Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

THIẾT KẾ TỔNG HỢP NHÀ Ở VĂN PHÒNG TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI VÀ TRUNG CƯ CAO TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5 MB, 52 trang )

Tài liệu này chỉ có giá trị tham khảo. Sử dụng cho việc học tập và nghiên
cứu, các kỹ sư cũng có thể sử dụng tài liệu này để thiết kế công trình trong giai
đoạn làm hồ sơ đề xuất phương án hoặc thiết kế cơ sở.
Không khuyến khích sử dụng tài liệu này cho giai đoạn thiết kế bản vẽ thi
công.


Báo cáo khảo sát ĐCCT

Mục lục
STT

Thuyết minh

Trang

1

I Nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng

2

2

II Đặc điểm, quy mô, tính chất của công trình

2

3

III Vị trí và điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng



3

4

IV Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng đ-ợc áp dụng

3

5

V Khối l-ợng khảo sát

4

6

VI Quy trình, ph-ơng pháp và thiết bị khảo sát

5

7

VII Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát

7

8

VIII Đề xuất giải pháp kỹ thuật phục vụ cho việc thiết kế, thi

công xây dựng công trình

25

9

IX Kết luận và kiến nghị

26

10

X Tài liệu tham khảo

28

11

XI Các phụ lục kèm theo:

29

- Mặt bằng vị trí hố khoan
- Hình trụ hố khoan
- Mặt cắt địa chất công trình
- Bảng tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý
- Biểu đồ thí nghiệm thành phần hạt
- Biểu đồ thí nghiệm cắt nén một trục
- Biểu thí nghiệm cắt nén ba trục (UU)


Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

1


Báo cáo khảo sát ĐCCT

I nội dung chủ yếu của nhiệm vụ khảo sát xây dựng
Để phục vụ cho giai đoạn Thiết kế kỹ thuật Thiết kế bản vẽ thi công công trình:
Tổ hợp văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và chung c- cao tầng tại Số 89 Ngõ 1141
- Đ-ờng Giải Phóng Q.Hoàng Mai TP.Hà Nội. Công ty CP Đầu T- Xây Dựng và
Phát triển Đô thị Hồng Hà đã ký hợp đồng kinh tế số 72/HĐ-XD ngày 31 tháng 5 năm
2010 và hợp đồng kinh tế số 07/HĐ-XD ngày 25 tháng 11 năm 2010 với Công ty CP Tvấn Khảo sát Thiết kế Xây dựng Hà Nội về việc khảo sát địa chất công trình giai đoạn
thiết kế kỹ thuật Thiết kế bản vẽ thi công.
Công ty CP T- vấn Khảo sát Thiết kế Xây dựng Hà Nội đã tiến hành công tác khảo
sát địa chất công trình giai đoạn TKCS và giai đoạn TKKT - TKBVTC với khối l-ợng
công việc nh- sau:
+ Giai đoạn TKCS (từ ngày../../200 đến ngày .../../ 200..)
- Định vị 02 hố khoan (K1, K2)
- Khoan khảo sát Địa chất công trình 02 hố khoan (K1, K2) với tổng chiều sâu
khoan là 147,5m.
- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT): 65 lần.
- Thí nghiệm mẫu nguyên dạng 29 mẫu.
- Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng: 20 mẫu
- Thí nghiệm mẫu 3 trục: 03 mẫu
+ Giai đoạn TKKT (từ ngày 21/12/2010 đến ngày 30/12/ 2012)
- Định vị 05 hố khoan (HK3, HK4, HK5, HK6, HK7)
- Khoan khảo sát Địa chất công trình 05 hố khoan (HK3, HK4, HK5, HK6, HK7)
với tổng chiều sâu khoan là 289,3m.
- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT): 138 lần.

- Thí nghiệm mẫu nguyên dạng: 57 mẫu.
- Thí nghiệm mẫu không nguyên dạng: 34 mẫu
- Thí nghiệm mẫu ba trục UU: 05 mẫu
Sau khi kết thúc công tác khảo sát ở hiện tr-ờng chúng tôi đã tiến hành thí nghiệm
các mẫu đất, chỉnh lý tài liệu và lập báo cáo kỹ thuật

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

2


Báo cáo khảo sát ĐCCT

II đặc điểm, quy mô, tính chất của công trình
Công trình: Tổ hợp văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và chung c- cao tầng tại
Số 89 Ngõ 1114 - Đ-ờng Giải Phóng Q.Hoàng Mai TP.Hà Nội.
Công trình dự kiến xây dựng có quy mô bao gồm 02 khối nhà cao tầng và các công
trình phụ trợ khác.
Đây là công trình nhà dân dụng cao tầng nên chủ yếu công trình chịu tải trọng do
bản thân công trình. Ngoài ra, công trình còn chịu lực đẩy do gió và tải trọng động khi
công trình đi vào hoạt động.
Đặc điểm kết cấu chủ đạo của công trình là khung cột và lõi cứng bằng BTCT đổ
toàn khối.
Trị số biến dạng cho phép của móng công trình (Theo TCXD45 : 1978)
- Độ lún tuyệt đối trung bình và lớn nhất : 8 cm.
- Độ lún lệch t-ơng đối : 0.001.
III vị trí và điều kiện tự nhiên của khu vực khảo sát xây dựng

Công trình: Tổ hợp văn phòng, Trung tân th-ơng mại và chung c- cao tầng Tại
Số 89 Ngõ 1141- Đ-ờng Giải Phóng Q.Hoàng Mai TP.Hà Nội, có vị trí giới hạn

nh- sau:
- Phía Bắc, Đông giáp khu dân c- thôn Nhị Giáp.
- Phía Tây giáp với Tổng CT Lâm Sản, Công ty Chế biến Lâm Sản Hà Nội.
- Phía Nam giáp với đ-ờng Bê Tông.
Tại thời điểm khảo sát khu vực dự kiến xây dựng còn tồn tại 07 nhà cấp bốn, 02
khối nhà cao 02 tầng đang xuống cấp, hiện đang sử dụng làm trụ sở của Công ty Cầu 1
Thăng Long.
Cao độ của các hố khoan lấy theo bản đồ hiện trạng do chủ đầu t- cung cấp.
IV Tiêu chuẩn về khảo sát xây dựng đ-ợc áp dụng
- Quy mô công trình dự kiến xây dựng.
- Điều kiện địa chất công trình khu vực xây dựng.
- Quy định quản lý chất l-ợng công trình xây dựng ban hành kèm theo Quyết định
số 18/2003/QĐ - BXD ngày 27 tháng 6 năm 2003 của Bộ tr-ởng Bộ Xây dựng.
- Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 về quản lý chất l-ợng
công trình xây dựng.
- Thông t- 06/2006/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 10/11/2006 H-ớng dẫn khảo
sát địa kỹ thuật phục vụ lựa chọn địa điểm và thiết kế xây dựng công trình.
- Chỉ định khoan khảo sát địa chất của cơ quan T- vấn thiết kế.
- Các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành:
Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

3


Báo cáo khảo sát ĐCCT

+ TCXD 4419: 1987 Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản.
+ TCXD 160: 1987. Khảo sát địa kỹ thuật phục vụ cho thiết kế và thi công móng cọc.
+ TCXD 203: 1997. Khảo sát địa kỹ thuật nhà cao tầng kỹ thuật đo đạc phục vụ công tác
thi công.

+ TCXD 226: 1999. Đất xây dựng - Ph-ơng pháp thí nghiệm hiện tr-ờng. Thí nghiệm
xuyên tiêu chuẩn
+ TCXD 112: 1984 H-ớng dẫn thực hành khảo sát đất xây dựng bằng thiết bị mới (do
PNUD đầu t-) và sử dụng tài liệu vào thiết kế công trình
+ 22 TCN 259: 2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
+ 22 TCN 260: 2000 Công tác khoan địa chất công trình
+ TCXD 205: 1998 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
+ TCXD 2683: 1991. Đất xây dựng Ph-ơng pháp lấy, bao gói, vận chuyển và bảo
quản.
+ TCVN 4419 1987 Công tác thí nghiệm trong phòng xác định chỉ tiêu cơ lý các
lớp đất.
+ TCXD 74-1987. Đất xây dựng Ph-ơng pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác
định các đặc tr-ng của chúng.
+ TCVN 5747 1993 Đất cho Xây dựng, phân loại đất.
+ TCVN 4196 1995 Đất cho Xây dựng, ph-ơng pháp xác định khối l-ợng riêng
+ TCVN 4196 1995 Đất cho Xây dựng, Ph-ơng pháp xác định độ ẩm, độ hút ẩm
trong phòng thí nghiệm
+ TCVN 4197 1995 Đất cho Xây dựng, Ph-ơng pháp xác định giới hạn dẻo và giới
hạn chảy trong phòng thí nghiệm
+ TCVN 4198 1995 Đất cho Xây dựng, Ph-ơng pháp xác định thành phần hạt trong
phòng thí nghiệm
+ TCVN 4199 1995 Đất cho Xây dựng, Ph-ơng pháp xác định sức chống cắt trong
phòng thí nghiệm
+ TCVN 4200 1995 Đất cho Xây dựng, Ph-ơng pháp xác định tính nén lún trong
phòng thí nghiệm
+ TCVN 4202 1995 Đất cho Xây dựng, Ph-ơng pháp xác định khối l-ợng thể tích
trong phòng thí nghiệm
+ Các tiêu chuẩn chuyên ngành liên quan khác.

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.


4


Báo cáo khảo sát ĐCCT

V Khối l-ợng khảo sát
Khối l-ợng công tác khảo sát đ-ợc thể hiện trong bảng sau:

hiệu
hố
khoan

Khối l-ợng
khoan (m)
Đất
I-III

Đất
IV-VI

Số l-ợng mẫu thí nghiệm (Mẫu)
Tổng

Nguyên
dạng

Ba
trục


Xáo
động

Thí nghiệm SPT (lần)
Tổng

Đất
I-III

Đất
IV-VI

Giai đoạn thiết kế kỹ thuật thi công

HK3

44,8

10

19

14

1

4

26


21

5

HK4

46,5

18

23

12

1

10

32

22

10

HK5

47,0

10


19

8

1

10

27

22

5

HK6

46,5

10

13

10

1

2

25


19

6

HK7

46,5

10

22

13

1

8

28

22

6

Tổng

231,3

58


96

57

5

34

141

38

27

Giai đoạn thiết kế cơ sở

K1

49,1

24,4

26

14

1

11


35

21

14

K2

48,5

25,5

26

15

2

9

30

17

13

Tổng

97,6


49,9

52

29

03

20

65

38

27

VI Quy trình, ph-ơng pháp và thiết bị khảo sát
1. Công tác định vị hố khoan.
Để đ-a các hố khoan từ bản vẽ ra thực tế, chúng tôi dùng th-ớc thép kết hợp địa
hình địa vật ngoài hiện tr-ờng.
2. Công tác khoan thăm dò.
a. Mục đích và ph-ơng pháp.
* Mục đích.
- Xác định địa tầng và đặc điểm địa chất công trình của chúng.
- Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).
- Lấy mẫu thí nghiệm.
* Ph-ơng pháp.
Công tác khoan thăm dò đ-ợc thực hiện bằng máy khoan không tự hành phải tháo
rời và lắp ráp lại.
Khoan xoay bơm rửa bằng dung dịch sét Bentonite có kết hợp hạ chèn, khoan hiệp

khoan ngắn nhỏ hơn hay bằng 0,5m.
b. Nội dung thực hiện.
Quá trình khoan đ-ợc thực hiện đúng theo quy trình khoan thăm dò địa chất công
trình, đó là khoan theo hiệp ngắn, mô tả, ghi chép tỷ mỷ theo từng hiệp khoan.
Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

5


Báo cáo khảo sát ĐCCT

3. Công tác lấy mẫu thí nghiệm.
a. Mục đích và ph-ơng pháp.
* Mục đích.
- Xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất đá.
* Ph-ơng pháp.
Mẫu đất nguyên dạng đ-ợc lấy trong đất loại sét bằng ống mẫu nguyên dạng đ-ờng
kính 100mm bằng ph-ơng pháp cơ học. Mẫu xáo động chủ yếu lấy trong phoi khoan
hoặc từ ống thí nghiệm SPT. Các mẫu đ-ợc lấy đúng vị trí, đảm bảo trạng thái tự nhiên,
đảm bảo đúng kỹ thuật, đủ cho công tác thí nghiệm. Mẫu nguyên dạng có đ-ờng kính D
90mm, chiều dài L = 2025cm. Đối với mẫu không nguyên dạng phải lấy đủ khối
l-ợng từ 300500g. Mẫu lấy trong hố đào phải đảm bảo nguyên dạng, có kích cỡ từ
2025cm
b. Nội dung thực hiện.
Công tác lấy mẫu đ-ợc tiến hành đồng thời với công tác khoan thăm dò và đ-ợc
thực hiện trên tất cả các hố khoan với khoảng cách trung bình 3,0m/mẫu. Khi khoan đến
độ sâu cần lấy mẫu, dừng khoan, làm sạch đáy hố khoan và thả bộ dụng cụ xuống để lấy
mẫu. Mẫu hố đào cần lấy ngay sau khi đào đến độ sâu cần lấy mẫu. Mẫu sau khi lấy
xong đ-ợc bọc kỹ, dán nhãn mẫu và vận chuyển cẩn thận về phòng thí nghiệm.
4. Công tác thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT).

a. Mục đích và ph-ơng pháp.
* Mục đích.
- Xác định độ chặt của đất loại cát, trạng thái của đất loại sét.
- Xác định sức kháng xuyên của đất.
- Lấy mẫu thí nghiệm đối với đất rời.
- Xác định các đặc tr-ng độ bền chống cắt của đất.
- Đánh giá giá trị một số chỉ tiêu cơ lý của đất:
Góc ma sát trong;
Mô đun biến dạng;
* Ph-ơng pháp.
ống xuyên đ-ợc nối với cần khoan và thả xuống đáy hố khoan, dùng búa đóng cho
ống mẫu ngập sâu vào trong đất khoảng 450mm và đ-ợc chia làm 3 lần, mỗi lần ngập
sâu 150mm, ghi số nhát búa của hai lần cuối (N/30cm). Từ số búa này ta có thể xác định
đ-ợc độ chặt của đất loại cát, trạng thái của đất loại sét và xác định đ-ợc sức kháng
Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

6


Báo cáo khảo sát ĐCCT

xuyên tiêu chuẩn của đất. -u điểm của ph-ơng pháp này là thiết bị đơn giản, thao tác và
ghi chép kết quả dễ dàng, dùng cho nhiều loại đất nền với độ sâu lớn.
Các đặc tính kỹ thuật của bộ dụng cụ xuyên:
- ống mẫu chẻ đôi với đ-ờng kính trong: = 35mm;
- Đ-ờng kính ngoài: = 50.8mm;
- Chiều dài ống mẫu: 635mm;
- Trọng l-ợng tạ: 63.5kg;
- Chiều cao rơi: 760mm;
b. Nội dung thực hiện.

Công tác xuyên tiêu chuẩn đ-ợc tiến hành trong hố khoan với khoảng cách trung
bình 2m /1 lần thí nghiệm. Khi khoan đến độ sâu cần thí nghiệm, dừng khoan, làm sạch
đáy hố khoan và thả bộ dụng cụ xuyên xuống, sau đó dùng búa đóng cho ống mẫu ngập
vào trong đất 450mm và ghi số búa sau mỗi hiệp đóng để ống mẫu ngập vào trong đất
150mm.
5. Công tác thí nghiệm trong phòng.
a. Mục đích.
- Xác định các chỉ tiêu cơ lý của đất.
b. Ph-ơng pháp.
Công tác này đ-ợc tiến hành ở phòng thí nghiệm. Tất cả các mẫu đất đ-ợc thí
nghiệm đúng theo tiêu chuẩn hiện hành và xác định các chỉ tiêu sau: Thành phần hạt, độ
ẩm tự nhiên, độ ẩm giới hạn chảy, độ ẩm giới hạn dẻo, chỉ số dẻo, dung trọng khô, tỷ
trọng, độ rỗng, hệ số rỗng, độ bão hoà, độ sệt, hệ số nén lún, góc ma sát trong, lực dính
kết, c-ờng độ chịu tải quy -ớc, mô đun tổng biến dạng, góc nghỉ khi khô, góc nghỉ khi
-ớt (đối với cát), c-ờng độ kháng nén khi khô, c-ờng độ kháng nén bão hòa (đối với đá),
mẫu n-ớc đ-ợc thí nghiệm.
6. Công tác chỉnh lý viết báo cáo.
a. Mục đích.
- Phân loại và gọi tên chính xác các lớp đất.
- Đánh giá khả năng chịu tải của các lớp đất.
b. Ph-ơng pháp thực hiện.
Sau khi kết thúc công tác khảo sát ở hiện tr-ờng và thí nghiệm trong phòng, tổng
hợp và phân chia các lớp đất đá theo các tính chất địa chất công trình thoả mãn các điều
kiện cho phép của tiêu chuẩn xây dựng (TCXD 74 - 1987).

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

7



Báo cáo khảo sát ĐCCT

Khả năng chịu tải của các lớp đất nền đ-ợc phản ánh qua các chỉ tiêu nh-: Mô đun
tổng biến dạng các cấp (En-1,n), c-ờng độ chịu tải quy -ớc (R0)
VII Phân tích số liệu, đánh giá kết quả khảo sát
1. Đặc điểm về điều kiện địa chất công trình.
Căn cứ vào tài liệu thu thập đ-ợc trong quá trình khảo sát địa chất công trình
ngoài thực địa, kết hợp với các kết quả thí nghiệm trong phòng có thể phân chia cấu trúc
địa tầng của khu vực khảo sát theo các lớp từ trên xuống d-ới nh- sau:
Lớp 1. Nền sân bê tông cũ, đất lấp: Sét pha, cát hạt mịn màu nâu xám, lẫn
nhiều phế thải vật liệu xây dựng.
Lớp này phủ trên toàn bộ bề mặt khu vực khảo sát.
Lớp có bề dày dao động từ 1,4m (HK5) đến 3,0m (HK6). Lớp đ-ợc hình thành do
quá trình san lấp tạo mặt bằng. Do thành phần và trạng thái không không đồng nhất nên
không lấy mẫu và thí nghiệm SPT trong lớp này.
Lớp 2. Sét pha màu nâu đỏ, xám vàng. Trạng thái dẻo cứng.
Lớp này gặp ở tất cả các hố khoan.
Độ sâu mặt lớp biến đổi từ 1,4m (HK5) 3,0m(HK6).
Độ sâu đáy lớp biến đổi từ 3,8m (K2) 5,2m(HK6).
Bề dày lớp biến đổi từ 2,2m (HK6) 3,1m (HK5).
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 07 mẫu đất nguyên dạng(5 mẫu giai đoạn
TKKT - Thiết kế bản vẽ thi công, 2 mẫu giai đoạn TKCS) cho các giá trị nh- sau:
TT
1

2
3

Chỉ tiêu
Thành phần hạt

< 0,005

Ký hiệu

Đơn vị

P

%

Giá trị
23,9

0,01 0,005

17,3

0,05 0,01

45,7

0,1 0,05

9,2

0,25 0,1

2,5

0,5 0,25


1,4

Độ ẩm tự nhiên
Dung trọng tự nhiên

W

4

Dung trọng khô

c

g/cm

5

Tỷ trọng



g/cm3

2,70

6
7
8
9


Hệ số rỗng
Độ rỗng
Độ bão hoà
Độ ẩm giới hạn chảy

e
n
G
Wch

%
%
%

0,929
48,2
97,7
41,1



%
g/cm3

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

3

33,6

1,87
1,40

8


Báo cáo khảo sát ĐCCT

10
11
12
13

Độ ẩm giới hạn dẻo
Chỉ số dẻo
Độ sệt
Lực dính kết

14

Góc ma sát trong

15
16

Hệ số nén lún
C-ờng độ chịu tải quy -ớc

17


18

Mô đun tổng biến dạng các cấp

Số búa trung bình/30cm

Wd
Id
B
C

%
%
KG/cm2

27,6
13,5
0,44
0,193



độ

12005'

a1-2
R0
E0-1
E1-2

E2-3
E3-4
N30

cm2/KG
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
Búa

0,035
1,1
55
80
110
150
8

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 10 điểm( 7 điểm giai đoạn TKKT - Thiết kế bản
vẽ thi công và 3 điểm giai đoạn TKCS) cho kết quả nh- sau:
TT

Hố
khoan

Độ sâu (m)

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)

N/15cm N/15cm N/15cm N/30cm

1

HK3

2,20

2,65

2

3

5

8

2

HK4

2,20

2,65

2

4


5

9

3

HK5

2,00

2,45

2

6

5

11

4

HK5

4,00

4,45

2


5

5

10

5

HK6

3,40

3,85

3

3

5

8

6

HK7

2,20

2,65


3

4

4

8

7

HK7

3

5

8

K1

4,45
3.45

3

8

4,00
3.00


1

2

3

5

9

K2

2.00

2.45

2

2

4

6

10

K2

3.20


3.65

1

2

2

4

Ntb/30cm

8

Lớp 3. Sét pha màu xám đen, xám nâu, xám ghi, đôi chỗ xen kẹp cát hạt bụi,
lẫn nhiều hữu cơ. Trạng thái dẻo mềm.
Lớp này gặp ở tất cả các hố khoan.
Độ sâu mặt lớp biến đổi từ 4,1m (HK3) 5,2m(HK6).
Độ sâu đáy lớp biến đổi từ 29,0m (K2) 37,5m(HK5).
Bề dày lớp biến đổi từ 29,8m (HK6) 33,0m (HK5).
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 65 mẫu đất nguyên dạng( 46 mẫu TKKT Thiết kế bản vẽ thi công, 19 mẫu TKCS), 07 mẫu ba trục cho các giá trị nh- sau:
Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

9


Báo cáo khảo sát ĐCCT

TT
1


2
3
4

Chỉ tiêu
Thành phần hạt
< 0,005


hiệu
P

Đơn vị

Giá
trị

%
22,5

0,01 0,005

17,2

0,05 0,01

43,2

0,1 0,05


10,4

0,25 0,1

4,3

0,5 0,25

2,0

1,0 0,5
Độ ẩm tự nhiên
Dung trọng tự nhiên

0,4
W

Dung trọng khô

c

5

Tỷ trọng

6
7
8
9

10
11
12
13

Hệ số rỗng
Độ rỗng
Độ bão hoà
Độ ẩm giới hạn chảy
Độ ẩm giới hạn dẻo
Chỉ số dẻo
Độ sệt
Lực dính kết

14

Góc ma sát trong

15



e
n
G
Wch
Wd
Id
B
C


%
g/cm3
3

g/cm

3

46,1
1,69

g/cm

2,68

0,005

%
%
%
%
%
KG/cm2

1,315
56,8
93,8
50,0
36,6

13,4
0,71
0,124

0,187
0,219

độ

7016'

Lực dính kết (Cắt ba trục)

KG/cm2

0,027

16

Góc ma sát trong (Cắt ba trục)

u

độ

0044'

17
18


Hệ số nén lún
C-ờng độ chịu tải quy -ớc

a1-2
R0
E0.0-0.5
E0.5-1.0
E1.0-2.0
E2.0-3.0
N30

cm2/KG
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
Búa

0,077
0,4
10
15
20
30
6

20

Mô đun tổng biến dạng các cấp


Số búa trung bình/30cm

0,212
0,061

1,16


Cu

19

HSBĐ

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

0,093
0,084

10


Báo cáo khảo sát ĐCCT

Kết quả xử lý thống kê toán học theo TCXD 74-1987 cho kết quả nh- sau:
TT

Các chỉ tiêu



hiệu

Đơn vị

Giá trị
tiêu
chuẩn

1

Lực dính kết

c tc

KG/cm 2

0,124

2

Góc ma sát trong

tc

độ

7 0 16

3


Dung trọng tự nhiên

tc

g/cm 3

1.69

Giá trị
tính toán
c I = 0,105
c II = 0,110
I = 6 o 16'
II = 6 o 12'
I = 1,66
II = 1,67

Hệ số
biến
đổi
0,093
0,084
0,061

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 90 điểm (68 điểm giai đoạn TKKT - Thiết kế bản
vẽ thi công, 22 điểm giai đoạn TKCS ) cho kết quả nh- sau:
TT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31


Hố
khoan
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4

HK4
HK4
HK4

Độ sâu (m)
4,40
7,20
9,20
11,00
13,20
16,20
18,20
20,20
22,20
24,00
26,00
28,00
30,20
32,00
34,00
6,20
8,20
10,20
12,20
14,20
16,20
17,20
19,20
22,00
24,20

26,00
26,00
28,20
30,20
32,00
34,20

4,85
7,65
9,65
11,45
13,65
16,65
18,65
20,65
22,65
24,45
26,45
28,45
30,65
32,45
34,45
6,65
8,65
10,65
12,65
14,65
16,65
17,65
19,65

22,45
24,65
26,45
26,45
28,65
30,65
32,45
34,65

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm N/15cm N/15cm N/30cm Ntb/30cm
1
1
1
2
1
2
1
3
2
2
2
4
1
2
2
4
2
2
2

4
2
2
2
4
2
2
2
4
2
2
3
5
2
2
3
5
3
4
5
9
2
2
3
5
2
2
2
4
2

3
3
6
3
3
4
7
3
4
4
8
2
2
2
4
6
2
2
3
5
2
3
3
6
1
1
1
2
1
1

2
3
2
2
2
4
2
2
3
5
1
2
2
4
2
2
3
5
2
3
3
6
2
3
4
7
2
3
4
7

2
4
4
8
3
4
5
9
4
4
5
9
4
5
5
10

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

11


Báo cáo khảo sát ĐCCT

32
33
34
35
36
37

38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67

68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

HK5
HK5
HK5
HK5
HK5
HK5
HK5
HK5
HK5
HK5
HK6
HK6
HK6
HK6
HK6
HK6

HK6
HK6
HK6
HK6
HK6
HK6
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1

K1
K1
K1

9,20
12,20
14,00
16,00
18,20
20,00
22,00
26,00
33,00
34,00
5,40
8,00
10,20
13,20
15,70
18,70
21,40
24,00
26,00
28,00
30,70
33,70
5,80
8,00
10,00
12,00

14,00
16,00
18,00
20,00
22,00
24,00
26,00
28,00
30,00
32,00
34,20
5,00
8,20
11,00
13,20
15,20
18,20
20,00
23,00
25,00
28,00
30,00
32,00

9,65
12,65
14,45
16,45
18,65
20,45

22,45
26,45
33,45
34,45
5,85
8,45
10,65
13,65
16,15
19,15
21,85
24,45
26,45
28,45
31,15
34,15
6,25
8,45
10,45
12,45
14,45
16,45
18,45
20,45
22,45
24,45
26,45
28,45
30,45
32,45

34,65
5,45
8,65
11,45
13,65
15,65
18,65
20,45
23,45
25,45
28,45
30,45
32,45

1
2
2
2
2
2
3
2
3
3
1
1
1
1
1
1

1
1
2
2
3
4
3
2
2
2
2
3
3
3
1
2
4
2
3
3
2
1
2
2
0
1
1
2
2
4

3
3
6

2
2
3
2
3
2
4
3
4
3
1
1
1
2
1
2
1
2
2
3
3
5
4
3
2
3

3
5
4
3
3
3
7
2
4
3
3
2
2
3
1
2
1
2
3
3
4
4
6

2
3
3
3
3
3

4
4
4
4
1
2
2
2
2
2
2
2
2
3
4
6
4
4
3
3
4
5
4
3
3
3
8
3
4
4

4
2
3
3
1
2
2
3
3
4
4
5
5

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

4
5
6
5
6
5
8
7
8
7
2
3
3
4

3
4
3
4
4
6
7
11
8
7
5
6
7
10
8
6
6
6
15
5
8
7
7
4
5
6
2
4
3
5

6
7
8
9
11
12


Báo cáo khảo sát ĐCCT

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90

K1
K1
K2
K2
K2
K2
K2
K2
K2

K2

34,00
36,00
6,00
9,00
12,00
15,00
18,00
21,00
24,00
27,00

34,45
36,45
6,45
9,45
12,45
15,45
18,45
21,45
24,45
27,45

3
3
1
2
2
2

2
4
2
2

3
3
2
2
2
2
3
4
2
3

4
3
3
2
3
3
3
5
3
3

7
6
5

4
5
5
6
9
5
6

Thấu kính 3: Cát hạt mịn - bụi màu xám nâu, xám ghi. Kết cấu xốp đến chặt
vừa.
Thấu kính này chỉ gặp tại hố khoan HK5 và xen kẹp trong lớp 3
Phân bố từ độ sâu 5,7m đến 7,3m, 23,0m đến 25,5m và từ 28,3m đến 32,5m..
Bề dày của thấu kính từ trên xuống lần l-ợt là 1,6m, 2,5m, 4,2m.
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 1 mẫu không nguyên dạng cho các giá trị
nh- sau:
TT

Chỉ tiêu
Thành phần hạt

1


hiệu
P

Đơn
vị

Giá

trị

%

<0,1

14,7

0,25 0,1

62,0

0,5 0,25

17,8

1,0 0,5

5,5




g/cm3
độ

30006

Góc nghỉ khi khô


c

độ

3745'

5

Góc nghỉ khi -ớt

w

độ

2711'

6

Hệ số rỗng Min

emin

0,707

7

Hệ số rỗng Max

emax


1,215

8
9

Dung trọng Min

c

g/cm3

1,21



g/cm3

1,57

10

Dung trọng Max
C-ờng độ chịu tải quy -ớc

R0

KG/cm2

1,2


11

Mô đun tổng biến dạng

E0

KG/cm2

111

12

Số búa

N30

Búa

11

2
3

Tỷ trọng
Góc ma sát trong

4

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.


2,68

13


Báo cáo khảo sát ĐCCT

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 5 điểm cho kết quả nh- sau:
TT

Hố
khoan

1

HK5

6,0

2

HK5

3

Độ sâu (m)

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm


N/15cm

N/15cm N/30cm

6,45

1

1

1

2

24,0

24,45

6

9

10

19

HK5

28,00


28,45

4

5

7

12

4

HK5

30,00

30,45

4

5

6

11

5

HK5


32,00

32,45

4

5

6

11

Ntb/30cm

11

Lớp 4. Sét pha màu xám xanh, xám vàng. Trạng thái dẻo cứng.
Lớp này gặp ở tất cả các hố khoan.
Độ sâu mặt lớp biến đổi từ 29,0m (K2) 37,5m(HK5).
Độ sâu đáy lớp biến đổi từ 39,0m (HK6) 45,7m(HK7).
Bề dày lớp biến đổi từ 2,7m (HK5) 10,7m (HK7).
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 16 mẫu đất nguyên dạng(6 mẫu giai đoạn
TKCS, 9 mẫu giai đoạn TKKT - Thiết kế bản vẽ thi công) cho các giá trị nh- sau:
TT
1

Chỉ tiêu
Thành phần hạt
< 0,005



hiệu
P

Đơn vị

HSBĐ

24,0

0,01 0,005

17,4

0,05 0,01

43,4

0,1 0,05

11,0

0,25 0,1

3,0

0,5 0,25

1,1


Độ ẩm tự nhiên
Dung trọng tự nhiên

W

Dung trọng khô

c

5

Tỷ trọng



g/cm

6
7
8
9
10

Hệ số rỗng
Độ rỗng
Độ bão hoà
Độ ẩm giới hạn chảy
Độ ẩm giới hạn dẻo

e

n
G
Wch
Wd

%
%
%
%

4

trị

%

1,0 0,5
2
3

Giá



%
g/cm3

0,1
28,2
1,94


0,143
0,02

3

g/cm

1,51

3

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

2,71
0,791
44,2
96,6
37,4
23,3

0,004

0,110
0,115
14


Báo cáo khảo sát ĐCCT


11
12
13

Chỉ số dẻo
Độ sệt
Lực dính kết

Id
B
C

%
KG/cm2

14,0
0,35
0,24

14

Góc ma sát trong



độ

15026'

15

16

Hệ số nén lún
C-ờng độ chịu tải quy -ớc

a1-2
R0
E0-1
E1-2
E2-3
E3-4
N30

cm2/KG
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
KG/cm2
Búa

0,028
1,6
80
120
150
230
15

17


18

Mô đun tổng biến dạng các cấp

Số búa trung bình/30cm

0,252
0,102

Kết quả xử lý thống kê toán học theo TCXD 74-1987 cho kết quả nh- sau:
TT

Các chỉ tiêu


hiệu

Đơn vị

Giá trị
tiêu
chuẩn

1

Lực dính kết

c tc


KG/cm 2

0,24

2

Góc ma sát trong

tc

độ

15 0 26

3

Dung trọng tự nhiên

tc

g/cm 3

1,94

Giá trị
tính toán
c I = 0,136
c II = 0,176
I = 12 o 51'
II = 12 o 41'

I = 1,91
II = 1,92

Hệ số
biến
đổi
0,252
0,102
0,02

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 19 điểm(13 điểm giai đoạn TKKT - Thiết kế bản
vẽ thi công, 6 điểm giai đoạn TKCS) cho kết quả nh- sau:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16


Hố
khoan
HK3
HK3
HK3
HK4
HK4
HK4
HK5
HK5
HK6
HK6
HK7
HK7
HK7
K1
K2
K2

Độ sâu (m)
36,20
38,00
40,00
36,20
38,00
42,20
38,20
40,00
35,40
37,00

36,00
43,30
45,30
38.20
30.00
33.00

36,65
38,45
40,45
36,65
38,45
42,65
38,65
40,45
35,85
37,45
36,45
43,75
45,75
38.65
30.45
33.45

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm N/15cm N/15cm N/30cm Ntb/30cm
5
6
6
12

7
8
9
17
12
13
13
26
6
6
7
13
5
6
6
12
5
5
6
11
6
8
9
17
7
8
8
16
15
5

7
7
14
1
1
2
3
5
6
7
13
6
8
8
16
7
10
12
22
7
8
10
18
5
8
12
20
5
8
10

18

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

15


Báo cáo khảo sát ĐCCT

17
18
19

K2
K2
K2

36.00
39.00
42.00

36.45
39.45
42.45

6
5
5

7

7
6

9
7
9

16
14
15

Thấu kính 4a: Cát hạt mịn - bụi màu xám xanh, xám ghi. Kết cấu rất chặt.
Thấu kính này gặp tại hố khoan HK7, xen kẹp trong lớp 4.
Độ sâu mặt thấu kính biến đổi từ 37,3m đến 38,8m.
Bề dày thấu kính là 1,5m.
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 1 mẫu không nguyên dạng cho các giá trị
nh- sau:
TT

Chỉ tiêu


hiệu

Đơn
vị

P

%


Thành phần hạt
<0,1
1

Giá
trị
15,5

0,25 0,1

58,0

0,5 0,25

21,0

1,0 0,5

5,5

2

Tỷ trọng



g/cm3

3


Góc ma sát trong



độ

44036

4

c

độ

3711'

5

Góc nghỉ khi khô
Góc nghỉ khi -ớt

độ

2705'

6

Hệ số rỗng Min


w
emin

7

Hệ số rỗng Max

emax

8

Dung trọng Min

c

g/cm3

1,36

9

Dung trọng Max

g/cm3

1,67

10

KG/cm2

KG/cm2

2,7

11

C-ờng độ chịu tải quy -ớc
Mô đun tổng biến dạng


R0
E0

270

12

Số búa

N30

Búa

73

2,67

0,599
0,963


Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 1 điểm cho kết quả nh- sau:

TT

Hố
khoan

1

HK7

Độ sâu (m)
38,0

38,45

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm

N/15cm

N/15cm

N/30cm

20

25

48


73

Thấu kính 4b: Cát hạt mịn màu xám xanh, xám ghi. Kết cấu chặt vừa.
Thấu kính này gặp tại hố khoan HK7, xen kẹp trong lớp 4.
Độ sâu mặt thấu kính biến đổi từ 40,5m đến 42,2m.
Bề dày thấu kính là 1,8m.
Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

16


Báo cáo khảo sát ĐCCT

Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 1 mẫu không nguyên dạng cho các giá trị
nh- sau:
TT


hiệu
P

Chỉ tiêu

Thành phần hạt
<0,1
1

Đơn
vị

%

Giá
trị

51,3

0,25 0,1

26,8

0,5 0,25

11,9

1,0 0,5

8,5

2,0 1,0

1,5

2

Tỷ trọng



g/cm3


3

Góc ma sát trong



độ

3645'

4

c

độ

2618'

5

Góc nghỉ khi khô
Góc nghỉ khi -ớt

w

độ

0,712


6

Hệ số rỗng Min

emin

1,189

7

Hệ số rỗng Max

emax

1,22

8

Dung trọng Min

c

g/cm3

1,56

9

Dung trọng Max




g/cm3

2,67

10

R0
E0

KG/cm2
KG/cm2

0,6

11

C-ờng độ chịu tải quy -ớc
Mô đun tổng biến dạng

12

Số búa

N30

Búa

12


2,67

63

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 1 điểm cho kết quả nh- sau:

TT
1

Hố
khoan
HK7

Độ sâu (m)
40,5

40,95

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm
N/15cm N/15cm
N/30cm
4
5
7
12

Lớp 5. Cát hạt nhỏ - thô, lẫn nhiều sạn sỏi, đa màu. Kết cấu rất chặt.
Lớp này gặp ở tất cả các hố khoan.

Độ sâu mặt lớp biến đổi từ 39,0m (HK6) 46,7m(K1).
Độ sâu đáy lớp biến đổi từ 44,8 (HK3) 48,0m(K1).
Bề dày lớp biến đổi từ 0,8m (HK7) 7,5m (HK6).
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 08 mẫu đất không nguyên dạng (6 mẫu
giai đoạn TKKT, 2 mẫu giai đoạn TKCS) cho các giá trị nh- sau:

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

17


Báo cáo khảo sát ĐCCT

TT

Chỉ tiêu
Thành phần hạt
<0,1

1

Ký hiệu

Đơn vị

P

%

Giá trị

5,0

0,25 0,1

21,3

0,5 0,25

30,6

1,0 0,5

10,0

2,0 1,0

9,4

5,0 2,0

11,2

2

10,0 5,0
Tỷ trọng



g/cm


3

Góc ma sát trong



độ

41026

4

Góc nghỉ khi khô

c

độ

3304'

5

Góc nghỉ khi -ớt

w

độ

2259'


6
7
8

Hệ số rỗng max
Hệ số rỗng min
Dung trọng min

emax
emin

g/cm3

0,539
0,931

Dung trọng max



9
10
11
12

12,5

c


C-ờng độ chịu tải quy -ớc
Mô đun tổng biến dạng
Số búa trung bình/ 30cm

R0
E0
N30

g/cm

3

2,66

1,38

3

1,73
2

KG/cm
KG/cm2
búa

3,2
280
60

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 11 điểm( 10 điểm giai đoạn Thiết kế bản vẽ thi

công, 1 điểm giai đoạn TKCS) cho kết quả nh- sau:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

Hố
khoan
HK3
HK3
HK4
HK5
HK5
HK5
HK6
HK6
HK6
HK6
K1

Độ sâu (m)
42,20

44,00
45,00
42,00
44,00
46,00
39,00
41,00
43,00
45,00
47.00

42,65
44,45
45,45
42,45
44,45
46,45
39,45
41,45
43,45
45,45
47.45

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm N/15cm N/15cm N/30cm Ntb/30cm
22
27
29
56
38

42
47
89
46
37
43
80
15
17
18
35
35
40
42
82
60
40
45
47
92
8
9
12
21
10
14
19
33
19
24

25
49
20
21
30
51
31
32
38
70

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

18


Báo cáo khảo sát ĐCCT

Lớp 6. Cuội lẫn nhiều cát sạn, đa màu. Kết cấu rất chặt.
Lớp này gặp ở tất cả các hố khoan.
Độ sâu mặt lớp biến đổi từ 44,8m (HK3) 48,0m (K1).
Tại hố khoan K2 độ sâu đáy lớp là 66,5m, bề dày lớp là 21,5m.
Tại các hố khoan K1, HK3, HK4, HK5, HK6, HK7 độ sâu đáy lớp và bề dày ch-a
xác định đ-ợc. Trong giai đoạn thiết kế bản vẽ thi công quá trình khoan độ sâu khoan
sâu nhất vào lớp này là 17,9m(HK4), trong giai đoạn thiết kế cơ sở quá trình khoan độ
sâu khoan sâu nhất vào lớp này là 22,4m(K1).
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 36 mẫu không nguyên dạng (24 mẫu giai
đoạn thiết kế bản vẽ thi công, 12 mẫu giai đoạn thiết kế cơ sở) cho các giá trị nh- sau:
TT


Chỉ tiêu



Đơn

Giá

hiệu

vị

trị

P

%

Thành phần hạt
<0,1

2

0,25 0,1
0,5 0,25
1,0 0,5
2,0 1,0
5,0 2,0
10,0 5,0
20,0 10,0

50,0 20,0
Tỷ trọng

3
4
5

C-ờng độ chịu tải quy -ớc
Mô đun tổng biến dạng
Số búa trung bình/ 30cm

1



g/cm3

2,0
2,7
3,1
3,6
4,6
12,0
14,7
28,2
29,1
2,64

R0
E0

N30

KG/cm2
KG/cm2
búa

4,5
450
>100

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 57 điểm (34 điểm trong giai đoạn thiết kế bản vẽ
thi công, 23 điểm trong giai đoạn thiết kế cơ sở) cho kết quả nh- sau:
TT
1
2
3
4
5
6
7

Hố
khoan
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK3
HK4


Độ sâu (m)
46,00
48,00
50,00
52,00
54,00
56,00
46,50

46,45
48,45
50,45
52,45
54,45
56,45
46,95

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm
100/14cm
100/13cm
35
42
100/14cm
100/13cm
52

N/15cm


N/15cm N/30cm Ntb/30cm

47
52

56
55

68

80

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

>100

>100
19


Báo cáo khảo sát ĐCCT

8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46

HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK4
HK5
HK5
HK5
HK5
HK5
HK6
HK6
HK6
HK6
HK6
HK6
HK6
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
HK7
K1

K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1
K1

48,50
50,00
52,00
54,30
56,00
58,00
60,00
62,00
64,20
47,50
50,00
52,50
54,50
56,50
46,50
48,00
50,00
52,00

54,00
56,00
57,00
46,50
48,50
50,50
52,50
54,50
56,10
48,00
50,00
52,00
54,00
56,00
60,00
62,00
64,00
66,00
68,00
70,00
72,00

48,95
50,45
52,45
54,75
56,45
58,45
60,45
62,45

64,65
47,95
50,45
52,95
54,95
56,95
46,95
48,45
50,45
52,45
54,45
56,45
57,45
46,95
48,95
50,95
52,95
54,95
56,55
48,45
50,45
52,45
54,45
56,45
60,45
62,45
64,45
66,45
68,45
70,45

72,45

40
85
40
55
78
47
55
47
107/10cm
85
60
35
100/8cm
45
50
100/10cm
100/12cm
100/10cm
100/11cm
10010cm
100/14cm
23
100/5cm
80
76
92
35
100

98
65
50
97
70
89
90
75
100
79
89

47
51
100/10cm
90
107/7cm
102/11cm
103/10cm
68
80
72
85
109/13cm
100/15cm
100/12cm
70

30/6cm


70
50/7cm

40/5cm

59
100
32/5cm
45/7cm
25/3cm
60
90/7cm
100
68
58
100
100/12cm
100
87
100/10cm
100
78
100/10cm

42/7cm

40/7cm

70
80


79

89

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100

>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
20


Báo cáo khảo sát ĐCCT

47
48
49
50
51
52
53
54
55

56
57

K1
K2
K2
K2
K2
K2
K2
K2
K2
K2
K2

73,50
45,00
46,00
48,00
50,00
52,00
56,0
60,00
62,00
64,00
66,00

73,95
45,45
46,45

48,45
50,45
52,45
56,45
60,45
62,45
64,45
66,45

56
76
100/8cm
100/10cm
100/10cm
100/7cm
100/12cm
100/10cm
35
100
85
100/3cm
95
100/10cm
73
100/8cm

80

>100
>100

>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100
>100

Thấu kính 6: Cát sạn kẹp cuội, đa màu. Kết cấu rất chặt.
Thấu kính này chỉ gặp tại hố khoan HK4, xen kẹp trong lớp 6.
Độ sâu mặt thấu kính biến đổi từ 48,0m đến 48,8m và 54,0m đến 54,5m. .
Bề dày thấu kính là 0,8m và 0,5m.
Kết quả phân tích các chỉ tiêu cơ lý của 2 mẫu không nguyên dạng cho các giá trị
nh- sau:
TT

Chỉ tiêu
Thành phần hạt

1



Đơn

Giá

P

hiệu

%
vị

trị

<0,1

4,3

0,25 0,1

7,1

0,5 0,25

7,2

1,0 0,5

9,4

2,0 1,0

10,8

5,0 2,0

14,2


10,0 5,0

19,3

2

20,0 10,0
Tỷ trọng

3

C-ờng độ chịu tải quy -ớc


R0

27,7
2,65

g/cm3
KG/cm2

4,5

2

450

4


Mô đun tổng biến dạng

E0

KG/cm

5

Số búa trung bình/ 30cm

N30

búa

>100

Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn tại 2 điểm cho kết quả nh- sau:

TT
1
2

Hố
khoan
HK4
HK4

Độ sâu (m)
48,0

48,0

48,45
48,45

Kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
N/15cm
N/15cm N/15cm
N/30cm
40
47
98
51
55
102/11cm
>100

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

21


Báo cáo khảo sát ĐCCT

2. Đặc điểm khí t-ợng thuỷ văn.
2.1. Khí hậu
Nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng, Hà Nội chịu ảnh h-ởng chế độ khí hậu gió
mùa nhiệt đới, m-a nhiều, chịu ảnh h-ởng của gió bão. Khí hậu hàng năm chia thành hai
mùa rõ rệt: Mùa m-a: Từ tháng 5 đến tháng 10 là mùa nóng, ẩm, m-a nhiều chịu ảnh
h-ởng của gió bão. Mùa khô: Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, khí hậu lạnh rét, ít m-a

và có m-a phùn.
a. L-ợng m-a và l-ợng bốc hơi: Theo Cục khí t-ợng Thuỷ văn, l-ợng m-a và
l-ợng bốc hơi hàng năm biến đổi theo mùa trong năm, theo tháng trong mùa, theo ngày
trong tháng và theo giờ trong ngày. Giá trị trung bình l-ợng m-a và l-ợng bốc hơi, thống
kê quan trắc 10 năm gần đây 1991 2000 thể hiện trên hình 1
Hình 1. Tổng l-ợng m-a và bốc hơi hàng năm vùng Hà Nội (mm) (1991 2000)
3000

Bốc hơi

2536

2500
2000
1500
1000

L-ợng m-a

1913.9
1593.8

1536.5
1371.3
1018

1442.4
1239.3
1003.7


845.5

1069.2

943.8

909

828.2

1556.6

1554.3

979.4

1015.1

1654.3

1338.1
928.3

612.9

500
0

1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001


Tổng l-ợng m-a lớn nhất và trung bình, thống kê theo quan trắc dài hạn, thể hiện
theo biểu đồ hình 2.
Hình 2. L-ợng m-a quan trắc dài hạn vùng Hà Nội (mm) (1886 2000)
700
600

586.6

500

Trung bình tháng

Năm lớn nhất

400

394.9

300

288
243.6
240

318
260

265.4
250.5


240.3

200
150.7

100
0

45.5
18.6
Tháng
1

48
26.2

63.1
43.8

Tháng Tháng
2
3

90.1

Tháng
4

155
118.5


130.7
43.4

Tháng Tháng
5
6

Tháng Tháng
7
8

Tháng
9

Tháng Tháng
10
11

42.3
23.4

Tháng
12

b. Nhiệt độ không khí: Nhiệt độ không khí trung bình, cao nhất và thấp nhất
tuyệt đối, cao nhất và thấp nhất trung bình theo t-ng tháng và năm, quan trắc trong
khoảng thời gian 1898 2000 tại Hà Nội, thể hiện trong hình 3

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.


22


Báo cáo khảo sát ĐCCT

Hình 3. Nhiệt độ không khí vùng Hà Nội (độ C)(1898 2000)
Thấp nhất tuyệt đối

50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0

Trung bình

42.8
33.1

35.1

36.8


40.8

38.5
27.3

16.4

17

39

28.8

28.9

28.2

20

21

20.9

37.1
27.2

35.7

34.5


31.9

24.6

23.5

21.4
18.2

16.1

15.4
8.5

2.7

42.8

40

23.7
20.2

Cao tuyệt đối

12.4

9.8

6.8


5

5.1

2.7

Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Theo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
năm

c. Độ ẩm không khí: Độ ẩm t-ơng đối trung bình theo tháng và năm, quan trắc
trong khoảng thời gian 1925 - 2000 tại vùng Hà Nội, thể hiện biểu đồ hình 4
Hình 4. Độ ẩm t-ơng đối trung bình vùng Hà Nội (%) (1825 2000)
88
87

87


Trung bình

87

86

86

85

85

85

84
83

84
83

84

84

83

82

82


81

81

81

80
79
78
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Theo
năm

d. Tốc độ gió: Tốc độ gió mạnh nhất quan trắc từng tháng trong năm, khoảng thời
gian 1956 2000, thể hiện trong biểu đồ hình 5. Trong biểu đồ này ta thấy tốc độ gió lốc
đạt đến 30m/s (T-ơng đ-ơng 112km/giờ) xảy ra trong nhiều năm (nn)
Hình 5. Tốc độ gió mạnh vùng Hà Nội (m/s)(1856 2000)

35

Mạnh nhất

30

31

30
28

31
28

25
22

20
15

20
15

15

20

19

18


15

10
5
0
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Theo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
năm

2.2. Thuỷ văn
Khu vực Hà Nội chịu ảnh h-ởng của mạng thuỷ văn của sông Hồng và sông
Nhuệ với nhiều ao, hồ, đầm trong đó đáng kể nhất là Hồ Tây.

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

23



Báo cáo khảo sát ĐCCT

Sông Hồng: Theo số liệu quan trắc 10 năm cuối Thế kỷ 20, sông Hồng là sông có
l-u l-ợng n-ớc chảy lớn nhất là 14.800 m3/ s vào năm 1996 và nhỏ nhất là 385 m3/ s vào
tháng 3 năm 1994, trung bình năm 2.710 m3/ s. Biên độ giao động mực n-ớc hàng chục
mét, vào mùa m-a th-ờng ở cốt 9 12m, thấp nhất thời gian gần đây ở cốt cao + 2.0m
vào tháng 2/1999.
N-ớc sông Hồng rất đục, độ đục lớn nhất là 3.700g/ m3 vào tháng 8/1992 và nhỏ
nhất là 35.7 g/m3 vào tháng 1/1999, và đo đáy sông hàng năm đ-ợc bồi đắp phù sa. Độ
cao mặt đê chắn n-ớc sông Hồng từ 14m đến 14.5m.
Sông Hồng là nơi gây ra các trận n-ớc lên cao, các trận lũ trong lịch sử. Thông kê
các đợt báo động n-ớc to, từ 1902 đến 1976, đ-ợc tổng hợp trong bảng sau:
Bảng thông kê cấp báo động n-ớc sông Hồng 1902 1976
Cấp báo động

Cấp I

Cấp II

Cấp III

Mực n-ớc (m)

9.5

10.5

11.5

Tần xuất xảy ra


73

45

9

Mực n-ớc sông Hồng biến đổi theo mùa, thấp về mùa khô và cao về mùa m-a.
Kết quả quan trắc mực n-ớc trong khoảng thời gian từ năm 1902 đến 2000, cho ta các
giá trị mực n-ớc sông 12 tháng trong năm, thể hiện trong hình
Hình 6. Mực n-ớc sông Hồng vùng Hà Nội (m) (1902 2000)
16
14

Thấp nhất tuyệt đối
Cao nhất trung bình

Trung bình
Cao nhất tuyệt đối

14.13

12.05

12

11.96
10.74

10.22


10

9.85

8.9
8.35

8
6
4
2

3.74
3.2

2.63

6.06
5.15
3.43
2.9

2.47

5.84

7.93

3.22

2.67

2.31

2.3

8.22

7.67

7.79

6.97
6.07
6

5.29

4.81
3.69
2.9

6.09

9.52

8.7

7.54
5.58


10.43
9.5

3.74

2.89

6.27
4.88

4.21

6.76

4.54
3.87

3.27

0
Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12

Tại thời điểm khảo sát khu vực dự kiến xây dựng tồn tại cả n-ớc mặt và n-ớc d-ới đất.
- N-ớc mặt có ngay trong các hệ thống thoát n-ớc sinh hoạt, gần khu vực khảo sát.
Nguồn cung cấp chủ yếu là n-ớc m-a và n-ớc thải sinh hoạt.
- N-ớc d-ới đất tồn tại chủ yếu trong các lớp đất rời. Nguồn cung cấp chủ yếu là
n-ớc mặt, n-ớc m-a và n-ớc thải sinh hoạt.
3. Đặc điểm Địa Vật Lý
Khu vực dự án nằm trong vùng Hà Nội và lân cận đã từng xảy ra các trận động đất
mạnh c-ờng độ động đất cấp VII VIII theo thang c-ờng độ MSK xảy ra vào các năm
1276, 1278, 1285. Mới đây, có hai trận động đất cấp VIII, với chấn động cấp M = 5,5 và
6,8 độ Richter đã xảy ra ở Điện Biên (1935, 2001), Tuần Giáo (1983), địa điểm cách Hà

Tổ hợp Văn phòng, Trung tâm th-ơng mại và Chung c- Cao tầng.

24


×