Hệ thống giáo dục quốc dân
4. Giáo dục đại học
Thạc sỹ
Tiến sỹ
Đại học
Cao đẳng
2.Giáo dục phổ thông
3. Giáo dục nghề nghiệp
Cao đẳng nghề
(1-3 năm)
Trung cấp
chuyên nghiệp
(3-4 năm)
Giáo dục trung
học phổ thông
(3 năm)
Trung cấp nghề
(1-3 năm)
Đào tạo nghề
(< 1 năm)
Giáo dục trung học
cơ sở (4 năm)
Giáo dục tiểu học (5 năm)
1. Giáo dục Mầm non
Mẫu giáo
Nhà trẻ
Cơ cấu tổ chức của tổng cục dạy nghề (GDVT)
Bộ lao động th ơng
binh và xã hội
Tổng cục dạy nghề
Vụ Kỹ
năng
nghề
Vụ Giáo
viên và
CBQL
Trờng
CĐN
Kỹ
thuật
CN
Vụ Kế
hoạch
Tài chính
Trờng
CĐN
KTCN
TP.
HCM
Vụ Đào
tạo nghề
Trờng
CĐ
SPKT
Vĩnh
Long
Vụ Tổ
chức cán
bộ
Trờng
CĐN
KTCN
Dung
Quất
Văn phòng
Trờng
CĐN
Đồng
Khởi
Viện
nghiên
cứu KH
dạy nghề
Trờng
CĐN
Tuyên
Quang
Ban quản
lý các dự
án ODA
về DN
Cơ cấu quản lý hệ thống đào tạo nghề
Bộ, CQ ngang Bộ
(Bộ phận quản lý đào
tạo)
Bộ LĐTBXH
(Tổng cục dạy nghề)
Sở LĐTBXH
(Phòng Quản lý ĐTN)
Doanh
nghiệp, các
nhân đầu t
XD
Tập đoàn,
Tổng công ty
Cơ sở
đào
tạo
nghề
Cơ sở
đào
tạo
nghề
Cơ sở
đào
tạo
nghề
Cơ sở
đào
tạo
nghề
Cơ sở đào
tạo nghề
công lập
Cơ sở đào
tạo nghề
t thục
Thực trạng hệ thống dạy nghề
1. Mạng lới cơ sở dạy nghề
Trườngưcaoưđẳngưnghềư:ư92ưtrường,ưtrongưđóưcóư
22ưtrườngưCĐNưtưưthụcư(ưchiếmư24%)ư
Trườngưtrungưcấpưnghềư:ư214ưtrường,ưtrongưđóưư
cóư53ưtrườngưTCNưtưưthụcư(chiếmư25%)ư
Trườngưdạyưnghềư:ư27ưtrường,ưtrongưđóưưcóư17ư
trườngưDNưtưưthụcư(chiếmư63%)ư
Trungưtâmưdạyưnghềư:ư684ưTTDN,ưtrongưđóưư
cóư250ưTTDNưtưưthụcư(chiếmư36%)ư
Lớpư dạyư nghềư thuộcư doanhư nghiệp,ư làngư
nghề,ưhợpưtácưxãư
1400000
1210914
1080000
1200000
1000000
950300
897700
1131000
977000
800000
600000
400000
322900
379100
432700
490000
565500
605457
200000
0
2003
2004
§µo t¹o nghÒ díi 1 n¨m
2005
2006
2007
2008
Tr×nh ®é trung cÊp nghÒ, cao ®¼ng nghÒ
Mạngưlướiưcơưsởưdạyưnghềưphânưbốư
chưaưhợpưlýư
Quyưmôưđàoưtạoưnghềưcònưthấp
ưCơưcấuưđàoưtạoưnghềưtheoưtrìnhưđộưvàưngànhư
nghềưchưaưđápưứngưcơưcấuưlaoưđộng
Chấtưlượngưđàoưtạoưnghềưcònưthấp
Cácưđiềuưkiệnưđảmưbảoưchấtưlượngưcònưhạnưchếư(độiư
ngũưgiáoưviên,ưCTGT,ưCSVC)ưư
ĐầuưtưưtừưNSNNưchoưdạyưnghềưtăngưchậm,ưchưaưtươngưxứngưvớiư
tốcưđộưtăngưquyưmôưvàưnângưcaoưchấtưlượngưđàoưtạo
ưCơưchếưchínhưsáchưvềưdạyưnghềưchưaưthayưđổiưkịpưvớiưviệcư
chuyểnưnềnưkinhưtếưsangưkinhưtếưthịưtrường
ưLiênưthôngưgiữaưcácưcấpưtrìnhưđộưđàoưtạoưtrongưdạyư
nghềưvớiưhệưthốngưgiáoưdụcưquốcưdânưcònưkhóưkhăn
QuanưhệưgiữaưcácưCSDNưvớiưcácưDNưchưaư
đượcưchặtưchẽ
Định hớng phát triển
Cơ sở đào tạo nghề
Doanh nghiệp
Thị trờng lao động
Căn cứ vào chiến lợc phát triển kinh tế xã hội
Căn cứ vào chiến lợc phát triển nguồn nhân lực quốc gia
Căn cứ vào chiến lợc phát triển giáo dục - đào tạo
Sè lîng ®µo
t¹o nghÒ (ng
êi)
Tû lÖ lao
®éng qua ®µo
t¹o nghÒ
2009-2010
2011-2015
2016-2020
2,5 triÖu
10 triÖu
11,2 triÖu
32%
45%
55%
1. Hoàn thiện khung pháp lý về dạy nghề
2. Phát triển mạng lới cơ sở dạy nghề
3. Phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý dạy nghề
4. Chuẩn hóa và hiện đại hóa cơ sở vật chất, thiết bị
5. Phát triển hệ thống quản lý chất lợng dạy nghề:
- Hệ thống kiểm định chất lợng dạy nghề
- Hệ thống đánh giá cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
Ph¸t triÓn ch¬ng tr×nh d¹y nghÒ
Ch¬ng tr×nh
Tiªu chuÈn
ngµnh
Gi¸o viªn
Trang thiÕt bÞ,
m¸y mãc
Tr©n träng c¶m ¬n