Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 43 trang )


Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

MỤC LỤC

OBO
OK S
.CO
M

Trang
Phần I: Mục tiêu – Phạm vi đồ án

1.Mục tiêu của đồ án ............................................................................................. 2
2.Phạm vi đồ án...................................................................................................... 2
Phần II: Phân tích – Thiết kế

3.Phân tích ............................................................................................................. 3
3.1.Phát hiện thực thể .................................................................................................. 3
3.2.Mô hình ERD ........................................................................................................ 5
3.3.Mô tả thực thể ....................................................................................................... 6
3.4Mô hình DFD ........................................................................................................ 10
3.5Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu ..................................................................................... 17
4.Thiết kế dữ liệu xử lý ........................................................................................ 26
4.1.Mô hình dữ liệu mức logic ................................................................................... 26
4.2.Chuẩn hóa các quan hệ ......................................................................................... 26
4.3.Giải thuật các ô xử lý ........................................................................................... 27
4.4.Phát hiện các ràng buộc dữ liệu 38
5.Thiết kế giao diện .............................................................................................. 39


5.1 Thiết kế Menu ....................................................................................................... 39
5.2 Thiết kế Form ........................................................................................................ 46
5.3 Thiết kế Report ...................................................................................................... 52
Phần III: Đánh giá

KIL

6.Phân công .......................................................................................................... 54
7.Đánh giá ưu khuyết điểm .................................................................................. 54
7.1 Ưu điểm ................................................................................................................. 54
7.2 Khuyết điểm .......................................................................................................... 54

1



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN

1. Mục tiêu:

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Phần I: Phạm vi – Mục tiêu đồ án


Khảo sát, phân tích và thiết kế hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa
nhạc. Bao gồm nhiều khâu như nhập băng đĩa, quản lý, bán hàng, kê khai sổ sách, thu
chi,…

2. Phạm vi đồ án:
_
_

Phạm vi thực hiện đồ án dựa trên những kiến thức thu được từ mơn học Phân
tích thiết kế hệ thống thơng tin do Thạc sĩ Nguyễn Gia Tuấn Anh giảng dạy
Ứng dụng này khi được phát triển hồn chỉnh (coding) có thể được áp dụng
trong thực tế, giúp tăng hiệu quả kinh doanh và tiết kiệm chi phí cho các cửa
hàng kinh doanh băng đĩa nhạc.

_

Phần II: Phân tích – Thiết kế

3. Phân tích:

3.1 Phân tích thực thể:

1. Thực thể 1: HOADON
- Thực thể chứa thơng tin của các hóa đơn bán hàng
- Các thuộc tích: SOHD, NGAYHD, HOTENKH.
2. Thực thể 2: CT_HOADON
- Thực thể cho biết thơng tin chi tiết của hố đơn.
- Các thuộc tính: STTCTHD, SLBAN, GIABAN.

3. Thực thể 3: BDNHAC

- Thực thể chứa thơng tin của những băng đĩa nhạc.
- Các thuộc tính: MABDNHAC, TENBDNHAC, GIABAN, TACGIA.
4. Thực thể 4: TACGIA
- Thực thể chứa thơng tin về tác giả các băng đĩa nhạc.
- Các thuộc tính : MATG, TACGIA, PHANLOAI.

5. Thực thể 5: THELOAI
- Thực thể chứa thơng tin về các thể lọai băng đĩa nhạc như: CD, VCD,
DVD, MP3, MP4, SVCD,…
- Các thuộc tính : MATL, TENTL.

2



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

6. Thực thể 6 PHIEUNHAP
- Thực thể chứa thông tin của phiếu nhập hàng mỗi lần nhập băng đĩa nhạc
từ hãng sản xuất.
- Các thuộc tính: SOPN, NGAYNHAP.
7. Thực thể 7 CT_PHIEUNHAP

- Thực thể cho biết thông tin chi tiết của từng phiếu nhập của cửa hàng từ
một hãng sản xuất.
- Các thuộc tính: STTCTPN, SLNHAP, GIANHAP.
8. Thực thể 8 HANGSANXUAT
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất mà cửa hàng nhập băng
đĩa nhạc.
- Các thuộc tính: MAHSX, TENHSX, DIACHI, DIENTHOAI.
9. Thực thể 9 KIEMKE
- Thực thể tượng trưng cho việc kiểm tra số lượng băng đĩa nhạc của cửa
hàng để nắm nhu cầu cho tháng tới.
- Các thuộc tính: STTPKKE, NAMTHANG, SLTHEOSO, SLTHUCTE.
10. Thực thể 10 CONGNO
- Thực thể tượng trưng cho công nợ đối với các hãng sản xuất để đánh giá
tình hình kinh doanh của cửa hàng.
- Các thuộc tính: STTCN, NAMTHANG, NODK, NOCK, PHATSINH,
CHITRA.
11. Thực thể 11: PHIEUCHI
- Thực thể tượng trưng cho việc thanh tóan tiền cho các hãng sản xuất dựa
trên số tiền cửa hàng đang nợ của hãng sản xuất
- Các thuộc tính: SOPC,NGAYCHI,SOTIENCHI,LIDOCHI

3.2 Mô hình ERD:

Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình dữ liệu mức
quan niệm (mô hình ERD) như sau :

3




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

3.3 Mô tả thực thể :

3.3.1 Thực thể HOADON :

Tên thuộc tính
SOHD
NGAYHD
HOTENKH

Tên thực thể : HOADON
Diễn giải
Số hóa đơn
Ngày lập hóa đơn
Họ tên khách hàng

3.3.2 Thực thể THELOAI :

Tên thuộc tính
MATL
TENTL


Tên thực thể : THELOAI
Diễn giải
Mã thể lọai
Tên thể lọai

4



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.3.3 Thực thể CT_HOADON :
Tên thực thể : CT_HOADON
Diễn giải
Số thứ tự chi tiết hóa đơn
Số lượng bán
Giá bán

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tên thuộc tính
STTCTHD
SLBAN

GIABAN

3.3.4 Thực thể BDNHAC :

Tên thuộc tính
MABDNHAC
TENBDNHAC
GIABAN
TACGIA

Tên thực thể : BDNHAC
Diễn giải
Mã số băng đĩa nhạc
Tên băng đĩa nhạc
Giá bìa
Tác giả

3.3.5 Thực thể TACGIA :

Tên thuộc tính
MATG
TACGIA
PHANLOAI

Tên thực thể : TACGIA
Diễn giải
Mã tác giả
Tên tác giả
Phân loại


3.3.6 Thực thể CT_PHIEUNHAP :

Tên thực thể : CT_PHIEUNHAP
Tên thuộc tính
Diễn giải
Số thứ tự chi tiết phiếu nhập
STTCTPN
Số lượng nhập
SLNHAP
GIANHAP
Giá nhập
3.3.7 Thực thể PHIEUNHAP :

Tên thuộc tính
SOPN
NGAYNHAP

Tên thực thể : PHIEUNHAP
Diễn giải
Số phiếu nhập
Ngày nhập băng đĩa nhạc

3.3.8 Thực thể KIEMKE :

Tên thuộc tính
STTPKKE
NAMTHANG
SLTHEOSO
SLTHUCTE


Tên thực thể : KIEMKE
Diễn giải
Số thứ tự phiếu kiểm kê
Năm và tháng lập phiếu
Số lượng theo sổ
Số lượng thực tế

5



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.3.9 Thực thể HANGSANXUAT :

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tên thực thể : HANGSANXUAT
Tên thuộc tính
Diễn giải
MAHXS
Mã hãng sản xuất
Tên hãng sản xuất
TENHSX

Địa chỉ của hãng sản xuất
DIACHI
DIENTHOAI
Điện thoại của hãng sản xuất
3.3.10 Thực thể PHIEUCHI :

Tên thuộc tính
SOPC
NGAYCHI
SOTIENCHI
LIDOCHI

Tên thực thể : PHIEUCHI
Diễn giải
Số phiếu chi
Ngày chi
Số tiền chi
Lí do chi

3.3.11 Thực thể CONGNO :

Tên thuộc tính
STTCN
NAMTHANG
NODK
NOCK
PHATSINH
CHITRA

Tên thực thể : CONGNO

Diễn giải
Số thứ tự công nợ
Năm tháng
Nợ đầu kì
Nợ cuối kì
Phát sinh
Chi trả

6



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.4. Mô hình DFD

KIL
OBO
OKS
.CO
M

3.4.1. Mô hình ERD mức 0

Chú thích dòng dữ liệu:
• (1): Thông tin cung cấp từ nhân viên (phiếu nhập, hóa đơn …)
• (2): Thông báo đã thực hiện hoặc cập nhật thành công
• (3): Thông tin yêu cầu hóa đơn

• (4): Thông tin đáp trả yêu cầu của khách hàng
• (5): Yêu cầu báo cáo (doanh thu, công nợ …)
• (6): Thông tin báo cáo đáp trả
• (7): Yêu cầu thông tin phiếu nhập
• (8): Đáp trả yêu cầu

7



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.4.2 DFD của chức năng lập phiếu nhập băng đĩa nhạc

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Lập phiếu nhập

8



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.4.3 DFD của chức năng lập hóa dơn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Lập hóa đơn

9



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.4.4 DFD của chức năng lập phiếu chi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Lập phiếu chi


10



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.4.5 DFD của chức năng lập phiếu kiểm kê

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Lập phiếu kiểm kê

11



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.4.6 DFD của chức năng lập phiếu công nợ

KIL
OBO

OKS
.CO
M

Lập phiếu công nợ

12



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

3.4.7 DFD của chức năng tìm kiếm

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tìm kiếm

3.5 Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu

1. Ô xử lý Thống kê, kiểm tra và cập nhật băng đĩa nhạc mới

Tên ô xử lý: Thống kê, kiểm tra và cập nhật băng đĩa nhạc (Số 1.1)
DDL vào: Các thông tin của băng đĩa nhạc mới nhập

DDL ra:
+ Cập nhật băng đĩa nhạc, thể loại mới vào kho HANGSANXUAT
+ Thông báo cho người dùng
Diễn giải ô xử lý: Thống kê các băng đĩa nhạc mới nhập, kiểm tra, đối chiếu với các số
liệu của HSX và cập nhật băng đĩa nhạc mới
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên băng đĩa nhạc, thể loại, số lượng, giá bìa và tỷ lệ chiết khấu
Xử lý:
+ Mở kho THELOAI
+ Kiểm tra xem đã có thể loại mới nhập chưa, nếu chưa thì thêm thể
loại mới vào từ thông tin đầu vào về thể loại
13



H thng qun lý kinh doanh ca hng bng a nhc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

+ Khi th loi ó tn ti thỡ m kho HANGSANXUAT, kim tra xem
ta bng a nhc mi ó cú trong kho cha
+ Nu bng a nhc ó cú trong kho thỡ cp nht v s lng, nu
cha thỡ thờm bng a nhc mi t cỏc thụng tin u vo v bng a nhc
+ úng 2 kho PHIEUNHAP v HANGSANXUAT

Output: Thụng bỏo ó cp nht bng a nhc

2. ễ x lý Tớnh tng tin, tin chit khu

Tờn ụ x lý: Tớnh tng tin, tin chit khu (S 1.3)
DDL vo: Thụng tin v bng a nhc
DDL ra:
+ Cỏc s liu tớnh toỏn
+ Hin th cho ngi dựng
Din gii ụ x lý: Tớnh tng s tin nhp bng a nhc v tin chit khu
Túm tt ni dung:
Input: Tờn bng a nhc, s lng, giỏ bỡa, t l chit khu
X lý: T cỏc s liu trờn
+ Tớnh s tin nhp cho tng ta bng a nhc theo s lng v giỏ
bỡa
+ Tng tin bng tng tt c tin nhp
+ Tớnh chit khu cho tng ta bng a nhc theo s lng, giỏ bỡa v
t l chit khu
+ Tin chit khu bng tng tt c cỏc chit khu
Output: Cỏc s liu sau khi tớnh toỏn
3. ễ x lý Lp phiu nhp

Tờn ụ x lý: Lp phiu nhp (S 1.4)
DDL vo: Thụng tin Hóng sn xut, thi gian v thụng tin bng a nhc nhp
DDL ra: T phiu nhp bng a nhc mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu nhp bng a nhc
Túm tt ni dung:
Input: Tờn HSX, Ta bng a nhc, Th loi, S lng, Giỏ bỡa
X lý:
+ M kho PHIEUNHAP

+ To mó s phiu nhp mi
+ T cỏc d liu ban u lp mt phiu nhp bng a nhc mi vi
mó s va to
+ úng kho PHIEUNHAP
Output: Thụng bỏo ó lp phiu nhp mi cho ngi dựng

14



H thng qun lý kinh doanh ca hng bng a nhc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

4. ễ x lý Thng kờ bng a nhc v tớnh tin húa n

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn ụ x lý: Thng kờ bng a nhc v tớnh tng tin húa n (S 2.1)
DDL vo: Thụng tin v bng a nhc mua
DDL ra:
+ Thụng tin v húa n mi
+ Thụng bỏo cho khỏch hng
Din gii ụ x lý: Thng kờ s lng bng a nhc mua v tớnh tin húa n
Túm tt ni dung:
Input: Tờn bng a nhc, s lng, giỏ

X lý: T cỏc d liu v s lng v giỏ c tớnh s tin thanh toỏn cho húa n
Output: S tin khỏch hng phi tr
5. ễ x lý Lp húa n mi

Tờn ụ x lý: Lp húa n mi (S 2.2)
DDL vo: Thụng tin v khỏch hng, thi gian v bng a nhc mua
DDL ra: T húa n mi
Din gii ụ x lý: Lp húa n cho khỏch hng
Túm tt ni dung:
Input: Tờn khỏch hng, s lng mua, giỏ bỏn v thi gian lp húa n
X lý:
+ T cỏc d liu u vo, thng kờ s lng v tớnh tng tin cho khỏch hng
+ Thụng bỏo cho khỏch hng thanh toỏn
Output:
+ Thụng bỏo ó to ra húa n mi
+ Hin th ni dung ca húa n

6. ễ x lý Lp phiu chi

Tờn ụ x lý: Lp phiu chi (S 3.1)
DDL vo: Thụng tin hóng sn xut, thi gian v thụng tin v vic chi tr
DDL ra: T phiu chi mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu chi mi
Túm tt ni dung:
Input: Tờn hóng sn xut, lý do chi tr, s tin chi v ngy lp phiu
X lý: T cỏc thụng tin u vo, lp phiu chi mi
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu chi mi
+ Hin th ni dung ca phiu chi


15



H thng qun lý kinh doanh ca hng bng a nhc

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

7. ễ x lý Lp phiu kim kờ

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tờn ụ x lý: Lp phiu kim kờ (S 4.2)
DDL vo: Cỏc s liu thng kờ, thụng tin hóng sn xut v thi gian lp phiu
DDL ra: T phiu kim kờ mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu kim kờ mi
Túm tt ni dung:
Input: Ta bng a nhc, th loi, s lng theo s, s lng KK, tờn HSX, thỏng nm
X lý: T cỏc thụng tin u vo, lp phiu kim kờ mi
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu kim kờ mi
+ Hin th ni dung ca phiu kim kờ

8. ễ x lý Kim tra, tớnh toỏn cụng n

Tờn ụ x lý: Kim tra tớnh toỏn n (S 5.1)

DDL vo: Phiu nhp v phiu chi
DDL ra: Cỏc s liu cụng n sau khi tớnh toỏn
Din gii ụ x lý: T cỏc thụng tin ca phiu nhp v phiu chi tớnh toỏn s tin cn
thanh toỏn cho cỏc hóng sn xut
Túm tt ni dung:
Input: Thụng tin phiu nhp, thụng tin phiu chi
X lý: T cỏc s liu trờn phiu nhp v phiu chi, tớnh n u k v n cui k i vi
cỏc hóng sn xut
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu kim kờ mi
+ Hin th ni dung ca phiu kim kờ
9. ễ x lý Lp phiu cụng n

Tờn ụ x lý: Lp phiu cụng n (S 5.2)
DDL vo: Thụng tin hóng sn xut, cỏc s liu cụng n ó cú hoc cú c sau khi tớnh
toỏn
DDL ra: T phiu cụng n mi
Din gii ụ x lý: Lp phiu cụng n cho cỏc hóng sn xut
Túm tt ni dung:
Input: Tờn hóng sn xut, n u k, n cui k, phỏt sinh, chi tr
X lý: Lp phiu cụng n mi t cỏc thụng tin trờn
Output:
+ Thụng bỏo ó to phiu cụng n mi
+ Hin th ni dung ca phiu

16



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

10. Ô xử lý Tìm kiếm hóa đơn, phiếu nhập, phiếu chi

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tên ô xử lý: Tìm kiếm Hóa đơn, phiếu chi, phiếu nhập (Số 6.1)
DDL vào: Thông tin về nội dung cần tìm kiếm (Hóa đơn, phiếu nhập hoặc phiếu chi)
DDL ra: Dữ liệu tìm kiếm được trong sơ sở dữ liệu nếu có
Diễn giải ô xử lý: Tìm kiếm các thông tin tương ứng trong khoảng thời gian mà người
dùng nhập vào
Tóm tắt nội dung:
Input: Ngày cận trên, ngày cận dưới
Xử lý:
+ Mở kho tương ứng với nội dung mà người dùng cần tìm kiếm
+ Lấy tất cả các dữ liệu thỏa mãn nằm trong khoảng thời gian mà người dùng
nhập vào
Output:
+ Thông báo kết quả tìm kiếm
+ Hiển thị tất cả các thông tin tìm được cho người dùng nếu tìm được
11. Ô xử lý Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ

Tên ô xử lý: Tìm kiếm phiếu kiểm kê, công nợ (Số 6.1)
DDL vào: Thông tin về nội dung cần tìm kiếm (Phiếu kiểm kê hoặc công nợ)
DDL ra: Dữ liệu tìm kiếm được trong sơ sở dữ liệu nếu có

Diễn giải ô xử lý: Tìm kiếm các thông tin tương ứng trong khoảng thời gian mà người
dung nhập vào
Tóm tắt nội dung:
Input: Tháng năm
Xử lý:
+ Mở kho tương ứng với nội dung mà người dùng cần tìm kiếm
+ Lấy tất cả các dữ liệu thỏa mãn nằm trong khoảng thời gian mà người dùng
nhập vào
Output:
+ Thông báo kết quả tìm kiếm
+ Hiển thị tất cả các thông tin tìm được cho người dùng nếu tìm được
12. Mô tả kho dữ liệu Phiếu nhập

Tên kho dữ liệu: Phiếu nhập băng đĩa nhạc
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu nhập băng đĩa nhạc
Cấu trúc dữ liệu:SOPN, NGAYNHAP
Chi tiết:
Stt
Tựa băng
Thể loại
Số lượng
Giá bìa
đĩa nhạc

TLCK

17




Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

13. Mô tả kho dữ liệu Hóa đơn

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tên kho dữ liệu: Hóa đơn
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về hóa đơn mua băng đĩa nhạc
Cấu trúc dữ liệu: SOHD, NGAYHD, HOTENKH
Chi tiết:
Stt
Tựa băng
Số lượng
Giá bán
đĩa nhạc

14.Mô tả kho dữ liệu Phiếu chi

Tên kho dữ liệu: Phiếu chi
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về phiếu chi
Cấu trúc dữ liệu: SOPC, NGAYCHI, SOTIENCHI, LIDOCHI

15. Mô tả kho dữ liệu Băng đĩa nhạc


Tên kho dữ liệu: Băng đĩa nhạc
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về băng đĩa nhạc
Cấu trúc dữ liệu: MAHSX, TENHSX, GIABAN, TLCK

16. Mô tả kho dữ liệu Hãng sản xuất

Tên kho dữ liệu: Hãng sản xuất
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về hãng sản xuất
Cấu trúc dữ liệu: MAHSX, TENHSX, DIACHI, DIENTHOAI

17. Mô tả kho dữ liệu Thể loại

Tên kho dữ liệu: Thể loại
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về các thể loại băng đĩa nhạc
Cấu trúc dữ liệu: MATL, TENTL

18



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

18. Mô tả kho dữ liệu Phiếu kiểm kê

KIL
OBO
OKS
.CO

M

Tên kho dữ liệu: Phiếu kiểm kê
Diễn giải: Lưu trữ thông tin kiểm kê băng đĩa nhạc mỗi tháng
Cấu trúc dữ liệu: MSPKK, NAMTHANG
Chi tiết:
Stt
Tựa băng
Thể loại
HSX
Số lượng
đĩa nhạc
theo số

Số lượng
kiểm kê

19. Mô tả kho dữ liệu Công nợ

Tên kho dữ liệu: Công nợ
Diễn giải: Lưu trữ thông tin về công nợ đối với các hãng sản xuất
Cấu trúc dữ liệu: STTCN, NAMTHANG, NODK, NOCK, PHATSINH, CHITRA

4. Thiết kế dữ liệu, xử lý

4.1 Mô hình dữ liệu mức logic
Phân rã thành các quan hệ từ mô hình ERD

HOADON(SOHD, NGAYHD, HOTENKH)



CT_HOADON(STTCTHD, SLBAN, GIABAN, SOHD, MAHSX)



BDNHAC(MABDNHAC, TENBDNHAC, GIABAN, TACGIA)



TACGIA(MATACGIA, TACGIA, PHANLOAI)



THELOAI(MATL, TENTL)



PHIEUNHAP(SOPN, NGAYNHAP, MAHSX)



CT_PHIEUNHAP(STTCTPN,SLNHAP,GIANHAP,SOPN,



HANGSANXUAT(MAHSX, TENHSX, DIACHI, DIENTHOAI)



KIEMKE(STTPKKE,NAMTHANG,SLTHEOSO,SLTHUCTE, MAHSX)




CONGNO(STTCN,NAMTHANG,NODK,NOCK,PHATSINH,
CHITRA,MAHSX)



PHIEUCHI (SOPC, NGAYCHI, SOTIENCHI, LIDOCHI, MAHSX)

MAHSX)

19



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

KIL
OBO
OKS
.CO
M

4.2 Chuẩn hóa các quan hệ
Trong quá trình thiết lập mô hình ERD, các quan hệ đã thỏa chuẩn III và chuẩn
BCNF nên không cần phải chuẩn hóa lại.
4.3 Giải thuật cho các ô xử lý

1. Ô xử lý 1.1
Giải thuật ô xử lý: 1.1

Thống kê và kiểm tra băng đĩa nhạc
Input: Tên băng đĩa nhạc, giá bìa, TLCK, thể loại
Output: Các thông tin về băng đĩa nhạc, thể loại

20



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

2. Ô xử lý 1.3
Giải thuật ô xử lý: 1.3

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Tính tổng tiền, tiền chiết khấu, đối chiếu

Input: Giá bìa, tỷ lệ chiết khấu, số lượng.
Output: Tổng tiền, chiết khấu.

21




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

3. Ô xử lý 1.4
Giải thuật ô xử lý: 1.4

MasoPN = tạo số PN

Tạo dòng x với:
x.soPN = MSPN
x.ngaynhap = ngày nhập
x.nhapNXB = tên NXB

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Lập phiếu nhập
Input: Tên HSX, ngày nhập, tựa băng đĩa nhạc, thể loại, số lượng, giá bìa
Output: Thông tin phiếu nhập

Đóng table CTPNHAP

Hiển thị kết quả


S

Mở table PNHAP

Thêm dòng x vào table
PNHAP

Chưa hết dữ liệu
Ban đầu

Đ

Thêm dòng y váo table
CTPNHAP

Đóng table PNHAP

Mở table CTPNHAP

Thêm dòng y với:
y.sttctpn = tạo số CTPNHAP
y.slNhap = số lượng
y.gianhap = giá bìa

22



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

4. Ô xử lý 2.1

KIL
OBO
OKS
.CO
M

Giải thuật ô xử lý : 2.1
Thống kê băng đĩa nhạc và tính tổng tiền
Input: tựa băng đĩa nhạc, số lượng, giá
Output: tổng tiền

23



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

5. Ô xử lý 2.2
Giải thuật ô xử lý: 2.2

MasoHD = tạo số hiệu HD

KIL

OBO
OKS
.CO
M

Lập hóa đơn mới
Input: Ten_KH, ngay_thang_nam, số lượng bán, gía bán
Output: thong tin về hóa đơn

Đóng table CTHOADON

Tạo dòng x với:
x.soHD = MasoHD
x.NgayHD
=Ngay_thang_nam
x.HotenKH =tên KH

Hiển thị kết quả

S

Chưa hết dữ liệu ban
đầu

Đ

Mở table HOADON

Thêm dòng y vào table
CTHOADON


Thêm dòng x vào table
HOADON

Đóng table HOADON

Mở table CTHOADON

Tạo dòng y với:
y.sttcthd = tạo số hiệu
CTHD
y.SlBan = số lượng bán
y.giaban = giá bán

24



Hệ thống quản lý kinh doanh cửa hàng băng đĩa nhạc

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

6. Ô xử lý 3.1
Giải thuật ô xử lý: 3.1

KIL
OBO
OKS
.CO
M


Lập phiếu chi
Input: Tên HSX, số tiền chi, lý do chi, ngày tháng năm
Output: Thông tin phiếu chi

MasoPChi = tạo số hiệu
phiếu chi

Tạo dòng x với:
x.SoPC = MaSoPChi
x.Ngaychi = Ngay_thang_nam
x.sotienchi = số tiền chi
x.lydochi = lý do chi
x.NXB = tên NXB

Mở table PHIEUCHI

Thêm dòng x vào table

Đóng table PHIEUCHI

Hiên thị kết quả

25


×