Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BÀI 23 THỰC HÀNH đo NHIỆT độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.17 KB, 4 trang )

BÀI 23: THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
1. MỤC TIÊU :
1.1/. Kiến thức:
Biết đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế .
1.2/. Kĩ năng:
Biết theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ được đường biểu diễn cho
sự thay đổi này .
1.3/. Thi độ:
Có thái độ trung thực , tỉ mỉ , cẩn thận và chính xác trong việc tiến hành thí
nghiệm và viết báo cáo .
2. TRỌNG TÂM :
- Đo nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt kế y tế .
3. CHUẨN BỊ :
3.1/. GV:
-

Một nhiệt kế y tế .

-

Một nhiệt kế thuỷ ngân ( hoặc nhiệt kế dầu ) .

-

Một đồng hồ .

-

Bông y tế .

-



Học sinh chép mẫu báo cáo .

3.2/. HS:
Chuẩn bị mẫu bo co thực hnh
4. TIẾN TRÌNH :
4.1/. Ổn định, tổ chức v kiểm diện :
Kiểm diện HS
Kiểm tra vệ sinh lớp
4.2/. Kiểm tra miệng:
-

Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh : mẫu báo cáo , nhiệt kế y tế .

-

Nhắc nhở học sinh khi thực hành : cẩn thận , trung thực .


4.3/. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
* Hoạt động 1 : Dùng nhiệt kế y tế đo

NỘI DUNG
I. Dùng nhiệt kế y tế để đo nhiệt

nhiệt độ cơ thể .

độ cơ thể .


@. Hướng dẫn học sinh theo các bước :
-

Tìm hiểu 5 đặc điểm nhiệt kế y tế .

1. Dụng cụ : Nhiệt kế y tế .
-

Nhiệt độ thấp nhất ghi trên
nhiệt kế : 35oC .

-

Nhiệt độ cao nhất ghi trên

Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống
bầu chưa – nếu chưa : vẩy mạnh cho thuỷ

nhiệt kế : 42oC .
-

Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ

ngân tụt hết xuống bầu .
Chú ý khi vẩy cầm thật chặt để khỏi văng

35oC → 42oC .
-

Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế


ra và tránh không để nhiệt kế va đập vào
các vật khác .

: 0,1oC .
-

Nhiệt độ được ghi màu đỏ :

Khi đo nhiệt độ cơ thể cần cho bầu thủy

37oC.

ngân tiếp xúc trực tiếp và chặt với da .
Khi đọc nhiệt kế không cầm vào bầu
nhiệt kế .
. Làm việc theo nhóm : 2 hs / 1 nhóm .
* Hoạt động 2 : Theo dõi sự thay đổi
nhiệt độ theo thời gian trong quá trình
đun nước .
@. Chia nhóm , yêu cầu các nhóm phân
công công việc trong nhóm mình :
-

Một hs theo dõi thời gian .

-

Một hs theo dõi nhiệt độ .


-

Một hs ghi kết quả vào bảng .

+ Hướng dẫn hs quan sát nhiệt kế để tìm

2. Tiến hành đo .
Đo nhiệt độ của mình và của
bạn .
II. Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ
theo thời gian trong quá trình đun
nước .
1. Dụng cụ :
Nhiệt kế , cốc đựng nước , đèn
cồn , giá đỡ .


4 đặc điểm của nhiệt kế .

-

Nhiệt độ thấp nhất ghi trên
nhiệt kế : - 20oC .

+ Hướng dẫn lắp dụng cụ theo hình 23.1 /

-

nhiệt kế : 110oC .


73. Nhắc nhở hs :
Theo dõi chính xác thời gian để đọc kết

-

Cẩn thận khi nước đã được đun

-

nóng .
+ Hướng dẫn hs cách tắt đèn cồn , để
nguội nước .

Độ chia nhỏ nhất của nhiệt kế
: 1oC .

2. Tiến hành đo .
-

+ Hướng dẫn hs vẽ đường biểu diễn .
+ Yêu cầu hs tháo , cất dụng cụ thí

Phạm vi đo của nhiệt kế : Từ
– 20oC → 110oC .

quả trên nhiệt kế .
-

Nhiệt độ cao nhất ghi trên


Lắp dụng cụ theo hình 23.1 /
73 .

-

nghiệm

Ghi nhiệt độ của nuớc trước
khi đun .

 Giáo dục hướng nghiệp: các loại

-

Đốt đèn cồn để đun .

nhiệt kế y tế là công cụ lao động không

-

Vẽ đồ thị .

thể thiếu của các người trong ngành y tế.
4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố :
-

Nêu 5 đặc điểm của nhiệt kế y tế .

-


Nêu 4 đặc điểm của nhiệt kế dầu .

-

Kiểm tra mẫu báo cáo của học sinh .

-

Nhận xét , đánh giá tiết thực hành .

4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:
Đối với tiết học hôm nay:
-

Xem lại bài thực hành – hoàn thành mẫu báo cáo nếu chưa xong .

Đối với bài học tiếp theo:
-

Hoàn chỉnh vở bài tập. Xem trước thí nghiệm bài” sự nóng chảy đông
đặc”

5. RÚT KINH NGHIỆM:


.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...........................................................



×