Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Quản lý bán hàng siêu thị điện thoại Thế Giới Di Động

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 79 trang )


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun Lý Siờu Th in Thoi Di ng

KIL

OBO
OK S
.CO
M

LI NểI U
Trong nhng nm tr li õy s phỏt trin ca xó hi kộo theo nhng th hiu ca con ngi ngy cng
c tng cao cho nờn nhu cu v s dng h thng in thoi cng c tng theo chớnh vỡ l ú m hng
lot cỏc siờu th, ca hng bỏn in thoi di ng xut hin trờn th trng. Vic kinh doanh ca cỏc ca hng,
siờu th ngy cng phỏt trin, kộo theo vic ũi hi ra i cỏc h thng tr giỳp h trong vic qun lý bỏn
hng. S phỏt trin mnh m ca cụng ngh thụng tin cú tỏc ng mnh m n s thnh bi trong kinh doanh
ca cỏc ca hng, siờu th. c bit lnh vc phõn tớch v thit k h thng thụng tin l mt phn quan trng
ca nghnh cụng ngh thụng tin. Nh nú m cỏc h thng thụng tin c qun lý n gin v nhanh chúng
hn.
Xut phỏt t nhu cu thc t cn cú mt h thng bỏn hng cung cp cho cỏc siờu th, ca hng cựng vi
nhu cu mun tỡm hiu sõu hn lnh vc phõn tớch v thit k h thng thụng tin chỳng em ó thc hin ỏn
Qun lý bỏn hng siờu th in thoi Th Gii Di ng. hon thnh c tt ỏn khụng th khụng cú
s giỳp ca thy hng dn, ỏn ú phi c da trờn nhng kin thc quý giỏ v lnh vc phõn tớch v
thit k h thng thụng tin m thy ó truyn t cng nh cung cp trong quỏ trỡnh hc, tuy nhiờn mc dự
chỳng em ó c gng ht sc nhng ỏn cng cú th cũn nhiu iu sai sút mong c thy tn tỡnh giỳp
ỏn chỳng em t c nhng thnh cụng tt hn na.
Chỳng em xin chõn thnh cm n thy

Trang 1





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

MỤC LỤC

KIL
OBO
OKS
.CO
M

LỜI NÓI ĐẦU
1
MỤC LỤC
2
I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống
1. Khảo sát hệ thống
3
2. Phân tích hiện trạng hệ thống
3
II. Phân tích yêu cầu
7
1. Yêu câu chức năng
7
2. Yêu cầu phi chức năng
8

III. Phân tích hệ thống
8
1. Mô hình thực thể ERD
8
a. Xác định các thực thể
8
b. Mô hình ERD
12
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 13
4. Mô tả bảng tổng kết
24
a. Tổng kết quan hệ
24
b. Tổng kết thuộc tính
25
IV. Thiết kế giao diện
26
1. Các menu chính của giao diện 26
2. Mô tả Form 30
V. Thiết kế Ô xử lý
63
VI. Đánh giá ưu khuyết
73

Trang 2

3

13




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

KIL
OBO
OKS
.CO
M

I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống.
1. Khảo sát hệ thống.
Siêu thị điện thoại Thế Giới Di Động (TGDĐ) là trung tâm mua bán điện thoại với nhiều hình thức:
giao dịch, trao đổi,… Nguồn hàng của siêu thị có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất hoặc các cơng ty
trong và ngồi nước cung cấp. Đối tượng bán hàng của siêu thị gồm người tiêu dùng, các cửa hàng bán
điện thoại nhỏ hoặc các cơng ty có quan hệ trao đổi hàng hóa với siêu thị. Siêu thị quản lý rất nhiều các
mặt hàng như Nokia, Samsung, Siemen… Tồn siêu thị có quầy thu ngân, quầy kế tốn, quầy kĩ thuật…
Vì vậy cần một chương trình quản lý để giúp nhân viên dễ dàng hơn trong việc quản lý của mình.
Các hoạt động chính của siêu thị gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho ra quầy, quản lý các
quầy, báo cáo số lượng và doanh thu hàng bán, báo cáo tồn kho trong tháng.
Việc quản lý cơng việc của siêu thị điện thoại TGDĐ được phân cấp quản lý theo từng bộ phận như
sau:
• Cửa hàng trưởng: là người chịu trách nhiệm trước cơng ty về hoạt động kinh doanh và kế hoạch
thực hiện cơng việc của siêu thị.
• Nhân viên bán hàng: là nhân viên của cơng ty trực tiếp bán hàng đến người dùng của siêu thị.
Nhân viên này có nhiệm vụ quản lý các mặt hàng trên quầy mình phụ trách, cuối ca phải kiểm
tra và báo cáo số lượng hàng tồn trên quầy để giao ca.

• Bộ phận thu ngân: Tính tiền của khách hàng, mọi số lượng bán ra phải được nhập vào máy tính
để cuối ca nhân viên quản lý sẽ thu lại dữ liệu của họ đã nhập vào.
• Bộ phận quản lý: Có nhiệm vụ tổng kết số liệu do bộ phận bán hàng và thu ngân chuyển đến,
cân đối số lượng hàng hóa trên quầy và số lượng bán ra để tìm ra sai sót giữa hai khâu này nếu
có. Sau đó số liệu sẽ chuyển sang cho bộ phận kế tốn để tính doanh thu.
• Thủ kho: Quản lý cơng việc xuất nhập hàng hóa của siêu thị.
• Bộ phận nghiên cứu thị trường: Có nhiệm vụ mua hàng, nhận hàng từ nhà cung cấp hay các
nguồn khác theo chỉ đạo của cửa hàng trưởng.
• Bộ phận kế tốn: Thực hiện điều chỉnh giá các mặt hàng và phân tích số liệu xuất nhập, cố vấn
cho cửa hàng trưởng các kế hoạch thực hiện mới.
• Bộ phận kỹ thuật: Thực hiện việc kiểm tra điện thoại cho khách hàng khi có u cầu và làm
cơng việc bảo hành cho khách hàng.
Việc mất mát hàng hóa và người chịu trách nhiệm sẽ được phát hiện ngay nhờ sự phân cơng rạch ròi
từng người, từng bộ phận và nhờ vào số liệu mà bộ phận quản lý thu được từ bộ phận thu ngân và bộ
phận bán hàng. Mỗi nhân viên tùy theo nhiệm vụ của mình chỉ được xem báo cáo liên quan đến cơng
việc, mà khơng được xem chương trình của người khác.
2. Phân tích hiện trạng hệ thống
Sau đây sẽ là cụ thể từng cơng việc được thực hiện tại siêu thị điện thoại TGDĐ:
a. Nhập hàng
Để nhập hàng, siêu thị có một bộ phận nghiên cứu thị trường, phải nắm bắt được nhu cầu của thị
trường để từ đó đặt quan hệ mua hàng với nhà cung cấp những mặt hàng siêu thị đang cần.
Nguồn hàng được nhập dưới hai hình thức:
- Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa siêu thị và nhà cung cấp.
- Hợp đồng trao đổi hàng hóa giữa siêu thị với các siêu thị điện thoại khác hoặc với các
cơng ty kinh doanh điện thoại.
Hàng nhập về sẽ được phân loại, dán tem, mã phân loại mặt hàng, xong định giá và cho nhập vào
kho.
Trang 3




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun Lý Siờu Th in Thoi Di ng

Cỏc bỏo cỏo liờn quan n nhp hng c th hin qua phiu mua hng v th kho theo mu sau:
Siờu th in thoi
Th Gii Di ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

PHIU MUA HNG

S: .............................
Ngy: .........................

Ngi bỏn: ............................................................................................................................
a ch: ..................................................................................................................................
S in thoi: ................................................ S Fax: .........................................................
STT

Mó s

Tng cng

Tờn hng


VT

n giỏ

S lng

Thnh tin

Ghi chỳ

S tin bng ch: ..................................................................................................................................
Ngy...... Thỏng ........ Nm 200..
K toỏn trng
Ca hng trng

Siờu th in thoi
Th Gii Di ng

S: ..............................

TH KHO
Th lp ngy .......thỏng....... nm 200...
Tờn hng: ................................................................................................................................................
n v tớnh: .............................................................................................................................................
STT

S

Chng t

Ngy

Din gii

Ngy nhp
xut

Nhp

S lng
Xut

Tn

Khi hng v nhp kho, th kho cn ghi thờm s lng hng nhp vo th kho. Mi mt hng u cú
mt th kho riờng. Nu hng ó cú trong kho thỡ th kho s ghi thờm vo th kho cú sn, i vi mt
hng mi thỡ th kho cn tin hnh lp th kho mi.
b.......................................................................................................................................... B
ỏn hng
B phn bỏn hng chuyn hng t kho ra quy bỏn. Quy hng l ni trng by nhiu mt hng cựng
chng loi. Cỏch t chc ny mt mt thun li cho khỏch hng mua hng, mt khỏc giỳp nhõn viờn bỏn
hng d kim soỏt hng húa quy b sung khi ht hng. Hng ngy, cn c vo tỡnh hỡnh bỏn hng
siờu th, b phn nghip v s thng kờ bit c mt hng no bỏn chy, mt hng no bỏn khụng
chy, mt hng no ó ht hoc cũn ớt trong kho, t ú a ra yờu cu nhp thờm hng mi, hoc xut
hng t kho ra quy i vi mt hng quy cũn ớt.
Trang 4



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

Các báo cáo liên quan đến nghiệp vụ bán hàng được thể hiện qua phiếu đề nghị, phiếu xuất, phiếu
giao ca, hóa đơn bán hàng, báo cáo doanh thu, báo cáo nhập xuất tồn kho trong tháng:
Siêu thị điện thoại
Thế Giới Di Động

KIL
OBO
OKS
.CO
M

PHIẾU ĐỀ NGHỊ

Số: ..............................
Quầy: .......................................................................................................................................................
Ngày: .......................................................................................................................................................
STT

Mã số

Tên hàng

Đơn giá

ĐVT

Số lượng


Ghi chú

Ngày ......Tháng ..... Năm200 .....
Phụ trách quầy

Hàng hóa từ kho được xuất ra quầy dựa theo phiếu đề nghị của nhân viên phụ trách quầy. Sau khi
xem xét thấy phiếu đề nghị là hợp lý nhân viên đứng quầy sẽ nhận hàng từ kho chuyển ra. Việc xuất
hàng từ kho ra quầy sẽ được thể hiện dưới dạng phiếu xuất kho.
Siêu thị điện thoại
Thế Giới Di Động

Số: ...........................

PHIẾU XUẤT
Ngày ..... tháng ...... Năm 200...

Quầy: ......................................................................................................................................................
STT

Mã số

Cửa hàng trưởng

Tên hàng

ĐVT

Thủ kho


Số lượng

Ghi chú
Người nhận

Mỗi nhân viên đứng quầy quản lý một mặt hàng xác định. Cuối mỗi ca họ phải kiểm tra lại hàng hóa
còn lại trên quầy để giao ca, đồng thời họ phải nộp lại phiếu giao ca cho quản lý.
Siêu thị điện thoại
Thế Giới Di Động

Số: ...........................

PHIẾU GIAO CA
Ngày ..... Tháng ... Năm 200....
Ca: .........................................................................................................................................................
Quầy: .....................................................................................................................................................
Số lượng
STT
Mã số
Tên hàng
ĐVT
Ghi chú
Nhập
Xuất
Tồn
Người giao ca

Người nhận ca
Trang 5




THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun Lý Siờu Th in Thoi Di ng

Siờu th in thoi
Th Gii Di ng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Khi nhõn viờn ng quy mang hng ra quy tớnh tin, nhõn viờn thu ngõn s nhp mó hng húa
in trờn mt hng v s lng vo mỏy. Mỏy tớnh s t ng tớnh tng tin v in húa n cho khỏch hng.

S: .............................

HểA N BN HNG
Ngy ..... thỏng ....... Nm 200...
Quy: .......................................................................................................................................................
STT
Tng cng
K toỏn trng

Mó s

Tờn hng


S lng

n giỏ

Thnh tin

Ca hng trng

D liu sau ca lm vic s c ban qun lý thu v tớnh toỏn, so sỏnh, cp nht vo kho d liu
ca siờu th. Do vy cú th d dng phỏt hin s chờnh lch s lng hng húa gia nhõn viờn ng quy
v thu ngõn.
Bt c lỳc no ban qun lý cng xem c bỏo cỏo doanh thu v bỏo cỏo nhp xut tn.
Siờu th in thoi
Th Gii Di ng

BO CO DOANH THU
T ngy ...................... n ngy..............

STT
Tng cng
K toỏn trng

Siờu th in thoi
Th Gii Di ng

Mó s

Tờn hng


Thnh tin

Ca hng trng

BO CO NHP XUT TN
T ngy ............. n ngy...............

STT Mó s

K toỏn trng

Tờn hng

Tn u kỡ

Nhp

Xut

Tn cui kỡ

Ghi chỳ

Ngy .......thỏng .........nm 200 ........
Ca hng trng

Trang 6




THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA SIÊU THỊ ĐIỆN THOẠI TGDĐ:

Kế tốn trưởng

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Cửa hàng trưởng

Trưởng phòng
kế hoạch

Trưởng phòng
kỹ thuật

Ca trưởng

Thủ kho

c. Hiện trạng tin học
tốn
Bộthức
phận hoạt độngBộ
phận

Bộviệc
phậnhàng
thu ngày của siêu thị
QuaKếtìm
hiểu phương
của
siêu thị ởQuản
trên, lýtaquầy
thấy cơng
cứu thịlượng cơng
viên
mua việc
hàng lớn xảy ra liên tục khơng gián
ngân đoạn, đặc biệt là cơng
thơng qua
nhiều giai nghiên
đoạn, khối
trường
tác thu ngân ở khâu bán lẻ
của quầy. Dữ liệu ln biến động và đòi hỏi tính chính xác cao.
Để quản lý tốt cần phải sử dụng nhiều biểu mẫu, sổ sách, việc lưu lại các hồ sơ được lặp đi lặp lại và
kiểm tra qua nhiều khâu sẽ tốn thời gian và nhân lực, nhưng cũng khó tránh khỏi sai sót dữ liệu hoặc
khơng hồn tồn chính xác. Nếu có sai sót thì việc tìm kiếm dữ liệu để khắc phục cũng sẽ rất khó khăn.
Nếu khơng giải quyết kịp thời, có thể dẫn đến việc nhầm lẫn dữ liệu, gây mất tài sản chung cho siêu thị,
cũng như khơng phục vụ tốt cơng tác chỉ đạo của quản lý siêu thị.
Do vậy, việc đưa máy tính vào quản lý siêu thị điện thoại là nhu cầu rất cấp thiết nhằm khắc phục
những nhược điểm nói trên của phương pháp xử lý bằng tay, đồng thời nó có thể giúp việc xử lý chính
xác và nhanh gọn. Tuy nhiên, nếu chỉ sử dụng các máy tính đơn thì sẽ dẫn đến khuyết điểm dữ liệu
khơng được nhất qn, do vậy khơng thể đáp ứng đủ nhu cầu vả lại dữ liệu riêng lẻ trên các máy tính
đơn tại quầy bán hàng khơng đáp ứng tính tức thời. Do vậy cần đưa mạng máy tính vào để khắc phục

các yếu điểm nói trên.
II. Phân tích u cầu
1. u cầu chức năng
a. Quản lý kho
• Quản lý hàng nhập
- Nhập hàng theo đúng danh mục trong hóa đơn mua hàng của cơng ty.
- Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, nhóm hàng, chủng loại hàng, số lượng, đơn
vị tính, đơn giá… Số hàng nhận này có sự xác nhận của thủ kho và kế tốn khi kiểm tra
hàng thực nhập cho kho.
- In báo cáo nhập hàng trong kỳ.


Quản lý hàng xuất
- Hàng xuất ra quầy cũng được theo dõi qua mã hàng, nhóm hàng, chủng loại, số lượng
xuất…
- In báo cáo lượng hàng xuất trong kỳ.



Quản lý hàng tồn
- Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kì.
- In báo cáo hàng tồn và giá trị tồn kho trong kì.
- In báo cáo thẻ kho từng mặt hàng.
Trang 7



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun Lý Siờu Th in Thoi Di ng


KIL
OBO
OKS
.CO
M

b. Qun lý danh mc
Cp nht danh mc hng húa.
Cp nht danh mc nh cung cp.
Cp nht danh mc nhõn viờn.
Xem danh sỏch cỏc danh mc.
c. Qun lý quy
Phiu giao ca
- Da trờn s lng tn u ca v s lng hng bỏn trong ca, cui mi ca mỏy tớnh s t
ng x lý v in ra phiu giao ca cho mi ngi nhn ca mi.
iu chnh hng tn quy.
- iu chnh li s lng tn quy nu phỏt hin s lng tn quy thc t khỏc vi s
lng tn trong phiu giao ca v in li phiu giao ca mi.
d. Qun lý bỏn l
Lp cỏc húa n bỏn hng.
Bỏo cỏo doanh thu theo tng ca, ngy, thỏng, theo tng hng
e. Qun tr h thng d liu
Lu tr v phc hi d liu.
Kt thỳc chng trỡnh.

2. Yờu cu phi chc nng
H thng cú kh nng bo mt v phõn quyn.

Ngi s dng chng trỡnh: ng ký v phõn quyn cho ngi s dng chng trỡnh, giỳp

ngi qun lý cú th theo dừi, kim soỏt c chng trỡnh.
- i password: ngi s dng cú th i mt mó vo chng trỡnh v s dng h thng d
liu.
Cn phõn chia kh nng truy cp d liu nhp xut cho tng nhúm ngi s dng trỏnh vic iu
chnh s liu khụng thuc phm vi qun lý ca ngi s dng, dn n vic khú kim soỏt s liu, lm
sai lch kt qu kinh doanh cui kỡ
III. Phõn tớch h thng
-

1. Mụ hỡnh thc th ERD
a. Xỏc nh cỏc thc th
1) Thc th 1: MATHANG
Cỏc thuc tớnh:
- Mó mt hng (MAMH): õy l thuc tớnh khúa, nh thuc tớnh ny m ta phõn bit
c mt hng ny vi mt hng khỏc.
- Tờn mt hng (TENMH): Mụ t tờn mt hng tng ng vi mó mt hng.
- n v tớnh (DVTINH)
- S lng (SOLUONG)
- S IMEI (SoIMEI): cha ng thụng tin v chic mỏy. B phn k thut da vo s
ny xem mỏy cú c bo hnh hay khụng.
- Thi gian bo hnh (ThoiGianBaoHanh)
2) Thc th 2: NHACC
Trang 8



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Qun Lý Siờu Th in Thoi Di ng


KIL
OBO
OKS
.CO
M

Nh cung cp l cỏc cụng ty, nh sn xut trong v ngoi nc hoc cỏc shop di ng khỏc
cú quan h trao i buụn bỏn vi siờu th.
Cỏc thuc tớnh:
- Mó s nh cung cp (MANCC): Thuc tớnh khúa phõn bit nh cung cp ny vi
nh cung cp khỏc.
- Tờn nh cung cp (TENNCC): Mụ t tờn nh cung cp.
- a ch (DIACHI): a ch liờn lc vi nh cung cp.
- in thoi (TEL).
- S Fax (FAX).
- a ch Email (EMAIL).
3) Thc th 3: LOAI_MAT_HANG
xỏc nh mt mt hng thuc loi gỡ (Nokia, Samsung, Sony Ericsson,)
Cỏc thuc tớnh:
- Mó phõn loi (MALOAI): Thuc tớnh khúa phõn bit loi hng ny vi loi hng
khỏc.
- Tờn phõn loi (TENLOAI).
4) Thc th 4: PHIEUGIAOCA
õy l thc th bao gm tt c thụng tin trờn phiu giao ca.
Cỏc thuc tớnh:
- Mó s phiu (MASO): Thuc tớnh khúa phõn bit cỏc phiu giao ca vi nhau.
- Ngy (NGAY): Ngy giao ca.
- Ca (CA): Ca trc trong ngy.
5) Thc th 5: KHO
Ta a KHO vo lm thc th vỡ siờu th in thoi TGD l mt siờu th ln cú nhiu chi

nhỏnh trong thnh ph, mi chi nhỏnh cú 1 kho riờng vỡ vy trong trng hp chi nhỏnh ny
thiu hng cú th huy ng hng t cỏc kho ca chi nhỏnh khỏc.
Cỏc thuc tớnh:
- Mó s kho (MAKHO): phõn bit kho hng ny vi kho hng khỏc.
- Tờn kho (TENKHO)
- a ch kho (DIACHI)
6) Thc th 6: QUAYHANG
Ta cho QUAYHANG vo lm mt thc th vỡ trong siờu th cú cỏc quy bỏn khỏc nhau (cỏc
quy bỏn cỏc loi in thoi, ph kin, ) tin vic qun lý hng húa.
Cỏc thuc tớnh:
- Mó quy(MAQUAY): Thuc tớnh khúa phõn bit quy ny vi quy khỏc.
- Tờn quy(TENQUAY)
7) Thc th 7: NUOCSX
Mụ t thụng tin v quc gia sn xut mt hng.
Cỏc thuc tớnh:
- Mó quc gia (MAQG): Thuc tớnh khúa phõn bit nc ny vi nc khỏc.
- Tờn quc gia (TENQG)
8) Thc th 8: NHANVIEN
Cỏc thuc tớnh:
Trang 9



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động
-

Mã nhân viên (MANV): Thuộc tính khóa để phân biệt nhân viên này với nhân viên
khác.

Họ tên(HOTEN), Giới tính (GIOITINH), Ngày sinh (NGAYSINH), Địa chỉ
(DIACHI), Chức vụ (CHUCVU).

KIL
OBO
OKS
.CO
M

9) Thực thể 9: PHIEUNHAPKHO
Các thuộc tính:
- Mã số phiếu nhập kho (MASOPNKHO): Là thuộc tính khóa, có giá trị tự động tăng
lên khi cập nhật các thông tin về phiếu nhập kho.
- Ngày nhập (NGAYNHAP): Ngày nhập phiếu.
- Tổng giá trị (TONGGIATRI).
10) Thực thể 10: PHIEUXUATKHO
Mô tả thông tin chung của một chứng từ xuất hàng từ kho ra quầy.
Các thuộc tính:
- Mã số xuất quầy (MASOPHIEUXK): thuộc tính khóa
- Ngày xuất (NGAYXUAT)
- Tổng trị giá (TONGTRIGIA)
11) Thực thể 11: HDBANLE
Các thuộc tính:
- Số hóa đơn (SOHDLE): Thuộc tính khóa
- Ngày hóa đơn (NGAYHD)
- Tổng giá trị (TONGTRIGIA)

12) Thực thể 12: HDBANSI
Các thuộc tính:
- Số hóa đơn(SOHDSI): thuộc tính khóa của thực thể để phân biệt hóa đơn bán sỉ này

với hóa đơn bán sỉ khác, có giá trị tự động tăng khi cập nhật thông tin cho hóa đơn
bán sỉ.
- Ngày hóa đơn (NGAYHD)
- Tổng trị giá (TONGTRIGIA): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn bán sỉ
13) Thực thể 13: KHACH
Khách là khách hàng mua hàng sỉ của siêu thị.
Các thuộc tính:
- Mã khách hàng (MAKHACH): thuộc tính khóa để phân biệt khách hàng này với
khách hàng khác.
- Tên khách (TENKHACH)
- Điạ chỉ (DIACHI)
- Điện thoại (TEL)
- Số Fax (FAX)
14) Thực thể 14: CHUCVU
Mỗi thực thể CHUCVU tượng trưng cho chức vụ của nhân viên.
Các thuộc tính:
- Mã số chức vụ (MasoCV): thuộc tính khóa chính để phân biệt chức vụ này với chức
vụ khác
- Tên chức vụ (TenCV)
Trang 10



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

KIL
OBO
OKS

.CO
M

15) Thực thể 15: PHIEUBAOHANH
PHIEUBAOHANH dùng để bảo hành cho 1 sản phẩm duy nhất
Các thuộc tính:
- Mã phiếu bảo hành(MaPhieuBaoHanh): Thuộc tính khóa để phân biệt phiếu bảo
hành này với phiếu bảo hành khác
- Ngày hết hạn(NgayHetHan): Ngày hết hạn bảo hành sản phẩm.
16) Thực thể 16: NHOMMATHANG
NHOMMATHANG là 1 nhóm các sản phẩm cùng loại ví dụ nhóm các điện thoại Nokia
7360, nhóm các điện thoại Samsung 8800 …
Các thuộc tính:
- Mã nhóm(MaNhom): Thuộc tính khóa để phân biệt Nhóm mặt hàng này với nhóm
mặt hàng khác
- Tên nhóm(TenNhom): Tên của nhóm mặt hang
17) Thực thể 17: GIA
GIA là giá của một mặt hàng.
Các thuộc tính:
- Ngày cập nhật (NgayCapNhat): Thuộc tính khóa phân biệt ngày cập nhật giá của một
mặt hàng.
- Giá mua (GiaMua): Giá mua một mặt hàng.
- Giá bán (GiaBan): Giá bán của một mặt hàng.
- Thuế (Thue): Thuế đánh trên mỗi mặt hàng

Trang 11



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

KIL
OBO
OKS
.CO
M

b) Mô hình ERD

Trang 12



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

Trang 13



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

KIL
OBO
OKS
.CO
M

2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNhom, DonViTinh, MaQG, MaQuay, SoLuong,
ThoiGianBaoHanh)
NHACC(MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax, Email)
NHOMMATHANG(MaNhom,TenNhom, MaLoai)
LOAI_MAT_HANG(MaLoai, TenLoai)
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQuay, MaNV, Ngay, Ca)
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, SoLuong)
KHO(MaKho, TenKho, Diachi)
QUAYHANG(MaQuay, TenQuay)
NUOCSX(MaQG, TenQG)
NHANVIEN(MaNV, Hoten, Gioitinh, Ngaysinh, Diachi, Dienthoai, MasoCV)
PHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, NgayNhap, MaKho, MaNCC, MaNV, TongTriGia)
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, MaMH, SLuong, DGia)
PHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, NgayXuat, MaNV, MaKho, MaQuay, TongTriGia)
CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, MaMH, SLuong)
HOADONBLE(SoHDBLe, MaNV, NgayHD, TongTriGia)
CHITIETHOADONBLE(SoHDBLe, MaMH, SLuong)
HOADONBSI(SoHoaDonSi, MaNV, MaKho, NgayHD, TongTriGia, MaKhach)
CHITIETHOADONBSI(SoHoaDonSi, MaMH, SLuong)
PHIEUBAOHANH(MaPhieuBaoHanh, SoIMEI, NgayHetHan, MaMH)

KHACH_HANG(MaKhach, TenKhach, Diachi, Dienthoai)
CHUCVU(MasoCV, TenCV)
GIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ
3.1 – Quan hệ Mặt Hàng:
MATHANG(MaMH, SoIMEI, TenMH, MaNhom, DonViTinh, MaQG, MaQuay, SoLuong)
Tên quan hệ: MATHANG
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1
2

MaMH
TenMH

3

MaNhom

4
5
6
7
8

DonViTinh

MaQG
MaQuay
SoLuong
SoIMEI
ThoiGianBaoH
anh

9

Diễn Giải

Kiểu DL

Số Byte

Mã Mặt Hàng
Tên Mặt Hàng
Mã Nhóm Mặt
Hàng
Đơn Vị Tính
Mã Quốc Gia
Mã Quầy
Số Lượng
Số IMEI
Thời gian bảo
hành

C
C


10
30

B
B

C

10

B

S
C
C
S
C

10
5
10
10
5

B
B
B
B
B


N

10

B

Tổng số



Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 5000
Số dòng tối đa: 10000
Trang 14

100

MGT

Loại DL

Ràng
Buộc
PK
FK
FK
FK




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động



KIL
OBO
OKS
.CO
M



Kích thước tối thiểu: 5000 x 100 (Byte) = 500 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 100 (Byte) = 1000 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không phải mã unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
MaNhom: cố định, không unicode
MaQG: không cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không unicode
SoIMEI: cố định, không unicode
Định dạng dữ liệu:
SoIMEI: NNXXXXYYZZZZZZA (gồm 15 chữ số)
NN: Hai chữ số đầu của IMEI được gọi là Reporting Body Indentifier, dùng để nhận
dạng tổ chức nào đã cung cấp số IMEI cho nhà sản xuất ĐTDĐ (thông thường, số IMEI
được bắt đầu bằng số 35 hoặc 44, đây là số do tổ chức BABT cung cấp)
XXXX: dùng để nhận dạng chủng loại (model) của ĐTDĐ.
YY: xác định xuất xứ của sản phẩm - Quốc gia nào (Chẳng hạn, 06 là của Pháp, 67 là của

Mỹ,... )
ZZZZZZ: Số xeri của sản phẩm.
A: Số dùng để kiểm tra số IMEI có hợp lệ hay không.

3.2 – Quan hệ Nhà Cung Cấp:
NHACC(MaNCC, TenNCC, Diachi, Dienthoai, Fax)
Tên quan hệ: NHACC
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

MaNCC

2

TenNCC

3
4
5
6

Diachi
Dienthoai
Fax
Email


Diễn Giải

Mã Nhà Cung
Cấp
Tên Nhà Cung
Cấp
Địa chỉ
Số Điện Thoại
Số Fax
Địa chỉ email

• Khối lượng:



Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK

C

30


B

C
C
C
C
Tổng số

30
10
10
10
100

B
K
K
K

Kiểu DL

Số Byte

C

MGT

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 100 (Byte) = 100 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 100 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, unicode
Diachi: không cố định, unicode
Dienthoai: không cố định, không unicode
Fax: không cố định, không unicode
Trang 15



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động
• Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
Ví dụ:
Thì pttk là tên hộp thư, toantin.org là tên miền.

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.3 – Quan hệ Nhóm Mặt Hàng:
NHOMMATHANG(MaNhom,TenNhom, MaLoai)

Tên quan hệ: NHOMMATHANG

Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

MaNhom

2

TenNhom

3

MaLoai

• Khối lượng:



Diễn Giải

Mã Nhóm
Mặt Hàng
Tên Nhà
Cung Cấp
Địa chỉ


Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK

C

30

B

C
Tổng số

10
50

B

FK

Loại DL

Ràng

Buộc
PK

Kiểu DL

Số Byte

C

MGT

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 50 (Byte) = 100 KB

Đối với kiểu chuỗi:
MaNhom: cố định, không unicode
TenNhom: không cố định, unicode
MaLoai: cố định, không Unicode

3.4 – Quan hệ Loại Mặt Hàng:
LOAI_MAT_HANG(MaLoai, TenLoai)
Tên quan hệ: LOAI_MAT_HANG
Ngày: 13-12-2007
STT

Thuộc Tính

1


MaLoai

2

TenLoai
• Khối lượng:



Diễn Giải

Mã Loại
Mặt Hàng
Tên Loại
Mặt Hàng

Kiểu DL

Số Byte

MGT

C

10

B

C


30

B

Tổng số

40

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 2000 x 40 (Byte) = 80 KB

Đối với kiểu chuỗi:
Trang 16



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động
MaLoai: cố định, không unicode
TenLoai: không cố định, unicode

KIL
OBO
OKS
.CO
M


3.5 – Quan hệ Phiếu Giao Ca
PHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaQuay, MaNV, Ngay, Ca)
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

MaSoPGC

2

MaQuay

3

MaNV

4

Ngay

5

Ca


• Khối lượng:



Diễn Giải

Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK

C

30

B

FK
FK

Kiểu DL

Số Byte


C

MGT

Mã Số
Phiếu
Giao Ca
Mã Quầy
Mã Nhân
Viên
Ngày Lập

C

10

B

N

10

B

Ca trực

S

5


B

Tổng số

65

Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 65 (Byte) = 130 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 65 (Byte) = 260 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không unicode

3.6 – Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Ca
CHITIETPHIEUGIAOCA(MaSoPGC, MaMH, SoLuong)

STT

Thuộc Tính

1

MaSoPGC

2
3

MaQuay

SoLuong

Tên quan hệ: CHITIETPHIEUGIAOCA
Ngày: 13-12-2007
Số
Loại
Diễn Giải
Kiểu DL
MGT
Byte
DL
Mã Số Phiếu
C
10
B
Giao Ca
Mã Quầy
C
10
B
Số Lượng
S
10
B
Tổng
30
số

• Khối lượng:


Số dòng tối thiểu: 2000
Trang 17

Ràng Buộc
PK,
FK(PHIEUGIAOCA)
PK, FK(QUAYHANG)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 (Byte) = 60 KB
Kích thước tối đa: 4000 x 30 (Byte) = 120 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSoPGC: cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không unicode
3.7 – Quan hệ Kho
KHO(MaKho, TenKho, Diachi)
Tên quan hệ: KHO
Ngày: 13-12-2007
STT

Thuộc Tính

1
2

3

MaKho
TenKho
Diachi
• Khối lượng:



KIL
OBO
OKS
.CO
M



Diễn Giải

Kiểu DL

Số Byte

Mã Kho
Tên Kho
Địa Chỉ

C
C
C

Tổng số

10
30
30
70

MGT

Loại DL
B
B
B

Ràng
Buộc
PK

Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 70 (Byte) = 35 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB

Đối với kiểu chuỗi:
MaKho: cố định, không unicode
TenKho: không cố định, unicode
Diachi: không cố định, unicode

3.8 – Quan hệ Quầy Hàng
QUAYHANG(MaQuay, TenQuay)


Tên quan hệ: QUAYHANG
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

MaQuay

2

TenQuay

• Khối lượng:

Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK

C


30

B

Tổng số

40

`

Diễn Giải

Kiểu DL

Số Byte

Mã Quầy

C

Tên Quầy

MGT

Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 40 (Byte) = 20 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Trang 18




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

Đối với kiểu chuỗi:
MaQuay: cố định, không unicode
TenQuay: không cố định, Unicode

KIL
OBO
OKS
.CO
M



3.9 – Quan hệ Nước Sản Xuất
NUOCSX(MaQG, TenQG)

Tên quan hệ: NUOCSX
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

2

MaQG
TenQG

Mã Quốc Gia
Tên Quốc Gia

• Khối lượng:



Diễn Giải

Kiểu DL

Số Byte

C
C
Tổng số

Loại
DL
B
B

MGT

5

30
35

Ràng
Buộc
PK

Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 300
Kích thước tối thiểu: 100 x 35 (Byte) = 3.5 KB
Kích thước tối đa: 300 x 35 (Byte) = 10.5 KB

Đối với kiểu chuỗi:
MaQG: cố định, không unicode
TenQG: không cố định, unicode

3.10-Quan hệ Nhân Viên
NHANVIEN(MaNV, Hoten, Gioitinh, Ngaysinh, Diachi, Dienthoai, MasoCV)

STT
1

Thuộc Tính
MaNV

2

Hoten

3


Gioitinh

4

Ngaysinh

5
6
7

Diachi
Dienthoai
MasoCV

Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 13-12-2007
Diễn Giải
Kiểu DL Số Byte
Mã Nhân Viên
C
10
Họ Tên Nhân
C
30
Viên
Giới Tính
L
1
Ngày sinh Nhân

N
10
Viên
Địa Chỉ
C
30
Số Điện Thoại
C
10
Mã Số Chức Vụ
C
10
Tổng số
101

• Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Trang 19

MGT

yes,no

Loại DL
B

Ràng Buộc
PK


B
B
K
B
K
B

FK



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

Kích thước tối thiểu: 1000 x 101 (Byte) = 101 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 101 (Byte) = 505 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
Hoten: không cố định, Unicode
Diachi: không cố định, Unicode
MasoCV: cố định, không unicode

KIL
OBO
OKS
.CO
M




3.11-Quan hệ Phiếu Nhập Kho
PHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, NgayNhap, MaKho, MaNCC, MaNV, TongTriGia)
Tên quan hệ: PHIEUNHAPKHO
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

MasoPNKho

2
3

NgayNhap
MaKho

4

MaNCC

5

MaNV

6


TongTriGia

• Khối lượng:



Diễn Giải

Mã Số Phiếu
Nhập Kho
Ngày Nhập
Mã Kho
Mã Nhà Cung
Cấp
Mã Nhân
Viên
Tổng Trị Giá

Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK


N
C

10
10

B
B

FK

C

10

B

FK

C

10

B

FK

20
70


B

Kiểu DL

Số Byte

S

S
Tổng số

MGT

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaKho: cố định, không unicode
MaNCC: cố định, không unicode
MaNV: cố định, không Unicode

3.12 – Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập Kho
CHITIETPHIEUNHAPKHO(MasoPNKho, MaMH, SLuong, DGia)
Tên quan hệ: CHITIETPHIEUNHAPKHO
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính


1
2

Kiểu DL

Số Byte

MasoPNKho

Mã Số Phiếu
Nhập Kho

C

10

B

MaMH

Mã Mặt Hàng

C

10

B

Trang 20


MGT

Loại
DL

Diễn Giải

Ràng Buộc
PK,
FK(PHIEUNHAPK
HO)
PK,



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

FK(MATHANG)
3
4

SLuong
DGia

Số Lượng
Đơn Giá


S
S
Tổng số

10
10
40

B
B

• Khối lượng:

KIL
OBO
OKS
.CO
M



Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MasoPNKho: cố định, không unicode
MaMH: cố định, không unicode

3.13 – Quan hệ Phiếu Xuất Kho

PHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, NgayXuat, MaNV, MaKho, MaQuay, TongTriGia)
Tên quan hệ: PHIEUXUATKHO
Ngày: 13-12-2007
STT

Thuộc Tính

1

MaSoPhieuXK

2
3
4
5
6

NgayXuat
MaNV
MaKho
MaQuay
TongTriGia

• Khối lượng:



Diễn Giải

Mã Số Phiếu

Xuất Kho
Ngày Xuất
Mã Nhân Viên
Mã Kho
Mã Quầy
Tổng Trị Giá

Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK

10
10
10
10
20
70

B
B
B
B
B


FK
FK
FK

Kiểu DL

Số Byte

S

N
C
C
C
S
Tổng số

MGT

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaKho: cố định, không unicode
MaQuay: cố định, không Unicode

3.14 – Quan hệ Chi Tiết Phiếu Xuất Kho

CHITIETPHIEUXUATKHO(MaSoPhieuXK, MaMH, SLuong)

STT

Thuộc Tính

1

MaSoPhieuXK

2

MaMH

Tên quan hệ: CHITIETPHIEUXUATKHO
Ngày: 13-12-2007
Loại
Kiểu
Số
Ràng Buộc
Diễn Giải
MGT
DL
DL
Byte
Mã Số Phiếu Xuất
PK,
S
10
B

Kho
FK(PHIEUXUATKHO)
Mã Mặt Hàng
C
10
B
PK, FK(MATHANG)
Trang 21



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động
SLuong

• Khối lượng:



Số Lượng

S
Tổng số

10
30

B


Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3

Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode

3.15 – Quan hệ Hóa Đơn Bán Lẻ
HOADONBLE(SoHDBLe, MaNV, NgayHD, TongTriGia)
Tên quan hệ: HOADONBLE
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

SoHDBLe

2


MaNV

3

NgayHD

4

TongTriGia
• Khối lượng:



Diễn Giải

Mã Số Hóa
Đơn Bán Lẻ
Mã Nhân Viên
Ngày Lập Hóa
Đơn
Tổng Trị Giá

Loại DL

Ràng
Buộc

10


B

PK

C

10

B

FK

N

10

B

20
50

B

Kiểu DL

Số Byte

S

S

Tổng số

MGT

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không Unicode

3.16 – Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Lẻ
CHITIETHOADONBLE(SoHDBLe, MaMH, SLuong)
Tên quan hệ: CHITIETHOADONBLE
Ngày: 13-12-2007
Kiểu
Số
Loại
STT
Thuộc Tính
Diễn Giải
MGT
DL
Byte
DL
Mã Số Hóa
1
SoHDBLe
S
10

B
Đơn Bán Lẻ
2
MaMH
Mã Mặt Hàng
C
10
B
3
SLuong
Số Lượng
S
10
B
4
DGia
Đơn Giá
S
10
B
Tổng số
40
• Khối lượng:

Trang 22

Ràng Buộc
PK,
FK(HOADONBLE)
PK, FK(MATHANG)




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode

KIL
OBO
OKS
.CO
M



3.17 – Quan hệ Hóa Đơn Bán Sỉ
HOADONBSI(SoHoaDonSi, MaNV, MaKho, NgayHD, TongTriGia, MaKhach)
Tên quan hệ: HOADONBSI
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính


1

SoHoaDonSi

2
3

MaNV
MaKho

4

NgayHD

5
6

TongTriGia
MaKhach

• Khối lượng:



Diễn Giải

Mã Số Hóa Đơn
Bán Sỉ
Mã Nhân Viên

Mã Kho
Ngày Lập Hóa
Đơn
Tổng Trị Giá
Mã Khách

Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK

C
C

10
10

B
B

FK
FK

N


10

B

20
10
70

B
B

Kiểu DL

Số Byte

S

S
C
Tổng số

MGT

FK

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB


Đối với kiểu chuỗi:
MaNV: cố định, không unicode
MaKho: cố định, không unicode
MaKhach: cố định, không unicode

3.18 – Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn Bán Sỉ
CHITIETHOADONBSI(SoHoaDonSi, MaMH, SLuong)

STT

Thuộc Tính

1

SoHoaDonSi

2

MaMH

3

SLuong

Tên quan hệ: CHITIETHOADONBSI
Ngày: 13-12-2007
Kiểu
Số
Loại

Diễn Giải
MGT
DL
Byte
DL
Mã Số Hóa
S
10
B
Đơn Bán Sỉ
Mã Mặt
C
10
B
Hàng
Số Lượng
S
10
B
Trang 23

Ràng Buộc
PK,
FK(HOADONBSI)
PK, FK(MATHANG)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN


Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động
DGia

• Khối lượng:



Đơn Giá

S
Tổng số

10
40

B

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB

KIL
OBO
OKS
.CO
M

4


Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode

3.19 – Quan hệ Phiếu Bảo Hành
PHIEUBAOHANH(MaPhieuBaoHanh, SoIMEI, NgayBatDau,NgayHetHan, MaMH)
Tên quan hệ: PHIEUBAOHANH
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

MaPhieuBaoHanh

2

NgayHetHan

3
4

MaMH
SoIMEI
• Khối lượng:



Diễn Giải


Mã Phiếu Bảo
Hành
Ngày Hết Hạn
Bảo Hành
Mã Mặt Hàng
Số IMEI

Loại
DL

Ràng
Buộc

10

B

PK

N

10

B

C
C
Tổng số


10
5
35

B
B

Kiểu DL

Số Byte

C

MGT

FK
FK

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 35 (Byte) = 35 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 35 (Byte) = 165 KB

Đối với kiểu chuỗi:
MaMH: cố định, không unicode
MaPhieuBaoHanh: cố định, không unicode

3.20 – Quan hệ Khách Hàng
KHACH_HANG(MaKhach, TenKhach, Diachi, Dienthoai)
Tên quan hệ: KHACH_HANG

Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính

1

MaKhach

2
3

TenKhach
Dienthoai

Diễn Giải

Mã Phiếu Bảo
Hành
Tên Khách Hàng
Số Điện Thoại

Loại DL

Ràng
Buộc

10


B

PK

30
10
50

B
K

Kiểu DL

Số Byte

C

C
C
Tổng số

Trang 24

MGT



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Quản Lý Siêu Thị Điện Thoại Di Động




Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 50 (Byte) = 50 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB

KIL
OBO
OKS
.CO
M

• Khối lượng:

Đối với kiểu chuỗi:
MaKhach: cố định, không unicode
TenKhach: không cố định, unicode
Dienthoai: không cố định, unicode

3.21 – Quan hệ Chức Vụ
CHUCVU(MasoCV, TenCV)

Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày: 13-12-2007

STT

Thuộc Tính


1

MasoCV

2

TenCV

• Khối lượng:



Diễn Giải

Mã Số Chức
Vụ
Tên Chức Vụ

Loại DL

Ràng
Buộc

10

B

PK


30
40

B

Kiểu DL

Số Byte

C

C
Tổng số

MGT

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 40 (Byte) = 200 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MasoCV: cố định, không unicode
TenCV: không cố định, Unicode

3.22 – Quan hệ Giá
GIA(NgayCapNhat, MaMH. GiaMua, GiaBan, Thue)

STT

Thuộc Tính


1

NgayCapNhat

2

MaMH

3
4
5

GiaMua
GiaBan
Thue

Tên quan hệ: GIA
Ngày: 13-12-2007
Số
Diễn Giải
Kiểu DL
Byte
Ngày Cập Nhật
N
10
Mã Mặt Hàng
Giá Mua
Giá Bán
Thuế


C

S
S
S
Tổng số

Trang 25

MGT

Loại
DL
B

10

B

10
10
5
45

B
B
B

>0


Ràng Buộc
PK
PK,
FK(MATHANG)


×