tháng tr
OBO
OKS
.CO
M
lên. Cho vay dài h n ngo i t dùng đ cung c p v n cho các cơng trình xây d ng c
b n nh : NK v t t , v t li u m i
n
c ngồi đ đ u t xây d ng nhà máy hi n đ i,
nhà máy cơng ngh cao, các cơng trình thu c c s h t ng, c i ti n và m r ng v i
quy mơ l n, tín d ng trung_dài h n đ
c đ u t đ hình thành tài s n c đ nh.
1.2.3. C năc vào tính ch t ln chuy n c a v n
- Cho vay v n l u đ ng là cho vay hình thành nên tài s n ng n h n nh cho vay
mua ngun li u s n xu t, thanh tốn các chi phí đi n n
c ,…
c, nhân cơng, cơng c d ng
- Cho vay v n c đ nh là cho vay mua s m các trang thi t b , xây d ng nhà
x
ng,… là m t b ph n c a tài s n dài h n.
1.3. CÁC NHÂN T
NHăH
NGă
N CHO VAY NGO I T T I NHTM VN
1.3.1. Chính sách TGH
TGH
TGH
là t l so sánh gi a đ ng ti n các n
là giá c c a m t đ n v ti n t n
v ti n t c a n
c này đ
c v i nhau. Hay nói cách khác
c bi u hi n b ng s l
ng đ n
c khác.
Chính sách t giá là m t trong nh ng chính sách quan tr ng thu c chính sách
KI L
qu n lý ngo i h i. Tùy theo chính sách qu n lý ngo i h i trong t ng th i k mà c
ch đi u hành t giá có th thay đ i. Ch ng h n, đ ph c v cho chính sách Nhà
n
c đ c quy n qu n lý ngo i h i, chính ph s d ng t giá c đ nh. Ng
đ t giá linh ho t đ
c l i, ch
c xem là phù h p v i chính sách t do hóa ngo i h i. Do xu
th phát tri n c a kinh t th gi i, ch đ t giá trong chính sách ti n t c a các
qu c gia chuy n d n t h th ng t giá c đ nh sang h th ng t giá th n i.
Sau đây là ba ch đ TGH
c b n theo quan đi m chung hi n nay trong
vi c phân lo i ch đ TGH .
Trang 6
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
- Trong ch t giỏ c nh, nh n
c c g ng duy trỡ giỏ tr ti n t c a
m c ớt c ng so v i ng ti n c a n
qu c gia mỡnh
c khỏc.
th c hi n nh s can thi p c a c quan qu n lý ti n t c a Nh n
ti n t v ũi h i ph i cú m t l
c vo th tr
c
ng
ng d tr ngo i t ỏng k .
OBO
OKS
.CO
M
i ch t giỏ th n i thu n tỳy, cỏc c quan qu n lý ngo i t c a Nh
-D
n
c m c cho th tr
n
c khỏc. T giỏ h i i
c a th tr
i u ú,
ng quy t nh t giỏ ng ti n trong n
c so v i ng ti n
c xỏc nh v v n ng m t cỏch t do theo quy lu t
ng, c th l quy lu t cung c u ngo i t .
- Ti p theo l ch t giỏ th n i cú qu n lý (ch t giỏ bỏn th n i).
õy l ch TGH
cú s k t h p gi a hai ch TGH
s t xỏc nh trờn th tr
tr
ng theo quy lu t cung c u, chớnh ph ch can thi p vo th
ng v i t cỏch l ng
m nh v
trờn. Trong ú, TGH
i mua bỏn cu i cựng khi TGH
cú nh ng bi n ng
t cho phộp ban u m t cỏch cú cõn nh c.
Ngoi ra, trong th c t t n t i nhi u ch TGH khỏc nhau d a trờn ba ch
TGH c b n c p trờn. Ch ng h n, trong ch TGH c nh thỡ cũn cú c
nh theo m t ng ti n hay cỏc r ng ti n; c nh theo ng ti n ny v th n i
theo ng ti n khỏc; c nh v nh vi n (ch thay i khi tỡnh hỡnh kinh t
i
khỏc hay Crawling Peg).
TGH
l
v chớnh sỏch TGH
c ngo i th
ng c a m t n
l nhõn t quan tr ng trong th c hi n chi n
c c ng nh
nh h
ng n chớnh sỏch ti n t v
chớnh sỏch ti chớnh c a qu c gia.
TGH
tỏc ng tr c ti p n tỡnh hỡnh ho t ng XNK c a cỏc DN. TGH
t ng s khuy n khớch XK; ng
i l i, TGH gi m khuy n khớch NK.
KI L
TGH t ng lm cho hng húa n i a r h n so v i hng húa c a th gi i, l
c h i khuy n khớch XK v ng th i hng húa th gi i khi NK l i cú giỏ cao h n.
Ng
c l i v i TGH
gi m thỡ hng húa XK tr nờn t h n hng húa c a th gi i
v hng húa NK cú giỏ r h n so v i trong n
c; õy l i u ki n thỳc y NK.
Thụng qua tỏc ng tr c ti p c a t giỏ lờn ho t ng XNK m nhu c u mua bỏn
ngo i t hay nhu c u vay ngo i t t i cỏc NHTM tr nờn sụi ng h n.
M t n n kinh t
TGH
cú xu h
n nh v cỏc y u t khỏc khụng i thỡ trong giai o n
ng t ng, giỏ c ng n i t gi m h n so v i ng ngo i t , XK
Trang 7
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c y m nh t ng tr
ng v phỏt tri n, nhu c u vay v n s n xu t hng XK t ng,
giỏ c nguyờn li u NK s n xu t hng XK c ng t ng cao do tỏc ng c a t giỏ
lm cho nhu c u vay v n b ng ngo i t c a cỏc DN ho t ng trong m t s ngnh
t ng theo.
ng th i, khi giỏ NK t ng s h
li u trong n
c, ng
i dõn s d ng hng húa trong n
c thay th hng NK lm cho
OBO
OKS
.CO
M
nhu c u vay v n ngo i t trong m t s tr
Ng
ng DN chuy n sang s d ng nguyờn
ng h p s gi m.
c l i, trong giai o n TGH
cú xu h
ng gi m, giỏ ng n i t
c
ỏnh giỏ cao h n so v i ng ngo i t , hng húa NK tr nờn r h n hng húa trong
n
c nờn khuy n khớch cỏc DN t ng c
ng NK, tỏc ng lm t ng nhu c u vay v n
ngo i t ỏp ng nhu c u v n cho NK.
V i chớnh sỏch TGH
th
c nh thỡ c DN i vay ngo i t v NH cho vay
ng ớt lo ng i nhi u v cỏc bi n ng t giỏ, r i ro t giỏ
c ỏnh giỏ g n nh
khụng ỏng k ; do v y, cỏc NH s t p trung ỏnh giỏ t cỏch phỏp lý, tỡnh hỡnh ti
chớnh v ph
ng ỏn kinh doanh c a DN, ti s n m b o, tr
c khi quy t nh
cho vay vỡ ngay khi vay v n b ng ngo i t , c bi t l cỏc DN NK nguyờn li u s n
xu t ho c NK hng húa tiờu th trong n
c c nh
thnh ng n i t . Tuy nhiờn, v i chớnh sỏch TGH
TGH
th n i cú s qu n lý c a nh n
c s ti n ph i tr quy i
linh ho t c ng nh chớnh sỏch
c thỡ c DN v NH u th n tr ng h n khi
vay v cho vay ngo i t v cú s i u ch nh ho t ng c a mỡnh phự h p v i chớnh
sỏch c a Nh n
c mang l i hi u qu cao.
c bi t trong nh ng giai o n cú nh ng
bi n ng l n v t giỏ, cỏc DN vay v n b ng ngo i t c n c bi t chỳ ý chớnh sỏch
TGH
phũng ng a r i ro do s bi n ng c a t giỏ; vi c Nh n
c th t ch t
NH.
KI L
hay n i l ng qu n lý ngo i h i tỏc ng r t l n n ho t ng cho vay ngo i t c a
1.3.2. Chớnh sỏch XNK
Xu t phỏt t c thự c a t ng qu c gia, ch ng h n l cỏc n
c ang phỏt
tri n thỡ nhu c u NK r t l n v mỏy múc, trang thi t b , cụng ngh v qu n lý c ng
nh v cỏc lo i hng hoỏ trong n
c ch a s n xu t
c.
ng th i, c n c vo
t ng chớnh sỏch XNK c a qu c gia trong t ng th i k m chớnh sỏch cho vay i
v i cỏc DN XNK t i cỏc NHTM, c bi t l cỏc NHTMNN cú s phự h p t
thớch nh m giỳp nh n
c th c hi n t t chớnh sỏch v mụ c a mỡnh.
Trang 8
ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
V i chính sách h
ng đ n NK: Nhà n
c thơng qua các cơng c qu n lý đ
khuy n khích NK h n ch XK. NK là m t ho t đ ng quan tr ng c a th
qu c t , tác đ ng tr c ti p, quy t đ nh đ n s n xu t và đ i s ng trong n
ng m i
c. Do v y,
tùy t ng tình hình c th , tùy t ng giai đo n c th mà m i qu c gia có chính sách
ng riêng. Vì m i qu c gia có l i th so sánh riêng, s n xu t t t c đáp
ng nhu c u trong n
OBO
OKS
.CO
M
ngo i th
c khơng ph i là m t bi n pháp t t cho s phát tri n kinh t
qu c gia. Vì v y, chính sách ngo i th
ki n thi t đ t n
ng c n linh ho t; c th , trong giai đo n
c, n n kinh t còn non tr thì m c tiêu tr
c m t là NK các máy
móc hi n đ i đ ti n hành cơng nghi p hóa - hi n đ i hóa đ t n
dùng c n thi t mà trong n
c ch a s n xu t đ
c, NK hàng tiêu
c. Do v y, v i chính sách h
ng
đ n NK thì nhu c u mua ngo i t hay nhu c u vay v n b ng đ ng ngo i t c a n n
kinh t đ thanh tốn là khá l n.
Ng
c l i, chính sách h
su t cho vay đ i v i DN XK th
trong n
c.
ng đ n XK, khuy n khích XK h n ch NK thì lãi
ng đ
i v i m t hàng nhà n
c u đưi h n so v i DN s n xu t tiêu th
c khơng khuy n NK thì NH ho c t ch i cho
vay ho c cho vay v i lãi su t cao. Ch ng h n, NH khơng u tiên cho vay b ng đ ng
ngo i t đ NK hàng hóa xa x mà trong n
c có kh n ng s n xu t đ
c. Tuy nhiên,
NH v n cho vay NK ngun li u đ s n xu t hàng XK.
Nhìn chung, chính sách XNK có nh h
ng đ n ho t đ ng cho vay ngo i t
c a các NHTM. Nh v i chính sách h n ch NK các hàng hóa xa x trong tình hình
n n kinh t l m phát cao thì các NHTM c ng h n ch cho vay NK các m t hàng đó.
KI L
1.3.3. Chính sách tín d ng c a NHTM
Chính sách tín d ng1 c a m t NHTM là m t h th ng các bi n pháp liên
quan đ n vi c khuy ch tr
đ
ng tín d ng ho c h n ch tín d ng đ đ t m c tiêu đư
c ho ch đ nh c a NHTM đó và h n ch r i ro, b o đ m an tồn trong kinh
doanh tín d ng c a NH.
Tùy t ng th i k và mơi tr
ng kinh t c th m i NHTM có chính sách tín
d ng khác nhau ch ng h n nh trên đ a bàn nào có ho t đ ng XNK phát tri n thì
chính sách c a các NHTM s h
1
ng đ n cho vay ngo i t đ i v i các DN XNK
PGS.TS Lê V n T - Nghi p v Ngân hàng th
ng m i - NXB Th ng kê 2007
Trang 9
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
nh m thu hỳt ngu n ngo i t t cỏc DN XK cho vay tr l i i v i DN cú nhu
ng th i, gi i h n cho vay cũn ph thu c vo m t s y u t : kh i l
c u NK.
v n m NHTM huy ng
c; s
ng
n nh hay b t n c a n n kinh t ; uy tớn c a
DN vay v n; tỡnh tr ng ti chớnh c a ng
i vay v n; nhu c u vay v n c a ng
i i
OBO
OKS
.CO
M
vay v m c h n ch ho c kh n ng h tr c a NHTM h i s chớnh.
Chớnh sỏch cho vay ngo i t c a NHTM th c hi n thụng qua m t s chớnh
sỏch ch y u nh sau:
- Chớnh sỏch lói su t: lói su t cho vay ngo i t th p v cú kh n ng c nh
tranh thỡ d n cho vay s cao v ng
c l i lói su t cho vay ngo i t cao v thi u
tớnh c nh tranh thỡ d n cho vay s th p.
- Chớnh sỏch m b o tớn d ng:
M i NHTM cú chớnh sỏch cho vay khỏc nhau v hỡnh th c m b o. Nh ng
nhỡn chung, n u i u ki n th ch p giỏ tr ti s n m b o cng l n, NH cho vay c n
c ch y u vo giỏ tr ti s n th ch p thỡ kh n ng ti p c n tớn d ng c a khỏch hng
th p vỡ cú nhi u DN c bi t l DN kinh doanh trong l nh v c th
ng m i, cú nhu
c u vay ngo i t l n nh ng ti s n l i ớt; cho nờn d n n d n cho vay t i NH t ng
tr
ng th p.
Cũn ng
c l i, n u NH cho vay khụng chỳ tr ng quỏ nhi u vo i u ki n th
ch p ti s n thỡ DN vay v n d dng ti p c n tớn d ng v NH c ng cú nhi u c h i
t ng tr
ng d n cho vay.
Chớnh sỏch v h n m c tớn d ng:
KI L
Vi c c p h n m c tớn d ng ph thu c vo m c uy tớn c a DN, vũng quay
v n l u ng, thụng qua quỏ trỡnh th m nh cho vay. H n m c cho vay ngo i t
i v i DN XNK cao hay th p cũn tựy thu c vo t ng ngnh ngh kinh doanh c
th , quy mụ ho t ng XNK c a DN, doanh s thanh toỏn cam k t qua NH,
K t h p v i cỏc chớnh sỏch trờn, NHTM cú h th ng ch m i m, phõn lo i
it
ng khỏch hng theo ngnh ngh kinh doanh. Khỏch hng no
h ng tớn d ng t t thỡ lói su t cho vay
c NH s p
c u i h n v i u ki n th ch p ti s n
Trang 10
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ít h n.
ng th i, NH c ng phân tán r i ro b ng vi c phát tri n d n cho vay trong
nhi u l nh v c ngành ngh và đa d ng đ i t
ng kinh t
1.3.4.1.Trong n
* T c đ t ng tr
c
OBO
OKS
.CO
M
1.3.4. Môiătr
ng cho vay,…
ng c a n n kinh t
S c kh e c a n n kinh t m nh hay y u th hi n thông qua t c đ t ng
tr
ng c a GDP và nh h
vay ngo i t .
ng khá l n đ n ho t đ ng tín d ng NH trong đó có cho
M t n n kinh t đang t ng tr
ng, nhu c u v n s l n và m t trong các kênh
huy đ ng v n c a n n kinh t là thông qua các NHTM.
tr
ng th i, t c đ t ng
ng d n cho vay t i các NHTM s ph n ánh m t ph n nhu c u v n hi n t i c a
n n kinh t . Và cùng v i nh ng thông tin khác, các nhà ho ch đ nh chính sách có
th đ a ra nh n đ nh tình tình kinh t t
* L m phát
Trong đi u ki n l m phát
ng đ i phù h p.
m c đ cao, giá c hàng hóa b t ng liên t c, đi u
này làm cho s n xu t g p khó kh n. Quy mô s n xu t không t ng ho c b gi m sút
do nhu c u ph i b sung v n đ u t liên t c. C c u kinh t d b m t cân đ i vì s
có xu h
ng phát tri n nh ng ngành s n xu t có chu k ng n, th i gian thu h i v n
nhanh, còn nh ng ngành s n xu t có chu k dài th i gian thu h i v n ch m s có xu
h
ng b đình đ n ho c phá s n. Vì v y, trong đi u ki n có l m phát l nh v c
th
ng nghi p th
ng phát tri n m nh trong khi đó ho t đ ng s n xu t b ch ng l i.
L m phát x y ra còn là môi tr
ng t t đ nh ng hi n t
ng tiêu c c trong
KI L
đ i s ng phát sinh nh đ u c , tích tr , gây cung – c u hàng hóa gi t o,… H
th ng tín d ng c ng r i vào kh ng ho ng khi ng
i dân không an tâm đ u t trong
đi u ki n l m phát gia t ng.
Nh v y, rõ ràng trong tình hình n n kinh t b l m phát cao, gi s các đi u
ki n khác không đ i thì đ ng n i t b m t giá so v i đ ng ngo i t , tình hình kinh
doanh c a các DN s khó kh n h n do giá c chi phí đ u vào t ng.
ây là nh ng
d u hi u tác đ ng đ n chính sách cho vay c a NH, các NH s h n ch cho vay th m
chí thu h p cho vay đ ng n i t đ i v i các DN đang có quan h tín d ng, d n đ n
Trang 11
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
kh n ng th c hi n h p đ ng ngo i th
ng đ i v i DN XK g p khó kh n do thi u
v n l u đ ng và ngu n ngo i t th c hi n thanh tốn v NH s b gi m d n.
ng th i, v i s m t giá c a đ ng n i t , s lên giá c a đ ng ngo i t c ng
nh h
i u này ít nhi u c ng nh
ng đ n ho t đ ng cho vay ngo i t t i các NHTM.
OBO
OKS
.CO
M
h
ng đ n kh n ng huy đ ng ngo i t c a NH.
* Cung – c u ngo i t :
Ngu n cung ngo i t có th k đ n t ki u h i, nhà đ u t n
qua ho t đ ng đ u t tr c ti p, gián ti p, ngu n v n ODA, vay n n
khách du l ch,…
Ngu n c u ngo i t xu t phát ch y u t nhu c u NK, tr n n
ti n cho ng
Xét
i thân ch a b nh, đi du h c
n
c ngồi, du l ch n
c ngồi thơng
c ngồi và t
c ngồi, g i
c ngồi,…
góc đ tài chính NH, các y u t khác khơng đ i, n u cung ngo i t l n
h n c u v ngo i t thì giá đ ng n i t lên giá, khuy n khích n n kinh t NK vì giá
c hàng hóa th gi i tr nên r h n so v i giá trong n
huy đ ng đ
t s
c.
ng th i, ngu n ngo i t
c t i các NH tr nên d i dào h n s kéo theo chính sách cho vay ngo i
n i l ng h n. Ng
c l i, n u cung ngo i t nh h n c u ngo i t thì n n kinh
t x y ra tình tr ng khan hi m ngo i t , đ ng ngo i t tr nên có giá so v i đ ng n i
t .
i u này bu c các NH ch y đua t ng lưi su t huy đ ng đ đ m b o ho t đ ng
cho vay n đ nh, duy trì kh n ng thanh kho n cho NH và sau đó là lưi su t cho vay
ngo i t s ph i đi u ch nh t ng t
NH s đi u ch nh theo h
ng ng tác đ ng chính sách cho vay ngo i t c a
ng th t ch t cho vay h n.
* Tâm lý đ u c ngo i t
Tâm lý đ u c ngo i t đóng vai trò r t quan tr ng và có th d n đ n nh ng
KI L
h qu x u nh t o ra tình tr ng thi u th a ngo i t gi t o tri n miên nh h
đ n thanh kho n c a các NH do hi n t
ngo i t c a nhà đ u c và
nh h
ng
ng mua ngo i t g m gi ho c bán tháo
ng đ n DN có vay ngo i t . Song vi c đ u c
m t chi u này b n thân nó c ng ch a đ ng nh ng r i ro vơ cùng l n, b i t giá
ngo i t có th t ng, c ng có th gi m. N u t giá gi m m nh, các NH ph i t ch i
mua ngo i t c a các DN XK.
Nh v y, v i tâm lý đ u c c a ng
tr ng thi u ngo i t c a các NH nh h
i dân g m gi ngo i t s d n đ n tình
ng đ n kh n ng thanh kho n c a NH. Do
Trang 12
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
đó s
nh h
ng đ n kh n ng đáp ng nhu c u ngo i t c a các DN th c s có nhu
c u ngo i t đ ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a đ n v .
1.3.4.2. Ngồi n
c
ngo i th
OBO
OKS
.CO
M
Ngày nay, các qu c gia ln có chính sách h p tác, m r ng các m i quan h
ng và khơng ng ng h i nh p vào n n kinh t th gi i. Các qu c gia dù
l n hay nh đ u có s ph thu c nh t đ nh vào ph n còn l i c a th gi i. Do v y,
nh ng bi n đ ng kinh t th gi i ít nhi u nh h
n đ nh c a m t qu c gia,
ng s
đ c bi t là các qu c gia có m i quan h đ i ngo i càng l n, đ m c a n n kinh t
càng r ng thì s c nh h
đ ng c a th tr
ng đ n ph n còn l i c a th gi i càng l n và nh ng bi n
ng tài chính ti n t c a th gi i s
chính ti n t trong n
c mà c th là làm nh h
nh h
ng đ n th tr
ng tài
ng đ n chính sách đi u hành
TGH c a NHTW, chính sách cho vay c a các NHTM, …
Bên c nh đó, nh ng bi n đ ng c a tình hình kinh t th gi i, c th là t c đ
t ng tr
tr
ng hay suy thối c a các qu c gia l n s
ng hàng hóa, nh h
ngo i th
nh h
ng đ n cung c u trên th
ng đ n kim ng ch XNK c a các qu c gia có quan h
ng. T đó, nh h
ng đ n kh n ng s n xu t c a các qu c gia nh , tr c
ti p là các DN ho t đ ng XNK s ph i đi u ch nh gi m s n xu t, ho t đ ng tài tr
v n cho vay c a các NHTM c ng c n xem xét th n tr ng tính hi u qu trong
ph
ng án kinh doanh c a các DN XNK.
Ngồi nh ng y u t k trên, tình hình chính tr , thiên tai, d ch b nh, … nh
h
ng ho t đ ng cho vay nói chung và cho vay ngo i t nói riêng t i các NHTM
KI L
tùy thu c vào s tác đ ng nhi u hay ít c a nó đ i v i t ng NH c th .
1.4. R I RO TRONG CHO VAY NGO I T T I CÁC NHTM VN
Cho vay ngo i t là m t b ph n c a ho t tín d ng. Do v y, có th nh n bi t r i
ro trong cho vay ngo i t t i các NHTM VN thơng qua nghiên c u r i ro tín t ng .
1.4.1. Khái ni m v r i ro tín d ng:
R i ro tín d ng đ
đ
c hi u m t cách đ n gi n nh t đó là r i ro khơng thu h i
c n ho c khơng có kh n ng tr n khi đ n h n Nói m t cách khác là ng
i
vay đư khơng th c hi n đúng cam k t vay v n theo h p đ ng tín d ng, khơng tn
Trang 13