Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Đồ án nền móng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (435.23 KB, 45 trang )

Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 1
PHẦN 1
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I.TÀI LIỆU THIẾT KẾ
I.1 Tài Liệu Công Trình
- Tên Công Trình: Chùa PHÁP HOA
- Đòa Điểm Công Trình: 220A LÊ VĂN SỸ, QUẬN 3, TP HỒ CHÍ MINH
- Tải Trọng Tiêu Chuẩn:
+ Lực dọc N = 97 (T)
+Momen M = 6.4 (Tm)
+ Lực ngang Q = 8 (T)
I.2 Giới Thiệu Về Tài Liệu Đòa Chất
Công tác khoan khảo sát đòa chất phục vụ công trình Chùa PHÁP HOA tại số 220A LÊ VĂN SỸ,
QUẬN 3 TP HỒ CHÍ MINH đïc thực hiện từ ngày 10.3.2004 đến ngày12.03.2004 Khối lượng khảo sát
gồm 2 hố khoan:
- Hố khoan 1 (HK1) sâu 30.0m
- Hố khoan 2 (HK2) sâu 25.0m
Tổng độ sâu đã khoan là 55.0m với 27 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò đòa tầng và thí nghiệm
xác đònh tính chất cơ lý của các lớp đất
I.2.1Cấu tạo địa chất;
Từ mặt đất hiện hữu đến độ sâu đã khõa sát là 30.0m nền đát tại đạy được cấu tạo bởi 5lớp đất theo thứ tự
từ trên xuống dưới như sau:
 Hố khoan 1 :
- Lớp đất 1:
+Chiều sâu từ:0.00÷1.6
+Loại đất: gồm 2phần :
Phần trên cùng là nền betơng ximăng, xà bần, gạch lẫn cát
Phần bêndưới là lớp sét trang thía dẻo mềm đến mềm
-Lớp đất 2:
+Chiều sâu từ:1.6 ÷5.5


+Loại đất: bùn sét lẫn hữu cơ, màu xám đen, độ dẻo cao, trạng thái mềm, có bề dày
W = 89.2 % Q
u
=
γ
w
= 1.455 g/cm
3
c =
γ
`
= 0.769 g/cm
3
φ=
- Lớp đất 3a:
+Chiều sâu từ:5.5÷7.4
+Loại đất: Sét pha cát màu xám nhạt trạng thái mềm
W= % Q
u
= 0.11 kg/cm
2
γ
w
= c = kg/cm
2
γ
`
= φ=
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007

Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 2
- Lớp đất 3c:
+Chiều sâu từ: 7.4÷9.5
+Loại đất:
W= % Q
u
=
γ
w
= g/cm
3
c =
γ
`
= g/cm
3
φ=
- Lớp đất 4a:
+Chiều sâu từ:
+Loại đất:Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng đốm nâu đỏ/ vàng nhạt, độ dỏe cao
W= % Q
u
=
γ
w
= g/cm
3
c =
γ

`
= g/cm
3
φ=
- Lớp đất 5a:
+Chiều sâu từ:
+Loại đất:
- Lớp đất 5b:
+Chiều sâu từ:
+Loại đất:
 Hố khoan 2 :
-Lớp đất 1:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
- Lớp đất 2:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
- Lớp đất 3:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
W= Q
u
=
γ
w
= g/cm
3
c =
γ
`

= g/cm
3
φ=
88 Lớp đất 4 :
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
-Lớp đất 5:
+Chiều sâu từ: ÷
+Loại đất:
*Mực nước ngầm ở độ sâu 0.6m
I.3 THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
Ph ương Pháp Thống Kê;
Việc thóng kê các số liệu thí nghiệm nhằm tìm được giá trị có tính đại diện với một độ tin cậy nhay\t651
định cho một đơn nghun đất nền để đưa ra một chỉ tiêu duynhất có giá tri tiêu chuẩn A
tc
và giá trị tính tốn
A
tt
Các chỉ tiêu vật lý thốngkê phục vụ cho việc tính tốn nềnmóng:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 3
- Độ ẩm: kí hiệu W đơn vị %
- Dung trọng
- Hệ số rỗng e
- Độ rỗng n
- Độ bão hòa S
- Tỷ trọng hạt G
S

Phân loại các lớp địa chất cơng trình
Một lớp địa chất cơng trình được xác định bằng quan sát sự thay đổi màu hạt độ lớn trong q trìnhkhoan
khảo sát của lớp đất đó như trình bày ở trên
Tập hợp các giá trị đặc trưng cơ lý của một lớp địa chất cơng trình phải có hệ số biến động v đủ nhỏ, tức là
v có dạng sau:
%100
A
v
σ
=
Trong đó giá trị trung bònh của một đặc trưng:
A
=
n
Ai

Và độ lệch tồn phương trung bình :
( )
1
2


=

n
AAi
σ
Trong đó:
- Ai: giá trị riêng của đặc trưng từ một thínghiệm riêng
- n : số lần thí nghiệm

Cụ thể trong QPXD 45-78 QUY ĐỊNH:
Đặc trưng của đất Hệ số biến động v
Tỷ Trọng Hạt G
s
0.01
Trọng lượng riêng 0.05
Độ ẩm tự nhiên 0.15
Giới hạn Atterberg 0.15
Module biến dạng 0.3
Chỉ tiêu sức chống cắt 0.3
Cường độ nén một trục 0.4
ĐẶC TRƯNG TÍNH TỐN:
Nhằm mục đích nâng cao độ an tồn cho ổn định của nền cơng trình theo tiêu chuẩn giới hạn về cường độ,
một số tính tốn của nền được tién hành với các đặc trưng tính tốn đựoc xác định bằng cách nhân đặc trưng
tiêu chuẩn với hệ số đồng nhất k
Và k=
TC
A
σ
ν
−=−
11
Với A
tt
=k.A
TC
Trong quy phạm xây dựng 45-78 các đặc trưng tính tốn của đất được xác định theo cơng thức sau;
d
TC
K

A
A
=
Trong đó: A
TC
_giá trị đặc trưng đang xem xét
K
d

hệ số an tồn về chất
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 4
K
d
= 1 với các đặc trưng của đất ngoại trừ lực dính, góc ma sát trong, trọng lượng đơn vị và cường độ chịu
nén một trục tức thời có hệ số an tồn đất được xác định như sau:
=
d
K
ρ
±
1
1
Với các chỉ số độ chính xác
ρ
được xác địnhnhư sau:
+ với lực dính c và hệ sốma sát tgφ
Ta có:

νρ
α
.t
=
Để tính tốn
ν
, các giá trị độ lệch tồn phương trung bình có dạng sau :

=

=
n
i
ic
1
2
1
σσσ
τ

=
n
tg
τϕ
σσ
Trong đó :
( )

=
−+


=
n
i
i
TCTC
i
ctg
n
1
2
2
1
τϕσσ
τ
+Với trọng lượng riêng
γ
và cường độ chịu nén một trục R
c
n
t
υ
ρ
α
=
( )





=
n
n
I
TC
n
1
2
1
1
γγσ
γ
( )




=
1
1
2
1
1
n
ci
TC
R
RR
n
σ

Trong đó :
α
t
hệ số phụ thuộc vào xác suất tin cậy
α
• Khi tính nền theo biến dạng thì
α
=0.85
• Khi tính nền theo cường độ thì
α
=0.95
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 2
Hố khoan 1: 1.6
m
-5.5
m
Hố khoan 2: 1.2
m
-5.2
m
HỐ
KHOAN
ĐỘ
ẨM W%
DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG n

ĐỘ
BÃO
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-1 87.1 1.458 0.779 2.605 2.344 70.1 69.8
1-3 91.2 1.447 0.757 2.608 2.439 70.9 97.3
2-1 94.8 1.440 0.739 2.601 2.250 71.6 97.9
2-3 83.5 1.470 0.801 2.607 2.255 69.3 96.5
TB
*
α
=0.85 , n-1=3 =>
α
t
=1,25
tb
γ
= 1,5375
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH

Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 5
( )
4
1
2
10.1675,5

=
=−

n
i
itb
γγ
( )
0114,010.1675,5
14
1
1
1
4
1
2
=

=−

=




n
n
Itb
n
γγσ
γ
05,00078,0
45375,1
0114,0
<===
tb
γ
σ
ν
00489.0
4
0078.025.1
=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
44664.146085.100489.0145375.1
÷=±=
II

γ
*n=0.95, n-1=3=>
α
t
=2.35
009165.0
4
0078.035.2
=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
44043.146707.1009165.0145375.1
÷=±=
II
γ
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 3a
Hố khoan 1: 5.5
m
-7.4
m
Hố khoan 2: 5.2
m
-7.3
m

HỐ
KHOAN
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-5 33.2 1.793 1.346 2.642 0.963 49.1 91.1
2-5 30.2 1.812 1.392 2.642 0.898 47.3 88.9
TB 31.7
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 3b
Hố khoan 2: 7.3
m

-9.4
m
HỐ
KHOAN
ĐỘ
ẨM W%
DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG
ĐỘ
BÃO
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
2-7 26.8 1.865 1.471 2.677 0.820 45.1 87.5
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 3c
Hố khoan 1:7.4
m
-9.5

m
HỐ
KHOAN
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-7 24.2 1.906 1.535 2.680 0.746 42.7 86.9
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 6

BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 4a
Hố khoan 1: 9.5
m
-11.2
m
Hố khoan 2: 9.4
m
-11.5
m
HỐ
KHOAN
ĐỘ
ẨM W%
DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG
ĐỘ
BÃO
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m

2
)
1-9 28.6 1.926 1.498 2.685 0.792 44.2 96.9
2-9 30.8 1.1901 1.453 2.683 0.847 45.8 97.6
TB
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 4b
Hố khoan 2: 11.5
m
-14.5
m
HỐ
KHOAN
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ

γ
(T/m
2
)
2-11 35.0 1.841 1.368 2.680 0.959 49 97.8
2-13 33.0 1.835 1.350 2.679 0.984 49.6 98.0
TB
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 5a
Hố khoan 1:11.2
m
-16.6
m
Hố khoan 2:14.5
m
-16.8
m
HỐ
KHOAN
ĐỘ ẨM
W%
DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ

NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-11 27.6 1.841 1.443 2.668 0.849 45.9 86.7
1-13 27.5 1.846 1.448 2.668 0.843 45.7 87.1
1-15 27.3 1.852 1.455 2.667 0.833 45.4 87.4
2-15 24.7 1.892 1.517 2.666 0.757 43.1 86.9
TB 26.775 1.85775 1.46575 2.66725 0.8205 45.025 87.025
*
α
=0.85 , n-1=3 =>
α
t
=1,25
tb
γ
= 1,85775
( )
3
1
2
10.62249.1


=
=−

n
i
itb
γγ
( )
02014,010.62249.1
4
11
3
1
2
==−=



n
n
Itb
n
γγσ
γ
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 7
05,001084,0
85775,1

02014,0
<===
tb
γ
σ
ν
3
10.77569.6
4
01084.025.1

=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( )
( )
84516.187033.110.77569.6185775.1
3
÷=±=

II
γ
*n=0.95, n-1=3=>
α
t

=2.35
01274.0
4
01084.035.2
=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
83408.188141.101274.0185775.1
÷=±=
I
γ
BẢNG THÔNG KÊ CH Ỉ TIÊU VẬT LÝ LỚP ĐẤT 5b
Hố khoan 1:16.6
m
-30.0
m
Hố khoan 2:16.8
m
-25.0
m
HỐ
KHOAN
ĐỘ ẨM
W%

DUNG TRỌNG TỶ
TRỌNG
HỆ SỐ
RỖNG
ĐỘ
RỖNG n
ĐỘ BÃO
HÒA S
r
TỰ
NHIÊN
γ
(T/m
2
)
KHÔ
γ
(T/m
2
)
1-17 21.2 1.946 1.606 2.663 0.658 39.7 85.8
1-19 20.9 1.961 1.622 2.662 0.641 39.1 86.8
1-21 22.9 1.923 1.565 2.663 0.702 41.2 86.9
1-23 21.4 1.944 1.601 2.663 0.663 39.9 85.9
1-25 21.0 1.953 1.614 2.662 0.649 39.4 86.1
1-27 20.4 1.975 1.640 2.662 0.623 38.4 87.1
1-29 20.6 1.965 1.629 2.662 0.634 38.8 86.5
2-17 20.5 1.970 1.635 2.662 0.628 38.6 86.9
2-19 21.0 1.958 1.618 2.662 0.645 39.2 86.6
2-21 21.6 1.943 1.598 2.663 0.666 40.0 86.3

2-23 21.1 1.950 1.610 2.662 0.653 39.5 86.0
TB 21.1455 1.9535 1.6125 2.6624 0.6511 39.4364 86.4455
*
α
=0.85 , n-1=10 =>
α
t
=1,1
tb
γ
= 1,9535
( )
3
1
2
10.14275.2

=
=−

n
i
itb
γγ
( )
023145,010.14275.2
4
11
3
1

2
==−=



n
n
Itb
n
γγσ
γ
05,0011848,0
9535,1
023145,0
<===
tb
γ
σ
ν
006516.0
4
011848.01.1
=
×
==
n
t
ν
ρ
α

( ) ( )
9407701.1966229.1006516.019535.1
÷=±=
II
γ
*n=0.95, n-1=10 =>
α
t
=1.81
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 8
010722.0
4
011848.081.1
=
×
==
n
t
ν
ρ
α
( ) ( )
932554.1974445.1010722.019535.1
÷=±=
II
γ
Thống kê chỉ tiêu cường độ:

BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 1
STT
HỐ KHOAN
σ
C tgφ
1-1 0.1000 0.0770 0.0655 0.0840
0.2000 0.0770 0.0655 0.0900
0.3000 0.0770 0.0655 0.0970
2-1 0.1000 0.0730 0.0568 0.0790
0.2000 0.0730 0.0568 0.0840
0.3000 0.0730 0.0568 0.0900
tgφ
TC
=0.060000
c
TC
=0.075333
σ
tgφ
=0.018597
σ
c
=0.004017
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.3099
0.060000
0.018597

==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.0533
0.075333
0.004017
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α

t
1.19
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.3099
×
1.19=0.368832
==
α
νρ
t
cc
0.0533
×
1.19=0.063459
Ta có:
=
II
tg
0.037870÷0.082130
=
II
c
0.070553÷0.080114
-Giá trị tgφ
I

,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
2.13
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 9
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.3099
×
2.13=0.660179
==
α
νρ
t

cc
0.0533
×
2.13=0.113587
Ta có:
=
I
tg
0.020389÷0.099611
=
I
c
0.066776÷0.083890
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 2
STT
HỐ KHOAN
Ơ C tgφ
kg/cm
1-1 0.1000 0.0770 0.0655 0.0840
0.2000 0.0770 0.0655 0.0900
0.3000 0.0770 0.0655 0.0970
1-3 0.1000 0.0750 0.0612 0.0810
0.2000 0.0750 0.0612 0.0870
0.3000 0.0750 0.0612 0.0930
2-1 0.1000 0.0730 0.0568 0.0790
0.2000 0.0730 0.0568 0.0840
0.3000 0.0730 0.0568 0.0900
2-3 0.1000 0.0800 0.0699 0.0870
0.2000 0.0800 0.0699 0.0940
0.3000 0.0800 0.0699 0.1010

tgφ
TC
=0.062500
c
TC
=0.076417
σ
tgφ
=0.014161
σ
c
=0.003059
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.2266
0.062500
0.014161
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.0400
0.076417
0.003059
===

TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.1
Độ chính xác:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 10
==
αϕϕ
νρ
t

tgtg
0.2266
×
1.1=0.249225
==
α
νρ
t
cc
0.0400
×
1.1=0.044034
Ta có:
=
II
tg
0.046923÷0.078077
=
II
c
0.073052÷0.079782
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α

Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.81
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.2266
×
1.81=0.410089
==
α
νρ
t
cc
0.0400
×
1.81=0.072456
Ta có:
=
I
tg
0.036869÷0.088131
=
I

c
0.070880÷0.081954
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 3a
STT HỐ
KHOAN
Ơ C Tgφ דדkg/cm
1-5 0.3000 0.0850 0.1405 0.1270
0.5000 0.0850 0.1405 0.1550
0.7000 0.0850 0.1405 0.1830
2-5 0.3000 0.0820 0.1495 0.1270
0.5000 0.0820 0.1495 0.1570
0.7000 0.0820 0.1495 0.1870
Tgφ
TC
=0.1450
c
TC
=0.0835
σ
tgφ
=0.0040
σ
c
=0.0021
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0273
0.1450

0.0040
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.0249
0.0835
0.0021
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=

α
t
1.19
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 11
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0273
×
1.19=0.0324
==
α
νρ
t
cc
0.02491.19=0.0296
Ta có:
=
II
tg
0.1403÷0.1497
=
II
c

0.0810÷0.0860
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
2.13
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0273
×
2.13=0.0581
==
α
νρ
t
cc

0.0249
×
2.13=0.0530
Ta có:
=
I
tg
0.1366÷0.1534
=
I
c
0.0791÷0.0879
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 3b
STT
HỐ KHOAN
σ
C
Kg/cm
2
tgφ
γ
Kg/cm
2
2-7
TB
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 3c
STT
HỐ KHOAN
σ
C

Kg/cm
2
tgφ
γ
Kg/cm
2
1-7
TB
tgφ=
c=
σ
tgφ
=
σ
c
=
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 12
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
==
ϕ
σ
ϕ
tg
tg

===
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=
Suy ra hệ số
=
α
t
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
==
α
νρ
t

cc
Ta có:
=
II
tg
=
II
c
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=
Suy ra hệ số
=
α
t
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
==
α

νρ
t
cc
Ta có:
=
I
tg
=
I
c
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 4a
STT
HỐ KHOAN
Ơ C tgφ דדkg/cm
1-9 1.0000 0.4910
2.0000 0.7490
3.0000 1.0080
2-9 1.0000 0.4320
2.0000 0.6720
3.0000 0.9120
Tgφ
TC
=0.249250
C
TC
=0.212167
σ
tgφ
=0.024126
σ

c
=0.052118
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 13
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0968
0.249250
0.024126
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.2456
0.212167
0.052118
===
TC
c
c
c
σ
ν

-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
1.19
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0968.1.19=0.115186
==
α
νρ
t
cc
0.2456.1.19=0.292321
Ta có:
=

II
tg
0.220540÷0.277960
=
II
c
0.150146÷0.274187
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
2.13
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0968
×

2.13=0.206173
==
α
νρ
t
cc
0.2456
×
2.13=0.523230
Ta có:
=
I
tg
0.197861÷0.300639
=
I
c
0.101155÷0.323179
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 4b
STT HỐ KHOAN Ơ C Tgφ דדkg/cm
2-11 1.0000 0.3660
2.0000 0.5830
3.0000 0.8000
2-13 0.5000 0.2460
1.0000 0.3500
1.5000 0.4540
Tgφ
TC
=0.221875
C

TC
=0.133688
σ
tgφ
=0.004538
σ
c
=0.007749
Hệ số biến đổi đặc trưng:
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 14
ν
tgφ
=
0.0205
0.221875
0.004538
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.0580
0.133688
0.007749
===

TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=4
Suy ra hệ số
=
α
t
1.19
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0205
×
1.19=0.024337

==
α
νρ
t
cc
0.0580
×
1.19=0.068980
Ta có:
=
II
tg
0.216475÷0.227275
=
II
c
0.124466÷0.142909
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=
Suy ra hệ số
=
α

t
2.13
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0205
×
2.13=0.043561
==
α
νρ
t
cc
0.0580
×
2.13=0.123469
Ta có:
=
I
tg
0.212210÷0.231540
=
I
c
0.117181÷0.150194
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 5a
STT HỐ KHOAN Ơ C Tgφ דדkg/cm

1-11 1.0000 0.5040
2.0000 0.9870
3.0000 1.4690
1-13 1.0000 0.5050
2.0000 0.9880
3.0000 1.4700
1-15 1.0000 0.5170
2.0000 1.0100
3.0000 1.5030
2-15 1.0000 0.5580
2.0000 1.0890
3.0000 1.6210
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 15
tgφ
TC
=0.497375
c
TC
=0.023667
σ
tgφ
=0.017469
σ
c
=0.037738
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν

tgφ
=
0.0351
0.497375
0.017469
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
1.5946
0.023667
0.037738
===
TC
c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=

α
Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.1
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0351
×
1.1=0.038635
==
α
νρ
t
cc
1.5946
×
1.1=1.754008
Ta có:
=
II
tg
0.478159÷0.516591
=

II
c
-0.017845÷0.065178
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=10
Suy ra hệ số
=
α
t
1.81
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.0351
×
1.81=0.063572
==
α
νρ

t
cc
1.5946
×
1.81=2.886141
Ta có:
=
I
tg
0.465756÷0.465756
=
I
c
-0.044639÷0.091972
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU CƯỜNG ĐỘ LỚP ĐẤT 5b
STT
HỐ KHOAN
Ơ C Tgφ γ kg/cm
1-17 1.0000 0.6060
2.0000 1.1840
3.0000 1.7610
1-19 1.0000 0.6190
2.0000 1.2030
3.0000 1.7970
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 16
1-21 1.0000 0.5880
2.0000 1.1480

3.0000 1.7030
1-23 1.0000 0.5920
2.0000 1.1730
3.0000 1.7450
1-25 1.0000 0.6140
2.0000 1.1970
3.0000 1.7810
1-27 1.0000 0.6340
2.0000 1.2350
3.0000 1.8360
1-29 1.0000 0.6270
2.0000 1.2220
3.0000 1.8170
2-17 1.0000 0.6320
2.0000 1.2330
3.0000 1.8340
2-19 1.0000 0.6130
2.0000 1.2070
3.0000 1.7960
2-21 1.0000 0.6020
2.0000 1.1730
3.0000 1.7450
2-23 1.0000 0.6140
2.0000 1.1970
3.0000 1.7810
Tgφ
TC
= 0.584318
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007

Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 17
C
TC
= 0.028606
σ
tgφ
= 0.006195
σ
c
= 0.013384
Hệ số biến đổi đặc trưng:
ν
tgφ
=
0.0106
0.584318
0.006195
==
TC
tg
tg
ϕ
σ
ϕ
0.4679
0.028606
0.013384
===
TC

c
c
c
σ
ν
-Giá trị tgφ
II
,c
II
:
Xác suất tin cậy:
85.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=31
Suy ra hệ số
=
α
t
1.05
Độ chính xác:
==
αϕϕ
νρ
t
tgtg
0.011133
==
α
νρ

t
cc
0.491258
Ta có:
=
II
tg
0.577813÷0.590823
=
II
c
0.014553÷0.042659
-Giá trị tgφ
I
,c
I
:
Xác suất tin cậy:
95.0
=
α
Số bậc tự do: n-2=31
Suy ra hệ số
=
α
t
1.698
Độ chính xác:
==
αϕϕ

νρ
t
tgtg
0.018004
==
α
νρ
t
cc
0.794434
Ta có:
=
I
tg
0.573798÷0.051332
=
I
c
0.005880÷0.051332
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007
Đồ n Nền Móng Công Trình GVHD: LÊ BÁ VINH
Sinh viên thực hiện : VÕ TRƯỜNG HƯNG Trang 18
PHẦN 2
THIẾT KẾ MÓNG CÔNG TRÌNH
PHƯƠNG ÁN 1:
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Phương án móng băng đựoc thiết kế ứng với sơ đồ móng số 1 tại hàng cột thứ 4. Móng Băng dưới hàng
cột được thiết kế với đáy móng nằm ngay bên trên lớp đất có khả năng chòu lực đầy đủ, đáp ứng được
tải trọng truyền từ móng xuống, độ sâu đặt móng nhỏ.

I.1 SƠ ĐỐ NỘI LỰC:
I.1.1 CÁC GIÁ TRỊ TÍNH TOÁN:
N=97T
M=6.4Tm
Q=8T
MSSV: 08XD056
Lớp: 08XD02 Năm học 2007

×