Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

xây dựng hệ thống thông tin quản lý dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (847.81 KB, 109 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

L I NểI

U

OBO
OK S
.CO
M

M CL C

PH N 1 - GI I THI U V PHN TCH
Ch

ng 1: M

U

1. Gi i thi u
2. M c tiờu
3. Gi i h n
4.

it

ng s d ng

5. K t lu n


Ch

ng 2: PHN TCH CH

1. Phõn tớch bi toỏn
2. Mụ t h th ng
3. Tỡm hi u mụi tr

ng ci t

4. K t lu n
Ch

NG TRèNH

ng 3: PHN TCH THI T K H TH NG THễNG TIN

1. Mụ t cỏc v n
2. S t ch c

3. Mụ hỡnh quan ni m x lý

4. Mụ hỡnh quan ni m d li u

KIL

5. Ki n trỳc h th ng

6. Cỏc qui trỡnh nghi p v
7. K t lu n

Ch

ng 4: PHN TCH CC Y U T C U THNH D

PH N 2 - CI
Ch

T CH

NG TRèNH

ng 5: M C TIấU V CH C N NG C A D

1. M c tiờu c a d ỏn

N

N



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2. Theo dừi v qu n lý d ỏn
Ch

ng 6: C S D

LI U V CHI TI T CH

NG TRèNH


1. Mụ t chi ti t cỏc b ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2. Danh sỏch cỏc rng bu c khỏc
3. Source code c s d li u

4. Thi t k form nh p d li u
5. Thi t k form xem d li u
6. Thi t k report

7. Thi t k bỏo bi u

8. Thi t k form tớnh toỏn
K T LU N



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
L I NểI

U

KIL
OBO

OKS
.CO
M

B c vo th k 21, th k c a s phỏt tri n khoa h c k thu t, th k c a ngnh
cụng nghi p húa, hi n i húa, c a cu c s ng hi n i cựng v i s phỏt tri n ny
l nh ng v n n y sinh trong cu c s ng ngy nay khi m m i th u tr nờn quỏ
ph c t p, nhi u v n n y sinh thỡ qu n lý cỏc v n ú l m t cụng vi c luụn
ph i quan tõm, luụn ph i lm khi m nú khụng ng ng thay i t ng ngy, t ng gi
thỡ vi c ph i tỡm cỏch gi i quy t chỳng l v n c p bỏch .
Trong nh ng n m g n õy v i s phỏt tri n v t tr i c a khoa h c k thu t
t bi t l cụng ngh thụng tin, v i nh ng ng d ng c a cụng ngh thụng tin vo
cỏc lónh v c ó úng gúp to l n cho s phỏt tri n c a con ng i. Trong cỏc lónh
v c ú thỡ lónh v c qu n lý l th t s giỳp ớch c r t nhi u cho con ng i, vi c
ỏp d ng qu n lý b ng mỏy tớnh thay cho qu n lý b ng tay cỏc t ch c, cụng ty, c
quan, n v l r t c n thi t v th t s c n thi t. Do ú, cỏc ti "Xõy d ng h
th ng thụng tin qu n lý" ó c ra v s c phỏt tri n.
Th k 21 c ng l th k c a nh ng d ỏn l n trờn th gi i v xõy d ng, hng
khụng, y h c Vi c l p ra nh ng d ỏn ú v qu n lý nú b ng nh ng cỏch th
cụng h t s c khú kh n, t n nhi u th i gian, ti n b c, khụng chớnh xỏc v khụng
khoa h c. Vỡ v y vi c ra i m t cụng c qu n lý vi c th c thi cỏc d ỏn ú
thụng qua ng d ng c a cụng ngh thụng tin l "Xõy d ng h th ng thụng tin qu n
lý d ỏn".
Ch ng trỡnh ch y trờn mụi tr ng h i u hnh WinNT, s d ng ph n m m
Oracle 8i v Oracle Developer 2000 l ngụn ng chu n v x lý d li u, h tr
cụng c l p trỡnh h ng i t ng v cú giao di n thõn thi n v i ng i s d ng.
Vỡ kh n ng v th i gian cũn h n ch , ch ng trỡnh khụng trỏnh kh i cú nh ng
thi u sút nh t nh, r t mong s gúp ý ki n c a quý th y cụ v cỏc b n ch ng
trỡnh c hon thi n. Xin chõn thnh c m n.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
M C L C MÔ HÌNH

KIL
OBO
OKS
.CO
M

MÔ HÌNH CH NG TRÌNH QU N LÝ D ÁN trang 7
S
T CH C HO T
NG QU N LÝ D ÁN trang 17
MÔ HÌNH QUAN NI M X LÝ
trang 18
S
TH C TH K T H P M C QUAN NI M
trang 24
S
TH C TH K T H P M C V T LÝ trang 25
MÔ HÌNH ERD trang 26
MÔ HÌNH KI N TRÚC H TH NG trang 29
MÔ HÌNH QUY N H N
trang 30
S
CH C N NG trang 32
CÁC L U
trang 33

S
CHUY N D CH TR NG THÁI
trang 36
S
T CH C D ÁN
trang 40



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
PH N 1 - GI I THI U VÀ PHÂN TÍCH
CH
NG I - M
U

KIL
OBO
OKS
.CO
M

1.1 GI I THI U
Các cơng vi c qu n lý x y ra trong m i l nh v c, m i lúc, m i n i nh các bài tốn:
qu n lý nhân s , qu n lý v t t , qu n lý tài chánh… Trong l nh v c qu n lý, vi c
x lý các thơng tin nh n đ c là m t v n đ r t ph c t p vì l ng thơng tin nh n
đ c ngày càng l n và th ng xun thay đ i, nó ln ln là m t bài tốn r t
ph c t p, nh t là trong vi c t ch c, s p x p c s d li u sao cho phù h p, tìm
nh ng ph ng pháp tính tốn t i u, v n đ b o m t d li u, …. Tuy nhiên s ra
đ i c a máy vi tính cùng v i s phát tri n c a cơng ngh thơng tin đã đ a t i m t
gi i pháp hồn tồn m i giúp gi i quy t đ c nh ng r c r i y m t cách nhanh

chóng và hi u qu .
Và n u có m t d p nào đo, mà ph i ng i t ng k t, tính tốn và in báo cáo cho m t
t ch c hay m t xí nghi p dù ch v a và nh , khi khơng có s tr giúp c a máy
tính thì s th y cơng vi c đó khơng d dàng chút nào. Hàng ngàn nh ng con s ,
gi y t , s sách, b ng chi t tính…
i u quan tr ng là nh ng đ i t ng đó thì ln ln b c p nh t và thay đ i theo
t ng th i đi m, m i l n thay đ i nh v y thì ph i l c l i t t c nh ng gi y t có liên
quan đ n con s đó và s a l i. C th t ng t ng mà xem, n u có nhi m v th c
hi n vi c quy t tốn cho m t cơng ty có quy mơ l n nh cơng ty đi n l c, h ph i
qu n lý t t c nh ng lo i v t t , thi t b , ca máy, đ n v thi cơng, cơng trình… thì
vi c làm quy t tốn là h t s c khó kh n. Tr c tiên b n ph i có trong tay các lo i
gi y t nh : các phi u xu t kho, các lo i v t t thi t b , ca máy s d ng cho cơng
trình đó đ ng th i đ n giá và đ nh m c s d ng c a nó, sau đó nhi u ng i ph i
t p trung l i dò t ng con s m t và tính tốn cho nh ng con s đó, cu i cùng th c
hi n vi c vi t báo cáo t ng k t, mà trong q trình làm nh v y có ch c là khơng có
sai sót và l nh có m t sai sót nh thì xem nh ph i làm l i t đ u.
C ng r t có th đ n m t lúc nào đó, mu n bi t giá thành c a m c xây l p trong các
cơng trình mà đã th c hi n vào sáu tháng cu i n m là bao nhiêu? Thì l i ph i ng i
l c l i t t c nh ng h s trong kho ng sáu tháng đó, r i c n th n tìm nh ng giá tr
c a m c xây l p trong m i cơng trình, cu i cùng tính t ng nó l i. Ngồi ra, m i l n
th c hi n nh v y ph i m t hàng tháng tr i, cùng v i s góp s c c a r t nhi u
ng i. Cho nên vi c qu n lý thơng tin nh v y là khơng khoa h c chút nào.
Chính vì lý do đó mà nh ng ng i làm tin h c ph i có nhi m v mơ hình và t
ch c nh ng thơng tin th gi i th c đ a vào máy tính, đ có th th c hi n vi c
tính tốn d dàng, nhanh chóng và chính xác h n.
Th k 21 c ng là th k c a nh ng d án l n trên th gi i v xây d ng, hàng
khơng, y h c… Vi c l p ra nh ng d án đó và qu n lý nó b ng nh ng cách th
cơng h t s c khó kh n, t n nhi u th i gian, ti n b c, khơng chính xác và khơng
khoa h c. Do đó, có th k t h p v i máy tính đ "Xây d ng h th ng thơng tin
qu n lý d án" đ gi i quy t các v n đ đó.




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

H th ng thụng tin qu n lý d ỏn ny cú th giỳp cho vi c qu n lý cỏc d ỏn m t
cỏch chớnh xỏc v i cỏc thụng tin c d dng c p nh t th ng xuyờn v chi phớ,
th i gian, ngu n nhõn l c, thụng qua 1 qui trỡnh nh s n v giỳp cho ng i qu n
lý cú th n m b t c y thụng tin d dng x lý k p th i m i lỳc m i n i.
Qu n tr d ỏn l ho t ng qu n tr quỏ trỡnh hỡnh thnh, tri n khai v k t thỳc d
ỏn trong m t mụi tr ng ho t ng nh t nh, v i khụng gian v th i gian xỏc nh.
Th c ch t "qu n tr d ỏn" c th c hi n b i qu n tr gia d ỏn (Project Manager)
trong m t doanh nghi p ho c t ch c.
Qu n tr d ỏn bao g m cỏc ho t ng sau:
Ki m Tra: so sỏnh, ỏnh giỏ, k t lu n v k t qu cỏc quỏ trỡnh ho t ng trong d
ỏn.
Giỏm sỏt: theo dừi, u n n n v i u ch nh s v n ng c a cỏc ho t ng trong d
ỏn .
Qu n tr d ỏn c th c hi n b i cỏc bi n phỏp qu n tr bao g m :
Thu th p y cỏc thụng tin qu n tr .
Ra quy t nh k p th i, chớnh xỏc, h p lý, trờn c s cỏc thụng tin c xỏc nh.
D ỏn l m t t p h p c a nhi u ho t ng cú m i quan h ch t ch v i nhau,
hon thnh m t s n ph m nh t nh v i chi phớ v th i gian xỏc nh .
D ỏn cú c i m sau :

D ỏn luụn m i m , sỏng t o v duy nh t.
D ỏn ch di n ra trong m t th i h n nh t nh.
D ỏn cú vũng i, k t lỳc hỡnh thnh, phỏt tri n n khi k t thỳc.
D ỏn s d ng cỏc ngu n l c cú gi i h n, bao g m: ngu n l c ti chớnh, ngu n v t
l c (mỏy múc thi t b , nguyờn v t li u), ngu n nhõn l c (cụng nhõn, cỏn b
nghi p v , cỏn b qu n lý).
D ỏn cú yờu c u ch t ch v k t qu , ch t l ng, chi phớ v th i gian.
D ỏn cú s tham gia c a nhi u ng i trong nhi u t ch c:
V i nhi u ngnh ngh , chuyờn mụn khỏc nhau.
Cú trỡnh v n húa, nghi p v chờnh l ch nhau.
T nhi u t ch c khỏc nhau.
Cú m i liờn h ch t ch v i nhau.
T n t i quan i m, ý ki n khỏc bi t nhau.
D ỏn th ng di n ra trong m t mụi tr ng trỏi ng c nhau:
V i nhi u m c ớch, ũi h i khỏc bi t v ụi khi trỏi ng c nhau.
Cú m i liờn h a d ng v ph c t p.
Ch a ng tớnh b t nh, g p nhi u r i ro.
Luụn t n t i mõu thu n v s c ng th ng.
M c tiờu c a qu n tr d ỏn:
Hon thnh cỏc nhi m v ho t ng theo yờu c u.
Hon thnh t ng ho t ng v chu i ho t ng theo ỳng th i h n quy nh.
Hon thnh hai m c tiờu trờn v i vi c s d ng cỏc ngu n l c (nhõn l c, ti l c)
m t cỏch h p lý nh t.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO

OKS
.CO
M

1.2 M C TIÊU
Ch ng trình đ c xây d ng nh m giúp cho các nhà qu n lý:
Trong vi c ghi nh n d li u: nh p vào m t d án m i m t cách h th ng có t ch c
đ nh s n trong ch ng trình (tên d án, t ng giai đo n c th trong d án, th i gian
th c hi n, chi phí th c hi n…).
Trong vi c tính tốn: tính tốn đ c t ng s d án đang th c hi n, th i gian th c
hi n c a d án, chi phí c a d án…
Trong vi c tra c u: tra c u d án, tra c u th i gian, tra c u chi phí…
Trong vi c th ng kê: th ng kê d án, th ng kê th i gian, th ng kê chi phí…
c th c hi n trên tồn b các d án ho c m t d án mà nhà qu n lý đó đang
qu n lý.
Ch ng trình đ c xây d ng nh m giúp cho các nhà qu n lý đ c d án mà mình
đang theo dõi nh m: đánh giá và k t lu n v k t qu các q trình ho t đ ng trong
d án tr c và sau khi hồn thành; theo dõi, đi u ch nh s v n đ ng c a các ho t
đ ng trong d án; thu th p đ y đ các thơng tin qu n tr , ra quy t đ nh qu n tr k p
th i, chính xác, h p lý, trên c s các thơng tin đ c xác đ nh dù v i s l ng
thơng tin và d li u l n.
1.3 GI I H N
Ch c n ng ch ng trình qu n lý d án v i m t d án đã đ c l p hồn ch nh v i
nh ng tính ch t c a m t ch ng trình qu n lý thơng d ng (thêm, xóa, s a, tra c u,
th ng kê, báo cáo).
Ch ng trình khơng có ch c n ng phân tích, so sánh các d án đã ho c đang đ c
l p.
1.4
I T NG S D NG
Vì m c đích khi b t tay vào vi c thi t k là đ qu n lý và có th d dàng trong vi c

truy v n d li u, làm báo cáo m t cách chính xác trong m t kho ng th i gian ng n
và ít t n nhân l c đ th c hi n cơng vi c này. Nên ch ng trình này nh m giúp cho
nh ng ai th c hi n vi c qu n lý, th ng là phòng k ho ch làm t t cơng vi c c a
h h n các phòng ban khác.
1.5 K T LU N
Các cơng c phân tích k thu t, phân tích chi n l c và qu n tr d án ra đ i t nhu
c u th c ti n sinh đ ng, đ c t ng k t ph c v và góp ph n cho vi c hi n th c hóa
các ý t ng sáng t o vơ h n c a con ng i, ngày càng tr thành các cơng c h u
ích giúp m r ng ho t đ ng t i t t c các l nh v c thu c đ i s ng chính tr - kinh t
- xã h i c a lồi ng i t th i k c đ i (kim t tháp Ai C p CHEOPS: có th i
gian xây d ng 20 n m; cao 138 - 227m; s d ng 2 t mét kh i đá,….) đ n th i k
hi n đ i (d án Apollo: th p niên 60 -70; 20 ngàn t ch c vi n nghiên c u, tr ng
đ i h c, phòng thí nghi m, doanh nghi p,…




CH

KIL
OBO
OKS
.CO
M

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

NG II - PHN TCH CH

NG TRèNH


2.1 PHN TCH D N
Qu n tr d ỏn l ho t ng qu n tr quỏ trỡnh hỡnh thnh, tri n khai v k t thỳc d
ỏn trong m t mụi tr ng ho t ng nh t nh, v i khụng gian v th i gian xỏc nh.
Qu n tr d ỏn l quỏ trỡnh ho t ng giỏm sỏt m i cụng vi c t lỳc b t u d ỏn
n lỳc k t thỳc d ỏn. Trong ú, d ỏn c chia thnh nhi u giai o n nh , m i
giai o n lm m t ph n cụng vi c c a d ỏn. Cỏc cụng vi c trong d ỏn ph i c
s p x p th c hi n tu n t , cú th s p x p hai ho c ba cụng vi c khụng c n thi t
l m cựng th c hi n m t lỳc trong m t kho ng th i gian. M i m t cụng vi c cú th
giao cho m t n v u th u (trỳng th u) th c hi n trong m t kho ng th i gian xỏc
nh.
Qu n tr d ỏn ch y u qu n lý cỏc y u t th i gian, kinh phớ, nhõn viờn th c hi n
d ỏn. Qu n tr d ỏn c giao cho ng i qu n tr gia d ỏn, ng i qu n tr gia d
ỏn ny ph i cú nhi u kinh nghi m trong vi c th c hi n d ỏn. Bao g m cỏc cụng
vi c sau: d ki n th i gian th c hi n d ỏn, th i gian b t u th c hi n d ỏn, th i
gian hon thnh d ỏn.
Chia th i gian th c hi n d ỏn t lỳc b t u n lỳc k t thỳc thnh nhi u giai
o n, m i giai o n th c hi n m t ph n cụng vi c trong kho ng th i gian t ng
ng. M i cụng vi c c giao cho m t n v thi cụng th c hi n ( i v i bờn xõy
d ng) v i kinh phớ d ki n. Trong ú, kinh phớ th c hi n trong th c t cú th cao
h n kinh phớ d ki n trong h p ng, n v thi cụng ph i bỏo cỏo cho ng i qu n
tr gia d ỏn tỡnh hỡnh kinh phớ ng i qu n tr gia d ỏn cú k ho ch phự h p.
Ng i qu n tr gia d ỏn a ra m t kho ng th i gian n v thi cụng hon
thnh ph n vi c c giao, n u sau kho ng th i gian ú m n v thi cụng v n
ch a th c hi n xong thỡ ng i qu n tr gia d ỏn ph i cú nhi m v h i thỳc (cú th
yờu c u n v thi cụng tuy n thờm nhõn cụng rỳt ng n th i gian th c hi n cụng
vi c c giao, ng th i ng i qu n tr gia d ỏn ph i chi ra m t ớt kinh phớ chi tr
cho nh ng nhõn cụng tuy n thờm).
Vỡ th c hi n qu n lý theo m i d ỏn, nờn h th ng ph i cú m t th c th d ỏn,
sau ny khi th ng kờ lm bỏo cỏo thỡ m i bi t b ng th ng kờ ny s d ng cho d ỏn

no.
M i 1 d ỏn th ng cú nhi u h ng m c do ú ta ph i s p x p d li u 1 cỏch c
nh cú t ch c cho m i h ng m c nh m b o m tớnh ng nh t.
M i h ng m c th ng th c hi n b i 1 bờn l ch u t v 1 bờn l n v thi cụng
do ú c ng c n n m k nh ng giao d ch, h p ng v th i gian, chi phớ m 2 bờn
ny th c hi n.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

V i m i d án thì có th thanh tốn thành nhi u đ t. Do đó, khi th c hi n tính tốn,
s có t ng giá tr đã thanh tốn các k tr c và cu i cùng là s ti n ph i thanh tốn
trong d án này. Vì m i th i đi m, đ n giá có th thay đ i nên ph i bi t đ c s
thay đ i đ n giá c a t ng h ng m c theo t ng th i đi m đ sau này khi làm báo cáo
tính tốn thì bi t đ c h ng m c đó s d ng đ n giá nào đ nh m bù l bao nhiêu.
Ngồi ra v i m i d án, c n ph i bi t đ c đã th c hi n nh ng cơng vi c nào, đ n
giá c a cơng vi c đó là bao nhiêu? đây khi phân tích báo bi u, đ n giá c a cơng
vi c ph thu c vào đ nh m c nào là do u c u trên đ xu t xu ng. Khi tính tốn
ch nên quan tâm là cơng vi c đó s d ng đ nh m c nào, có đ n giá là bao nhiêu đ
làm tính tốn .
Nh v y đ nh m c là gì? M t đ nh m c s g m nhi u cơng vi c, và ng v i m i
cơng vi c s d ng m t đ nh m c nào đo, s có m t đ n giá khác v i cơng vi c đó
mà s d ng đ nh m c khác. Trong m t d án thì nh ng cơng vi c có th s d ng

nhi u đ nh m c khác nhau, nh ng ng v i m i cơng vi c ch s d ng m t đ nh
m c duy nh t cho các d án đó.
Ngồi ra đi u quan tr ng c a d án là th i gian th t s d án đó ho t đ ng và k t
thúc nh m khi có u c u thì đánh giá tồn b các d án mà ng i qu n lý đó đang
th c hi n.
Ta c ng c n quan tâm đ n vi c qu n lý nhân vi n đó đ i v i d án và phòng ban
mà nhân viên đó tr c thu c.
Sau khi phân tích bài tốn, ta c ng c n có nh ng th c th chính sau: phòng ban,
nhân viên, ch đ u t , đ n v thi cơng, th i gian, kinh phí,… Trong đó nh ng th c
th nh : d án, nhân viên, th i gian, chi phí mang nhi m v nh là m t th vi n đ
tra c u.
PH N 1 - GI I THI U VÀ PHÂN TÍCH
CH
NG I - M
U
1.1 GI I THI U
Các cơng vi c qu n lý x y ra trong m i l nh v c, m i lúc, m i n i nh các bài tốn:
qu n lý nhân s , qu n lý v t t , qu n lý tài chánh… Trong l nh v c qu n lý, vi c
x lý các thơng tin nh n đ c là m t v n đ r t ph c t p vì l ng thơng tin nh n
đ c ngày càng l n và th ng xun thay đ i, nó ln ln là m t bài tốn r t
ph c t p, nh t là trong vi c t ch c, s p x p c s d li u sao cho phù h p, tìm
nh ng ph ng pháp tính tốn t i u, v n đ b o m t d li u, …. Tuy nhiên s ra
đ i c a máy vi tính cùng v i s phát tri n c a cơng ngh thơng tin đã đ a t i m t
gi i pháp hồn tồn m i giúp gi i quy t đ c nh ng r c r i y m t cách nhanh
chóng và hi u qu .
Và n u có m t d p nào đo, mà ph i ng i t ng k t, tính tốn và in báo cáo cho m t
t ch c hay m t xí nghi p dù ch v a và nh , khi khơng có s tr giúp c a máy
tính thì s th y cơng vi c đó khơng d dàng chút nào. Hàng ngàn nh ng con s ,
gi y t , s sách, b ng chi t tính…




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

i u quan tr ng là nh ng đ i t ng đó thì ln ln b c p nh t và thay đ i theo
t ng th i đi m, m i l n thay đ i nh v y thì ph i l c l i t t c nh ng gi y t có liên
quan đ n con s đó và s a l i. C th t ng t ng mà xem, n u có nhi m v th c
hi n vi c quy t tốn cho m t cơng ty có quy mơ l n nh cơng ty đi n l c, h ph i
qu n lý t t c nh ng lo i v t t , thi t b , ca máy, đ n v thi cơng, cơng trình… thì
vi c làm quy t tốn là h t s c khó kh n. Tr c tiên b n ph i có trong tay các lo i
gi y t nh : các phi u xu t kho, các lo i v t t thi t b , ca máy s d ng cho cơng
trình đó đ ng th i đ n giá và đ nh m c s d ng c a nó, sau đó nhi u ng i ph i
t p trung l i dò t ng con s m t và tính tốn cho nh ng con s đó, cu i cùng th c
hi n vi c vi t báo cáo t ng k t, mà trong q trình làm nh v y có ch c là khơng có
sai sót và l nh có m t sai sót nh thì xem nh ph i làm l i t đ u.
C ng r t có th đ n m t lúc nào đó, mu n bi t giá thành c a m c xây l p trong các
cơng trình mà đã th c hi n vào sáu tháng cu i n m là bao nhiêu? Thì l i ph i ng i
l c l i t t c nh ng h s trong kho ng sáu tháng đó, r i c n th n tìm nh ng giá tr
c a m c xây l p trong m i cơng trình, cu i cùng tính t ng nó l i. Ngồi ra, m i l n
th c hi n nh v y ph i m t hàng tháng tr i, cùng v i s góp s c c a r t nhi u
ng i. Cho nên vi c qu n lý thơng tin nh v y là khơng khoa h c chút nào.
Chính vì lý do đó mà nh ng ng i làm tin h c ph i có nhi m v mơ hình và t
ch c nh ng thơng tin th gi i th c đ a vào máy tính, đ có th th c hi n vi c
tính tốn d dàng, nhanh chóng và chính xác h n.

Th k 21 c ng là th k c a nh ng d án l n trên th gi i v xây d ng, hàng
khơng, y h c… Vi c l p ra nh ng d án đó và qu n lý nó b ng nh ng cách th
cơng h t s c khó kh n, t n nhi u th i gian, ti n b c, khơng chính xác và khơng
khoa h c. Do đó, có th k t h p v i máy tính đ "Xây d ng h th ng thơng tin
qu n lý d án" đ gi i quy t các v n đ đó.
H th ng thơng tin qu n lý d án này có th giúp cho vi c qu n lý các d án m t
cách chính xác v i các thơng tin đ c d dàng c p nh t th ng xun v chi phí,
th i gian, ngu n nhân l c,… thơng qua 1 qui trình đ nh s n và giúp cho ng i qu n
lý có th n m b t đ c đ y đ thơng tin đ d dàng x lý k p th i m i lúc m i n i.
Qu n tr d án là ho t đ ng qu n tr q trình hình thành, tri n khai và k t thúc d
án trong m t mơi tr ng ho t đ ng nh t đ nh, v i khơng gian và th i gian xác đ nh.
Th c ch t "qu n tr d án" đ c th c hi n b i qu n tr gia d án (Project Manager)
trong m t doanh nghi p ho c t ch c.
Qu n tr d án bao g m các ho t đ ng sau:
Ki m Tra: so sánh, đánh giá, k t lu n v k t qu các q trình ho t đ ng trong d
án.
Giám sát: theo dõi, u n n n và đi u ch nh s v n đ ng c a các ho t đ ng trong d
án .
Qu n tr d án đ c th c hi n b i các bi n pháp qu n tr bao g m :
Thu th p đ y đ các thơng tin qu n tr .
Ra quy t đ nh k p th i, chính xác, h p lý, trên c s các thơng tin đ c xác đ nh.



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO

M

D án là m t t p h p c a nhi u ho t đ ng có m i quan h ch t ch v i nhau, đ
hồn thành m t s n ph m nh t đ nh v i chi phí và th i gian xác đ nh .
D án có đ c đi m sau :
D án ln m i m , sáng t o và duy nh t.
D án ch di n ra trong m t th i h n nh t đ nh.
D án có vòng đ i, k t lúc hình thành, phát tri n đ n khi k t thúc.
D án s d ng các ngu n l c có gi i h n, bao g m: ngu n l c tài chính, ngu n v t
l c (máy móc thi t b , ngun v t li u…), ngu n nhân l c (cơng nhân, cán b
nghi p v , cán b qu n lý…).
D án có u c u ch t ch v k t qu , ch t l ng, chi phí và th i gian.
D án có s tham gia c a nhi u ng i trong nhi u t ch c:
V i nhi u ngành ngh , chun mơn khác nhau.
Có trình đ v n hóa, nghi p v chênh l ch nhau.
T nhi u t ch c khác nhau.
Có m i liên h ch t ch v i nhau.
T n t i quan đi m, ý ki n khác bi t nhau.
D án th ng di n ra trong m t mơi tr ng trái ng c nhau:
V i nhi u m c đích, đòi h i khác bi t và đơi khi trái ng c nhau.
Có m i liên h đa d ng và ph c t p.
Ch a đ ng tính b t đ nh, g p nhi u r i ro.
Ln t n t i mâu thu n và s c ng th ng.
M c tiêu c a qu n tr d án:
Hồn thành các nhi m v ho t đ ng theo u c u.
Hồn thành t ng ho t đ ng và chu i ho t đ ng theo đúng th i h n quy đ nh.
Hồn thành hai m c tiêu trên v i vi c s d ng các ngu n l c (nhân l c, tài l c…)
m t cách h p lý nh t.
1.2 M C TIÊU
Ch ng trình đ c xây d ng nh m giúp cho các nhà qu n lý:

Trong vi c ghi nh n d li u: nh p vào m t d án m i m t cách h th ng có t ch c
đ nh s n trong ch ng trình (tên d án, t ng giai đo n c th trong d án, th i gian
th c hi n, chi phí th c hi n…).
Trong vi c tính tốn: tính tốn đ c t ng s d án đang th c hi n, th i gian th c
hi n c a d án, chi phí c a d án…
Trong vi c tra c u: tra c u d án, tra c u th i gian, tra c u chi phí…
Trong vi c th ng kê: th ng kê d án, th ng kê th i gian, th ng kê chi phí…
c th c hi n trên tồn b các d án ho c m t d án mà nhà qu n lý đó đang
qu n lý.
Ch ng trình đ c xây d ng nh m giúp cho các nhà qu n lý đ c d án mà mình
đang theo dõi nh m: đánh giá và k t lu n v k t qu các q trình ho t đ ng trong
d án tr c và sau khi hồn thành; theo dõi, đi u ch nh s v n đ ng c a các ho t
đ ng trong d án; thu th p đ y đ các thơng tin qu n tr , ra quy t đ nh qu n tr k p



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
th i, chớnh xỏc, h p lý, trờn c s cỏc thụng tin
thụng tin v d li u l n.

c xỏc nh dự v i s l

ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M


1.3 GI I H N
Ch c n ng ch ng trỡnh qu n lý d ỏn v i m t d ỏn ó c l p hon ch nh v i
nh ng tớnh ch t c a m t ch ng trỡnh qu n lý thụng d ng (thờm, xúa, s a, tra c u,
th ng kờ, bỏo cỏo).
Ch ng trỡnh khụng cú ch c n ng phõn tớch, so sỏnh cỏc d ỏn ó ho c ang c
l p.
1.4
I T NG S D NG
Vỡ m c ớch khi b t tay vo vi c thi t k l qu n lý v cú th d dng trong vi c
truy v n d li u, lm bỏo cỏo m t cỏch chớnh xỏc trong m t kho ng th i gian ng n
v ớt t n nhõn l c th c hi n cụng vi c ny. Nờn ch ng trỡnh ny nh m giỳp cho
nh ng ai th c hi n vi c qu n lý, th ng l phũng k ho ch lm t t cụng vi c c a
h h n cỏc phũng ban khỏc.
1.5 K T LU N
Cỏc cụng c phõn tớch k thu t, phõn tớch chi n l c v qu n tr d ỏn ra i t nhu
c u th c ti n sinh ng, c t ng k t ph c v v gúp ph n cho vi c hi n th c húa
cỏc ý t ng sỏng t o vụ h n c a con ng i, ngy cng tr thnh cỏc cụng c h u
ớch giỳp m r ng ho t ng t i t t c cỏc l nh v c thu c i s ng chớnh tr - kinh t
- xó h i c a loi ng i t th i k c i (kim t thỏp Ai C p CHEOPS: cú th i
gian xõy d ng 20 n m; cao 138 - 227m; s d ng 2 t một kh i ỏ,.) n th i k
hi n i (d ỏn Apollo: th p niờn 60 -70; 20 ngn t ch c vi n nghiờn c u, tr ng
i h c, phũng thớ nghi m, doanh nghi p,

CH

NG II - PHN TCH CH

NG TRèNH

2.1 PHN TCH D N

Qu n tr d ỏn l ho t ng qu n tr quỏ trỡnh hỡnh thnh, tri n khai v k t thỳc d
ỏn trong m t mụi tr ng ho t ng nh t nh, v i khụng gian v th i gian xỏc nh.
Qu n tr d ỏn l quỏ trỡnh ho t ng giỏm sỏt m i cụng vi c t lỳc b t u d ỏn
n lỳc k t thỳc d ỏn. Trong ú, d ỏn c chia thnh nhi u giai o n nh , m i
giai o n lm m t ph n cụng vi c c a d ỏn. Cỏc cụng vi c trong d ỏn ph i c
s p x p th c hi n tu n t , cú th s p x p hai ho c ba cụng vi c khụng c n thi t
l m cựng th c hi n m t lỳc trong m t kho ng th i gian. M i m t cụng vi c cú th



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

giao cho m t đ n v đ u th u (trúng th u) th c hi n trong m t kho ng th i gian xác
đ nh.
Qu n tr d án ch y u qu n lý các y u t th i gian, kinh phí, nhân viên th c hi n
d án. Qu n tr d án đ c giao cho ng i qu n tr gia d án, ng i qu n tr gia d
án này ph i có nhi u kinh nghi m trong vi c th c hi n d án. Bao g m các cơng
vi c sau: d ki n th i gian th c hi n d án, th i gian b t đ u th c hi n d án, th i
gian hồn thành d án.
Chia th i gian th c hi n d án t lúc b t đ u đ n lúc k t thúc thành nhi u giai
đo n, m i giai đo n th c hi n m t ph n cơng vi c trong kho ng th i gian t ng
ng. M i cơng vi c đ c giao cho m t đ n v thi cơng th c hi n (đ i v i bên xây
d ng) v i kinh phí d ki n. Trong đó, kinh phí th c hi n trong th c t có th cao
h n kinh phí d ki n trong h p đ ng, đ n v thi cơng ph i báo cáo cho ng i qu n

tr gia d án tình hình kinh phí đ ng i qu n tr gia d án có k ho ch phù h p.
Ng i qu n tr gia d án đ a ra m t kho ng th i gian đ đ n v thi cơng hồn
thành ph n vi c đ c giao, n u sau kho ng th i gian đó mà đ n v thi cơng v n
ch a th c hi n xong thì ng i qu n tr gia d án ph i có nhi m v h i thúc (có th
u c u đ n v thi cơng tuy n thêm nhân cơng đ rút ng n th i gian th c hi n cơng
vi c đ c giao, đ ng th i ng i qu n tr gia d án ph i chi ra m t ít kinh phí chi tr
cho nh ng nhân cơng tuy n thêm).
Vì th c hi n qu n lý theo m i d án, nên h th ng ph i có m t th c th d án, đ
sau này khi th ng kê làm báo cáo thì m i bi t b ng th ng kê này s d ng cho d án
nào.
M i 1 d án th ng có nhi u h ng m c do đó ta ph i s p x p d li u 1 cách c
đ nh có t ch c cho m i h ng m c nh m b o đ m tính đ ng nh t.
M i h ng m c th ng th c hi n b i 1 bên là ch đ u t và 1 bên là đ n v thi cơng
do đó c ng c n n m k nh ng giao d ch, h p đ ng v th i gian, chi phí mà 2 bên
này th c hi n.
V i m i d án thì có th thanh tốn thành nhi u đ t. Do đó, khi th c hi n tính tốn,
s có t ng giá tr đã thanh tốn các k tr c và cu i cùng là s ti n ph i thanh tốn
trong d án này. Vì m i th i đi m, đ n giá có th thay đ i nên ph i bi t đ c s
thay đ i đ n giá c a t ng h ng m c theo t ng th i đi m đ sau này khi làm báo cáo
tính tốn thì bi t đ c h ng m c đó s d ng đ n giá nào đ nh m bù l bao nhiêu.
Ngồi ra v i m i d án, c n ph i bi t đ c đã th c hi n nh ng cơng vi c nào, đ n
giá c a cơng vi c đó là bao nhiêu? đây khi phân tích báo bi u, đ n giá c a cơng
vi c ph thu c vào đ nh m c nào là do u c u trên đ xu t xu ng. Khi tính tốn
ch nên quan tâm là cơng vi c đó s d ng đ nh m c nào, có đ n giá là bao nhiêu đ
làm tính tốn .
Nh v y đ nh m c là gì? M t đ nh m c s g m nhi u cơng vi c, và ng v i m i
cơng vi c s d ng m t đ nh m c nào đo, s có m t đ n giá khác v i cơng vi c đó
mà s d ng đ nh m c khác. Trong m t d án thì nh ng cơng vi c có th s d ng
nhi u đ nh m c khác nhau, nh ng ng v i m i cơng vi c ch s d ng m t đ nh
m c duy nh t cho các d án đó.




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

MƠ HÌNH CH

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngồi ra đi u quan tr ng c a d án là th i gian th t s d án đó ho t đ ng và k t
thúc nh m khi có u c u thì đánh giá tồn b các d án mà ng i qu n lý đó đang
th c hi n.
Ta c ng c n quan tâm đ n vi c qu n lý nhân vi n đó đ i v i d án và phòng ban
mà nhân viên đó tr c thu c.
Sau khi phân tích bài tốn, ta c ng c n có nh ng th c th chính sau: phòng ban,
nhân viên, ch đ u t , đ n v thi cơng, th i gian, kinh phí,… Trong đó nh ng th c
th nh : d án, nhân viên, th i gian, chi phí mang nhi m v nh là m t th vi n đ
tra c u.

NG TRÌNH QU N LÝ D

ÁN





KIL
OBO
OKS
.CO
M

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Ghi chỳ :
Th i gian ho t ng c a d ỏn (th i gian b t u th c hi n m t d ỏn, th i gian k t
thỳc m t d ỏn).
Chi phớ ho t ng c a d ỏn (s chi phớ ho t ng c a m t d ỏn).
Chi ti t cụng vi c: chi ti t cụng vi c c n lm trong m t h ng m c c a d ỏn.
Th i gian: th i gian ho t ng c a m t h ng m c trong d ỏn (th i gian b t u
th c hi n m t h ng m c, th i gian k t thỳc m t h ng m c).
Chi phớ: chi phớ ho t ng c a m t h ng m c trong d ỏn.
T l HT: t l hon thnh hi n t i.
Th i gian HT: th i gian hon thnh (th i gian b t u th c hi n h ng m c, th i
gian hon thnh hi n t i).
Chi phớ HT: chi phớ hon thnh hi n t i.
Thu: chi phớ thu c hi n t i.
Chi: chi phớ chi hi n t i.
T ng th i gian th c hi n: t ng s th i gian th c hi n hi n t i (th i gian b t u
th c hi n m t d ỏn, th i gian hon thnh hi n t i).
T ng chi phớ th c hi n: t ng s chi phớ th c hi n hi n t i.
2.2 Mễ T H TH NG
H th ng "Xõy d ng h th ng thụng tin qu n lý d ỏn" ch y u c th c
hi n cho nh ng nh qu n lý d ỏn v i cỏc nhõn viờn c a h , ng th i nú c ng
cung c p cho nh ng ng i cú liờn quan n ho t ng c a d ỏn ú m t cỏch gi i
h n.

2.3 TèM HI U MễI TR
NG CI
T
Ch ng trỡnh c th c hi n v i cỏc ph n m m :
H i u hnh WINDOWS 2000 Advanced Server.
C s d li u ORACLE 8i.
Ngụn ng l p trỡnh ORACLE DESIGNER 2000.
ORACLE DESIGNER 2000
Oracle Designer 2000 l m t trỡnh phỏt tri n ng d ng d a trờn Windows nú bao
g m Form Designer, Report Designer v Graphics Designer h tr hon ton cho
Oracle 8i v d dng s d ng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Oracle Designer 2000 giỳp ta d dng t o cỏc form, bỏo cỏo, th ng kờ b ng
th d dng b ng wizard m t cỏch nhanh chúng v hi u qu .

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ORACLE 8i
1.CC KHI NI M C B N C A ORACLE
1.1. Gi i thi u Oracle
Oracle bao g m m t t p h p hon thi n cỏc s n ph m xõy d ng ng d ng v ng i
dựng cu i c trang b cỏc gi i phỏp k thu t thụng tin hon h o. Cỏc ng d ng
Oracle t ng thớch v i h u h t cỏc h i u hnh t cỏc mỏy tớnh cỏ nhõn n cỏc h

th ng x lý song song l n. Oracle 8i cũn cung c p tớnh n ng hi u qu , d m r ng
cho cỏc h c s d li u vụ cựng l n.
Cỏc tớnh n ng chớnh y u c a Oracle Server h tr l:
Mụi tr ng client/server: t n d ng l i th c a h th ng mỏy tớnh v m ng, Oracle
cho phộp phõn chia cụng vi c x lý thnh database server v cỏc ch ng trỡnh ng
d ng client.
C s d li u c l n v qu n lý khụng gian l u tr : h tr kớch th c c s d li u
l n nh t. Cung c p y tớnh n ng s d ng khụng gian l u tr v cỏc thi t b
ph n c ng hi u qu nh t.
Nhi u ng i s d ng ng th i: cho phộp m t s l ng l n ng i s d ng v n
hnh cỏc ng d ng khỏc nhau i u hnh, khai thỏc cựng m t n i dung d li u.
Gi m t i thi u s xung t d li u v b o m tớnh ng th i c a d li u.
X lý giao d ch hi u su t cao: ng i dựng khụng ph i gỏnh ch u t c x lý ch m,
vỡ Oracle v n duy trỡ nh ng tớnh n ng c a m t h th ng cú hi u su t x lý cao.
Tớnh s n sng cao: m t vi tr m, Oracle v n hnh 24 / 24, khụng cú th i gian
ngh . Nh ng tỏc v h th ng thụng th ng nh sao l u, x lý cỏc h ng húc c c b
c a h th ng khụng lm ng t quóng quỏ trỡnh s d ng database.
Qu n lý b o m t: ch ng l i vi c truy c p v s d ng c s d li u trỏi phộp. Cung
c p cỏc tớnh n ng b o m t fail-safe gi i h n v theo dừi vi c truy c p d li u.
Cỏc tớnh n ng ny lm cho vi c qu n lý b o m t tr nờn d dng ngay c v i cỏc
thi t k truy c p c s d li u ph c t p nh t.
Rng bu c ton v n c s d li u: giỳp ng i thi t k khụng ph i coding cho cụng
vi c qu n lý v ki m tra nhi u ng d ng c s d li u.
H th ng phõn b : k t h p nhi u d li u cỏc v trớ v t lý v mỏy tớnh khỏc nhau
thnh m t c s d li u lu n lý cú th c truy c p b i m i ng i s d ng. H
th ng phõn b cú cựng m c v tớnh trong su t ng i s d ng v tớnh ch c ch n
c a d li u nh trong cỏc h khụng phõn b . Ngoi ra, cũn cho phộp ng i dựng
truy c p d li u trờn cỏc h khụng ph i Oracle nh ng v n m b o tớnh trong su t.
Tớnh kh chuy n: cú th ci t v v n hnh trờn nhi u h i u hnh khỏc nhau m
ớt c n hay th m chớ khụng ph i thay i thi t l p c a h th ng.

Tớnh k t n i: cho phộp nhi u mỏy tớnh s d ng h i u hnh khỏc nhau cú th chia
s d li u thụng qua m ng.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tớnh nhõn b n: cho phộp nhõn b n v qu n lý cỏc nhõn b n ny trờn nhi u tr m
khỏc nhau.
Tớnh h ng i t ng: cho phộp thi t k c s d li u m t cỏch hi u qu v mang
tớnh logic.
Oracle cung c p m t h qu n tr c s d li u (Database Management System DBMS) l u gi v qu n lý cỏc thụng tin dựng trong cỏc ng d ng. Phiờn b n
Oracle 8i qu n lý c s d li u v i t t c cỏc u i m c a c u trỳc c s d li u
quan h c ng thờm kh n ng l u gi v th c thi cỏc i t ng c s d li u nh
cỏc procedure v cỏc trigger.
Oracle c ng h tr cỏc ngụn ng l p trỡnh nh Visual Basic, Delphi,
PowerBuilder, Cobol, C++. t bi t l Microsoft Visual C++ thụng qua Oracle
AppWizard for MFC (.exe) v i cỏc l i g i hm trong th vi n ó biờn d ch (name
mangling). Oracle h tr l p trỡnh c s d li u v i Oracle C++ Class Library
(úng gúi cỏc ch c n ng do Oracle OLE Automation Server cung c p d i d ng
cỏc l p i t ng dựng c trong C++, OCI - Oracle Call Interface (truy xu t
b ng l i g i n cỏc giao ti p c a Oracle), Oracle Pro *C/C++ (truy xu t b ng cỏc
th vi n c a trỡnh ti n biờn d ch, nhỳng l nh Oracle SQL hay PL/SQL vo nh ng
ch ng trỡnh C thụng th ng, Oracle Data Bound Widget Class (cỏc l p i t ng

i u khi n d li u nh : textbox, checkbox,).
Ngoi cỏc ch c n ng chu n cung c p cỏc ti n ớch c s d li u, Oracle Server cũn
cú thờm m t s ch c n ng sau:
Procedural Option.
Distributed Option.
Parallel Server Option.
Trusted Oracle.
Cỏc s n ph m c a Oracle bao g m:
Oracle TextRetrieval.
Pro* ORACLE.
Oracle Card.
Oracle CASE.
SQL * Plus.
SQL, SQL * Plus v PL/SQL l cỏc c tớnh c a Oracle.
SQL:
L ngụn ng dựng truy xu t c s d li u quan h , k c Oracle.
Cú th c dựng v i m i cụng c Oracle khi cú yờu c u truy xu t d li u.
PL/SQL:
L ngụn ng th t c Oracle vi t cỏc ng d ng lu n lý v thao tỏc d li u bờn
ngoi c s d li u.
Cú th bao g m m t t p con cỏc l nh SQL khi cú yờu c u truy xu t d li u.
S n cú trong Oracle Server.
SQL * Plus:
L s n ph m Oracle trong ú cú th dựng c SQL v PL/SQL.



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Còn có các ngôn ng l nh riêng đ đi u khi n hành vi c a s n ph m và đ nh d ng
output t các truy v n SQL.
1.2. C u trúc c s d li u:
1.2.1. Tablespaces & Data files :
M t c s d li u Oracle đ c l u gi trong m t ho c nhi u đ n v nh logic g i là
Tablespace.
M i Tablespace đ c l u gi thành m t ho c nhi u file v t lý g i là Data file.
1.2.2. Schema Objects (đ i t ng c s d li u) :
Schema Objects là c u trúc logic l u tr d li u. Schema Objects bao g m tables,
views, sequences, synonyms, indexes, clusters, database links, procedures,
packages.
Tables:
Là đ n v nh nh t c a vi c l u tr d li u trong m t c s d li u Oracle. D li u
đ c l u thành dòng và c t. M i table đ c đ nh ngh a b ng 1 table name và t p
các c t. M i c t (field) có m t tên c t, ki u, và đ l n. M i dòng là t p h p nh ng
thông tin c a các c t g i là m t record.
Views:
View t ng t nh Window mà qua đó d li u trong table có th đ c xem ho c
bi n đ i. M t view ch đ c l u gi d i d ng câu l nh SELECT. View là m t
d ng table o ngh a là table không th c s t n t i mà ch xu t hi n đ user xem.
M t view t nó không có d li u mà s t ng tác d li u d a vào các table c s .
View gi i h n vi c xâm nh p d li u, cho phép các users nh p các câu truy v n
đ n gi n đ l y k t qu t các câu truy v n ph c t p thông qua 1 view, cung c p d
li u đ c l p cho nhi u ng i s d ng hay các ch ng trình ng d ng.
View đ c chia thành 2 lo i: view đ n và view ph c. View đ n là view ch truy

xu t d li u t 1 table và không ch a b t k hàm hay GROUP d li u nào, ng c
l i g i là view ph c.
Synonyms:
Synonym là m t bí danh c a m t table, view, sequence, procedure, function hay
m t package. Synonym đ c s d ng cho vi c b o m t và ti n l i trong truy xu t
d li u. Có 2 lo i synonym: public và private.
Index (ch m c):
Index c a B ng đ c t o ra nh m t ng t c đ truy xu t, t ng hi u qu c a tính duy
nh t trên m t ho c m t t p các c t.
Ch m c c a Oracle có 2 m c đích chính là: t ng t c đ l y d li u thông qua khóa
đ c thù (particular key) , b t bu c giá tr duy nh t trên c t, th ng là khóa chính.
1.2.3. Datatypes :
Oracle có các ki u d li u sau đây:
CHAR(n) : Ki u ký t có chi u dài c đ nh là n.
VARCHAR2(n) : Ký t có chi u dài thay đ i đ n n ký t .
NUMBER : s d u ch m đ ng v i 38 ký s .
NUMBER(n): s nguyên có n ký s .



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

NUMBER(n,m) : s th p phõn cú n ký s v m s l .
DATE : Ki u ngy.

LONG : Ký t cú chi u di thay i t i a 231-1, ch cú 1 c t ki u LONG trong 1
table.
RAW: t ng ng VARCHAR2 , nh ng dựng l u d li u d ng byte hay nh
phõn nh hỡnh nh, õm thanh.
LONGRAW: t ng ng LONG, nh ng dựng l u d li u d ng byte hay nh
phõn nh hỡnh nh, õm thanh.
1.2.4. Data Integrity (rng bu c d li u) :
D li u ph i th a món t p cỏc lu t c nh ngh a tr c b i ng i qu n tr c s
d li u.
Oracle cho phộp nh ngh a cỏc rng bu c ton v n cho cỏc c t trong table hay gi a
cỏc table v i nhau bu c chỳng tuõn theo m t quy lu t no ú nh m m c ớch:
ki m tra rng bu c ton v n d li u khi thờm vo, c p nh t hay xúa d li u, ng n
c n vi c xúa 1 table khi cú s ph thu c c a table ny vo cỏc table khỏc.
Oracle cú cỏc ki u rng bu c sau:
NOT NULL: c t khụng c r ng.
UNIQUE: ỏnh d u m t c t ho c m t t p cỏc c t nh m t khúa duy nh t, khụng
th cú 2 dũng trong table ch a cựng giỏ tr cho khúa ny.
PRIMARY KEY: t ng t nh khúa n nh t, m t khúa chớnh b t bu c s duy
nh t c a m t c t hay m t t h p cỏc c t.
FOREIGN KEY: khúa ngo i cung c p cỏc lu t rng bu c tham kh o ton v n
khụng nh ng bờn trong 1 table m cũn gi a cỏc table.
CHECK: rng bu c ny nh ngh a m t i u ki n m m i dũng ph i th a trong 1
table khi a 1 giỏ tr vo 1 c t ó c nh ngh a.
1.2.5. T i n d li u :
T i n d li u l m t trong nh ng ph n quan tr ng nh t c a Oracle DBMS. T
i n d li u bao g m m t t p h p cỏc table v view cung c p cỏc h ng d n tham
kh o ch c v c s d li u. T i n d li u ch a ng:
Tờn username c a ng i s d ng Oracle.
Cỏc quy n c c p.
Tờn c a cỏc i t ng c s d li u (table, view, index, synonym).

Cỏc rng bu c cho table.
Cỏc thụng tin c p nh t.
T i n d li u c t o ra khi ta t o 1 c s d li u. T ú b t c lỳc no c s d
li u ang ho t ng thỡ t i n d li u c ng luụn c Oracle RDBMS c p nh t.
T i n d li u l m t tham kh o n ton b c s d li u ng i dựng. õy l m t
ti nguyờn cú giỏ tr i v i ng i dựng cu i, ng i thi t k ng d ng v ng i
qu n tr c s d li u. Cỏc ho t ng c a RDBMS c ng d a trờn t i n d li u
l u v ki m tra cỏc thụng tin v c s d li u.
1.3. Data Access:
1.3.1. SQL & PL/SQL:



THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

SQL:
M t h qu n tr c s d li u c n có m t ngơn ng cho phép các ng i s d ng
truy xu t d li u. Ngơn ng truy v n có c u trúc (SQL) là ngơn ng đ c dùng
trong h u h t các h c s d li u quan h .
SQL là 1 ngơn ng t a ti ng Anh.
SQL là 1 ngơn ng phi th t c: b n ch rõ thơng tin gì b n c n mà khơng c n ch ra
cách th c hi n nh th nào. Nói cách khác, SQL khơng u c u b n ch ph ng
pháp truy xu t d li u.
SQL x lý các t p h p m u tin h n là m t m u tin đ n l 1 th i đi m. D ng

chung nh t c a t p các m u tin là m t b ng.
SQL có th đ c dùng b i nhi u ng i s d ng bao g m ng i qu n tr d li u,
các ng i l p trình ng d ng, ng i qu n lý, ng i dùng cu i.
SQL cung c p nhi u l nh cho nhi u cơng vi c khác nhau :
Truy v n d li u .
Thêm vào, c p nh t và h y b các hàng c a b ng.
T o l p, thay đ i và h y b các đ i t ng c s d li u.
Ki m sốt truy xu t đ n c s d li u và các đ i t ng c s d li u.
B o đ m tính nh t qn d li u.
PL/SQL (Procedure Language):
PL/SQL là m t m r ng c a SQL, k t h p vào trong đó r t nhi u đ c tính c a các
ngơn ng l p trình g n đây. Nó cho phép các thao tác d li u và các câu l nh query
SQL bao g m các đo n mã có c u trúc kh i và tính th t c, làm cho PL/SQL thành
m t ngơn ng x lý giao d ch m nh m .
Các u đi m c a PL/SQL:
C u trúc kh i: ch ng trình có th chia thành các kh i lu n lý.
i u khi n theo lu ng: dùng các câu l nh có đi u ki n, l p vòng, r nhánh đ đi u
khi n lu ng th t c c a ch ng trình, quy t đ nh khi nào SQL ho c tác v khác
đ c thi hành.
Tính c đ ng: ch ng trình có th chuy n đ i đ n b t k mơi tr ng nào mà
Oracle và PL/SQL đã đ c h tr .
Tính th ng nh t
Hi u qu .
1.3.2. Transaction (giao d ch) :
Giao d ch là m t tác v thao tác c s d li u bao g m m t lo t các thay đ i trên
m t hay nhi u table.
Có 2 l p: DML & DDL transaction
DML transaction: g m có m t s l nh DML mà Oracle xem nh m t th c th đ n
ho c m t đ n v cơng vi c lu n lý.
DDL transaction : ch có th ch a 1 l nh DDL.

i v i m t giao d ch, ho c là nó thay đ i c s d li u m t cách hồn ch nh ho c
là khơng th c hi n b t k s thay đ i c s d li u nào. M t giao d ch b t đ u khi



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

th c hi n l nh DML v DDL u tiờn v k t thỳc khi x y ra 1 trong cỏc tr ng h p
sau:
COMMIT / ROLLBACK.
L nh DDL c a ra.
L i bờn trong.
Thoỏt kh i ch ng trỡnh SQL * Plus
1.4. Programmatic Constructs:
1.4.1.Procedures & Packages :
Oracle cho phộp truy xu t v x lý thụng tin c s d li u b ng cỏch s d ng cỏc
i t ng c s d li u th t c, g i l cỏc n v ch ng trỡnh PL/SQL. Vớ d nh
ta cú: Procedure, Function, Package.
Oracle cú th th c hi n procedure v function gi ng nh th c hi n m t cõu l nh
SQL riờng l . Procedure ho c function l m t i t ng d li u, g m t p h p cỏc
cõu l nh, c l u trong c s d li u, c th c thi nh m t unit gi i quy t
m t v n no ú ho c th c hi n m t s cụng vi c cú liờn quan.
Procedure v function r t gi ng nhau, ch khỏc l function thỡ luụn luụn tr v giỏ
tr cho ch ng trỡnh g i nú, cũn procedure thỡ khụng. Thụng th ng ng i ta g i

chung procedure v function l "procedure".
Procedure cung c p m t s thu n l i trong cỏc m t sau :
Security : b o m t d li u.
Perfomance.
Memory allocation: s d ng share memory.
Productivity: thu n ti n cho vi c thi t k application.
Integrity: b o m c nh ng rng bu c v tớnh trong su t.
Package cung c p ph ng phỏp t p h p cỏc procedure, function nh m t unit trong
c s d li u.
Package cung c p m t s thu n l i trong cỏc m t sau:
Nhúm cỏc procedure v cỏc variable.
Phõn bi t nh ngh a package v thõn package.
Khai bỏo cỏc procedure, variable, constant v cursor.
1.4.2.Database Triggers:
Oracle cho phộp nh ngh a cỏc procedure, c t ng th c thi khi cú m t cõu
l nh INSERT, UPDATE ho c DELETE c th c hi n vo b ng. Cỏc procedure
ny c g i l cỏc database trigger.
Trigger t ng t nh procedure, cú th ch a m t s cõu l nh SQL v PL/SQL,
c th c thi nh m t unit v cú th g i cỏc procedure khỏc. Tuy nhiờn procedure
v trigger khỏc nhau cỏch chỳng c g i. Trong khi procedure c g i b i user
ho c application thỡ trigger c th c thi tr c ti p b i Oracle khi cú 1 l nh
INSERT, UPDATE ho c DELETE (ó cú trigger) c th c hi n, khụng phõn bi t
user no ang n i k t hay application no ang th c thi.
M t trigger cú 3 ph n chớnh:



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Triggering event ho c statement: cõu l nh SQL, xỏc nh khi no trigger c th c
hi n (INSERT, UPDATE, DELETE).
Trigger restriction: l m t bi u th c logic, n u cú giỏ tr TRUE thỡ trigger action s
c th c hi n, n u cú giỏ tr FALSE thỡ khụng th c hi n.
Trigger action: g m m t s cõu l nh SQL v PL/SQL.
M t trigger cú th cú m t trong 2 d ng : enabled ho c disabled.
2.4 K T LU N
Túm l i "D ỏn l m t t p h p c a nhi u ho t ng cú m i quan h ch t ch v i
nhau, hon thnh m t s n ph m nh t nh v i chi phớ v th i gian xỏc nh" do
ú ta ph i tỡm cỏch qu n lý nh ng thụng tin ú m t cỏch logic v s d ng nh ng
cụng c thớch h p t hi u qu th t cao.
Ghi chỳ :
Th i gian ho t ng c a d ỏn (th i gian b t u th c hi n m t d ỏn, th i gian k t
thỳc m t d ỏn).
Chi phớ ho t ng c a d ỏn (s chi phớ ho t ng c a m t d ỏn).
Chi ti t cụng vi c: chi ti t cụng vi c c n lm trong m t h ng m c c a d ỏn.
Th i gian: th i gian ho t ng c a m t h ng m c trong d ỏn (th i gian b t u
th c hi n m t h ng m c, th i gian k t thỳc m t h ng m c).
Chi phớ: chi phớ ho t ng c a m t h ng m c trong d ỏn.
T l HT: t l hon thnh hi n t i.
Th i gian HT: th i gian hon thnh (th i gian b t u th c hi n h ng m c, th i
gian hon thnh hi n t i).
Chi phớ HT: chi phớ hon thnh hi n t i.
Thu: chi phớ thu c hi n t i.
Chi: chi phớ chi hi n t i.

T ng th i gian th c hi n: t ng s th i gian th c hi n hi n t i (th i gian b t u
th c hi n m t d ỏn, th i gian hon thnh hi n t i).
T ng chi phớ th c hi n: t ng s chi phớ th c hi n hi n t i.
2.2 Mễ T H TH NG
H th ng "Xõy d ng h th ng thụng tin qu n lý d ỏn" ch y u c th c
hi n cho nh ng nh qu n lý d ỏn v i cỏc nhõn viờn c a h , ng th i nú c ng
cung c p cho nh ng ng i cú liờn quan n ho t ng c a d ỏn ú m t cỏch gi i
h n.
2.3 TèM HI U MễI TR
NG CI
T
Ch ng trỡnh c th c hi n v i cỏc ph n m m :
H i u hnh WINDOWS 2000 Advanced Server.
C s d li u ORACLE 8i.
Ngụn ng l p trỡnh ORACLE DESIGNER 2000.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

ORACLE 8i

KIL
OBO
OKS
.CO
M

ORACLE DESIGNER 2000
Oracle Designer 2000 l m t trỡnh phỏt tri n ng d ng d a trờn Windows nú bao

g m Form Designer, Report Designer v Graphics Designer h tr hon ton cho
Oracle 8i v d dng s d ng.
Oracle Designer 2000 giỳp ta d dng t o cỏc form, bỏo cỏo, th ng kờ b ng
th d dng b ng wizard m t cỏch nhanh chúng v hi u qu .

1.CC KHI NI M C B N C A ORACLE
1.5. Gi i thi u Oracle
Oracle bao g m m t t p h p hon thi n cỏc s n ph m xõy d ng ng d ng v ng i
dựng cu i c trang b cỏc gi i phỏp k thu t thụng tin hon h o. Cỏc ng d ng
Oracle t ng thớch v i h u h t cỏc h i u hnh t cỏc mỏy tớnh cỏ nhõn n cỏc h
th ng x lý song song l n. Oracle 8i cũn cung c p tớnh n ng hi u qu , d m r ng
cho cỏc h c s d li u vụ cựng l n.
Cỏc tớnh n ng chớnh y u c a Oracle Server h tr l:
Mụi tr ng client/server: t n d ng l i th c a h th ng mỏy tớnh v m ng, Oracle
cho phộp phõn chia cụng vi c x lý thnh database server v cỏc ch ng trỡnh ng
d ng client.
C s d li u c l n v qu n lý khụng gian l u tr : h tr kớch th c c s d li u
l n nh t. Cung c p y tớnh n ng s d ng khụng gian l u tr v cỏc thi t b
ph n c ng hi u qu nh t.
Nhi u ng i s d ng ng th i: cho phộp m t s l ng l n ng i s d ng v n
hnh cỏc ng d ng khỏc nhau i u hnh, khai thỏc cựng m t n i dung d li u.
Gi m t i thi u s xung t d li u v b o m tớnh ng th i c a d li u.
X lý giao d ch hi u su t cao: ng i dựng khụng ph i gỏnh ch u t c x lý ch m,
vỡ Oracle v n duy trỡ nh ng tớnh n ng c a m t h th ng cú hi u su t x lý cao.
Tớnh s n sng cao: m t vi tr m, Oracle v n hnh 24 / 24, khụng cú th i gian
ngh . Nh ng tỏc v h th ng thụng th ng nh sao l u, x lý cỏc h ng húc c c b
c a h th ng khụng lm ng t quóng quỏ trỡnh s d ng database.
Qu n lý b o m t: ch ng l i vi c truy c p v s d ng c s d li u trỏi phộp. Cung
c p cỏc tớnh n ng b o m t fail-safe gi i h n v theo dừi vi c truy c p d li u.
Cỏc tớnh n ng ny lm cho vi c qu n lý b o m t tr nờn d dng ngay c v i cỏc

thi t k truy c p c s d li u ph c t p nh t.
Rng bu c ton v n c s d li u: giỳp ng i thi t k khụng ph i coding cho cụng
vi c qu n lý v ki m tra nhi u ng d ng c s d li u.
H th ng phõn b : k t h p nhi u d li u cỏc v trớ v t lý v mỏy tớnh khỏc nhau
thnh m t c s d li u lu n lý cú th c truy c p b i m i ng i s d ng. H
th ng phõn b cú cựng m c v tớnh trong su t ng i s d ng v tớnh ch c ch n
c a d li u nh trong cỏc h khụng phõn b . Ngoi ra, cũn cho phộp ng i dựng
truy c p d li u trờn cỏc h khụng ph i Oracle nh ng v n m b o tớnh trong su t.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tớnh kh chuy n: cú th ci t v v n hnh trờn nhi u h i u hnh khỏc nhau m
ớt c n hay th m chớ khụng ph i thay i thi t l p c a h th ng.
Tớnh k t n i: cho phộp nhi u mỏy tớnh s d ng h i u hnh khỏc nhau cú th chia
s d li u thụng qua m ng.
Tớnh nhõn b n: cho phộp nhõn b n v qu n lý cỏc nhõn b n ny trờn nhi u tr m
khỏc nhau.
Tớnh h ng i t ng: cho phộp thi t k c s d li u m t cỏch hi u qu v mang
tớnh logic.
Oracle cung c p m t h qu n tr c s d li u (Database Management System DBMS) l u gi v qu n lý cỏc thụng tin dựng trong cỏc ng d ng. Phiờn b n
Oracle 8i qu n lý c s d li u v i t t c cỏc u i m c a c u trỳc c s d li u
quan h c ng thờm kh n ng l u gi v th c thi cỏc i t ng c s d li u nh

cỏc procedure v cỏc trigger.
Oracle c ng h tr cỏc ngụn ng l p trỡnh nh Visual Basic, Delphi,
PowerBuilder, Cobol, C++. t bi t l Microsoft Visual C++ thụng qua Oracle
AppWizard for MFC (.exe) v i cỏc l i g i hm trong th vi n ó biờn d ch (name
mangling). Oracle h tr l p trỡnh c s d li u v i Oracle C++ Class Library
(úng gúi cỏc ch c n ng do Oracle OLE Automation Server cung c p d i d ng
cỏc l p i t ng dựng c trong C++, OCI - Oracle Call Interface (truy xu t
b ng l i g i n cỏc giao ti p c a Oracle), Oracle Pro *C/C++ (truy xu t b ng cỏc
th vi n c a trỡnh ti n biờn d ch, nhỳng l nh Oracle SQL hay PL/SQL vo nh ng
ch ng trỡnh C thụng th ng, Oracle Data Bound Widget Class (cỏc l p i t ng
i u khi n d li u nh : textbox, checkbox,).
Ngoi cỏc ch c n ng chu n cung c p cỏc ti n ớch c s d li u, Oracle Server cũn
cú thờm m t s ch c n ng sau:
Procedural Option.
Distributed Option.
Parallel Server Option.
Trusted Oracle.
Cỏc s n ph m c a Oracle bao g m:
Oracle TextRetrieval.
Pro* ORACLE.
Oracle Card.
Oracle CASE.
SQL * Plus.
SQL, SQL * Plus v PL/SQL l cỏc c tớnh c a Oracle.
SQL:
L ngụn ng dựng truy xu t c s d li u quan h , k c Oracle.
Cú th c dựng v i m i cụng c Oracle khi cú yờu c u truy xu t d li u.
PL/SQL:
L ngụn ng th t c Oracle vi t cỏc ng d ng lu n lý v thao tỏc d li u bờn
ngoi c s d li u.




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Có th bao g m m t t p con các l nh SQL khi có yêu c u truy xu t d li u.
S n có trong Oracle Server.
SQL * Plus:
Là s n ph m Oracle trong đó có th dùng c SQL và PL/SQL.
Còn có các ngôn ng l nh riêng đ đi u khi n hành vi c a s n ph m và đ nh d ng
output t các truy v n SQL.
1.6. C u trúc c s d li u:
1.2.1. Tablespaces & Data files :
M t c s d li u Oracle đ c l u gi trong m t ho c nhi u đ n v nh logic g i là
Tablespace.
M i Tablespace đ c l u gi thành m t ho c nhi u file v t lý g i là Data file.
1.2.2. Schema Objects (đ i t ng c s d li u) :
Schema Objects là c u trúc logic l u tr d li u. Schema Objects bao g m tables,
views, sequences, synonyms, indexes, clusters, database links, procedures,
packages.
Tables:
Là đ n v nh nh t c a vi c l u tr d li u trong m t c s d li u Oracle. D li u
đ c l u thành dòng và c t. M i table đ c đ nh ngh a b ng 1 table name và t p
các c t. M i c t (field) có m t tên c t, ki u, và đ l n. M i dòng là t p h p nh ng

thông tin c a các c t g i là m t record.
Views:
View t ng t nh Window mà qua đó d li u trong table có th đ c xem ho c
bi n đ i. M t view ch đ c l u gi d i d ng câu l nh SELECT. View là m t
d ng table o ngh a là table không th c s t n t i mà ch xu t hi n đ user xem.
M t view t nó không có d li u mà s t ng tác d li u d a vào các table c s .
View gi i h n vi c xâm nh p d li u, cho phép các users nh p các câu truy v n
đ n gi n đ l y k t qu t các câu truy v n ph c t p thông qua 1 view, cung c p d
li u đ c l p cho nhi u ng i s d ng hay các ch ng trình ng d ng.
View đ c chia thành 2 lo i: view đ n và view ph c. View đ n là view ch truy
xu t d li u t 1 table và không ch a b t k hàm hay GROUP d li u nào, ng c
l i g i là view ph c.
Synonyms:
Synonym là m t bí danh c a m t table, view, sequence, procedure, function hay
m t package. Synonym đ c s d ng cho vi c b o m t và ti n l i trong truy xu t
d li u. Có 2 lo i synonym: public và private.
Index (ch m c):
Index c a B ng đ c t o ra nh m t ng t c đ truy xu t, t ng hi u qu c a tính duy
nh t trên m t ho c m t t p các c t.
Ch m c c a Oracle có 2 m c đích chính là: t ng t c đ l y d li u thông qua khóa
đ c thù (particular key) , b t bu c giá tr duy nh t trên c t, th ng là khóa chính.
1.2.3. Datatypes :
Oracle có các ki u d li u sau đây:


×