Chương 1
Tổng quan lập trình C#
Nội dung
Biến và khai báo biến
Các phép toán
Các hàm có sẵn của C#
Phát biểu điều kiện
Phát biểu lặp
Hàm
Dữ liệu
Dữ liệu đầu vào
Dữ liệu đầu ra
Dữ liệu trong quá trình xử lý
Ví dụ
Chương trình giải PT bậc 2
Chương trình tính số tiền nhận được khi gửi
tiết kiệm
Kiểu dữ liệu
Kiểu số
Kiểu ký tự
Kiểu chuỗi
Kiểu ngày tháng
Kiểu hình ảnh
…
Biến
Biến
Là tên gọi cho một vùng nhớ (bên trong bộ
nhớ máy tính khi chương trình được chạy) có
khả năng chứa được một giá trị = một dữ liệu
Được khai báo và sử dụng để chứa dữ liệu
của chương trình
Khai báo biến
kiểu_biến tên_biến [= giá_trị];
Ví dụ
• int age;
• string chuoi = “xin chao”;
Đặt tên biến
Tên biến phân biệt chữ hoa và chữ
thường
tenBien khác với TenBien và Tenbien
Không bắt đầu bằng số
Không chứa các ký tự đặt biệt như ~ ! @
#$%^&*()
Không đặt tên biến trùng với từ khoá
string, int, private tên không hợp lệ
Quy tắc camel
Kiểu biến
Kiểu biến
Mô tả
bool
{true, false}
Giá trị mặc định : false
char
[0, 65535]
Số nguyên không dấu 16 bit, thường dùng để lưu trữ mã ASCII,
Unicode của các ký tự.
Giá trị mặc định : 0
DateTime [ – 12:00:00 AM, – 11:59:59.9999999 PM]
64 bit, lưu trữ các thông tin về ngày tháng và thời gian.
Giá trị mặc định : 1/1//0001 – 0:00:00
decimal Số thực có dấu 128 bit (96 bit phần nguyên và 32 bit phần thập phân)
Giá trị mặc định : 0
double
Số thực có dấu 64 bit
Giá trị mặc định : 0
int
Số nguyên có dấu 32 bit [-231, 231)
Giá trị mặc định: 0
string
Mảng các ký tự thuộc kiểu Char.
Giá trị mặc định : Nothing (không phải chuỗi rỗng)
Một số vấn đề nâng cao
Kiểu sơ cấp (đơn trị) & Kiểu đối tượng (đa
trị)
Tham chiếu
Kiểu biến do người lập trình tự định nghĩa
Khái niệm Cấu trúc dữ liệu của chương
trình
Kiểu mảng
Các phép toán
Phép gán
= += -= …
Phép toán toán học cơ bản
+ - * / % ^
Phép toán so sánh
== > < != >= <=
Phép toán logic
! && ||
Phép toán nâng cao
Phép gán kết hợp :
+= -= *= /= …
Phép toán trên bit
! & |
Vấn đề về phù hợp kiểu trong phép gán
Ép kiểu (Type-casting/Type converting)
Implicit convert & Explicit convert
Một số hàm có sẵn
Hàm nhập/xuất
Console.ReadLine
Console.Write/Console.WriteLine
Hàm chuyển đổi kiểu
Hàm toán học cơ bản
Hàm xử lý trên kiểu dữ liệu chuỗi
Hàm xử lý trên kiểu dữ liệu ngày tháng
Phát biểu điều kiện
if <điều kiện>
{
<Công việc 1>;
}
else
{
<Công việc 2>;
}
Phát biểu điều kiện
Ví dụ
if (i % 2 == 0)
Console.WriteLine("i la so chan");
else
Console.WriteLine("i la so le");
Toán tử …?...:…
Dạng rút gọn của if…else
Ví dụ
string a = (i % 2 == 0) ? “so chan” : “so le”
Phát biểu chọn
switch <biến cần kiểm tra>
{
case <giá trị 1>:
<công việc 1>;
break;
case <giá trị 2>:
<công việc 2>;
break;
…
default:
<công việc nếu không thuộc trường hợp nào ở trên>;
break;
}
Phát biểu chọn
Ví dụ
switch (i)
{
case 1:
Console.WriteLine("so 1");
break;
case 2:
Console.WriteLine("so 2");
break;
default:
Console.WriteLine("default");
break;
}
Phát biểu do … while
do
{
<Công việc>;
}while (<điều kiện>);
Để thoát vòng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vòng lặp: dùng continue
Nhận xét:
Vòng lặp được chạy ít nhất 1 lần
Phát biểu do while
Ví dụ
n = 1;
i = 1;
do
{
n *= i;
i++;
} while (i<=5);
Console.WriteLine("5! = {0}", n);
Phát biểu while
while (<điều kiện>)
{
<Công việc>;
}
Để thoát vòng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vòng lặp: dùng continue
Phát biểu while
Ví dụ
n = 1;
i = 1;
while (i <= 5)
{
n *= i;
i++;
}
Console.WriteLine("5 giai thua
la : {0}", n);
Phát biểu for
for (<biến lặp> = <giá trị 1>;
kiện>;<biểu thức thay đổi giá trị biến lặp>)
{
<Công việc>;
}
Để thoát vòng lặp: dùng break
Để kết thúc sớm 1 vòng lặp: dùng continue
Phát biểu for
Ví dụ
int i;
int n = 1;
for(i=1; i<=5; i++)
{
n *= i;
}
Console.WriteLine("5 giai thừa
là : {0}", n);
Phát biểu foreach
foreach(<biến lặp> in <mảng, tập hợp>)
{
<Công việc>;
}
Phát biểu foreach
Ví dụ
string str = "abcde";
string newCh = "";
string ch = "";
foreach(char c in str)
{
ch = char.ToUpper(c).ToString();
newCh += ch;
}
Console.WriteLine(newCh);
Phát biểu lặp
Nhận xét
do … while: phù hợp với suy nghĩ tự nhiên
khi thiết kế thuật toán.
while: khắc phục một số trường hợp lỗi của
phát biểu do … while
for: cách viết ngắn gọn của phát biểu while,
sử dụng khi điều kiện lặp phụ thuộc vào biến
lặp và số lần lặp có thể biết trước