Bài giảng:
HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Nội dung môn học
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
Chương
1:
2:
3:
4:
5:
6:
7:
8:
9:
Giới thiệu về CSDL
Mô hình liên kết – thực thể
Mô hình dữ liệu quan hệ
Chuẩn hóa
Chuyển đổi sơ đồ LKTT thành QH
Thiết kế vật lý CSDL
Ngôn ngữ SQL
Thủ tục lưu trữ và trigger
Bảo mật và quyền của người dùng
Tài liệu học tập
Sách, giáo trình chính:
Dương Tuấn Anh, Nguyễn Trung Trực - Hệ
cơ sở dữ liệu – NXB đại học quốc gia TP
Hồ Chí Minh
Sách tham khảo:
Trần Đắc Phiến - Giáo trình cơ sở dữ liệu Trường ĐH Công nghiệp TP Hồ Chí Minh
Mục đích của môn học
Cung cấp các kiến thức căn về cơ sở
dữ liệu cho sinh viên
Cung cấp các kiến thức về ngôn ngữ
SQL
Cung cấp các kiến thức về lập trình
với SQL- Server 2000
Yêu cầu môn học
Phần mềm SQL SERVER 2007
Hiện diện trên 80%
Nắm được nội dung lý thuyết
Hoàn thành các bài tập thực hành
Điểm giữa kỳ lớn hơn hoặc bằng 5
Cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu quan hệ?
Là một CSDL trong đó dữ liệu được tổ
chức trong các bảng có mối quan hệ với
nhau
Bảng?
Là đối tượng được sử dụng tổ chức lưu
trữ dữ liệu
Minh họa
Bảng
Tên
Cột, dòng
Dữ liệu của bảng
Khóa của bảng
Khái niệm
Khóa chính
Khóa ngoại
Ví dụ về khóa chính-primary key
Ví dụ về khóa ngoại-FK
Giới thiệu
Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu
MS Access
Oracle
Foxpro
SQL Server
Mục đích
Quản lý dữ liệu hiệu quả
Giới thiệu sơ lược
SQL SERVER 2000
Các thành phần trong SS 2000
Relational Database Engine
Replication
Data Transformation Service
Analysis Service
Meta Data Service
SQL Server Tools
Enterprise Manager
Query Analyzer
Tìm hiểu Enterprise Manager
Tìm hiểu Query Analyzer
Là cửa sổ để viết lệnh
Ngôn ngữ truy vấn SQL (Structured
query language)
SQL- Giới thiệu
SQL được xem là ngôn ngữ chuẩn
trong cơ sở dữ liệu.
SQL dùng để:
Định nghĩa dữ liệu
Truy xuất-thao tác dữ liệu
Điều khiển quyền truy cập
Đảm bảo toàn vẹn dữ liệu
Sơ lược về SQL
Bao gồm khoảng 40 câu lệnh
Các lệnh thao tác dữ liệu:
SELECT
INSERT
UPDATE
DELETE
TRUNCATE
Sơ lược về SQL
Định nghĩa dữ liệu:
CREATE TABLE
DROP TABLE
ALTER TABLE
CREATE VIEW
ALTER VIEW
DROP VIEW
CREATE PROCEDURE
ALTER PROCEDURE
DROP PROCEDURE
NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU
SELECT [ALL | DISTINCT][TOP n] danhsáchchọn
[INTO tênbảngmới]
FROM danhsáchbảng/khungnhìn
[WHERE điềukiện]
[GROUP BY danhsáchcột]
[HAVING điềukiện]
[ORDER BY cộtsắpxếp]
[COMPUTE danhsáchhàmgộp [BY danhsáchcột]]
Bảng dùng để minh họa-LOP
Mệnh đề From
Được dùng để chỉ các bảng và khung
nhìn cần truy xuất DL.
Ví dụ: SELECT * FROM Khoa
Bí danh được chỉ định ngay sau tên
bảng.
Ví dụ: SELECT * FROM Khoa a
Danh sách chọn trong SELECT
Được sử dụng để chỉ định các trường,
các biểu thức cần hiển thị trong các cột
của kết quả truy vấn.
DSC được sử dụng trong các trường hợp
sau:
Chọn tất cả các cột trong bảng
Chỉ định các cột hiển thị
Thay đổi tiêu đề cột- AS
„Mã lớp‟=malop, tenlop „Tên lớp‟, khoa As Khóa
Cấu trúc CASE trong SELECT
Được sử dụng trong DSC nhằm thay
đổi kết quả của truy vấn tùy thuộc
vào các trường hợp khác nhau.
Cú pháp:
CASE biểu_thức
WHEN biểu_thức_kiểm_tra THEN kết_quả
[...]
[ELSE kết_quả_của_else]
END.
Cấu trúc CASE trong SELECT
CASE
WHEN điều_kiện THEN kết_quả
[...]
[ELSE kết_quả_của_else]
END.