CƠ SỞ DỮ LIỆU
GV: ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
Email:
Web: it.tdt.edu.vn/~ltnkhanh
Giới thiệu môn học
• Các thông tin chung
– Tên môn học: CƠ SỞ DỮ LIỆU
– Mã môn học: 504009
– Bộ môn: Hệ thống thông tin – Khoa Công
nghệ thông tin
– Giảng viên: ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
2
Giới thiệu môn học
• Mục tiêu
– Kiến thức: Cung cấp cho SV:
• lý thuyết cơ bản về hệ CSDL
• phương pháp thiết kế CSDL xét dạng chuẩn và
phân rã lược đồ CSDL
• đại số quan hệ và phép tính quan hệ, ngôn ngữ
truy vấn SQL trên hệ CSDL
• lưu trữ dữ liệu, đánh chỉ mục và xử lý câu truy vấn,
các thiết kế CSDL dữ liệu vật lý
• kiến thức cơ bản về bảo mật CSDL.
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
3
Giới thiệu môn học
• Mục tiêu (tt)
– Kỹ năng:
• SV có kỹ năng tiếp cận và thiết kế cơ sở dữ liệu
cho bài toán.
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
4
Giới thiệu môn học
• Nội dung
– Gồm 10 chương:
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
01-2014
Chương 1: Giới thiệu
Chương 2: Mô hình dữ liệu quan hệ
Chương 3: Ngôn ngữ SQL nâng cao
Chương 4: Đại số và phép toán quan hệ
Chương 5: Mô hình mối quan hệ thực thể
Chương 6: Thiết kế CSDL quan hệ
Chương 7: Phụ thuộc hàm
Chương 8: Chuẩn hóa CSDL
Chương 9: Lưu trữ dữ liệu và đánh chỉ mục
Chương 10: Tổng quan về bảo mật CSDL
504009 – Phần giới thiệu
5
Giới thiệu môn học
• Tài liệu tham khảo
– Giáo trình chính:
• [1].
Ramez Elmasri,
Shamkant
Navathe,
Fundamentals of Database Systems (6th Edition),
Addison Wesley, 2011.
– Tài liệu tham khảo chính:
• [2].
Jeffrey
A.Hoffer,
ModernDatabase
Management (10th Edition), Prentice Hall, 2010.
• [3]. Ullman and Widon, A first course in database
systems (3rd edition), Prentice Hall, 1997.
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
6
Giới thiệu môn học
– Tài liệu tham khảo khác:
• Hồ Thuần, Hồ Cẩm Hà, Các hệ cơ sở dữ liệu – lý
thuyết và thực hành tập 1, 2, NXBGD 2004-2005
• Date C.J., An introduction to database systems,
seventh edition Addison. Wesley, 2000.
• Jeffrey A.Hoffer , Modern Database Management,
2000
• Jeffrey D. Ullman, Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu
và cơ sở tri thức, Biên dịch: Trần Đức Quang tập
1,2, NXB Thống kê, 1999.
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
7
Giới thiệu môn học
• Nhiệm vụ của sinh viên:
– Nghiên cứu trước giáo trình, tài liệu học tập ở
nhà.
– Tham gia đầy đủ các giờ lên lớp.
– Hoàn thành các bài tập được giao đúng thời
hạn.
– Đọc thêm sách, tài liệu tham khảo liên quan
đến môn học.
– Tham gia kiểm tra giữa kì, thi kết thúc môn
học.
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
8
Giới thiệu môn học
• Đánh giá:
– Điểm thứ 1 (10%): Kiểm tra trên lớp
– Điểm thứ 2 (20%): Thi viết giữa kỳ
– Điểm thứ 3 (20%): 02 Bài tập lớn tăng cường
– Thi cuối kỳ (50%): Thi viết cuối kỳ
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
9
Lưu ý đối với môn học
• Đối với việc cấm thi:
– Sinh viên bị 50% điểm 0 bài tập 10% cấm
thi
– Sinh viên không làm 01 bài tập lớn cấm thi
– Sinh viên vắng quá 30% (5 buổi) số giờ lên
lớp của môn học cấm thi
• Sinh viên thường xuyên vào sakai để
nắm bắt thông tin kịp thời.
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
10
GIỚI THIỆU MÔN HỌC
• Thông tin giảng viên:
– ThS. Lương Thị Ngọc Khánh
– Email:
– />
01-2014
504009 – Phần giới thiệu
11