Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Cơ sở dữ liệu nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.75 KB, 10 trang )

12/3/2010

CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO
1

GV. ThS. NGUYỄN TRẦN MINH THƯ

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN, TPHCM
11/2010

CHƯƠNG 01 – TỔNG QUAN
2

 Dẫn nhập
 Các tiêu chí thiết kế
 Chu kỳ sống của một CSDL
 Ví dụ

12/3/2010

1


12/3/2010

DẪN NHẬP
3

 Có ba yếu tố cần chú ý khi thiết kế CSDL:
 Phục vụ nhiều NSD


 Các dữ liệu đúng/chính xác
 Với thời gian hợp lý
 Những câu hỏi đặt ra cho người thiết kế:
 NSD cónhững nhu cầu (về dữ liệu) GÌ?
 Những nhu cầu đó được biểu diễn NHƯ THẾ NÀO?
 Chúng được thể hiện hiệu quả trong lược đồ CSDL NHƯ THẾ
NÀO?
 KHI NÀO và NHƯ THẾ NÀO lược đồ CSDL được thích ứng với nhu
cầu thay đổi?

12/3/2010

DẪN NHẬP (tt)
4

Là hộp đen

Yêu cầu về
thông tin dữ
liệu
Yêu cầu khai
thác/xử lý

Đặc trưng
của Hệ
QTCSDL

TK CSDL:
Lựa chọn lược đồ
Tiêu chí hiệu quả


Cấu trúc CSDL
hiệu quả, phù
hợp với ứng
dụng và môi
trường triển
khai

Cấu hình phần
cứng/ Đặc
trưng của HĐH

12/3/2010

2


12/3/2010

CÁC TIÊU CHÍ THIẾT KẾ
5

 Tính uyển chuyển của lược đồ CSDL
 Dễ dàng thêm, bớt, sửa đổi trong tương lai
 Cân nhắc…
 Chi phí lưu trữ (kích thước) với chi phí truy xuất (có thể chấp nhận
lưu trữ dư thừa để truy xuất nhanh)
 Chi phí cập nhật dữ liệu với chi phí truy xuất (chấp nhận cập nhật
lâu – do phải dồn lại để c/n 1 lần – nhưng truy xuất hiệu quả)
 Xem xét để thoả mãn những nhu cầu sử dụng khác nhau


của các nhóm NSD khác nhau

12/3/2010

CHU KỲ SỐNG CỦA MỘT CSDL
6

 Trải qua các giai đoạn:
 Phân tích nhu cầu NSD
 Thiết kế







Mức quan niệm
Mức logic
Mức vật lý

Cài đặt và nhập các dữ liệu ban đầu
Khai thác
Bảo hành (đi đôi với khai thác): Sửa chữa cho phù hợp với nhu cầu
khai thác mới

12/3/2010

3



12/3/2010

CHU KỲ SỐNG CỦA MỘT CSDL
7

Nhu cầu khai
thác thay đổi
nhiều, cần PTTK
lại (sau khoảng 5
năm)

KHAI TỬ CSDL
(Kết thúc chu kỳ)

Thay đổi công
nghệ về phần
mềm/phần cứng

12/3/2010

GIAI ĐOẠN PHÂN TÍCH
8

 Mục tiêu: làm việc với người sử dụng để xác định:

Nhu cầu về thông tin (tổng quát –chi tiết /cần được tính
toán?) và ý định khai thác (để tham khảo)
 Kích thước và khối lượng dữ liệu

 Tần suất khai thác dữ liệu
 Qui định tổ chức vàxử lý dữ liệu
 Yêu cầu về an toàn dữ liệu
 Yêu cầu về hiệu quả


12/3/2010

4


12/3/2010

GIAI ĐOẠN PHÂN TÍCH
9

 Cách thực hiện:

Xác định những người sử dụng, xếp thành nhóm NSD,
lập danh sách nhóm ưu tiên
 Phỏng vấn
 Lập sơ đồ luân chuyển dữ liệu để có cái nhìn tổng thể về
cách dữ liệu được tạo, sửa, khai thác bởi những NSD
 Xác định các nút trọng điểm trong sơ đồ trên (CSDL phải
phục vụ tốt cho nút trọng điểm)
 Lập sưu liệu thể hiện kết quả phân tích


12/3/2010


GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
10

 Có ba mức thiết kế:
 Mức quan niệm  nội dung CSDL – CÁI GÌ?
 Mức lô-gíc  chuẩn bị cho bài toán NHƯ THẾ NÀO?
 Mức vật lý  được cài đặt NHƯ THẾ NÀO?

12/3/2010

5


12/3/2010

GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
11

THIẾT KẾ QUAN NIỆM
 Quan tâm đến nội dung của CSDL (CÁI GÌ?)
 Chọn một mô hình dữ liệu (quan hệ, thực thể kết

hợp, đối tượng,…) để biểu diễn nội dung CSDL
 Đầu vào: kết quả của gđ phân tích nhu cầu – phác
thảo lược đồ CDSL ban đầu






Dữ liệu / thông tin
Quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng

Kết quả: lược đồ CSDL mức quan niệm



Đảm bảo lưu trữ thông tin không dư thừa
Lược đồ có chất lượng hơn

Theo một số
tiêu chuẩn
thiết kế
Cơ sở dữ liệu nâng cao

©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
12

THIẾT KẾ LOGIC
 Là mức

trung gian giữa mức quan niệm và mức vật lý,

để chuẩn bị tốt cho thiết kế vật lý

 Quan tâm đến

nhu cầu khai thác CSDL


 Xác định các con đường truy xuất chính


Tần suất truy xuất

 Chuyển đổi lược đồ CSDL, nếu mô hình DL đã dùng ở

mức QN (TT-KH, đối tượng, quan hệ,..) khác với mô
hình DL của hệ QTCSDL (quan hệ, mạng, phân cấp,…)

©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

Cơ sở dữ liệu nâng cao

6


12/3/2010

GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
13

THIẾT KẾ LOGIC


Đầu vào:
Lược đồ CSDL ở mức quan niệm
 Thông tin về nhu cầu khai thác DL





Kết quả:
Lược đồ CSDL đã được chuyển đổi sang lược đồ tương
thích với mô hình DL của hệ QTCSDL
 Đồ thị quan hệ, đồ thị các con đường truy xuất


Cơ sở dữ liệu nâng cao

©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
14

THIẾT KẾ VẬT LÝ
 Quan tâm đến câu hỏi NHƯ THẾ NÀO:


Chọn lựa cách cài đặt CSDL trên một hệ quản trị CSDL cụ thể



Quan tâm đến tính hiệu quả và tốc độ xử lý

 Tìm

hiểu các đặc trưng kỹ thuật của hệ quản trị CSDL


©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

Cơ sở dữ liệu nâng cao

7


12/3/2010

GIAI ĐOẠN THIẾT KẾ
15

THIẾT KẾ VẬT LÝ
 Đầu vào:
 Kết quả của các giai đoạn thiết kế quan niệm và lô-gíc
 Thông tin kỹ thuật về hệ quản trị CSDL
 Kết quả:
 Lược đồ CSDL hoàn chỉnh, sẵn sàng để cài đặt:
 Khai

báo khóa chính, khóa ngoại, chỉ mục

 Xác

định một số thông số kỹ thuật, tùy chọn (dưới góc độ
hệ QTCSDL) nhưng cần và có ích để khai thác hiệu quả
CSDL:


Cài đặt ràng buộc toàn vẹn và an toàn dữ liệu; …

Cơ sở dữ liệu nâng cao

©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

VÍ DỤ
16

 Phân tích yêu cầu người dùng

 Thiết kế quan niệm:

©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

Cơ sở dữ liệu nâng cao

8


12/3/2010

VÍ DỤ
17

 Thiết kế logic

Cơ sở dữ liệu nâng cao

©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

VÍ DỤ

18

 Thiết kế vật lý

©2010 Khoa CNTT - ĐH KHTN TPHCM

Cơ sở dữ liệu nâng cao

9


12/3/2010

Thắc mắc và câu hỏi
19

12/3/2010

10



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×