Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

thiết kế trang web cho các công ty và cá nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.17 MB, 37 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Li núi u.
Ngy nay, ng dng cụng ngh thụng tin v vic tin hc húa c xem l mt
trong nhng yu t mang tớnh quyt nh trong hot ng ca cỏc chớnh ph, t chc,
nhng bc t phỏ mnh m.

OBO
OK S
.CO
M

cng nh ca cỏc cụng ty, cỏc cỏ nhõn; nú úng vai trũ ht sc quan trng, cú th to ra
Vic xõy dng cỏc trang web phc v cho cỏc nhu cu riờng ca cỏc t chc,
cụng ty thm chớ cỏc cỏ nhõn, ngy nay, khụng ly gỡ lm xa l. Vi mt vi thao tỏc
n gin, mt ngi bt kỡ cú th tr thnh ch ca mt website gii thiu v bt c gỡ
mỡnh quan tõm: gii thiu v qung bỏ hỡnh nh ca cụng ty, gii thiu v bn thõn v
gia ỡnh, hay trỡnh by cỏc b su tp hỡnh nh cỏc loi xe hi m mỡnh yờu thớch.
i vi cỏc chớnh ph v cỏc cụng ty thỡ vic xõy dng cỏc website riờng cng
ngy cng tr nờn cp thit. Thụng qua nhng website ny, thụng tin v h cng nh
cỏc cụng vn, thụng bỏo, quyt nh ca chớnh ph hay cỏc sn phm, dch v mi ca
cụng ty s n vi nhng ngi quan tõm, n vi khỏch hng ca h mt cỏch nhanh
chúng kp thi, trỏnh nhng phin h m phng thc giao tip truyn thng thng
gp phi.

Vi nhu cu nh vy thỡ chỳng ta li cn phi cú mt trang web chuyờn nghip
cung cp dch v thit k web cho nhng khỏch hng cú nhu cu, khỏch hng cú th l
cụng ty, t chc hoc cỏ nhõn.

Chỳng em xin cỏm n thy ó truyn t nhng kin thc ca mụn Phõn tớch
Thit k H thng Thụng tin v s hng dn ca thy cho ti ca chỳng em


chỳng em hon thnh ti ny.
s gúp ý ca thy.

KIL

Tuy cú nhiu c gng nhng khụng th trỏnh c nhng sai sút rt mong c

1



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phn I.
1.

KHO ST HIN TRNG V TèM HIU NHU CU
Hin trng:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Trong hon cnh t nc hi nhp kinh t quc t v nhu cu khoa
hc k thut phỏt trin cao, nhu cu qung bỏ hỡnh nh cụng ty v thc
hin cỏc hỡnh thc giao dch trờn mng internet l ht sc cn thit.
Nhu cu cung cp dch v thit k trang web cho cỏc cụng ty v cỏ
nhõn l ht sc cn thit.
2.


Nhu cu:

a. V giao din

Chng trỡnh phi hon ton bng ting Vit

Giao din d hiu, thõn thin vi ngi dựng.

D s dng, nhng ngi khụng bit tin hc cú th s dng c
chng trỡnh.
t thao tỏc.

b. V chc nng.

Thnh viờn:

Mi thnh viờn cú mt ti khon khi ng nhp vo cú th theo dừi
d ỏn ang lm v cỏc d ỏn ó lm.
Mi thnh viờn cú th gi cõu hi thc mc.
Xem cỏc thụng tin chung trờn trang web.

Xem cỏc d ỏn, sn phm ó thc hin ca cụng ty.
Xem cỏc gúi sn phm ca cụng ty.
Ngi qun tr:

Ngi qun tr cú th ng nhp ti khon, thay i ni dung ca
trang web, theo dừi cỏc d ỏn, tr li cỏc cõu hi thc mc ca cỏc
thnh viờn, cung cp cỏc gúi dch v,
Cú tt c cỏc chc nng thờm xúa, sa thay i ton b giao din

ca trang web.
Phn II. PHN TCH.

1/ Mụ t cỏc gii phỏp s b
a/

Phõn tớch h thng v d liu (hng m)

Mi thnh viờn cú cỏc thụng tin: a ch, s in thoi, email, tờn
thnh viờn, tờn cụng ty, ngh nghip.
Mi thnh viờn cú nhiu hp ng, mi thnh viờn cú th cú hoc
khụng cú chc v, mi thnh viờn cú nhiu gúi dch v, mi thnh
viờn cú nhiu cõu hi thc mc.

2



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Mỗi gói dịch vụ có các thông tin: tên dịch vụ, giá cả, mô tả chi tiết.
Mỗi thành viên có chức vụ có quyền cập nhật nội dung của trang
web.
Mỗi câu hỏi có các thông tin: nội dung câu hỏi, nội dung câu trả lời.

Mỗi gói dịch vụ cung cấp cho nhiều đối tác và mỗi đối tác cũng sử
dụng nhiều gói dịch vụ, mỗi đối tác chứa các thông tin: tên đối tác,
email, điện thoại, địa chỉ, url web (đường dẫn đến trang web của đối
tác).
Mỗi chức vụ có nhiều thành viên, mỗi chức vụ có tên chức vụ.
Mỗi hợp đồng có các thông tin: tên hợp đồng, ngày ký kết hợp đồng,
mỗi hợp đồng của một thành viên, và mỗi hợp đồng là của một dự
án, mỗi hợp đồng có một hóa đơn trả trước và một hóa đơn trả sau.
Mỗi dự án có các nội dung: tên dự án, mô tả, ngày bắt đầu thực hiện
dự án, ngày kết thúc dự án.
Mỗi hóa đơn trả trước và hóa đơn trả sau có nội dung: ngày lập hóa đơn,
số tiền.

b/

Phân tích hệ thống về chức năng.

Lưu trữ:

Danh sách các thành viên, và thông tin có liên quan.
Các gói dịch vụ của công ty.

Danh sách các đối tác và thông tin liên quan.
Các dự án đã và đang thực hiện.
Các câu hỏi của thành viên.

Lưu trữ hợp đồng của công ty với khách hàng.
Cập nhật:

Thay đổi mật khẩu của thành viên.

Thêm, xóa, sửa các gói dịch vụ.
Thêm, xóa, sửa các dự án.

Thêm, xóa, sửa nội dung trình bày của trang web.

3



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2/ Phỏt hin thc th:
Cỏc thuc tớnh

THANHVIEN

Mi thc th l mt thnh viờn trong
cụng ty, mt khỏch hng ca cụng ty,
i tỏc hoc l nhng thnh viờn bỡnh
thng.

MSTV,TenTV,DiaChi
TV, DienThoaiTV,
EmailTV, NgaySinh,
Nghenghiep,
TenCongTy.

CHUCVU

Mi thc th l chc v ca mt MSCV,TenCV.
thnh viờn trong cụng ty.


HOPDONG

Mi thc th l mt hp ng gia MSHD,TenHD,
NgayKy.
cụng ty v khỏch hng

CAUHOI

Mi thc th l mt thc mc ca MSCH,NoiDungCH,
thnh viờn l khỏch hng v c NoiDungCTL.
gii ỏp bi nhng thnh viờn cú
chc v trong cụng ty.

NOIDUNG

Mi thc th l mt bi vit,c vit MSND,NgayCapNhat,
ChiTiet
bi mt thnh viờn trong cụng ty.

DUAN

Mi thc th l mt d ỏn c cụng MSDA,TenDA,Mota,
ty thc hin tng ng vi mt hp NgayBD, NgayKT
ng ca khỏch hng.

HDTRATRUOC

Mi thc th l mt húa n ca mt MSHDTT,SoTien,
mt khỏch hng khi h ó kớ hp NgayLapTT.

ng v h phi tr trc mt phn.

HDTRASAU

Mi thc th l mt húa n thanh MSHDTS,NgayLapTS,
toỏn ca khỏch hng, h phi tr ht SoTien
s tin cũn li sau khi nhn c sn
phm.

GOIDICHVU

Mi thc th l mt dch v ca cụng MSDV, TenDV,
SoTien, MoTa.
ty cung cp cho khỏch hng.

DOITAC

Mi thc th l mt khỏch hng ca MSDT,TenDT,
cụng ty hoc cỏc cụng ty khỏc.
DienThoaiDT,
EmailDT,DiaChiDT,
UrlWeb.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Din gii


4



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3/ Mô hình ERD.

(1,n)

Cung cấp

THANHVIEN
MSTV
TenTV
(0,n) DiaChiTV
DthoaiTV
EmailTV
TenCty
(0,n)
NgheNgiep
TenTruyCap
MatKhau

(0,n)

KIL
OBO
OKS
.CO

M

GOIDICHVU
MSDV
TenDV
GiaCa
MoTa

Sử dụng

(0,n)

Quyền

DOITAC
MSDT
TenDT
EmailDT
DThoaiDT
DiaChiDT
UrlWeb

Của

(1,1)
DUAN
MSDA
TenDA
MoTaDA
NgayBD

NgayKT

Cập nhật

(0,1)



(1,n)

NOIDUNG
MSND
(1,1)
NgayCapNhat
ChiTiet

Thắc mắc

(1,1)

(1,n)

CHUCVU
MSCV
TenCV

(1,1)

HOPDONG
MSHD

TenHD
NgayKy
(1,1)
(1,1)

CAUHOI
MSCH
NoiDungCH
NoiDungTL

(1,1)





(1,1)

(1,1)

HDTRASAU
MSHDTS
NgayLapHDTS
SoTien

HDTRATRUOC
MSHDTT
NgayLapHDTT
SoTien


4/ Chuyển từ mô hình ERD sang mô hình quan hệ.

1. THANHVIEN(MSTV,TenTV,DiaChiTV,DienThoaiTV,EmailTV,
NgaySinh, Nghenghiep, TenCongTy,TenTruyCap,MStKhau,MSCV)
2. CHUCVU(MSCV,TenCV)
3. HOPDONG(MSHD,TenHD,NgayKy,MSTV,MSDA,MSHDTT,
MSHDTS)
4. CAUHOI(MSCH,NoiDungCH,NoiDungTL,MSTV)
5. NOIDUNG(MSND,NgayCapNhat,ChiTiet,MSTV)
6. DUAN(MSDA,TenDA,Mota,NgayBD, NgayKT,MSHD)
7. HDTRATRUOC(MSHDTT, NgayLapTT,SoTienTT,MSHD)
8. HDTRASAU(MSHDTS,NgayLapTS,SoTienTS,MSHD)

5



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
9.
10.
11.
12.

GOIDICHVU(MSDV, TenDV, GiaCa,MoTa)
DOITAC(MSDT,TenDT,DienThoaiDT, EmailDT,DiaChiDT,UrlWeb)
DV_TV(MSDV,MSTV)
DV_DT(MSDV,MSDT)

KIL
OBO

OKS
.CO
M

5/ Bảng chi tiết quan hệ.

1. Quan hệ THANHVIEN:

Tên quan hệ: THANHVIEN
Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc tính

PK

1

MSTV

2

TenTV

3

DiaChiTV

4


FK
Tổng

Diễn giải

Kiểu
DL

Số Byte Miền
giá trị

Loại
DL

Mã số của thành viên

C

4 byte

4 kí tự

B

Tên của thành viên

C

25 byte


25 kí tự

B

Địa chỉ của thành C
viên

15 byte

15 kí tự

K

DienThoaiTV

Điện thoại của thành C
viên

20 byte

20 kí tự

K

5

EmailTV

Địa chỉ mail

thành viên

của C

10 byte

10 kí tự

K

6

Nghenghiep

Nghề nghiệp
thành viên

của C

50 byte

50 kí tự

K

8

TenCongTy

Tên của công ty của C

thành viên.

50 byte

50 kí tự

K

9

TenTruyCap

Tên truy cập

C

30 byte

30 kí tự

B

10

MatKhau

Mật khẩu

C


30 byte

30 kí tự

B

11

MSCV

Mã công việc

C

4 byte

4 kí tự

B

242 byte

6



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2. Quan hệ CHUCVU:
Tên quan hệ: CHUCVU


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ Số Byte Miền
liệu
giá trị

Loại
dữ
liệu

PK

1

MSCV

Mã số của chức vụ


C

4 byte

4 kí tự

B

2

TenCV

Tên của chức vụ

C

25 byte

25 kí tự

B

Tổng

29 byte

3. Quan hệ HOPDONG:

Tên quan hệ: HOPDONG
Ngày:


Kiểu
dữ
liệu

Số Byte Miền
trị

giá Loại
dữ
liệu

Ràng
buộc

STT Thuộc tính

Diễn giải

PK

1

MSHD

Mã số của hợp đồng C

4 byte

4 kí tự


B

2

TenHD

Tên của hợp đồng

C

25 byte

25 kí tự

B

3

NgayKy

Ngày ký kết hợp N
đồng

10 byte

10 kí tự

Đ


FK

4

MSTV

Mã số của thành C
viên

4 byte

4 kí tự

B

FK

5

MSDA

Mã số của dự án

C

4 byte

4 kí tự

B


FK

6

MSHDTT

Mã số hóa đơn trả C
trước

4 byte

4kí tự

B

FK

7

MSHDTS

Mã số hóa đơn trả C
sau

4 byte

4 kí tự

B


Tổng 53 byte

7



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
4. Quan hệ CAUHOI:
Tên quan hệ: CAUHOI

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc tính

PK

1

MSCH

2


NoiDungCH

3
4

FK

Diễn giải

Kiểu
dữ
liệu

Số Byte Miền
giá trị

Loại
dữ
liệu

Mã số của câu hỏi

C

4 byte

4 kí tự

B


Nội dung của câu C
hỏi

100
byte

100
tự

kí K

NoiDungTL

Nội dung của câu C
trả lời

100
byte

100
tự

kí K

MSTV

Mã số của thành C
viên


4 byte

4 kí tự

B

Tổng 208 byte

5. Quan hệ NOIDUNG:

Tên quan hệ: NOIDUNG
Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc
tính

PK

1

MSND

2

NgayCap
Nhat

3


ChiTiet

4

MSTV

FK

Diễn giải

Kiểu
dữ
liệu

Số Byte Miền
giá trị

Mã số của nội dung

C

4 byte

4 kí tự B

Ngày cập nhật

N


10 byte

10 kí Đ
tự

Chi tiết của nội dung cập C
nhật cho trang web

100
byte

100 kí K
tự

Mã số của thành viên

4 byte

4 kí tự B

C

Tổng 118 byte

8

Loại
dữ
liệu




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
6. Quan hệ DUAN:
Tên quan hệ: DUAN

Ràng
buộc

STT Thuộc
tính

PK

1

MSDA

2

TenDA

3

Mota

4

NgayBD


5

NgayKT

6

MSHD

FK

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngày:
Diễn giải

Kiểu dữ Số Byte Miền
liệu
trị

Mã số của dự án

C

4 byte

4 kí tự


B

Tên của dự án

C

25 byte

25 kí tự

B

Mô tả chi tiết của C
dự án

100
byte

100 kí tự

K

Ngày bắt đầu dự án

N

10 byte

10 kí tự


Đ

Ngày kết thúc dự án N

10 byte

10 kí tự

Đ

Mã số hợp đồng

4 byte

4 kí tự

B

C

giá Loại
dữ
liệu

Tổng 153 byte

7. Quan hệ HDTRATRUOC:

Tên quan hệ: HDTRATRUOC

Ngày:

Số Byte Miền
giá trị

Loại
DL

Mã số của hóa đơn C
trả trước

4 byte

4 kí tự

B

NgayLapTT

Ngày lập hóa đơn N
trả trước

10 byte

10 kí tự

Đ

3


SoTienTT

Số tiền trả trước

S

12 byte

12 kí tự

Đ

4

MSHD

Mã số của hóa đơn

C

4 byte

4 kí tự

B

Ràng
buộc

STT Thuộc tính


Diễn giải

PK

1

MSHDTT

2

FK
Tổng

Kiểu
dữ
liệu

360 byte

9



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
8. Quan hệ HDTRASAU:
Tên quan hệ: HDTRASAU

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc tính

Diễn giải

PK

1

MSHDTS

2

FK

Kiểu
dữ
liệu

Số Byte Miền
giá trị

Loại

dữ
liệu

Mã số của hóa đơn C
trả sau

4 byte

4 kí tự

B

NgayLapTS

Ngày lập hóa đơn N
trả sau

10 byte

10 kí tự

Đ

3

SoTienTS

Số tiền trả sau

S


12 byte

12 kí tự

Đ

4

MSHD

Mã số của hóa đơn

C

15 byte

15 kí tự

K

Tổng 41 kí tự

9. Quan hệ GOIDICHVU:

Tên quan hệ: GOIDICHVU
Ngày:
Ràng
buộc


STT Thuộc tính

PK

1

MSDV

2

TenDV

3

GiaCa

4

MoTa

Diễn giải

Kiểu
dữ liệu

Số Byte Miền
giá trị

Loại
dữ

liệu

Mã số của gói dich C
vụ

4 byte

4 kí tự

B

Tên của dịch vụ

C

25 byte

25 kí tự B

Số tiền phải trả cho S
một gói dịch vụ.

12 byte

12 kí tự Đ

Mô tả chức năng C
của gói dịch vụ.

100

byte

100 kí K
tự

Tổng 141 byte

10



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
10. Quan hệ DOITAC:
Tên quan hệ: DOITAC

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc tính

Diễn giải

Kiểu

dữ
liệu

Số Byte Miền
giá trị

PK

1

MSDT

Mã số của đối tác

C

4 byte

4 kí tự B

2

TenDT

Tên của đối tác

C

25 byte


25 kí B
tự

3

DienThoaiDT

Số điện thoại của C
đối tác

20 byte

20 kí K
tự

4

EmailDT

Địa chỉ email của C
đối tác

50 byte

50 kí K
tự

5

DiaChiDT


Địa chỉ của đối tác

100
byte

100 kí K
tự

6

UrlWeb

Đường dẫn đến địa C
chỉ trang web của
đối tác.

30 byte

30 kí K
tự

C

Loại
dữ
liệu

Tổng 229 byte


11. Quan hệ DV_TV:

Tên quan hệ: DV_TV
Ngày:
Ràng
buộc

STT Thuộc
tính

PK

1

MSDV

PK

2

MSTV

Diễn giải

Kiểu dữ Số Byte Miền
liệu
trị

giá Loại
dữ

liệu

Mã số của gói dịch C
vụ

4 byte

4 kí tự

B

Tên của thành viên

25 byte

25 kí tự

B

C

Tổng 29 byte

11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
12. Quan hệ DV_TD:
Tên quan hệ: DV_TV


Ràng
buộc

STT Thuộc
tính

PK

1

MSDV

PK

2

MSDT

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Ngày:
Diễn giải

Kiểu dữ Số Byte Miền
liệu

trị

Mã số của gói dịch C
vụ

4 byte

4 kí tự

B

Tên của đối tác

25 byte

25 kí tự

B

C

Tổng 29 byte

Kiểu dữ liệu :
• C: chuỗi
• S: số
• N: ngày
Loại dữ liệu:
• B: bắt buộc
• K: không bắt buộc

• Đ: có điều kiện

6/ Bảng tổng kết quan hệ:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

giá Loại
dữ
liệu

Tên quan hệ
THANHVIEN
CHUCVU
NOIDUNG
CAUHOI
HOPDONG
DUAN
GOIDICHVU
DOITAC

HDTRATRUOC
HDTRASAU
DV_TV
DV_TD

12

Số byte
242 byte
29 byte
118 byte
208 byte
53 byte
153 byte
141 byte
229 byte
360 byte
41 kí tự
29 byte
29 byte



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
7/ Bảng tổng kết thuộc tính

2

TenTV


3

DiaChiTV

4

DiaChiTV

5

DienThoaiTV

6

EmailTV

7

Nghenghiep

8

TenCongTy

9

TenTruyCap

10


MatKhau

11

MSCV

12

TenCV

13

MSHD

14

TenHD

15

NgayKy

16

MSCH

17

NoiDungCH


18

NoiDungTL

19

MSND

20

NgayCapNhat

21

ChiTiet

Diễn giải
Mã số của thành viên

Thuộc quan hệ
THANHVIEN

Tên của thành viên

THANHVIEN

Ngày tháng năm sinh

THANHVIEN


Địa chỉ của thành viên

THANHVIEN

Điện thoại của thành viên

THANHVIEN

Địa chỉ email của thành viên

THANHVIEN

Nghề nghiệp của thành viên

THANHVIEN

Tên của công ty của thành viên.

THANHVIEN

Tên truy cập

THANHVIEN

Mật khẩu

THANHVIEN

Mã số của chức vụ


CHUCVU

Tên của chức vụ

CHUCVU

Mã số của hợp đồng

HOPDONG

Tên của hợp đồng

HOPDONG

Ngày ký kết hợp đồng

HOPDONG

Mã số của câu hỏi

CAUHOI

Nội dung của câu hỏi

CAUHOI

Nội dung của câu trả lời

CAUHOI


Mã số của nội dung

NOIDUNG

Ngày cập nhật

NOIDUNG

KIL
OBO
OKS
.CO
M

STT Tên thuộc tính
1
MSTV

Chi tiết của nội dung cập nhật cho NOIDUNG
trang web

13



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
MSDA

Mã số của dự án


DUAN

23

TenDA

Tên của dự án

DUAN

24

Mota

Mô tả chi tiết của dự án

DUAN

25

NgayBD

Ngày bắt đầu dự án

DUAN

26

NgayKT


Ngày kết thúc dự án

DUAN

27

MSHDTT

Mã số của hóa đơn trả trước

HDTRATRUOC

28

NgayLapTT

Ngày lập hóa đơn trả trước

HDTRATRUOC

29

SoTienTT

Số tiền trả trước

HDTRATRUOC

30


MSHDTS

Mã số của hóa đơn trả sau

HDTRASAU

31

NgayLapTS

Ngày lập hóa đơn trả sau

HDTRASAU

32

SoTienTS

Số tiền trả sau

HDTRASAU

33

MSDV

Mã số của gói dich vụ

GOIDICHVU


34

TenDV

Tên của dịch vụ

GOIDICHVU

35

GiaCa

36

MoTa

37

MSDT

38

TenDT

39

DienThoaiDT

40


EmailDT

41

DiaChiDT

42

UrlWeb

KIL
OBO
OKS
.CO
M

22

Số tiền phải trả cho một gói dịch GOIDICHVU
vụ.
Mô tả chức năng của gói dịch vụ.

GOIDICHVU

Mã số của đối tác

DOITAC

Tên của đối tác


DOITAC

Số điện thoại của đối tác

DOITAC

Địa chỉ email của đối tác

DOITAC

Địa chỉ của đối tác

DOITAC

Đường dẫn đến địa chỉ trang web DOITAC
của đối tác.

14



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
8/ Phát hiện ràng buộc
1. THANHVIEN.MatKhau có 6 kí tự trở lên
2. NOIDUNG.NgayCapNhat<=Ngày hiện hành.

KIL
OBO
OKS
.CO

M

3. HOPDONG.NgayKy<=Ngày hiện hành.

4. HDTRATRUOC.NgayLapTT<=Ngày hiện hành
5. HDTRATRUOC.SoTienTT>=0

6. HDTRASAU.NgayLapTS<=Ngày hiện hành.
7. HDTRASAU.SoTienTS>=0

8. DUAN.NgayBD<=Ngày hiện hành

9. DUAN.NgayKT<=Ngày hiện hành.

10. DUAN.NgayBD<=DUAN.NgayKT.
11. GOIDICHVU.GiaCa>=0.

12. GiaCa=HDTRATRUOC.SoTienTT+HDTRASAU.SoTienTS.

15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Ý nghĩa hoạt động:

KIL
OBO
OKS

.CO
M

Phần 3 THIẾT KẾ GIAO DIỆN:
1/ Trang chủ:

Là trang đầu tiên được load khi người dùng truy cập đến trang web.
Vừa là trang chủ vừa đóng vài trò là 1 trang tin tức.
Qui tắc hoạt động:

Được nhìn thấy và sử dụng bởi tất cả những ai truy cập vào website.
Các thao tác màn hình:

16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Người truy cập có thể click có thể click vào biểu tượng yahoo để được hổ trợ
trực tuyến.
Người truy cập có thể sử dụng xem nột dung tin tức và các dự án đã thực hiện
trên màn hình chính.
Người truy cập có thể click vào button readmore để có thể xem chi tiết nội dung.

Người truy cập có thể click vào menu chuyển trang để chuyển đến một trang
khác.
Người truy cấp có thể điền thông tin vào form đăng nhập và theo dõi dự án của
mình.
Người truy cập có thể click vào menu câu hỏi để có thể xem chi tiết.
Người truy cập có thể click vào banner để xem chi tiết thông tin khuyến mãi hay
quang cáo.

2/ Các menu chức năng chính của giao diện

a/ Menu chuyển trang
Trong menu chuyển trang bao gồm các chức năng như là chuyển đến Trang chủ,
chuyển đến trang Sản phẩm, chuyển đến trang dịch vụ, chuyển đến trang Liên hệ

b/ Menu giới thiệu

Trong menu giới thiệu có thể chuyển đến các trang giới thiệu như: GTCTy, web
tĩnh, web động,v..v…
Ngoai ra còn chức năng đếm số người truy cập

17



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO

M

c/ Menu câu hỏi:
Chuyển đến nôi dung chi tiết của câu hỏi

3/ Các from chức năng :
3.1.

Ý nghĩa hoạt động:

Form đăng nhập:

Dùng để đăng nhập vào hệ thống website
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi thành viên của trang web

Tên ô xử lý: Nhập
Form: Đăng nhập.
Input: Tên đăng nhập, Mật khẩu.
Output: Mở ra trang web có chức năng show những dự án đang thực hiện
Các table liên quan: THANHVIEN.
Giải thuật:
18




KIL
OBO
OKS

.CO
M

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

TenTruyCap
MatKhau

S

M bng
THANHVIEN

Kim tra
tn ti



M ra trang web tng
ng vi ti khon ca
thnh viờn.

3.2.

From ng xut:

í ngha hot ng:
Dựng ng xut thoỏt khi h thng website
Qui tc hot ng:
c dựng bi thnh viờn ca trang web

Cỏc thao tỏc mn hỡnh:
Thnh viờn click vo button ng xut thoỏt khi h thng

19



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Ý nghĩa hoạt động:

From đăng ký:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.3.

Dùng để đăng ký lam thành viên của website
Qui tắc hoạt động:

Được dùng bởi tất cả người truy cập vào website. Sau khi đăng ký trong vòng
24h sẽ có mail gữi đến địa chỉ mail ma người dùng đã đăng ký để kick hoạt tài khoảng
Các thao tác màn hình:

Người dùng nhập đầy đủ thông tin vào các ô có dấu * va nhan vao button Gửi
bản đăng ký để đăng ký

Tên ô xử lý: Gửi bản đăng kí.
Form: Đăng ký.
Input: họ tên, tên nguời dùng, mật khẩu, xác nhận mật khẩu.
Output: đã đăng kí thành công hay đăng kí không hợp lệ.
Các table liên quan: THANHVIEN.
Giải thuật:

20




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

họ tên, tên nguời
dùng, mật khẩu, xác
nhận mật khẩu

S

Mở bảng
THANHVIEN

Điều kiện

hợp lệ

Đ

Xuất ra thông
báo thành công.

21



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
From quên mật khẩu:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.4.

Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để nhận lai thông tin tài khoảng của mình
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi thành viên của trang web
Các thao tác màn hình:
Thành viên nhâp đầy đủ thông tin và nhấn vào button Gửi mật khẩu
Tên ô xử lý: Gửi mật khẩu.
Form: Quên mật khẩu.

Input: tên người dùng, địa chỉ email.
Output: đã gủi mật khẩu thành công hoặc không thành công.
Các table liên quan: THANHVIEN.
Giải thuật:

22




KIL
OBO
OKS
.CO
M

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Tên người dùng,
địa chỉ email.

S

Mở bảng
THANHVIEN

Điều kiện
hợp lệ

Đ


Xuất ra thông
báo thành công.

23



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
From liên hệ:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.5.

Ý nghĩa hoạt động:
Dùng để liên lạc với ban quản trị
Qui tắc hoạt động:
Được dùng bởi tất cả người truy cập vào website
24



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Các thao tác màn hình:
Thành viên nhâp đầy đủ thông tin và nhấn vào button Gửi
Tên ô xử lý: Gửi .
Form: Liên hệ.
Input: nhập tên của bạn, địa chỉ email, tiêu đề của tin nhắn, tin nhắn của bạn.
Output: đã gửi thành công.
Các table liên quan: CAUHOI,THANHVIEN.
Giải thuật:

Nhập tên,email,tiêu
đề tin nhắn,nội dung
tin nhắn.

S

Mở bảng
CAUHOI,THANHVIEN

Điều kiện
hợp lệ

Đ

Xuất thông báo gửi
tin thành công.


25


×