Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

Phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại TP. Cần Thơ đến năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 128 trang )



KI L

OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN




KI L

OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN



3

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

OBO
OKS


.CO
M

LI CM N
Trong quỏ trỡnh thc hin lun vn ny tụi ó nhn c s quan tõm
giỳp ca Quý Thy Cụ, bn b ố v cỏc nh qun lý cỏc doanh nghip va
v nh ti TP. Cn Th.

Xin trõn trng cm n TS. Nguyn Thanh Hi, ngi hng dn khoa
hc ca lun vn, ó hng dn tn tỡnh v giỳp em v mi mt hon
thnh lun vn.

Xin trn trng cm n Quý thy cụ Khoa Qun Tr Kinh Doanh, Khoa
Sau i hc ó hng dn v giỳp em trong quỏ trỡnh thc hin lun vn.
Xin trõn trng cm n Quý thy cụ trong Hi ng Chm Lun vn ó
cú nhng gúp ý nhng thiu sút ca lun vn n y lun vn ngy cng hon
thin hn.

Xin trõn trng cm n cỏc nh qun lý cỏc doanh nghip va v nh ti
TP. Cn Th, bn bố v ng nghip ó dnh chỳt thi gian thc hin
phiu iu tra trong doanh nghip giỳp tụi cú s liu phõn tớch v ỏnh giỏ;
sn sng cung cp thụng tin, ti liu v hp tỏc trong quỏ trỡnh thc hin lun
vn.

Cui cựng cho tụi gi li cm n sõu sc n Quý Thy Cụ Trng i
hc Kinh t TP. H Chớ Minh trong thi gian qua ó truyn t cho em nhng

KI L

kin thc quý bỏu.




4

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

OBO
OKS
.CO
M

LI CAM OAN
Tụi xin cam oan tt c cỏc ni dung ca lun vn n y hon ton c
hỡnh thnh v phỏt trin t nhng quan im ca chớnh cỏ nhõn tụi, d i s
hng dn khoa hc ca TS. Nguyn Thanh Hi. Cỏc s liu v kt qu cú
c trong lun vn tt nghip l hon ton trung thc.

Tỏc gi lun vn

KI L

Nguyn Hoi Bo



5

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


MỤC LỤC
Trang

OBO
OKS
.CO
M

Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt
Danh mục các bảng số liệu
Danh mục các biểu đồ
Danh mục phụ lục

MỞ ĐẦU
Chương I: TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN
LỰC TRONG CÁC DNVVN: ................................ ................................ .... 1
1.1. Khái niệm nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực trong
các doanh nghiệp vừa và nhỏ: ................................ ................................ ... 1
1.1.1. Nguồn nhân lực: ................................ ................................ .......... 1
1.1.2. Phát triển nguồn nhân lực:................................ ........................... 2
1.2. Phát triển nguồn nhân lực trong các DNVVN: ................................ .. 2
1.2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nguồn nhân lực :............... 2
1.2.1.1. Các yếu tố môi trường vĩ mô: ................................ ................ 2
1.2.1.2. Các yếu tố môi trường vi mô: ................................ ................ 3
1.2.1.3. Các yếu tố môi trường bên trong:................................ .......... 4
1.2.1.4. Đặc điểm nguồn nhân lực trong các DNVVN tại TP. Cần Th ơ......6
1.2.2. Nội dung phát triển nguồn nhân lực trong các DNVVN: ............ 6
1.2.2.1. Đảm bảo nguồn nhân lực đủ về số l ượng và cơ cấu phù hợp: 6
1.2.2.2. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực:................................ ... 7
1.2.2.3. Phát triển trình độ lành nghề:................................ ................ 8

1.2.2.4. Phát triển khả năng làm việc nhóm: ................................ ...... 8

KI L

1.3. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực ở một số doanh nghiệp
trên thế giới: ................................ ................................ ............................... 9
1.3.1. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của các n ước: .............. 9
1.3.1.1. Kinh nghiệm của Hoa Kỳ: ................................ .................... 9
1.3.1.2. Kinh nghiệm của Nhật Bản: ................................ .................. 11
1.3.1.3. Kinh nghiệm của Hàn Quốc:................................ .................. 12
1.3.1.4. Kinh nghiệm của Trung Quốc: ................................ ............... 14
1.3.1.5. Kinh nghiệm của Singapore: ................................ .................. 15
1.3.2. Kinh nghiệm của TP. Hải Phòng ................................ ................. 16
1.3.3. Bài học kinh nghiệm: ................................ ................................ .... 17



6

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KI L

OBO
OKS
.CO
M

Túm tt chng I................................ ................................ ........................ 19
Chng II: THC TRNG PHT TRIN NGUN NHN LC

TRONG CC DNVVN TI TP. CN TH: ................................ ........... 21
2.1. Gii thiu khỏi quỏt v cỏc DNVVN TP.Cn Th : ........................ 21
2.1.1. Khỏi quỏt ngun nhõn lc ca cỏc DNVVN TP. Cn Th: .......... 21
2.1.2. Trỡnh ngun nhõn lc ca cỏc DNVVN TP. Cn Th : ............ 24
2.2. Cỏc nhõn t nh hng n phỏt trin ngun nhõn lc trong cỏc
DNVVN ti TP. Cn Th:................................ ................................ .......... 27
2.2.1. Cỏc ngun tuyn dng: ................................ ................................ ..... 27
2.2.2. Mụi trng v vn hoỏ doanh nghip:................................ .............. 29
2.2.2.1. Trang phc i lm:................................ ................................ .. 29
2.2.2.2. S gii lao, vui ựa, gii ta cng thng: ..............................30
2.2.2.3. Mc gp g gia nhõn vi ờn v qun lớ: .............................31
2.2.2.4. Mc riờng t, yờn tnh cho nhõn viờn: ...............................33
2.2.2.5. Vn húa doanh nghi p tng loi hỡnh doanh nghip:..........34
2.2.3. iu kin lm vic v cht lng lao ng: ................................ ...... 35
2.2.3.1. Yu t nh hng n iu kin lm vic: ............................ 35
2.2.3.2. Yu t liờn quan n tin lng: ................................ ............36
2.2.4. Chớnh sỏch o to, phỏt trin v ng lc lao ng: ...................... 38
2.2.4.1 Mc phự hp chuyờn ngnh o to ca nhõn viờn
vi cụng vic trong doanh nghip ................................ ......................... 38
2.2.4.2. Nhu cu cỏc lp o to ti cỏc doanh nghip: ..................... 41
2.2.4.3. Cỏc chớnh sỏch t o ng lc lm vic:................................ .... 43
2.3. Phõn tớch thc trng ngun nhõn lc trong cỏc DNVVN ti
TP. Cn Th: ................................ ................................ .............................. 46
2.3.1. Thụng tin iu tra:................................ ................................ ............. 46
2.3.1.1. Tui i, s nm qun lý v trỡnh hc vn: ........................... 46
2.3.1.2. Mc hi lũng: ................................ ................................ ....... 51
2.3.2. V s lng v c cu nhõn lc: ................................ ....................... 52
2.3.3. V cht lng ngun nhõn lc: ................................ ........................ 53
2.3.3.1. V th lc ................................ ................................ ................ 53
2.3.3.2. V trỡnh chuyờn mụn nghip v ................................ ........... 53

2.3.3.3. V o c, tỏc phong ca ngũi lao ng .............................. 54
2.3.3.4. V cht lng cụng vic ca ngun nhõn lc ........................... 55
2.3.4. V trỡnh lnh ngh: ................................ ................................ ...... 56
2.3.4.1. V c ch qun lý cụng tỏc o to: ................................ ........ 56
2.3.4.2. V i tng o to................................ ................................ 56
2.3.4.3. V k hoch o to................................ ................................ . 56
2.3.4.4. V kinh phớ o to: c thc hin t cỏc ngun o to
ca cụng ty, kinh phớ d ỏn hp tỏc,. ................................ .................... 56



7

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

OBO
OKS
.CO
M

2.3.4.5. Về quyền lợi và trách nhiệm của nhân viên được cử đi đào
tạo ................................ ................................ ................................ ..... 56
2.4. Đánh giá chung: ................................ ................................ ................... 57
2.4.1. Kết quả đạt được và ngun nhân:................................ .................... 57
2.4.1.1. Kết quả đạt được: ................................ ................................ .... 57
2.4.1.2. Ngun nhân ................................ ................................ ............ 57
2.4.2. Tồn tại hạn chế và ngun nhân:................................ ...................... 58
2.4.2.1. Tồn tại, hạn chế: ................................ ................................ ... 58
2.4.2.2. Ngun nhân: ................................ ................................ .........59
Tóm tắt chương II ................................ ................................ ...................... 62


KI L

Chương III: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG
CÁC DNVVN TẠI TP. CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2020: .............................. 63
3.1. Quan điểm và mục tiêu phát triển nguồn nhân lực cho các
DNVVN:................................ ................................ ................................ ...... 63
3.1.1. Quan điểm phát triển nguồn nhân lực: ................................ ............. 63
3.1.2. Mục tiêu phát triển nguồn nhân lực: ................................ ................ 64
3.1.3. Dự báo nguồn nhân lực: ................................ ................................ ... 65
3.2. Giải pháp phát triển nguồn nhân lực trong các DNVVN tại
TP. Cần Thơ đến năm 2020: ................................ ................................ ...... 66
3.2.1. Nhóm giải pháp sắp xếp bộ máy quản trị nguồn nhân lực: .............. 66
3.2.1.1. Sắp xếp lại cơ cấu ngành nghề: ................................ ................. 66
3.2.1.2. Nâng cao nhận thức, kỹ năng quản lý: ................................ ....... 67
3.2.1.3. Xây dựng chiến lược nguồn nhân lực cho doanh nghiệp: ........... 68
3.2.2. Nhóm giải pháp về nâng cao chất lượng nguồn nhân lực: .............. 68
3.2.2.1. Xây dựng bảng mơ tả cơng việc: ................................ ................ 68
3.2.2.2. Nâng cao chất lượng cơng tác tuyển dụng: ................................ 70
3.2.2.3. Xây dựng chiến lược đào tạo: ................................ .................... 71
3.2.3. Nhóm giải pháp duy trì nguồn lực cho các DNVVN: ....................... 74
3.2.3.1. Thu hút nhân viên gi ỏi và giữ người tài cho doanh nghiệp: ....... 74
3.2.3.2. Xây dựng văn hố doanh nghiệp:................................ ............... 76
3.2.3.3. Hồn thiện các chế độ khuyến khích và động viên nhân viên: .... 78
3.2.3.4. Định hướng nghề nghiệp: ................................ .......................... 80
3.3. Kiến nghị:................................ ................................ ............................. 82
3.3.1. Đối với TP. Cần Thơ và Nhà nước: ................................ .................. 82
3.3.2. Đối với doanh nghiệp: ................................ ................................ ....... 83
Tóm tắt chương III................................ ................................ ..................... 84
KẾT LUẬN: ................................ ................................ ............................... 85




8

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

DNVVN:
DN:

Doanh nghiệp

Công ty Cổ phần

CTY CP:

Công ty trách nhiệm hữu hạn

CTY TNHH:

Doanh nghiệp tư nhân

DNTN:

Doanh nghiệp Nhà nước

DNNN:
NLLĐ-HĐKT TX:


THCN:
CMKT:
NV:
TM-DV:
CN:
N-L-NN:
DNCI:

Nguồn lực lao động- hoạt động kinh tế thường xuyên

Công nhân kỹ thuật

Trung học chuyên nghiệp

Chuyên môn kỹ thuật

Nhân viên

Thương mại- dịch vụ

công nghiệp

Nông- Lâm- Ngư nghiệp

doanh nghiệp công ích

KI L

CNKT:


OBO
OKS
.CO
M

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT



9

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

OBO
OKS
.CO
M

DANH MC CC BNG
Trang

Bng 1.1: So sỏnh trng tõm u t ca Hn Quc giai on phỏt trin ..............12
Bng 1.2: ỏnh giỏ ca t chc PISA i vi hc sinh H n Quc......................... 13
Bng 2.1: D bỏo dn s TP. Cn Th n nm 2020 ..........................................22
Bng 2.2: D bỏo t trng NLL trong cỏc ng nh n nm 2020 ....................... 24
Bng 2.3: D bỏo t trng NLL - HKT thng xuyờn ti TP. Cn Th
theo trỡnh chuyờn mụn k thut n nm 2020 ................................................25
Bng 2.4: D bỏo s lng sinh viờn H,C,THCN, CNKT h di hn
ti TP. Cn Th n nm 2020 .............................................................................26

Bng 2.5: D bỏo t trng NLL - HKT thng xuyờn ti TP. Cn Th
theo khu vc thnh phn kinh t n nm 2020 ....................................................27
Bng 2.6: Ngun tuyn dng nhõn s ...................................................................28
Bng 2.7: Trang phc i lm ca nhõn viờn.......................................................... 29
Bng 2.8: Mc gii lao, vui ựa, gii to cng thng ca nhõn vi ờn ................30
Bng 2.9: Mc gp g gia nh qun lý v nhõn viờn .....................................32
Bng 2.10: Mc to s riờng t, yờn tnh cho nhõn viờn..................................33
Bng 2.11: Vn hoỏ doanh nghip theo tng loi hỡnh phỏp lý ............................ 35
Bng 2.12: Cỏc yu t nh hng n iu kin lm vic ca nhõn viờn .............35
Bng 2.13: Cỏc yu t liờn quan n tin lng ...................................................37
Bng 2.14: Mc phự hp chuyờn ngnh o to ca nhõn viờn vi cụng vic.39

KI L

Bng 2.15: Mc phự hp chuyờn ngnh o to ca nhõn viờn vi doanh
nghip theo loi hỡnh phỏp lý ................................................................................40
Bng 2.16: Cỏc lp o to ...................................................................................42
Bng 2.17: Cỏc yu t nh hng n tớnh hng thỳ trong cụng vic...................43
Bng 2.18: Cỏc yu t liờn quan n s phỏt trin ngh nghip ca
nhõn viờn...............................................................................................................45
Bng 2.19: Thụng tin chung v mu iu tra ........................................................ 46



10

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Bảng 2.20: Tuổi nhà quản lý theo loại hình pháp lý .............................................47
Bảng 2.21: Số năm làm việc của nhà quản lý theo loại hình pháp lý ....................49


OBO
OKS
.CO
M

Bảng 2.22: Trình độ học vấn của các nhà quản lý ................................................49
Bảng 2.23: Trình độ học vấn theo loại hình pháp lý .............................................50
Bảng 2.24: Mức độ hài lòng của nhà quản lý về nhân viên...................................51
Bảng 2.25: Công việc phù hợp với chuyên ngành được đào tạo............................. 54
Bảng 2.26: Sẵn sàng cho nhân viên tham gia chương tr ình đào tạo........................ 54
Bảng 2.27: Có nguyện vọng gắn bó lâu dài với công ty.........................................55
Bảng 2.28: Tác phong chuyên nghiệp....................................................................55
Bảng 2.29: Đánh giá chung về nhân viên với thang điểm 10 ................................ 56

KI L

Bảng 3.1: Dự báo nguồn nhân lực đến năm 2020 ..................................................65



11

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

OBO
OKS
.CO
M


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang

Biểu đồ số 2.1: Dự báo dân số TP. Cần Thơ đến năm 2020 ...................................23
Biểu đồ số 2.2: Dự báo tỷ trọng NLLĐ trong các ng ành đến năm 2020 ...............24
Biểu đồ số 2.3: Dự báo tỷ trọng NLLĐ - HĐKT thường xuyên tại TP. Cần Thơ .25
Biểu đồ số 2.4: Dự báo số lượng sinh viên ĐH,CĐ,THCN, CNKT h ệ dài hạn
tại TP. Cần Thơ đến năm 2020 .............................................................................26
Biểu đồ số 2.5: Nguồn tuyển dụng nhân sự .......................................................... 28
Biểu đồ số 2.6: Trang phục đi làm của nhân viên .................................................29
Biểu đồ số 2.7: Mức độ giải lao, vui đùa, giải toả căng thẳng của nhân viên........31
Biểu đồ số 2.8: Mức độ gặp gỡ giữa nhà quản lý và nhân viên............................. 32
Biểu đồ số 2.9: Mức độ tạo sự riêng tư, yên tỉnh cho nhân viên ........................... 34
Biểu đồ số 2.10: Các yếu tố ảnh hưởng đến điều kiện làm việc của nhân viên .....36
Biểu đồ số 2.11: Các yếu tố liên quan đến tiền lương ...........................................38
Biểu đồ số 2.12: Mức độ phù hợp chuyên ngành đào tạo của nhân viên với doanh
nghiệp theo loại hình pháp lý ................................................................................39
Biểu đồ số 2.13: Mức độ phù hợp chuyên ngành đào tạo của nhân viên với doanh
nghiệp theo loại hình pháp lý ................................................................................41
Biểu đồ số 2.14: Các lớp đào tạo ..........................................................................42
Biểu đồ số 2.15: Các yếu tố ảnh hưởng đến tính hứng thú trong công việc ..........43

KI L

Biểu đồ số 2.16: Các yếu tố liên quan đến sự phát triển nghề nghiệp của
nhân viên...............................................................................................................45
Biểu đồ số 2.17: Tuổi nhà quản lý theo loại hình pháp lý .....................................48
Biểu đồ số 2.18: Số năm làm việc của nhà quản lý theo loại hình pháp lý............49
Biểu đồ số 2.19: Trình độ học vấn của các nhà quản lý ........................................50
Biểu đồ số 2.20: Mức độ hài lòng của nhà quản lý về nhân viên .......................... 52

Biểu đồ số 3.1: Dự báo nguồn nhân lực đến năm 2020 .........................................66



12

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

PHN M U

OBO
OKS
.CO
M

1. Tớnh cp thit ca ti
- Ngun nhõn lc l ti nguyờn quớ giỏ nht so vi tt c cỏc ti nguyờn khỏc ca
doanh nghip, l nhõn t c bn quyt nh n s phỏt trin v thnh bi ca
doanh nghip.

- Lm th no giỳp cỏc doanh nghip nh v va nõng cao cht lng ngun
nhõn lc m c th l vic tuyn dng v s dng ngun nhõn lc cú hiu qu,
ang l vn c cỏc doanh nghip ht sc quan tõm.

- TP.Cn Th l trung tõm kinh t, vn hoỏ, chớnh tr xó hi ca vựng BSCL,
õy l ni cú nhiu tim nng rt ln v cụng nghip, nụng nghip, thy sn,
thng mi dch v, tuy nhiờn hin nay vn cha phỏt trin ỳng tim nng ca nú
v cỏc doanh nghip TP. Cn Th nng lc cnh tranh cũn rt thp so vi cỏc
khu vc khỏc trong c nc. Do ú, lm th no cỏc DN va v nh trờn a
bn TP. Cn Th tn ti v phỏt trin vng chc l mt vn cp bỏch cn c

gii quyt.

- Xut phỏt t nhng yờu cu cp thit m tụi chn ti Phỏt trin ngun
nhõn lc trong cỏc doanh nghip va v nh ti TP. Cn Th n nm 2020
thc hin lun vn tt nghip.

2. Mc tiờu nghiờn cu

- Nghiờn cu v lm sỏng t nhng lý lun c bn v ngun nhõn lc v phỏt trin
ngun nhõn lc ca cỏc doanh nghip; t ú xut cỏc ni dung phỏt trin ngun

KI L

nhõn lc ca doanh nghip phự hp vi iu kin thc t hin nay.
- Cú mt cỏi nhỡn tng th v tỡnh hỡnh tuyn dng v s dng lao ng ti cỏc
doanh nghip va v nh trờn a bn TP. Cn Th trờn c s cỏc s liu s cp v
th cp.

- Phõn tớch thc trng phỏt trin ngun nhõn lc m c th l vic tuyn dng v
s dng ngun nhõn lc ca cỏc doanh nghip nhm xỏc nh nhng im
mnh, im yu, thun li, khú khn l m tin cho vic xut cỏc gii phỏp
phỏt trin ngun nhõn lc.



13

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

- xut mt s gii phỏ p ch yu v c bn nht phỏt trin ngun nhõn lc

trong cỏc DNVVN ti TP. Cn Th n nm 2020.

OBO
OKS
.CO
M

3. i tng v phm vi nghiờn cu
3.1. i tng nghiờn cu:

- Phỏt trin ngun nhõn lc trong cỏc DNVVN l mt ti rt rng, ỏnh giỏ rt
nhiu khớa cnh khỏc nhau khi nghiờn cu. Do ú, ti ũi hi ngi nghiờn cu
phi cú mt trỡnh chuyờn mụn v kinh nghim nht nh, phi c s h tr
nhiu ngi, ng thi phi cú thi gian v kinh phớ mi thc c ti.
- Vi lý nhng lý do trờn m ti ch tp trung nghiờn cu, ỏnh giỏ khớa cnh
tuyn dng v s dng lao ng trong doanh nghip m khụng i sõu nghiờn
cu tt c cỏc phng din.

- ti phõn tớch, ỏnh giỏ d a trờn ý kin ca cỏc nh qun lớ trc tip hoc
liờn quan quan n vic phỏt trin ngun nhõn lc trong cỏc DNVVN m c th l
cụng tỏc tuyn dng v s dng ngun nhõn s trong doanh nghip.
- i tng c quan tõm trong ni dung b i l nhng ngi lao ng
giỏn tip trong cỏc doanh nghip nh v va, cú trỡnh t trung cp tr lờn. Vỡ
nhng lao ng cú trỡnh trung cp tr lờn cú nhu cu v luõn chuyn rt ln ti
cỏc doanh nghip hin nay; Cú tui t 24 -45 tui vỡ tui ny rt nng ng,
sỏng to v cú nhiu tim nng phỏt trin . ng thi, tui ny d luõn
chuyn t doanh nghip ny sang doanh nghip khỏc.

- ti khụng nghiờn cu tt c cỏc loi hỡnh doanh nghip m ch nghiờn cu ba
loai hỡnh doanh nghip tiờu biu: DNTN, Cụng ty TNHH, Cụng ty C Phn v


KI L

lnh vc hot ng ch yu l thng mi dch v, s mu nh (100 mu).
3.2. Phm vi nghiờn cu:
+ Khụng gian:

- ti chn a bn nghiờn cu l TP. Cn Th, ni c xem l cú v trớ quan
trng, l trung tõm kinh t, vn hoỏ, chớnh tr x ó hi ca vựng BSCL; ni m tp
trung rt nhiu doanh nghip v nhng doanh nghip ny ang khỏt nhõn s rt
ln.



14

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

+ Thời gian:

tháng 5 năm 2008.

OBO
OKS
.CO
M

- Số liệu sơ cấp để phục vụ đề tài được thực hiện trong thời gian từ tháng 3 đến

- Số liệu thứ cấp bao gồm những thông tin nh ư: dân số; dân số trong độ tuổi lao

động; lao động trong các ng ành kinh tế; số lượng doanh nghiệp nhỏ v à vừa,
lao động trong các doanh nghiệp vừa v à nhỏ… được sử dụng trong gian ph ù hợp
với thời điểm nghiên cứu đề tài.

4. Phương pháp nghiên cứu

4-1- Phương pháp chọn vùng nghiên cứu:

TP. Cần Thơ gồm 4 quận, 4 huyện rất rộng lớn, do đó, đề t ài không thể
nghiên cứu hết các quận, huyện m à đề tài chỉ tập trung nghiên cứu 4 quận trên địa
bàn TP. Cần Thơ. Chọn địa bàn nghiên cứu cụ thể: Quận Ninh Kiều, Q. Cái Răng ,
Q. Bình Thuỷ, Q. ÔMôn, H. Cờ Đỏ, H. Thốt Nốt v à H. Vĩnh Thạnh; Vì đây là
những nơi có vị trí quan trọng, kinh tế phát triển, số l ượng doanh nghiệp nhỏ v à
vừa nhiều. Tại mỗi địa b àn nghiên cứu cụ thể, chọn một vài doanh nghiệp nhỏ và
vừa để đại diện và các doanh nghiệp này đại diện cho tổng thể nghi ên cứu. Tổng
thể nghiên cứu này đại diện và suy rộng cho cả TP. Cần Th ơ.
4.2. Phương pháp thu th ập số liệu:

4.2.1.Phương pháp thu s ố liệu thứ cấp:

+ Thu thập số liệu thứ cấp tại Sở KH v à ĐT, Sở thương mại, Sở Lao động
& TBXH, báo cáo tổng kết tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế xã hội hàng
năm của TP. Cần Thơ,…

KI L

+ Tổng cục thống kê Niên giám thống kê hàng năm của TP. Cần Thơ.
+ Các đề tài liên quan khác, …
+ Sách, báo, tạp chí, internet,…..
4.2.2. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp:

- Số liệu sơ cấp được thu thập thông qua các mẫu điều tra thực tế bằng bảng câu
hỏi, phỏng vấn trực tiếp các nh à quản lí trực tiếp hoặc liên quan đến tuyển dụng và
sử dụng nguồn nhân sự tại các doanh nghiệp nhỏ v à vừa. Phương pháp chọn mẫu



15

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

c s dng nh sau:
- Phng phỏp chn mu ngu nhiờn: ti nghiờn cu TP. Cn Th do thi

OBO
OKS
.CO
M

gian v kinh phớ cú hn nờn chn ngu nhiờn 85 mu i din bn qun ca th nh
ph, nh Q.Ninh Kiu 25 mu, Q. Cỏi Rng 10 mu, Q. B ỡnh Thu 20, Q. ễMụn
10 mu, H. C 5 mu, H. Tht Nt 10 mu v H. Vnh Thnh 5 mu.
4.3. Phng phỏp phõn tớch s liu:

- Phõn tớch cỏc yu t nh hng n vic phỏt trin ngun nhõn lc: tuyn dng
v s dng lao ng.

- S dng cụng c thụng k ờ mụ t trờn phn mm SPSS, thụng qua im trung
bỡnh ca thang o khong, t ú, xỏc nh mc nh h ng ca cỏc yu t n
vic tuyn dng v s dng ngun nhõn lc.


- S dng phng phỏp xp hng theo tiờu thc l cn c xỏc nh mc
quan trng ca cỏc yu t nh hng n tuyn dng v s dng ngun lc ti cỏc
doanh nghip.

- Da trờn kt qu phõn tớch s liu s cp v tng hp cỏc ti liu cú liờn quan
lm cn c xỏc nh nguyờn nhõn v xut cỏc bin phỏp nhm nõng cao hiu
phỏt trin ngun nhõn lc m c th l tuyn dng v s dng ngun lao ng ti
cỏc DNNVV trờn a bn TP. Cn Th.
5. Ni dung nghiờn cu

Ngoi phn m u, kt lun, danh mc t i liu tham kho, ni dung chớnh
ca lun vn c kt cu thnh 3 chng, trang, bng, s v biu .
Chng 1: Tng quan v phỏt trin ngun nhõn lc trong cỏc DNVVN.

Th.

KI L

Chng 2: Thc trng phỏt trin ngun nhõn lc ti cỏc DNVVN Cn

Chng 3: Gii phỏp phỏt trin ngun nhõn lc ti cỏc DNVVN Cn
Th n nm 2020.

Lun vn ny c chun b rt k, tuy nhiờn do kin thc cũn hn ch nờn
khú trỏnh khi nhng thiu sút, rt mong nhn c cỏc ý kin úng gúp, ph ờ bỡnh
ca Quý thy cụ, bn bố, ng nghip lun vn n y t cht lng tt hn.



16


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

CHƯƠNG I

OBO
OKS
.CO
M

TỔNG QUAN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁ C
DNVVN

1.1. Khái niệm về nguồn nhân lực v à phát triển nguồn nhân lực trong các
doanh nghiệp vừa và nhỏ:
1.1.1.

Nguồn nhân lực:

Khái niệm “nguồn nhân lực” được sử dụng từ những năm 60 của thế kỷ XX ở
nhiều nước phương Tây và một số nước Châu Á, và giờ đây khá thịnh hành trên thế
giới dựa trên quan điểm mới về vai trò, vị trí của con người trong sự phát triển. Ở
nước ta, khái niệm này được sử dụng rộng rãi kể từ đầu thập niên 90 của thế kỷ XX
đến nay.

Theo nghĩa tương đối hẹp, nguồn nhân lực đ ược hiểu là nguồn lao động. Do
vậy, nó có thể lượng hóa được là một bộ phận của dân số bao gồm những ng ười
trong độ tuổi quy định, đủ 15 tuổi trở l ên có khả năng lao động hay còn gọi là lực
lượng lao động.


Theo nghĩa rộng, nguồn nhân lực được hiểu như nguồn lực con người của một
quốc gia, một vùng lãnh thổ, là một bộ phận của các nguồn lực có khả năng huy
động tổ chức để tham gia v ào quá trình phát triển kinh tế - xã hội bên cạnh nguồn
lực vật chất, nguồn lực t ài chính. Chính vì vậy, nguồn nhân lực được nghiên cứu
trên giác độ số lượng và chất lượng.

KI L

Số lượng nguồn nhân lực được biểu hiện thông qua các chỉ ti êu quy mô, tốc độ
tăng và sự phân bố nguồn nhân lực theo khu vực, v ùng lãnh thổ....
Chất lượng nguồn nhân lực được nghiên cứu trên các khía cạnh về trí lực, thể
lực và nhân cách, thẩm mỹ của người lao động.
Tóm lại, trí tuệ, thể lực và đạo đức là những yếu tố quan trọng nhất, quyết
định chất lượng và sức mạnh của nguồn nhân lực.



17

1.1.2.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phỏt trin ngun nhõn lc:

Cng nh khỏi nim ngun nhõn lc, khỏi nim phỏt trin ngun nhõn lc

OBO
OKS
.CO

M

ngy cng c hon thin v c tip cn theo nhng gc khỏc nhau.
ng trờn quan im xem con ngi l ngun vn- vn nhõn lc, Yoshihara
Kunio cho rng Phỏt trin ngun nhõn lc l cỏc hot ng u t nhm to ra
ngun nhõn lc vi s lng v cht lng ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh t - xó
hi ca t nc, ng thi m bo s phỏt trin ca mi cỏ nhõn
Theo quan im s dng nng lc con ng i ca T chc quc t v lao ng
thỡ Phỏt trin ngun nhõn lc bao hm khụng ch s chim lnh trỡnh lnh ngh,
m bờn cnh phỏt trin nng lc, l lm cho con ngi cú nhu cu s dng nng lc
ú tin n cú c vic lm hiu qu cng nh tha món ngh nghip v cuc
sng cỏ nhõn

Phỏt trin ngun nhõn lc l quỏ trỡnh to ra s bin i v s lng v cht
lng ngun nhõn lc vi vic nõng cao hiu qu s dng chỳng nhm ỏp ng
ngy cng tt hn nhu cu phỏt trin kinh t- xó hi ca t nc, ca vựng, ca
ngnh hay ca mt doanh nghip. Núi mt cỏch khỏc, phỏt trin ngun nhõn lc l
tng th cỏc hỡnh thc, phng phỏp, chớnh sỏch v bi n phỏp nhm hon thin v
nõng cao sc lao ng xó hi nhm ỏp ng ũi hi v ngun nhõn lc cho s phỏt
trin kinh t- xó hi trong tng giai on phỏt trin.

1.2. Phỏt trin ngun nhõn lc trong cỏc DNVVN:

1.2.1. Cỏc yu t nh hng n phỏt trin ngun nhõn lc:
1.2.1.1. Cỏc yu t mụi trng v mụ:

KI L

Mụi trng v mụ bao gm cỏc nhõn t nm b ờn ngoi doanh nghip, to ra
cỏc c hi v nguy c i vi doanh nghip. i vi phỏt trin ngun nhõn lc

trong doanh nghip, cỏc nhõn t ch yu l mụi trng kinh t, phỏp lut v lao
ng v th trng lao ng, khoa hc cụng ngh v cỏc yu t vn húa, xó hi ca
quc gia.

Mụi trng kinh t bao gm cỏc yu t nh tc tng trng kinh t, lm
phỏt, dõn s...cú nh hng trc tip n nhu cu nhõn lc c v cht l ng v s



18

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

lượng, tác động đến thu nhập, đời sống của ng ười lao động. Điều này sẽ tạo cơ hội
hoặc áp lực cho công tác phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp.

OBO
OKS
.CO
M

Pháp luật về lao động và thị trường lao động tác động đến cơ chế và chính
sách trả lương của doanh nghiệp, dẫn đến sự thay đổi về mức độ thu hút nguồn nhân
lực của các doanh nghiệp. Chính v ì vậy, phát triển nguồn nhân lực tại doanh nghiệp
phải được thực hiện phù hợp với pháp luật về lao động v à thị trường lao động.
Khoa học công nghệ phát triển làm xuất hiện những ngành nghề mới, đòi hỏi
người lao động phải được trang bị những kiến thức v à kỹ năng mới. Do đó, phát
triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp c àng trở nên bức bách hơn.
Các yếu tố văn hóa, xã hội của quốc gia có tác động lớn đến tâm lý, h ành vi,
phong cách, lối sống và sự thay đổi trong cách nh ìn nhận về các giá trị của ng ười

lao động. Và như vậy, nó ảnh hưởng đến cách tư duy và các chính sách phát tri ển
nguồn nhân lực nhằm phát huy cao độ những yếu tố tích cực, đồng thời khắc phục
những mặt tiêu cực trong tác phong lao động của nguồn nhân lực tại doanh nghiệp.
1.2.1.2. Các yếu tố môi trường vi mô:

Các nhân tố chủ yếu thuộc môi trường vi mô trong phát triển nguồn nhân lực
là vấn đề cạnh tranh thu hút nhân lực của doanh nghiệp và khả năng cung ứng của
các cơ sở đào tạo.

Cạnh tranh thu hút nhân lực của doanh nghiệp trong c ùng ngành tác động
mạnh đến số lượng và chất lượng nguồn nhân lực của mỗi doanh nghiệp. Nó tạo ra
sự di chuyển nguồn nhân lực từ doanh ngh iệp này đến doanh nghiệp khác, đặc biệt
là nguồn nhân lực chất lượng cao.

KI L

Khả năng cung ứng của các c ơ sở đào tạo là một trong những nguồn cung cấp
lao động rất quan trọng cho các doanh nghiệp, khả năng n ày cao hay thấp trực tiếp
ảnh hưởng đến mức độ dư thừa hay khan hiếm nguồn nhân lực trong các thời kỳ
khác nhau.

Hai nhân tố thuộc môi trường vi mô này tác động đến yếu tố cung trong thị
trường lao động ngành, làm gia tăng áp lực cạnh tranh về nguồn nhân lực của các



19

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN


doanh nghip v nh hng n nh hng, mc tiờu phỏt trin ngun nhõn lc ca
mi doanh nghip.

OBO
OKS
.CO
M

1.2.1.3. Cỏc yu t mụi trng bờn trong:

Mụi trng ni b bao gm cỏc yu t thuc v ngun lc b ờn trong doanh
nghip, nh hng trc tip n kt qu hot ng ca doanh nghip.
(1) Chớnh sỏch thu hỳt ngun nhõn lc

Chớnh sỏch thu hỳt ngun nhõn lc th hin quan im v mc ớch, y ờu cu,
i tng v cỏch thc tuyn chn lao ng ca doanh nghip nhm m bo cho
doanh nghip cú s lng v cht lng ngun nhõn lc vi c cu phự hp
thc hin cỏc mc tiờu, nhim v ca mỡnh trong giai on hin ti hay tng lai.
Mt doanh nghip cú chớnh sỏch thu hỳt ngun nhõn lc ph ự hp v hp dn,
xut phỏt t vic hoch nh ngun nhõn lc chớnh xỏc v khoa hc, s thu hỳt c
nhiu ngi m bo cht lng hn, tc l nhõn lc cú cht lng ban u cao
hn. iu ny gúp phn to iu kin thun li cho phỏt trin ngun nhõn lc ti
doanh nghip.

(2) Ch b trớ, s dng ngun nhõn lc

Ch b trớ, s dng ngun nhõn lc l mt trong nhng yu t quan trng
tỏc ng n phỏt trin ngun nhõn lc trong doanh nghip. Phõn cụng ỳng ng i,
ỳng vic, ỏnh giỏ ỳng tớnh cht v mc tham gia, úng gúp ca tng ng i
lao ng khớch l, ói ng h kp thi s mang li mc sinh li cao ca hot

ng chung v to ra s ng viờn to ln i vi ngi lao ng.
Khi no, õu cú cỏch s dng nhõn lc nh vy, khi ú, ú ngi lao ng

KI L

khụng ch th hin, cng hin ti a nhng phm cht lao ng sn cú m cũn t
u t, t t chc khụng ngng nõng cao trỡnh (kin thc v k nng) ca mỡnh.
Nú to tin vng chc cho phỏt trin ngun nhõn lc trong doanh nghip.
(3) Ch o to v o to li
Ch o to v o to li l vn ct lừi cú tỏc ng trc tip v mnh
m n phỏt trin ngun nhõn lc ti doanh nghip d i gúc nõng cao cht l ng
ngun nhõn lc mt cỏch ton din.



20

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

o to nõng cao cho cỏc loi ng i lao ng ca doanh nghip l nhu cu,
ũi hi thng xuyờn. Khi chớnh sỏch o t o nõng cao trỡnh ca doanh nghip

OBO
OKS
.CO
M

hng theo tt c cỏc loi ng i lao ng, mi loi cú s l ng hp lý, sut chi ton
b ln cho bt k hỡnh thc o to no trong hoc ngoi nc...l chớnh sỏch cú
mc hp dn cao.


(4) Ch ói ng

Cỏc ch ói ng v vt cht v tinh thn i vi ngi lao ng l mt
trong nhng yu t ct lừi duy trỡ v phỏt trin ngun nhõn lc doanh nghip . C
th l thit lp v ỏp dng cỏc chớnh sỏch hp lý v l ng bng, khen thng, k
lut, hon thin mụi trng, iu kin lm vic, thc hin cỏc ch v y t, bo
him v an ton lao ng. gi c nhõn viờn gii, v lõu di xột trờn mt bng
chung, doanh nghip thng phi cú mc lng cao hn mc trung bỡnh ca th
trng cựng lnh vc.

Hỡnh thc khen thng cng nờn nghiờn cu v ci thin, thc t cho thy cỏc
hỡnh thc khen thng mang tớnh i tr khụng em li hiu qu cao, khụng to
nhng ng lc rừ rt thỳc y s lm vic tớch cc hn ca nhõn viờn.
(5) Mụi trng lm vic

Mụi trng lm vic l yu t quan trng doanh nghip cú i u kin thun
li hn trong vic thu hỳt ngun nhõn lc cho m ỡnh, c bit l ngun nhõn lc cú
cht lng cao.

to lp mụi trng lm vic thc s thõn thit, gn bú v c duy trỡ bn
vng, vic xõy dng v phỏt trin vn húa doanh nghip l vn ht sc cn thit.

KI L

Vn húa doanh nghip cú v trớ v vai trũ rt quan trng trong s phỏt trin ca
mi doanh nghip. Bt k mt doanh nghip n o nu thiu i yu t vn húa, ngụn
ng, t liu, thụng tin núi chung c gi l tri thc thỡ doanh nghip ú khú cú th
ng vng v tn ti c.


V cụng tỏc qun lý, iu h nh, cỏc nh qun tr u hiu rng ph ng thc
da vo s giỏm sỏt v ch huy nghiờm ngt l khụng phự hp. Nú dn b thay th
bi mt phng thc qun lý chỳ trng nhiu h n n tớnh nhõn vn, mt phng



21

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

thức có khả năng kích thích tính tự chủ, sáng tạo. D ưới góc độ môi trường làm việc
trong phát triển nguồn nhân lực, văn hóa doanh nghiệp đ ược phân tích trên các tiêu

OBO
OKS
.CO
M

chí cơ bản: Tác phong làm việc, phong cách lãnh đạo, quan hệ giữa các nhân viên
và đặc điểm nhân viên.
(6) Tài chính

Tài chính là một trong những yếu tố c ơ bản nhất cho sự tồn tại v à phát triển
của một doanh nghiệp. Nó l à điều kiện tiên quyết để đảm bảo cho việc thực thi các
hoạt động phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. Chính vì vậy, phát triển
nguồn nhân lực trong doanh nghiệp cần phải đ ược xem xét phù hợp với năng lực tài
chính của doanh nghiệp.
(7) Công nghệ

Trình độ công nghệ hiện tại và trong tương lai của doanh nghiệp cũng là yếu

tố ảnh hưởng trực tiếp đến phát tri ển nguồn nhân lực trong nghiệp . Phát triển nguồn
nhân lực phải phù hợp với công nghệ sản xuất đang đ ược áp dụng và những dự kiến
thay đổi công nghệ trong tương lai của doanh nghiệp.
1.2.1.4.

Đặc điểm nguồn nhân lực trong các DNVVN tại TP. Cần Th ơ:

TP. Cần Thơ có các viện, trường đóng trên địa bàn là lợi thế rất lớn trong việc
hợp tác trên lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực. Song, nh ư các tỉnh khác, TP. Cần
Thơ cũng vừa thừa vừa thiết nguồn nhân lực, nhất l à đội ngũ ó trình độ kỹ thuật, tay
nghề cao. Chính sách và mức lương không phải là nhân tố quyết định giữ chân
người lao động, nhất là lao động bậc cao mà môi trường làm việc mới là yếu tố
quan trọng. Sự thiếu- thừa nguồn nhân lực còn thể hiện trên mối quan hệ cung cầu

KI L

vẫn chưa gặp nhau. Chất lượng đào tạo chưa theo kịp nhu cầu phát triển của doanh
nghiệp, nên doanh nghiệp phải tự đào tạo công nhân để đáp ứng nhu cầu công việc.
Doanh nghiệp ở Cần Thơ đa phần là DNVVN nên việc hoạch định chiến lược phát
triển chưa cụ thể nên gặp khó khăn trong vấn đề hợp tác đ ào tạo.
1.2.2. Nội dung phát triển nguồn nhân lực trong các DNVVN:
1.2.2.1. Đảm bảo nguồn nhân lực đủ về số l ượng và cơ cấu phù hợp:



22

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Nh ó bit, c trng c bn trc tiờn ca mt ngun nhõn lc chớnh l s

lng ngun nhõn lc. i vi doanh nghip, nú th hin s l ng, c cu

OBO
OKS
.CO
M

tui, c cu gii tớnh, trỡnh v s phõn b ca ngun nhõn lc ti cỏc b phn
trong doanh nghip y nhm thc hin cỏc mc ti ờu v nhim v ca t chc trong
giai on hin ti v tng lai.

Vic m bo ngun nhõn lc v s l ng v c cu phự hp ph thuc
vic hoch nh, thu hỳt, tuyn chn ngun nhõn lc nhm m bo cho doanh
nghip thc hin thnh cụng chin lc, k hoch sn xut, kinh doanh do m ỡnh
ra.

Hoch nh ngun nhõn lc ch tr th nh hin thc khi quỏ trỡnh thu hỳt, tuyn
chn ngun nhõn lc c thc hin mt cỏch khoa hc.
1.2.2.2. Nõng cao cht lng ngun nhõn lc:

Nõng cao cht lng ngun nhõn lc cng chớnh l phỏt trin ngun nhõn lc
v mt cht lng. Trong doanh nghip, nõng cao cht l ng ngun nhõn lc l vic
thc thi cỏc gii phỏp mt cỏch to n din v ng b nhm ngy cng cao th lc,
trỡnh chuyờn mụn nghip v v o c, tỏc phong ca ng i lao ng.
(1) V th lc

- Cú sc chu ng do dai ỏp ng nhng quỏ t rỡnh sn xut liờn tc, kộo di.
- Luụn cú s tnh tỏo, sng khoỏi tinh thn phỏt huy cao nng lc sỏng to
ca mi ngi lao ng.


Do vy, nõng cao th lc ca ngun nhõn lc, doanh nghip cn nhng ti ờu
chun v mt th lc phự hp vi ngnh ngh hot ng ca mỡnh. T ú lm c s

KI L

cho vic tuyn chn lao ng v chm súc, bi dng sc khe cho lc lng lao
ng trong doanh nghip.

(2) V trỡnh chuyờn mụn nghip v
Phỏt trin trỡnh chuyờn mụn nghip v l ni dung quan trng trong vic
nõng cao cht lng ngun nhõn lc.



23

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

nõng cao trỡnh chuyờn mụn nghip v, doanh nghip cn thc hin cỏc
k hoch, chng trỡnh o to ngn hn v di hn nhm bi dng nõng cao v

OBO
OKS
.CO
M

cp nht kin thc cho mi i t ng nhõn viờn v nh qun tr.
(3) V o c, tỏc phong ca ng i lao ng

Phm cht o c, tỏc phong ca ng i lao ng nh hng trc tip n

cht lng ngun nhõn lc.

nõng cao cht lng ngun nhõn lc v mt o c, tỏc phong ca ng i
lao ng, ũi hi doanh nghip cn xõy dng i ng lao ng ca m ỡnh t c
nhng phm cht tõm lý xó hi c bn nh sau:
- Cú tỏc phong cụng nghip;

- Cú ý thc k lut t giỏc, hp tỏc cao;

- Cú nim say mờ ngh nghip, chuyờn mụn;
- Sỏng to, nng ng trong cụng vic;

- Cú kh nng chuyn i cụng vic cao, thớch ng vi n hng thay i trong
lnh vc cụng ngh v qun lý.

1.2.2.3. Phỏt trin trỡnh lnh ngh:

Phỏt trin trỡnh lnh ngh l ni dung cn bn trong phỏt trin ngun nhõn
lc ti doanh nghip, quyt nh hiu qu s dng ngun nhõn lc. Bi l, cho d ự
t c mt trỡnh chuyờn mụn nghip v cao nhng thiu k nng v s lnh
ngh cn thit, ngi lao ng khụng th ho n thnh mt cỏch cú hiu qu quỏ
trỡnh lao ng sn xut ca mỡnh trong thc tin.

phỏt trin trỡnh lnh ngh, doanh nghip cn chỳ trng m bo cho

KI L

nhõn viờn cú cỏc k nng, trỡnh lnh ngh cn thit nhm hon thnh tt cỏc
cụng vic c giao v to iu kin cho nhõn vi ờn c phỏt trin ti a cỏc nng
lc cỏ nhõn.


1.2.2.4. Phỏt trin kh nng lm vic nhúm:
Ngy nay, cỏc nhúm lm vic tr nờn ph bin v cn thit hn bao gi ht.
n gin vỡ khụng ai l hon ho, lm vic theo nhúm s tp trung nhng mt mnh
ca tng ngi v b sung cho nhau.



24

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phát triển khả năng làm việc theo nhóm là việc phát triển kỹ năng tương tác
giữa các thành viên trong một nhóm, nhằm thúc đẩy hiệu quả công việc việc phát

OBO
OKS
.CO
M

triển tiềm năng của tất cả các th ành viên.

1.3. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực ở một số doanh nghiệp tr ên thế
giới:

1.3.1. Kinh nghiệm phát triển nguồn nhân lực của các n ước:
1.3.1.1. Kinh nghiệm của Hoa Kỳ:

Chính sách về giáo dục, đào tạo: theo nhận thức chung trên thế giới, mô
hình giáo dục được thừa nhận rộng rãi trên thế giới là giáo dục đại học Hoa Kỳ, một

hệ thống đã hình thành và phát triển gắn chặt với sự phát triển c ủa kinh tế trí thức
cho nên tương đối phù hợp nhất với xã hội hiện đại.

Sự thăng hoa và phát triển ổn định của nền giáo dục đại học Mỹ đến từ nhiều
nguyên nhân.

Thứ nhất, là cơ chế và tổ chức không giống mẫu cũ n ào trước đó. Nguyên
tắc đầu tiên là vai trò hạn chế của Chính phủ Li ên bang. Hệ thống đại học Mỹ nhận
kinh phí từ đủ thành phần từ các công ty, tổ chức nh à nước đến tổ chức phi chính
phủ, tổ chức tôn giáo đến nhà từ thiện. Chính vì vậy mà các trường luôn dồi dào
kinh phí để xây dựng cơ sở vật chất hiện đại, thuê mướn giảng viên giỏi cũng như
xây dựng quỹ hỗ trợ sinh viên….

Thứ hai, là tính cạnh tranh khốc liệt. Đại học Mỹ giành nhau quyết liệt từ
sinh viên đến giảng viên. Bằng cấp ở Mỹ mang tính cạnh tranh cao v à vô cùng quan
trọng cho mỗi sự nghiệp cá nhân. Nếu vào được các trường đại học tốt và nổi tiếng

KI L

và nếu học giỏi, cơ hội việc làm sẽ tăng lên rất nhiều.

Thứ ba, phương pháp giáo dục giúp sinh viên phát huy khả năng cá nhân (5
quan điểm thực hành giáo dục cho sinh viên):
Chủ trương giáo dục cho mọi người: nền giáo dục Mỹ rất khuyến khích
sinh viên học tập . Mỹ còn nhiều chính sách hỗ trợ học phí cho sinh viên (kể cả sinh
viên quốc tế ), chẳng hạn như những khoản tiền cho vay dài hạn với lãi suất thấp và



25


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

sinh viờn khụng phi tr li cho n khi i lm, nhng khon tin tr cp ca tng
bang sinh viờn cú th trang tri chi phớ hc tp v sinh hot.

OBO
OKS
.CO
M

Thi gian lờn lp ớt, hiu qu cao: mt trong nhng c trng ni bt ca
phng phỏp giỏo dc M l tụn trng thc t, hiu qu khụng nhi nhột. Mt hc
k, thay vỡ hc 7-10 mụn hc nh Vit Nam, M sinh viờn M ch hc 4-5 mụn,
him cú sinh viờn no chn hc 6 mụn nt hc k. Tuy thi gian l ờn lp khụng
nhiu, nhng hc hnh M vụ cựng vt v ũi hi sinh viờn phi n lc cao. Ti
sao li nh vy? Bi vỡ phng phỏp giỏo dc, o to M ũi hi sinh viờn phi
phỏt huy ti a tớnh t giỏc. iu n y c th hin qua vic t hc v t nghiờn
cu. Ngoi ra khụng ch l lý thuyt suụng, cỏc giỏo s thng c gng ỏp dng vic
Hc vo thc t, iu ny cng giỳp sinh viờn hiu sõu v nh lõu.
La chn v c hi: nu nh Vit Nam mi hc k sinh viờn phi hc
nhng mụn hc bt buc do nh trng quy nh, M h t la chn nhng mụn
hc phự hp vi s thớch, kh nng v theo ui ca mỡnh. Hn na mt trng i
hc cú n hng trm mụn hc khỏc nhau, mt mụn hc li cú n hai ba lp ri ờng
do mt hay nhiu giỏo s ging dy. Nh vy sinh viờn khụng ch la chon lp hc
m cũn la chn luụn c giỏo s ging dy na.

Tớnh ton din: giỏo dc M chỳ trng nhiu n o to hc sinh mt
cỏch ton din. Vic hc v vic chi c kt hp ht sc nhun nhuyn. Hot
ng ny Vit Nam ụi khi mang tớnh lý thuyt v di phú.


Tớnh cnh tranh cao: Quan h gia cỏc sinh viờn trong trng i hc va

KI L

mang tớnh cng tỏc, va mang tớnh cnh tranh cao v ỡ vic vo hc trng no, hc
nh th no, im s ra sao, th hng bng tt nghip nh h ng rt ln n cụng
vic v nhng c hi tin thõn sau ny.
Th t, tớnh hu dng thc t. M l ni i u trong liờn kt i hc v
cụng nghip. Hn 170 i hc M cú lũ p trng cho cỏc doanh nghip v hng
chc i hc cú qu hp tỏc u t riờng cho cỏc ngnh doanh nghi p. Giỏo dc i
hc luụn gn cht vi th tr ng. H thng giỏo dc i hc M rt khuyn khớch
cỏc nghiờn cu t phỏ, i hc v cỏc cụng ty cú mi liờn h cht ch.


×