Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

khảo sát địa chất công trình Khu nhà Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.98 MB, 43 trang )

Tài liệu này chỉ có giá trị tham khảo. Sử dụng cho việc học tập và nghiên
cứu, các kỹ sư cũng có thể sử dụng tài liệu này để thiết kế công trình trong giai
đoạn làm hồ sơ đề xuất phương án hoặc thiết kế cơ sở.
Không khuyến khích sử dụng tài liệu này cho giai đoạn thiết kế bản vẽ thi
công.


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

Mục lục
Chương 1 : Tổng quát

Trang
2

1.1

2

Mở đầu.

1.1.1 Tổ chức khảo sát địa chất công trình

2

1.1.2 Nhân sự tham gia chính

2

1.2


2

Các luật lệ, quy định, tiêu chuẩn áp dụng trong khảo sát ĐCCT

1.2.1 Các luật lệ, quy định, tiêu chuẩn

2

1.2.2 Danh mục các quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan

3

1.2.3 Phương pháp và trang thiết bị được dùng để khảo sát

3

1.3

Các công tác khảo sát ĐCCT đã thực hiện

4

1.4

Hồ sơ địa chất công trình

4

Chương 2: Điều kiện địa chất công trình


5

2.1

Đặc điểm địa chất công trình khu vực

5

2.2

Đặc điểm địa chất thuỷ văn

12

Chương 3: Kết luận và kiến nghị

13

Các phụ lục kèm theo
Phụ lục số 1: Bình đồ thực tế bố trí các hố khoan.
Phụ lục số 2: Hình trụ hố khoan.
Phụ lục số 3: Các mặt cắt địa chất công trình.
Phụ lục số 4: Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đất nền, tài liệu gốc thí nghiệm trong phòng.

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

1


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng


Chương 1

tổng quát
1.1

Mở đầu

Công trình Khu nhà ở Thương Mại số, 26, Lương Khánh Thiện, thành
phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng theo hồ sơ thiết kế thì công trình được xây mới với
các khu nhà cao tầng xen kẽ các khu biệt thự thấp tầng, với yêu cầu kỹ, mỹ thuật rất
cao, chính vì vậy công tác khảo sát địa chất công trình là hết sức cần thiết.
Để phục vụ công tác thiết kế, thi công cho công trình được an toàn, hiệu
quả về kinh tế và kỹ thuật. Đội khảo sát địa chất của Công ty Cổ phần Xây dựng
Khảo sát Xử lý nền móng 457 do kỹ sư Lưu Quang Hưng chủ nhiệm địa chất đã
tiến hành khoan khảo sát địa chất công trình vào trung tuần tháng 12 năm 2012.
1.1.1 Tổ chức khảo sát địa chất công trình
Các công tác khảo sát Địa chất hiện trường, kiểm tra thực địa, tổng hợp tài liệu,
viết báo cáo địa chất công trình do Công ty Cổ phần Xây dựng Khảo sát Xử lý
nền móng 457 thực hiện.
Công tác thí nghiệm mẫu đất Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật - trường đại học
Mỏ địa chất thực hiện.
1.1.2 Nhân sự tham gia chính
- Ông Lưu Quang Hưng: Chủ nhiệm chuyên ngành Địa chất công trình.
- Ông Dư Mạnh Được: Kỹ sư hiện trường chuyên ngành Địa chất công trình.
- Ông Trần Trung Dũng: Kỹ sư hiện trường chuyên ngành Địa chất công trình.
- Bà Nguyễn Thị Thiết: Thí nghiệm viên.
- Bà Trần Thị Nga: Người kiểm tra thí nghiệm.
- Cùng tham gia còn có một số cán bộ chuyên gia ĐCCT và đội ngũ công nhân
của trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật.

1.1.3 Thời gian tiến hành khảo sát
- Công tác khảo sát ngoài thực địa tiến hành từ ngày 08/12/2012 đến 18/12/2012
- Công tác lập tài liệu gốc khảo sát tiến hành từ ngày 10/12/2012 đến 20/12/2012
- Công tác thí nghiệm mẫu đất trong phòng từ ngày 11/12/2012 đến 25/12/2012
- Công tác lập hồ sơ địa chất công trình từ ngày 10/12/2012 đến 31/ 12/2012
1.2

Các luật lệ, quy định, tiêu chuẩn áp dụng trong khảo sát
địa chất công trình

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

2


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

1.2.1 Các luật lệ, quy định, tiêu chuẩn


Luật an toàn lao động.



Luật bảo vệ tài nguyên môi trường, luật đất đai.

TCVN 4419 : 1987 Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
TCXD 194 : 1997 Nhà cao tầng - Công tác khảo sát địa kỹ thuật.
22 TCN 295 : 2000 Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình.
TCXD 2638 : 1991 Đất xây dựng - Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và

bảo quản.
TCXD 226 : 1999 Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện trường.
TCXD 45-78 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý thống kê các kết quả xác định các đặc
trưng của chúng 20TCN 74-87 do Bộ Xây dựng ban hành
1.2.2 Danh mục các quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật xây dựng và các
lĩnh vực khác có liên quan đến việc khảo sát
- Tiêu chuẩn ngành 14 TCN195 - 2006: Thành phần, nội dung và khối lượng
khảo sát địa chất trong các giai đoạn lập dự án và thiết kế công trình.
- Quy trình 14 TCN 6 - 85: Qui trình kỹ thuật khoan máy.
- Các tiêu chuẩn thí nghiệm trong phòng
+ Lượng ngậm nước

TCVN 4196-1995

+ Dung trọng

TCVN 4202-1995

+ Tỷ trọng

TCVN 4195-1995

+ Thành phần hạt

TCVN 4198-1995

+ Giới hạn chảy và giới hạn dẻo

TCVN 4197-1995


+ Sức kháng cắt

TCVN 4199-1995

+ Nén một trục

TCVN 4200-1995

- Tiêu chuẩn ngành 20 TCN - 174 - 87 về Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý
thống kê kết quả các đặc trưng của chúng.
1.2.3 Phương pháp và trang thiết bị được sử dụng để khảo sát
- Sử dụng phương pháp khoan xoay bơm rửa bằng dung dịch bentonit kết hợp lấy
mẫu và thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT ngay tại hiện trường.

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

3


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

* Thiết bị khoan được sử dụng máy khoan XY- 1A và thiết bị thí nghiệm kèm
theo có các đặc tính kỹ thuật như sau:
- Đường kính khoan

: 75-150mm

- Tốc độ vòng quay


: 60-600 vòng/ph

- Công suất thuỷ lực

: 2.0 Tấn

- Mã lực

: 10 KW

- Độ sâu khoan tối đa

: 100 m

* Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn được tiến hành với các thông số cơ bản như sau:
Ông mẫu chẻ với đường kính trong

: = 35mm.

Đường kính ngoài

: = 50,8mm.

Chiều dài ống mẫu

: L = 635mm.

Đường kính cần khoan

: = 42mm.


Trọng lượng tạ

: P = 63,5kg.

Chiều cao rơi tự do

: H = 760mm.

1.3

Các công tác khảo sát ĐCCT đã thực hiện

Khối lượng các công tác khảo sát ĐCCT đã thực hiện :
Phân cấp đất đá


TT

hiệu

Độ sâu

HK

IV

VII

Nguyên


VI

XI

dạng

Không
nguyên

SPT

SPT

Đá

Nước

I-III

IV-VI

dạng

1

HK1

53,5


48,3

5,2

0

13

10

4

0

24

1

2

HK2

55,5

49,3

6,2

0


12

9

3

0

24

1

3

HK3

54,25

49,5

4,75

0

11

9

3


0

24

0

4

HK4

30,0

30,0

0

0

14

0

0

0

15

0


5

HK5

30,0

30,0

0

0

15

0

0

0

15

0

223,25

207,1

16,15


0

65

19

10

0

102

2

Tổng

1.4

I-III

Khối lượng lấy mẫu thí nghiệm

Hồ sơ địa chất công trình

Hồ sơ địa chất công trình bao gồm:
1. Báo cáo địa chất công trình
2. Các phụ lục kèm theo.
Phụ lục số 1: Bình đồ thực tế bố trí các hố khoan.
Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457


4


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

Phụ lục số 2: Hình trụ hố khoan.
Phụ lục số 3: Các mặt cắt địa chất công trình.
Phụ lục số 4: Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đất nền, tài liệu gốc thí nghiệm trong phòng.
Chương 2

điều kiện địa chất công trình
2.1.

Đặc điểm địa chất công trình.

Dựa vào kết quả khảo sát, kết hợp với tài liệu thí nghiệm trong phòng, địa tầng vị
trí khảo sát từ mặt đất đến độ sâu 55.5 m được chia thành các lớp như sau:
- Lớp 1 : Đất lấp: Bê tông, gạch vụn nhỏ, cát...thành phần không đồng nhất.
- Lớp 2 : Sét pha màu xám đen, trạng thái chảy đến dẻo chảy. Đôi chỗ xe kẹp cát
pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn hữu cơ.
- Lớp 3 : Sét pha màu nâu đỏ, nâu vàng, loang nổ, trạng thái dẻo cứng.
- Lớp 4 : Sét pha màu xám ghi, xám đen, trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ xen kẹp
cát pha.
- Lớp 5 : Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo.
- Lớp 6 : Cát hạt vừa, hạt nhỏ màu xám ghi, xám đen, lẫn sạn sỏi, kết cấu chặt
đến rất chặt.
- Lớp 7a : Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa hoàn toàn.
- Lớp 7b : Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa.
2.1.1 Lớp 1 ( ký hiệu 1 trên hình trụ hố khoan )
Lớp này có mặt trong tất cả các hố khoan, có bề dày trung bình khoảng 2.5m,

đáy lớp kết thúc ở độ sâu 1.7 m đến 3.5m. Đây là lớp đất lấp: Bê tông, gạch vụn
nhỏ, cát...thành phần không đồng nhất. Trong lớp đất này chúng tôi không lấy
mẫu đất thí nghiệm trong phòng.
2.1.2 Lớp 2: ( ký hiệu 2 trên hình trụ hố khoan)
Lớp này nằm ngay bên dưới lớp đất số 1, có mặt trong tất cả các hố khoan, lớp có
bề dày trung bình khoảng 8.7 m, mặt lớp xuất hiện ở độ sâu 1.7m đến 3.5m, đáy
lớp kết thúc ở độ sâu 9.3 m đến 13.0 m. Đất thuộc loại Sét pha xám đen, trạng
thái chảy đến dẻo chảy. Đôi chỗ xe kẹp cát pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn
hữu cơ. Đây là lớp đất có sức chịu tải yếu, biến dạng mạnh. Trong lớp đất này
chúng tôi lấy 18 mẫu đất nguyên dạng để thí nghiệm trong phòng.
Các chỉ tiêu cơ lý như sau:
Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

( Bảng 1)
5


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

STT

Các chỉ tiêu cơ lý

Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị TB

1


Thành phần hạt
Từ : 5 - 2

P

%

4.48

Từ : 2 - 1

P

%

0.16

Từ : 1 - 0.5

P

%

0.65

Từ : 0.5 - 0.25

P


%

1.19

Từ : 0.25 - 0.1

P

%

3.59

Từ : 0.1 - 0.05

P

%

11.98

Từ : 0.05 - 0.01

P

%

41.75

Từ : 0.01 - 0.005


P

%

13.76

<0.005

P

%

26.66

2

Độ ẩm tự nhiên

W

%

42.81

3

Khối lượng thể tích TN




g/cm3

1.74

4

Khối lượng thể tích khô

c

g/cm3

1.22

5

Khối lượng riêng



g/cm3

2.69

6

Hệ số rỗng

e


7

Độ lỗ rỗng

n

%

54.77

8

Độ bão hoà

G

%

92.80

9

Giới hạn chảy

Wl

%

43.81


10

Giới hạn dẻo

Wp

%

26.91

11

Chỉ số dẻo

Ip

%

16.91

12

Độ sệt

Is

13

Lực dính kết


C

KG/cm2

0.1

14

Góc ma sát trong



độ

7055

15

Hệ số nén lún

a1-2

cm2/kg

0.08

1.24

0.94


Theo tiêu chuẩn kiến nghị:
- Cường độ chịu tải quy ước R0 = 0.46KG/cm2
- Môdun tổng biến dạng

E0 = 16.8 KG/cm2

2.1.3 Lớp 3: ( ký hiệu 3 trên hình trụ hố khoan)
Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

6


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

Lớp đất này nằm ngay dưới lớp đất số 2, có mặt trong tất cả các hố khoan, có bề
dày 5.2 m, mặt lớp xuất hiện ở độ sâu 9.3m đến 13.0m, đáy lớp kết thúc ở độ sâu
15.0m đến 17.0m. Đất thuộc loại sét pha mầu nâu đỏ, nâu vàng, loang lổ trạng
thái dẻo cứng. Đất có sức chịu tải khá, biến dạng nhỏ. Trong lớp đất này chúng
tôi lấy 13 mẫu đất không nguyên dạng để thí nghiệm trong phòng.
Các chỉ tiêu cơ lý như sau:
STT

Các chỉ tiêu cơ lý

1

Thành phần hạt

( Bảng 2)
Ký hiệu


Đơn vị

Giá trị TB

Từ : 10 - 5

P

%

0.04

Từ : 5 - 2

P

%

0.31

Từ : 2 - 1

P

%

0.42

Từ : 1 - 0.5


P

%

0.66

Từ : 0.5 - 0.25

P

%

0.78

Từ : 0.25 - 0.1

P

%

0.94

Từ : 0.1 - 0.05

P

%

11.99


Từ : 0.05 - 0.01

P

%

41.67

Từ : 0.01 - 0.005

P

%

18.08

<0.005

P

%

25.11

2

Độ ẩm tự nhiên

W


%

29.88

3

Khối lượng thể tích TN



g/cm3

1.89

4

Khối lượng thể tích khô

c

g/cm3

1.46

5

Khối lượng riêng




g/cm3

2.69

6

Hệ số rỗng

e

7

Độ lỗ rỗng

n

%

45.81

8

Độ bão hoà

G

%

95.03


9

Giới hạn chảy

Wl

%

37.99

10

Giới hạn dẻo

Wp

%

23.98

11

Chỉ số dẻo

Ip

%

14.0


12

Độ sệt

Is

13

Lực dính kết

C

KG/cm2

0.19

14

Góc ma sát trong



độ

13048

15

Hệ số nén lún


a1-2

cm2/kg

0.03

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

0.85

0.42

7


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

Theo tiêu chuẩn kiến nghị:
- Cường độ chịu tải quy ước R0 = 1.35KG/cm2
- Môdun tổng biến dạng

E0 = 112.0KG/cm2

2.1.4 Lớp 4: ( ký hiệu 4 trên hình trụ hố khoan)
Lớp đất này nằm ngay dưới lớp đất số 3, có mặt trong tất cả các hố khoan, có bề
dày 13,3m, mặt lớp xuất hiện ở độ sâu 15.0m đến 17.0m, đáy lớp kết thúc ở độ
sâu 27.5m đến 31.0m. Đất thuộc loại sét pha mầu xám ghi, xám đen, trạng thái
dẻo mềm đôi chỗ xen kẹp cát pha, đây là lớp đất có sức chịu tải trung bình, biến
dạng trung bình. Trong lớp đất này chúng tôi lấy 29 mẫu đất không nguyên dạng

để thí nghiệm trong phòng.
Các chỉ tiêu cơ lý như sau:
STT
Các chỉ tiêu cơ lý

( Bảng 3)
Giá trị TB

Ký hiệu

Đơn vị

Từ : 5 - 2

P

%

Từ : 2 - 1

P

%

0.12

Từ : 1 - 0.5

P


%

0.13

Từ : 0.5 - 0.25

P

%

0.25

Từ : 0.25 - 0.1

P

%

0.53

Từ : 0.1 - 0.05

P

%

13.13

Từ : 0.05 - 0.01


P

%

37.44

Từ : 0.01 - 0.005

P

%

14.44

<0.005

P

%

33.96

2

Độ ẩm tự nhiên

W

%


41.83

3

Khối lượng thể tích TN



g/cm3

1.74

4

Khối lượng thể tích khô

c

g/cm3

1.23

5

Khối lượng riêng



g/cm3


2.71

6

Hệ số rỗng

e

7

Độ lỗ rỗng

n

%

54.53

8

Độ bão hoà

G

%

93.80

9


Giới hạn chảy

Wl

%

47.96

10

Giới hạn dẻo

Wp

%

29.26

11

Chỉ số dẻo

Ip

%

18.7

12


Độ sệt

Is

1

Thành phần hạt

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

1.21

0.68
8


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

13

Lực dính kết

C

KG/cm2

0.15

14


Góc ma sát trong



độ

8056

15

Hệ số nén lún

a1-2

cm2/kg

0.06

Theo tiêu chuẩn kiến nghị:
- Cường độ chịu tải quy ước R0 = 0.84KG/cm2
E0 = 64.3KG/cm2

- Môdun tổng biến dạng

2.1.5 Lớp 5: ( ký hiệu 5 trên hình trụ hố khoan)
Lớp đất này nằm dưới lớp 4, có mặt trong tất cả các hố khoan (trừ hố khoan HK4
chúng tôi đã khoan đến độ sâu 31 m nhưng chưa xuất hiện lớp này), có bề dày
2.0 m, mặt lớp xuất hiện ở độ sâu 27.5m đến 31.0m, đáy lớp kết thúc ở độ sâu
29.7m.đến 31.5 m. Đất thuộc Cát pha mầu xám đen trạng thái dẻo đây là lớp đất
có sức chịu tải khá, biến dạng nhỏ. Trong lớp đất này chúng tôi lấy 5 mẫu đất

nguyên dạng để thí nghiệm trong phòng.
Các chỉ tiêu cơ lý như sau:
STT

Các chỉ tiêu cơ lý

1

Thành phần hạt

( Bảng 4)
Ký hiệu

Đơn vị

Từ : 10 - 5

P

%

Từ : 5 - 2

P

%

0.31

Từ : 2 - 1


P

%

0.54

Từ : 1 - 0.5

P

%

1.06

Từ : 0.5 - 0.25

P

%

4.98

Từ : 0.25 - 0.1

P

%

24.35


Từ : 0.1 - 0.05

P

%

12.69

Từ : 0.05 - 0.01

P

%

41.35

Từ : 0.01 - 0.005

P

%

9.44

<0.005

P

%


5.29

2

Độ ẩm tự nhiên

W

%

25.29

3

Khối lượng thể tích TN



g/cm3

1.91

4

Khối lượng thể tích khô

c

g/cm3


1.53

5

Khối lượng riêng



g/cm3

2.67

6

Hệ số rỗng

e

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

Giá trị TB

0.75
9


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

7


Độ lỗ rỗng

n

%

42.86

8

Độ bão hoà

G

%

90.44

9

Giới hạn chảy

Wl

%

28.73

10


Giới hạn dẻo

Wp

%

22.26

11

Chỉ số dẻo

Ip

%

6.47

12

Độ sệt

Is

13

Lực dính kết

C


KG/cm2

0.11

14

Góc ma sát trong



độ

20035

15

Hệ số nén lún

a1-2

cm2/kg

0.03

0.48

Theo tiêu chuẩn kiến nghị:
- Cường độ chịu tải quy ước R0 = 1.42KG/cm2
- Môdun tổng biến dạng


E0 = 125.0KG/cm2

2.1.6 Lớp 6 ( ký hiệu 6 trên hình trụ hố khoan)
Lớp đất này nằm ngay dưới lớp đất số 5, có mặt trong hố khoan HK1, HK2, HK3,
có bề dày 18.5 m, mặt lớp xuất hiện ở độ sâu 29.7m đến 31.0, đáy lớp kết thúc ở
độ sâu 48,3m đến 49,3m. Đất thuộc loại cát hạt vừa, hạt nhỏ mầu xám đen, xám
ghi lẫn sạn, sỏi, kết cấu chặt đến rất chặt đây là lớp đất có sức chịu tải tốt, biến
dạng nhỏ. Trong lớp đất này chúng tôi lấy 28 mẫu đất không nguyên dạng để thí
nghiệm trong phòng.
Các chỉ tiêu cơ lý như sau:
STT

Các chỉ tiêu cơ lý

1

Thành phần hạt

( Bảng 5)
Ký hiệu

Đơn vị

Giá trị TB

Từ : 10 - 5

P


%

1.06

Từ : 5 - 2

P

%

4.33

Từ : 2 -1

P

%

8.51

Từ : 1 - 0.5

P

%

13.5

Từ : 0.5 - 0.25


P

%

12.9

Từ : 0.25 - 0.1

P

%

45.9

Từ : 0.1 - 0.05

P

%

12.8

Từ : 0.05 - 0.01

P

%

0.90


Từ : 0.01 - 0.005

P

%

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

10


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

2

Khối lượng riêng



g/cm3

2.64

3

Góc nghỉ khi khô

k

độ


30016

4

Góc nghỉ khi ướt

ư

độ

26011

Theo tiêu chuẩn kiến nghị:
- Cường độ chịu tải quy ước R0 = 1.85KG/cm2
E0 = 163.0KG/cm2

- Môdun tổng biến dạng

2.1.7 Lớp 7a: ( ký hiệu 7a trên hình trụ hố khoan)
Lớp này nằm dưới lớp 6 có mặt trong hố khoan HK1 và HK2, mặt lớp xuất hiện ở
độ sâu 48.3m đến 49.3m, đáy lớp kết thúc ở độ sâu 49.3 m đến 50.5 m. Đất thuộc loại
đá sét bột kết mầu xám ghi phong hóa hoàn toàn, đây là lớp đất có sức chịu tải tốt, biến
dạng không đáng kể. Trong lớp đất này chúng tôi thí nghiệm hiện trường SPT 2 lần cho
các trị số rất cao. Trong lớp này chúng tôi đã lấy 2 mẫu đá để thí nghiệm trong phòng.
Các chỉ tiêu cơ lý như sau:
STT

Các chỉ tiêu cơ lý


Ký hiệu

Đơn vị

1

Thành phần hạt
Từ : 10 - 5

P

%

Từ : 5 - 2

P

%

Từ : 2 - 1

P

%

Từ : 1 - 0.5

P

%


Từ : 0.5 - 0.25

P

%

0.02

Từ : 0.25 - 0.1

P

%

0.03

Từ : 0.1 - 0.05

P

%

0.05

Từ : 0.05 - 0.01

P

%


0.06

Từ : 0.01 - 0.005

P

%

9.93

<0.005

P

%

39.38

2

Độ ẩm tự nhiên

W

%

21.33

3


Khối lượng thể tích TN



g/cm3

1.91

4

Khối lượng thể tích khô

c

g/cm3

1.53

5

Khối lượng riêng



g/cm3

2.67

6


Hệ số rỗng

e

7

Độ lỗ rỗng

n

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

Giá trị TB

0.63
%

38.71
11


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

8

Độ bão hoà

G


%

91.66

9

Giới hạn chảy

Wl

%

53.78

10

Giới hạn dẻo

Wp

%

29.83

11

Chỉ số dẻo

Ip


%

23.96

12

Độ sệt

Is

13

Lực dính kết

C

KG/cm2

0.40

14

Góc ma sát trong



độ

21041


15

Hệ số nén lún

a1-2

cm2/kg

0.02

-0.36

Theo tiêu chuẩn kiến nghị:
- Cường độ chịu tải quy ước R0 = 2.2KG/cm2
- Môdun tổng biến dạng

E0 = 200.0KG/cm2

2.1.7 Lớp 7b: ( ký hiệu 7b trên hình trụ hố khoan)
Lớp này nằm dưới lớp 7a có mặt trong hố khoan HK1, HK2 và HK3, mặt lớp
xuất hiện ở độ sâu 49,25m đến 50,5m. Chúng tôi khoan đến độ sâu 55,5m mà chưa
khoan qua lớp này, theo yêu cầu của đề cương đã được phê duyệt chúng tôi chỉ khoan
đến độ sâu này. Đất thuộc loại đá sét bột kết mầu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa, đây
là lớp đất có sức chịu tải tốt, biến dạng không đáng kể. Trong lớp đất này chúng tôi lấy
08 mẫu đá thí nghiệm trong phòng.
Các chỉ tiêu cơ lý (Xem trong phụ lục 04)
2.2.

Đặc điểm địa chất thuỷ văn


- Nước mặt: Nước mặt trong khu vực Chủ yếu là nước ở sông và các hệ thống
kênh mương, ao, hồ, thường dao động theo mùa.
- Nước ngầm: Nước ngầm xuất hiện ở các hố khoan từ -2.0m đến -1.8m.

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

12


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

chương 3
kết luận và kiến nghị

Qua công tác khảo sát địa chất đối với công trình : Khu nhà ở Thương
Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng, tỉnh Hải Phòng, có thể
rút ra các kết luận, kiến nghị sau:
1/ Mặt bằng khu đất xây dựng thuận tiện về đường giao thông, thuận lợi cho việc
thi công công trình.
2/ Địa tầng trong khu vực khảo sát.
- Lớp 1 : Đất lấp: Bê tông, gạch vụn nhỏ, cát...thành phần không đồng nhất.
- Lớp 2 : Sét pha màu xám đen, trạng thái chảy đến dẻo chảy. Đôi chỗ xe kẹp cát
pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn hữu cơ.
- Lớp 3 : Sét pha màu nâu đỏ, nâu vàng, loang nổ, trạng thái dẻo cứng.
- Lớp 4 : Sét pha màu xám ghi, xám đen, trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ xen kẹp
cát pha.
- Lớp 5 : Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo.
- Lớp 6 : Cát hạt vừa, hạt nhỏ màu xám ghi, xám đen, lẫn sạn sỏi, kết cấu chặt
đến rất chặt.
- Lớp 7a : Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa hoàn toàn.

- Lớp 7b : Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa
3/ Kết quả thí nghiệm các mẫu đất được thể hiện trong phụ lục số 4.
4/ Theo như địa tầng trong phạm vi khảo sát thì chúng tôi thấy trong phạm vi
khảo sát các lớp đất có tính chất, phân bố, tương đối phức tạp.
Trong trường hợp xây dựng tầng hầm, cần có biện pháp xử lý các lớp đất trên mặt
để chánh hiện trượng trượt sạt hố móng, đặc biệt chú ý đến các lớp đất số 1, 2.
- Phương án 1: Dùng tường vây BTCT kết hợp biện pháp thi công đào cừ.
- Phương án 2: Dùng cừ lassen kết hợp biện pháp thi công đào mở.
Đối với nhà có tải trọng trung bình, thì nên dùng phương án móng BTCT, hoặc
cọc ly tâm và đặt mũi cọc vào lớp đất số 3 (Sét pha, trạng thái dẻo cứng.) là tốt nhất.
Đối với nhà có tải trọng lớn, thì nên dùng phương án móng cọc khoan nhồi và đặt
mũi cọc vào lớp đất số 7b (Đá sét bột kết mầu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa) là tốt
nhất. Hoặc dùng cọc ly tâm BTCT đặt mũi cọc vào lớp đất số 6.
Tuy nhiên tuỳ theo quy mô và kết cấu cụ thể của công trình mà người thiết kế
nên chọn biện pháp xử lý móng thích hợp với đất nền nêu trên để đảm bảo sự ổn định
lâu dài của công trình.

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

13


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

PHụ LụC 1

BìNH Đồ THựC Tế Bố TRí CáC Hố KHOAN

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457


14


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

PHụ LụC 2

HìNH TRụ Hố KHOAN

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

15


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

PHụ LụC 3

MặT CắT ĐịA CHấT CÔNG TRìNH

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

16


Báo cáo ĐCCT Khu nhà ở Thương Mại, số 26, Lương Khánh Thiện, thành phố Hải Phòng

PHụ LụC 4

BảNG TổNG HợP CHỉ TIÊU CƠ Lý ĐấT NềN,

TàI LIệU GốC THí NGHIệM TRONG PHòNG

Công ty cổ phần xây dựng khảo sát xử lý nền móng 457

17


Trung tâm ngoại ngữ

Khe đất trống
(my nhà dân nhô sang)

Ngõ đi

Hố ga

Lán xe

Hố ga

Bồn hoa

Nhà nghỉ

Đài phun nước

bản đồ định vị hố khoan

Bồn hoa


Lô cốt

Nhà ăn

Lô cốt

Lán xe

Bậc thang

Bể

Bếp

Lán xe

Trạm điện

khu nhà ở thương mại số 26 lương khánh thiện, quận ngô quyền

Ngõ đi

Hội trường

Nhà xe

khu nhà ở thương mại

số 26 lương khánh thiện quận ngô quyền


ĐVHK

bản vẽ:

ĐVHK

tỷ lệ:1/500

ht : 5/2012


Tên hố
Cao độ (m)

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0

Tỷ lệ : Đứng : 1/500
Ngang : 1/200


1
2

3

4

5

6

7a

7b
55.5

49.3
50.5

31.5

29.0

16.2

12.7

3.5


Mặt Cắt Địa Chất CÔNG TRìNH I - I'

3.5

13.0
17.0

27.5
29.7

48.3
49.3

53.5

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0

-70.0


-60.0

HK2

-60.0

2

-65.0

17.0

HK1

2

+4.46

-65.0
-70.0

Khoảng cách (m)

+4.46

6

5


4

3

2

1

Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa hoàn toàn.

Cát hạt vừa, hạt nhỏ màu xám ghi, xám đen, lẫn
sạn sỏi, kết cấu chặt đến rất chặt.

Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo.

Sét pha màu xám ghi, xám đen, trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ
xen kẹp cát pha.

Sét pha màu nâu đỏ, nâu vàng, loang nổ, trạng thái dẻo cứng.

Sét pha màu xám đen, trạng thái chảy đến dẻo chảy. Đôi
chỗ xe kẹp cát pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn hữu cơ.

Đất lấp: Bê tông, gạch vụn nhỏ, cát..thành phần,
trạng thái không đồng nhất.

ký hiêu

7a


Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa.

Hố khoan máy và tên hố

1 - Xác định
2 - Giả định

12 - 2012

7b

HK1

Ranh giới địa chất:

dư mạnh được

lưu quang hưng

Số mc

01

mc Số

HOàN THàNH Tỷ Lệ Đ: 1/500
Tỷ Lệ N: 1/200
12/2012

05


mặt cắt địa chất công trình

Khu nhà ở Thương Mại
Số 26 - Lương Khánh Thiện - quận ngô quyền - TP Hải Phòng

GIáM ĐốC

người lập


Tên hố
Cao độ (m)

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0

1
2


5

Tỷ lệ : Đứng : 1/500
Ngang : 1/200

3

4

6

7b

7a

55.5

49.3
50.5

31.5

29.0

16.2

12.7

3.5


Mặt Cắt Địa Chất CÔNG TRìNH II - II'

2.5

11.0

17.0

29.0
31.0

49.25

54.25

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0


-70.0

-60.0

HK2

-60.0

2

-65.0

18.7

HK3

2

+4.46

-65.0
-70.0

Khoảng cách (m)

+4.46

6

5


4

3

2

1

Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa hoàn toàn.

Cát hạt vừa, hạt nhỏ màu xám ghi, xám đen, lẫn
sạn sỏi, kết cấu chặt đến rất chặt.

Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo.

Sét pha màu xám ghi, xám đen, trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ
xen kẹp cát pha.

Sét pha màu nâu đỏ, nâu vàng, loang nổ, trạng thái dẻo cứng.

Sét pha màu xám đen, trạng thái chảy đến dẻo chảy. Đôi
chỗ xe kẹp cát pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn hữu cơ.

Đất lấp: Bê tông, gạch vụn nhỏ, cát..thành phần,
trạng thái không đồng nhất.

ký hiêu

7a


Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa.

Hố khoan máy và tên hố

1 - Xác định
2 - Giả định

12 - 2012

7b

HK2

Ranh giới địa chất:

dư mạnh được

lưu quang hưng

Số mc

02

mc Số

HOàN THàNH Tỷ Lệ Đ: 1/500
Tỷ Lệ N: 1/200
12/2012


05

mặt cắt địa chất công trình

Khu nhà ở Thương Mại
Số 26 - Lương Khánh Thiện - quận ngô quyền - TP Hải Phòng

GIáM ĐốC

người lập


Tên hố
Cao độ (m)

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0

2.5


11.0

17.0

29.0
31.0

49.25

54.25

7a

Mặt Cắt Địa Chất CÔNG TRìNH III - III'
Tỷ lệ : Đứng : 1/500
Ngang : 1/200

1
2

3

4
5

6

7b


3.5

13.0
17.0

27.5
29.7

48.3
49.3

53.5

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0

-70.0

-60.0


HK1

-60.0

2

-65.0

27.4

HK3

2

+4.46

-65.0
-70.0

Khoảng cách (m)

+4.46

6

5

4


3

2

1

Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa hoàn toàn.

Cát hạt vừa, hạt nhỏ màu xám ghi, xám đen, lẫn
sạn sỏi, kết cấu chặt đến rất chặt.

Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo.

Sét pha màu xám ghi, xám đen, trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ
xen kẹp cát pha.

Sét pha màu nâu đỏ, nâu vàng, loang nổ, trạng thái dẻo cứng.

Sét pha màu xám đen, trạng thái chảy đến dẻo chảy. Đôi
chỗ xe kẹp cát pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn hữu cơ.

Đất lấp: Bê tông, gạch vụn nhỏ, cát..thành phần,
trạng thái không đồng nhất.

ký hiêu

7a

Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa.


Hố khoan máy và tên hố

1 - Xác định
2 - Giả định

12 - 2012

7b

HK1

Ranh giới địa chất:

dư mạnh được

lưu quang hưng

Số mc

03

mc Số

HOàN THàNH Tỷ Lệ Đ: 1/500
Tỷ Lệ N: 1/200
12/2012

05

mặt cắt địa chất công trình


Khu nhà ở Thương Mại
Số 26 - Lương Khánh Thiện - quận ngô quyền - TP Hải Phòng

GIáM ĐốC

người lập


Tên hố
Cao độ (m)

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0

2.5

11.0


17.0

29.0
31.0

49.25

54.25

7b

6

3

4

2

1

Tỷ lệ : Đứng : 1/500
Ngang : 1/200

Mặt Cắt Địa Chất CÔNG TRìNH IV - IV'

5

2.5


10.0

15.5

30.0

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0
-35.0
-40.0
-45.0
-50.0
-55.0

-70.0

-60.0

HK4

-60.0

2


-65.0

33.5

HK3

2

+4.50

-65.0
-70.0

Khoảng cách (m)

+4.46

6

5

4

3

2

1

Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa hoàn toàn.


Cát hạt vừa, hạt nhỏ màu xám ghi, xám đen, lẫn
sạn sỏi, kết cấu chặt đến rất chặt.

Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo.

Sét pha màu xám ghi, xám đen, trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ
xen kẹp cát pha.

Sét pha màu nâu đỏ, nâu vàng, loang nổ, trạng thái dẻo cứng.

Sét pha màu xám đen, trạng thái chảy đến dẻo chảy. Đôi
chỗ xe kẹp cát pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn hữu cơ.

Đất lấp: Bê tông, gạch vụn nhỏ, cát..thành phần,
trạng thái không đồng nhất.

ký hiêu

7a

Đá sét bột kết màu xám ghi phong hóa mạnh đến vừa.

Hố khoan máy và tên hố

1 - Xác định
2 - Giả định

12 - 2012


7b

HK3

Ranh giới địa chất:

dư mạnh được

lưu quang hưng

Số mc

04

mc Số

HOàN THàNH Tỷ Lệ Đ: 1/500
Tỷ Lệ N: 1/200
12/2012

05

mặt cắt địa chất công trình

Khu nhà ở Thương Mại
Số 26 - Lương Khánh Thiện - quận ngô quyền - TP Hải Phòng

GIáM ĐốC

người lập



Tên hố
Cao độ (m)

+5.0

9.3

1.7

-5.0
15.0

+0.0

-10.0
-15.0
-20.0
28.0
30.0

Mặt Cắt Địa Chất CÔNG TRìNH V - V'

3

4

2


1

Tỷ lệ : Đứng : 1/500
Ngang : 1/500

5

2.5

10.0

15.5

2

30.0

HK4

52.0

HK5

2

+4.50

-25.0
-30.0


Khoảng cách (m)

+4.50

+5.0
+0.0
-5.0
-10.0
-15.0
-20.0
-25.0
-30.0

3

2

1

Sét pha màu xám ghi, xám đen, trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ
xen kẹp cát pha.

Sét pha màu nâu đỏ, nâu vàng, loang nổ, trạng thái dẻo cứng.

Sét pha màu xám đen, trạng thái chảy đến dẻo chảy. Đôi
chỗ xe kẹp cát pha màu xám đen, trạng thái chảy lẫn hữu cơ.

Đất lấp: Bê tông, gạch vụn nhỏ, cát..thành phần,
trạng thái không đồng nhất.


ký hiêu

4

Cát pha màu xám đen, trạng thái dẻo.

Hố khoan máy và tên hố

1 - Xác định
2 - Giả định

12 - 2012

5

HK4

Ranh giới địa chất:

dư mạnh được

lưu quang hưng

Số mc

05

mc Số

HOàN THàNH Tỷ Lệ Đ: 1/500

Tỷ Lệ N: 1/200
12/2012

05

mặt cắt địa chất công trình

Khu nhà ở Thương Mại
Số 26 - Lương Khánh Thiện - quận ngô quyền - TP Hải Phòng

GIáM ĐốC

người lập


hình trụ hố khoan

Tờ 1/3

Công trình

Khu nhà ở Thương Mại

Người lập

Dư Mạnh Được

Tên hố khoan

HK1


Người kiểm tra

Lưu Quang Hưng

Địa điểm

Số 26 - Lương Khánh Thiện - TP Hải Phòng

Cao độ (m)

+4.46

Độ sâu (m)
Mực nước tĩnh (m)

53.5

Bề dày (m)

Đến (m)

Chiều sâu
(m)
Từ (m)

Tên lớp

Thước tỷ lệ


Ngày khởi công 13/12/2012
Ngày kết thúc 16/12/2012

2.0m

Thí nghệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
Số búa -15cm
Mẫu
SPT
Độ sâu
Độ sâu
thí nghiệm thí nghiệm N1-N2-N3 N

Biểu đồ xuyên
N = búa-30cm
N = N2 + N3
0

10

20

30

40

50 >50

cột
địa tầng


Mô tả đất đá

1/100

1.0

2.0

1

SPT1

3.5

2.0-2.45

3/4/4

8

0/0/1

1

1/1/1

2

1/1/2


3

1/2/2

4

1/2/2

4

2/4/7

11

Từ 0.0 -:- 3.5m: Đất lấp: Bê
tông, gạch vụn nhỏ, cát..
thành phần, trạng thái không
đồng nhất.

3.0

0.0

3.5

4.0

UD1


SPT2

4.0-4.2

4.2-4.65

5.0

6.0

UD2

SPT3

6.0-6.2

6.2-6.65

UD3

SPT4

8.0-8.2

8.2-8.65

UD4

SPT5


7.0

8.0

9.5

2
9.0

10.0

10.0-10.2 10.2-10.65

Từ 3.5 -:- 13.0m: Sét pha
màu xám đen, trạng thái
chảy đến dẻo chảy. Đôi chỗ
xe kẹp cát pha màu xám đen,
trạng thái chảy lẫn hữu cơ.

11.0

UD5

12.0

3.5 13.0

13.0

UD6


14.0

15.0

3

Từ 13.0 -:- 17.0m: Sét pha
màu nâu đỏ, nâu vàng, loang
nổ, trạng thái dẻo cứng.

4.0
UD7

SPT8

16.0-16.2 16.2-16.65

4/6/6

12

3/3/4

7

2/3/3

6


13.0 17.0

17.0

UD8

18.0

SPT9

18.0-18.2 18.2-18.65

3.0

4

UD9
20.0

SPT7

14.0-14.2 14.2-14.65

16.0

19.0

SPT6

12.0-12.2 12.2-12.65


17.0 20.0

UD: Mẫu nguyên dạng

SPT10

20.0-20.2 20.2-20.65

D: Mẫu không nguyên dạng

Từ 17.0 -:- 20.0m: Sét pha
màu xám ghi, xám đen,
trạng thái dẻo mềm. Đôi chỗ
xen kẹp cát pha.

SPT: Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn


×