Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

BÀI tập THỰC HÀNH ACCESS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 62 trang )

Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

BÀI 1
TỔNG QUAN
1) Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
a. Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLSV.MDB
b.Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLBH.MDB
c. Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên.
2) Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
a. Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLNS.MDB
b.Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLSACH.MDB
c. Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên theo các chế độ sau :
 Open.
 Open Read Only.
 Open Exclusive
 Open Exclusive Read Only
Cho nhận xét của từng trường hợp.
3) Mở lại tập tin QLBH.MDB thực hiện các lệnh sau :
a. Chuyển đổi tập tin cơ sở dữ liệu.
b.Thu gọn tập tin .
c. Ẩn hiện tập tin.
d.Đặt và hủy mật khẩu cho tập tin.
e. Thực hiện các lệnh trình bày cửa sổ của CSDL trong menu View.
f. Tìm hiểu một số lệnh trong menu Tools _ Option
g.Thực hiện các thao tác cơ bản trên từng Object (Sao chép, xóa, đổi tên)

Trang 1



Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

BÀI 2
TẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU
CÂU 1 : Phân tích thiết kế một Cơ sở dữ liệu
Giả sử bạn cần quản lý một cửa hàng bán hàng hóa trong thành phố.
Bạn hãy phân tích và thiết một cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện các yêu cầu quản lý
thực tế. Phải quản lý các nhân viên trong cửa hàng, các sản phẩm, các khách hàng,
các hoá đơn (xuất nhập chuyển trả ). Sau đây là một số gợi ý như sau:
NHAN VIEN: mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất, họ, tên, phái, ngày sinh,
điện thoại và địa chỉ
SAN PHAM: mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm khác,
một tên sản phẩm, đon vị tính, đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng phải >0
HOA DON: mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất, mã nhân viên lập hóa đơn
này, loại hóa đơn (nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả), một ngày lập hoá đơn, 1 ngày
giao nhận hàng, diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn luôn luôn nhỏ hơn hay bằng ngày
hiện hành.
CHI TIET HOA DON: một chi tiết hóa đơn cho biết một sản phẩm được nhập hoặc xuất
hoặc chuyển hoặc trả trong hóa đơn nào, với số lượng và đơn giá bán là bao nhiêu. Số
lượùng luôn luôn lớn hơn 0.
Dựa vào các gợi ý trên, bạn hãy xác định:


Các table (quan hệ)



Các Field của các table trên (Một field bao gồm Field Name, Datatype,

properties,..)



Xác định khóa chính, khóa ngoại.



Các ràng buộc toàn vẹn



Đưa ra mối quan hệ .

CÂU 2 : Dựa trên cơ sở phân tích của Bài Tập 1 bạn hãy đưa ra mô hình cơ sở dữ liệu
cho các đề tài sau :


Quản lý sinh viên.



Quản lý vật tư.



Quản lý nhân sự.




Quản lý sách.

Trang 2


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

BÀI 3
BÀI TẬP TABLE
Câu 1: Tạo tập tin cơ sở dữ liệu có tên là HOADON.MDB. Dùng chức năng Table để
thiết kế cấu trúc và tạo khóa chính cho các bảng sau đó nhập dữ liệu dựa vào bảng dữ
liệu mẫu đính kèm :
NHAN VIEN
Field Name Data type
Description
MANV
AutoNumber Mã Nv
HONV

Text

Họ nhân viênï

TENNV

Text

Tên nhân viên


PHAI

Yes/No

Phái Yes: Nam,
No:Nữ

NGAYSINH

Date/Time

Ngày sinh

NOISINH

Text

Nơi sinh

DIACHI

Text

Địa chỉ

DIENTHOAI

Text


Số điện thoại

HINH

OLE Object

Hình

Trang 3

Field Properties
Format:>[Red]
Caption: Mã Nv
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Họ NV
Field size: 10
Format:>[Blue]
Caption: Tên NV
Require: yes
Format:;"Nam"[Blue];"Nữ"[Magenta]
Caption: Phái
Display Control: Text Box
Format: short date
Input Mark: 00/00/00
Caption: Ngày sinh
Field size:15
Caption: Nơi sinh
Field size: 40
Caption: địa chỉ.

Field size:14
Input Mark: !\(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

KHACH HANG
Field Name
Data type
MAKH
Text

Description
Mã Khách hàng

TENKH

Text

Tên Khách hàng

DIACHI

Text

Địa chỉ

THANHPHO


Text

Thành phố

DIENTHOAI

Text

Số điện thoại

SAN PHAM
Field Name
MASP

Data type
Number

Description
Mã san pham

TENSP

Text

Ten San pham

DONVITINH

Text


Don vi tinh

DONGIA

Number

Đơn giá

SLTON

Number

Số lượng tồn

Trang 4

Bài Tập Thực Hành Access

Field Properties
Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mã KH
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Tên Công ty
Field size: 40
Caption: địa chỉ.
Field size: 10
Caption: Thành phố
Field size:14

Input Mark: !\(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại

Field Properties
Field size: Integer
Caption: Ma Sp
Required: yes
Field size: 40
Format:>[Blue]
Caption: Tên Sp
Field size: 10
Caption: Đơn vị tính
Field size: Double
Format:standard
Decimal places: 2
Caption: đơn giá
Validation rule: >0
Validation Text: Phải nhập số >0
Field size: integer
Caption: Số lượng tồn
Default value : 0


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

HOADON
Field Name
MAHD

Data type

Text

LOAIHD

Text

MAKH

Text

MANV

Number

NGAYLAPHD

Date/Time

NGAYGNHANG

Date/Time

DIENGIAI

Text

Bài Tập Thực Hành Access

Description
Mã hoá đơn


Field Properties
Field size: 5
Format:>[red]
Caption: mã hóa đơn
Required: yes
Loại hóa đơn:
Fieldsize:1
nhập-xuất-chuyển- trả Default value: X
Validation rule: In(“N”,”X”,”C”,”T”)
Required: Yes
Mã khách hàng
Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mã KH
Mã nhân viên
Field size:LongInteger
Caption: mã nhân viên
Required: yes
Ngày lập hoá đơn
Format: short date
Caption: Ngày hoá đơn
Input Mask: 00/00/00
Validation Rule: <=Date()
Validation Text:Ngay lap HD phai
nho hon hoac bang ngay hien hanh
Ngày giao nhận hàng Format: short date
Caption: Ngày Giao nhận hàng
Input Mask: 00/00/00
Dien giai

Fieldsize: 30

CHITIETHOADON
Field Name
Data type
MAHD
Text
(Lookup Wizard )

Description
Ma hoa đon

Field Properties
Field size: 5
Format:>[red]
Caption: mã hóa đơn
Required: yes
MASP
Number
Ma san pham
Field size: Integer
(Lookup Wizard )
Caption: Ma Sp
Required: yes
SOLUONG
Number
Số lượng
Field size: Integer
Format:standard
Caption: Số lượng

Validation rule: >0
Validation Text: Phải nhập số >0
DONGIA
Number
Đơn giá xuất
Field size: Double
nhập
Format:standard
Decimal places: Auto
Caption: đơn giá
Cách thiết kế bảng: tại trang table, chọn New -> Design view (hoặc double click vào lệnh
create table in design view -> Màn hình thiết kế bàng
Trang 5


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Chọn field làm khoá : Chọn menu Edit -> Primary key ( Hoặc click nút Primary key )

Trang 6


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Trang 7

Bài Tập Thực Hành Access



Trường Đại học Cơng nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Nhập dữ liệu cho các Table theo mẫu sau :
Table KhachHang

KHACHHANG
MÃ HD

TÊN CÔNG TY

THÀNH
PHỐ

ĐỊA CHỈ

CINOTEC ĐIỆN TOÁN SÀI GÒN

43 Yết kiêu P 6 Q3

COMECO VẬT TƯ THIẾT BỊ GTVT

226 AnDương Vương P11 Q11

FAHASA

PHÁT HÀNH SÁCH SÀI GÒN


12 Thuận kiều Q5

FISC

DỊCH VỤ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI 31 Trương Đònh P6 Q1

ĐIỆN
THOAI

TP.HCM ( )7931752
( )8456781
TP.HCM ( )8452792
TP.HCM ( )8458247

HUNSAN HỪNG SÁNG

175 Lý Thường Kiệt

LIXCO

BỘT GIẶT LIX

79 Bàn Cờ P3 Q5

TP.HCM ( )8952187

SAFICO

THUỶ SẢN XUẤT KHẨU


47 Bải sậy P1 Q11

TP.HCM

SJC

VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ TPHCM 350 CMT8 P12 Q3

TAFACO

THƯƠNG MẠI TẤN PHÁT

THADACO XÂY DỰNG THÀNH ĐẠT

( )5465487

( )8543543

4 Trần PhũP Q5

TP.HCM ( )8754875

6E An Bình Q5

TP.HCM ( )5465454

TRACODI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GTVT 343 Nhật Tảo Q10
TRANACO DỊCH VỤ VẬN TẢI Q 3

156 Lê Đại HànhP7 Q10


( )5321321
TP.HCM ( )8654635

Table NhanVien
NHAN VIEN
NGÀY
SINH

ĐIA CHỈ

ĐIỆN
THOAI



10/12/64

13Hùng Vương P4 Q5

( )5465465

PHÁT

NAM

07/12/79

89 Đồng Khởi Q1


( )8767461

TRẦN TUYẾT

OANH



27/02/67

45Lê Q Đôn Q3

( )5465465

4

NGUYỄN KIM

NGỌC



25/12/80

187 Hậu Giang P5Q6

( )5654654

5


TRƯƠNG DUY

HÙNG

NAM

10/10/82

77 Trương ĐònhQ1

( )5871544

6

LƯƠNG BÁ

THẮNG NAM

10/12/68

92 Lê ThánhTônQ1

( )8754165

7

LÂM SƠN

HOÀNG NAM


02/03/78

45 Ký Con Q1

( )8231231

8

NGUYỄN MINH

HỒNG

NAM

30/10/68

22 Lạc Long Quân Q10

( )7845138

9

VƯƠNG NGỌC

LAN



10/12/67


227 Hai Bà Trưng Q1

( )7784184

10

NGUYYỄ THỊ

MAI



10/11/67

12Nguỹên Chí Thanh Q3

( )3451365

11

LÊ VĂN

HÙNG

NAM

06/03/57

56Nguyễn TrãiQ1


( )5745785

12

NGUYỄN THỊ

HOA



10/10/66

12Nguyễn Trãi Q1

( )6465465

MÃ NV

HỌ NV

TÊN NV PHÁI

1

NGUYỄN NGỌC

NGA

2


HÀ VĨNH

3

Trang 8

HÌNH


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Table HoaDon
HOADON
MAÕ


LOAIHD MAÕ KH

MAÕ NV

NGAØY HÑ

NGAØY GN HAØNG

10148

X


FISC

1

10/01/04

20/02/04

10150

T

HUNSAN

4

03/05/04

29/06/04

10156

C

FISC

4

12/01/04


05/09/04

10157

X

SAFICO

2

10/01/04

20/05/04

10158

T

HUNSAN

5

11/02/04

05/03/04

10159

N


COMECO

8

04/01/04

06/07/04

10160

T

THADACO

11

13/01/04

30/06/04

10162

N

TRANACO

7

25/01/04


10/07/04

10163

N

TRACODI

3

02/05/04

06/07/04

10166

X

SJC

9

21/01/04

12/09/04

10172

T


TAFACO

9

12/08/04

17/09/04

10175

C

TRANACO

9

03/05/04

07/08/04

10177

T

COMECO

2

29/01/04


05/07/04

10183

N

SAFICO

2

01/01/04

02/06/04

10186

N

TRACODI

11

15/04/04

30/04/04

10196

N


SJC

1

28/06/04

01/07/04

10202

N

COMECO

4

18/05/04

22/08/04

10207

N

SJC

2

12/05/04


10/06/04

10208

X

TRACODI

8

10/02/04

17/05/04

10210

N

SJC

1

25/05/04

01/09/04

10214

C


HUNSAN

6

11/07/04

12/08/04

10221

T

TRACODI

11

02/08/04

30/09/04

10223

X

SJC

8

01/02/04


30/01/04

10224

X

SAFICO

7

02/05/04

28/05/04

10225

X

COMECO

2

10/05/04

20/05/04

10226

N


FAHASA

3

11/09/04

30/09/04

10227

X

SAFICO

8

10/01/04

12/02/04

10228

C

HUNSAN

2

05/02/04


12/03/04

10230

T

HUNSAN

2

19/08/04

22/09/04

10238

T

LIXCO

7

02/08/04

30/08/04

10252

X


TRACODI

3

15/02/04

11/03/04

Trang 9

DIENGIAI


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Table ChiTietHoaDon

Trang 10

Bài Tập Thực Hành Access


Trường Đại học Cơng nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Table Sanpham

CTHOADON




Bài Tập Thực Hành Access

SANPHAM

MÃ SP SỐ LƯNG ĐƠN GIÁ

10148

3

20.00

2.20

MÃ SP

TÊN SP

ĐVỊ
TÍNH

ĐƠN
GIÁ

SL TỒN

10148

4


30.00

16.50

1

RƯU

CHAI

230.50

4

10148

9

20.00

13.20

2

GIA VỊ

THÙNG

40.00


2

10150

2

22.00

44.00

3

BÁNH KEM

CÁI

2.00

15

10150

4

10.00

16.50

4




KG

15.00

5

10156

8

20.00

68.75

5

BÁNH MÌ

CÁI

1.00

20

10157

3


4.00

2.20

6

NEM

KG

10.00

20

10157

4

50.00

16.50

7

TÁO

KG

5.00


28

10159

1

30.00

253.55

8

CÁ HỘP

THÙNG

62.50

5

10159

7

2.00

5.50

9


KẸO

THÙNG

12.00

10

10162

1

5.00

253.55

10

GẠO

KG

2.00

50

10162

2


10.00

44.00

11

NẾP

KG

3.00

60

10162

7

12.00

5.50

10172

5

25.00

1.10


10175

8

20.00

68.75

10183

4

12.00

16.50

10183

5

20.00

1.10

10183

6

12.00


11.00

10196

4

12.00

16.50

10196

9

50.00

13.20

10207

5

15.00

1.10

10208

7


20.00

5.50

10224

9

22.00

13.20

10225

1

10.00

253.55

10225

4

7.00

16.50

10225


5

55.00

1.10

10226

4

21.00

16.50

10226

6

110.00

11.00

10227

2

15.00

44.00


10228

4

45.00

16.50

10228

5

15.00

1.10

10228

7

28.00

5.50

10230

6

30.00


11.00

10238

1

4.00

253.55

10238

2

10.00

44.00

10238

3

12.00

2.20

10238

9


20.00

13.20

10252

2

100.00

44.00

10252

3

40.00

2.20

10252

4

25.00

16.50

Trang 11



Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Câu 2: Thực hiện sắp xếp:
1. Mở Table SAN PHAM
a. Sắp xếp theo DONGIA tăng dần.
b.Sắp xếp theo TENSP giảm dần
2. Mở Table HOA DON: Sắp xếp theo MANV tăng dần, trùng MANV thì xếp theo
NGAYLAPHD tăng dần.
3. Mở Table NHAN VIEN: Sắp xếp theo PHAI, trùng phái thì xếp theo TENNV
giảm dần, trùng TENNV thì xếp theo NGAYSINH tăng dần.
4. Đóng Table NHÂN VIÊN đã được sắp xếp, sau đó mở lại một lần nữa, bảng nhân
viên có còn được theo thứ tự sắp xếp không? Cho nhận xét
Câu 3: Thực hiện thao tác lọc dữ liệu như sau:
1. Mở table NHÂN VIÊN, sử dụng Filter by Selection thực hiện lọc
a. Các nhân viên có tên là “Hùng”
b.Các nhân viên có tên bắt đầu là “H”
c. Các nhân viên có họ lót là “Ngọc”
d.Các nhân viên sinh năm 1975
e. Các nhân viên sinh vào tháng 09
f. Các nhân viên nam
2. Mở table SANPHAM, sử dụng Filter by form thực hiện lọc:
a. Các sản phẩm có đơn vị tính là “thùng”
b.Các sản phẩm có đơn giá >100
c. Các sản phẩm có đơn giá 20 đến 50
3. Mở table KHACHHANG, sử dụng Advanced Filter/Sort thực hiện lọc:
a. Các Khách hàng ở “Tp. HCM” nhưng không có số điện thoại
b.Các khách hàng ở “Tp. HCM” hoặc “Hà Nội”

Câu 4:
1. Sao chép cấu trúc và dữ liệu của table NHANVIEN thành table có tên là
LYLICHNV
2. Sao chép cấu trúc của table SAN PHAM thành table có tên là SANPHAMMOI
3. Sao chép cấu trúc và dữ liệu của SANPHAM thành table có tên là SP_TAM
4. Đổi tên table SANPHAMMOI thành SANPHAMMOINHAP
5. Đổi tên table LYLICHNV thành bảng CHAMCONGNV
6. Vào chế độ Design View của bảng CHAMCONGNV, thực hiện các công việc:
a. Chèn thêm trường NC (ngày công), có kiểu dữ liệu là Number, Validation
rule là >=0 and <=30
b.Chèn thêm trường DGNC (đơn giá ngày công), có kiểu dữ liệu là Number,
Validation Rule >0
c. Xóa các trường HONV, TENNV, PHAI, NGAYSINH, ĐIACHI,
DIENTHOAI
d.Nhập các giá trị cho cột ngày công tùy ý nhưng nằm trong khoảng từ 0 đến
30, thử nhập giá trị >30 và cho nhận xét
e. Nhập các giá trị cho cột DGNC là 15000 hoặc 20000, thử nhập giá trị <0 và
cho nhận xét

Trang 12


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Câu 5: Mở table SP_TAM, dùng chức năng Edit Find hoặc Edit  Replace để thực
hiện các thao tác sau:
a. Tìm những sản phẩm có đơn giá 100
b.Tìm những sản phẩm có đơn vị tính là “Kg”

c. Tìm những sản phẩm có Tên sản phẩm bắt đầu là “B”
d.Tìm và thay thế những đơn vị tính là “cái” thay thành “Chiếc”.
Câu 6: Xoá table SP_TAM, CHAMCONGNV, SANPHAMMOINHAP.
Câu 7: Thiết lập Relationship giữa các table.
Câu 8: Tạo CSDL trống tên QLVT.MDB, sau đó dùng chức năng Import, Import các
Table SanPham, HoaDon, ChiTietHoadon từ CSDL Hoadon sang và dùng chức năng
Link Table để tạo liên kết giữa hai Table ChiTietHoaDon có trong hai CSDL này.
Câu 9 : Dùng chức năng Export, export Table KhachHang, Nhanvien từ CSDL HoaDon
sang CSDL QLVT.MDB.
Câu 10 : Dùng chức năng Export, export Table KhachHang từ CSDL HoaDon thành tập
tin tên DanhSachKhachHang.XLS bên Excel.

Trang 13


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

BÀI 4
BÀI TẬP QUERY
Mở tập tin HOADON.MDB Hãy tạo các truy vấn sau:
I. SELECT QUERY
1) Tạo query cho biết các thông tin về hoá đơn : mã HD, tên KH, tên NV lập hoá
đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng, kết quả được sắp xếp theo ngày lập hóa
đơn.
2) Tạo query cho biết các thông tin về sản phẩm đã xuất bán trong các hóa đơn
như sau : Tên sp, mã HD, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, số lượng, kết quả
được sắp xếp theo ngày nhận hàng.
3) Tạo query cho biết các thông tin về nhân viên và những hóa đơn của nhân viên

lập như sau :tên Nv lập hóa đơn, Mã HD, Mã khách hàng, ngày lập HD, ngày
nhận hàng, kết quả được sắp xếp theo ngày nhận hàng.
4) Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC : mã
HD, tên NV lập hóa đơn, ngày lập HD, ngày nhận hàng. Kết quả được sắp xếp
theo ngày nhận hàng.
5) Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn của khách hàng CINOTEC,
FAHASA, SAVICO, SJC bao gồm : mã HD, mã KH, tên NV lập hoá đơn,
ngày lập HD, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá. Kết quả được
sắp xếp theo mã khách và ngày nhận hàng.
6) Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn có mã số 10177 : mã KH, tên
NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng,
đơn giá, thành tiền.
7) Tạo query cho biết các thông tin về hoá đơn của khách hàng FAHASA và
SAFICO : mã HD, mã KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận
hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền. Kết quả được sắp xếp theo
mã khách và ngày nhận hàng.
8) Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng : mã HD,
mã KH, tên KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng.
9) Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng
hai : mã KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng.
10)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng giêng và tháng
hai đồng thời có thời gian giao hàng trong tháng 3 : mã HD, mã KH, tên KH,
tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng.
11)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng 5 và số lượng
giao hàng của mỗi mặt hàng lớn hơn 10 : mã HD, mã KH, tên KH, tên NV lập
hóa đơn, ngày lập hóa đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá,
thành tiền.
12)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn lập trong tháng 5 và giao hàng
sau ngày 15/6/04: mã HD, mã KH, tên KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa
đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền.

13)Tạo query cho biết các thông tin của hoá đơn có thời gian giao hàng nhỏ hơn
20 ngày tính từ ngày lập hóa đơn : mã KH, tên NV lập hóa đơn, ngày lập hóa
đơn, ngày nhận hàng, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền.
Trang 14


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

14)Tạo query cho biết các thông tin về hoá đơn được lập trong ngày cuối cùng của
table hóa đơn : mã HD, ngày lập hóa đơn.
15)Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn do những nhân viên ở Q1 đã lập :
mã HD, mã KH, tên KH, địa chỉ khách hàng, tên NV, địa chỉ NV, ngày lập
HD, ngày nhận hàng.
16)Tạo query cho biết các thông tin về hóa đơn do những nhân viên ở Q11 lập :
Mã HD, mã KH, tên KH, địa chỉ khách hàng, tên NV, địa chỉ NV, ngày lập
HD, ngày nhận hàng.
17)Tạo query CHITIETHD gồm các vùng sau : MAHD, TenSp, Dongia, Songay,
Thanhtien, TienTraTruoc, Conlai. Trong đó :
 Thành tiền là số lượng nhân đơn giá.
 Songay : số ngày từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng.
 Tiền trả trước : Nếu số ngày <=20 thì trả trước 20% thành tiền, nếu
20trước 50% thành tiền.
18)Tạo query DANH SACH HOA DON gồm các vùng như trên, nhưng chỉ những
hóa đơn của khách hàng ở TP HCM sản phẩm là Rượu và số lượng từ trong
khoảng tư 20 đến 29.
19)Tạo query TINH TIEN cho từng sản phẩm trong từng hóa đơn gồm các vùng :
Mã HD, ngày lập HD, tên sản phẩm, số lượng, đơn giá, thành tiền USD, thành

tiền VN.
Biết rằng :
Thành tiền USD =Đơn giá * Số lượng
Thành tiền VN = Thành tiền USD * tỉ giá với tỉ giá được tính nhưsau :
 13780 nếu hóa đơn được lập vào 4 tháng đầu của năm 04.
 14200 nếu hóa đơn được lập vào 4 tháng kế của năm 04.
 15000 cho các hóa đơn sau đó.
20)Tạo query thực trả cho từng sản phẩm trong từng hóa đơn gồm các vùng
MAHD, ngày lập HD, tên sản phẩm, đơn giá, số lượng, thành tiền, thực trả.
Biết rằng :
 Thành tiền = Đơn giá * Số lượng.
 Thoigian= Ngay giao nhan - Ngay nhap
 Thực trả = Bao gồm thành tiền và số tiền thưởng phạt cho thời gian lấy
hàng như sau :
 Nếu thời gian từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng dưới 20
ngày thì giảm giá 3 đồng cho một ngày trước mốc thời hạn
(20 ngày).
 Nếu thời gian từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng trong
khoảng từ 20 đến 40 ngày thì không tính thưởng phạt.
 Nếu thời gian từ ngày lập hóa đơn đến ngày nhận hàng trên 40 ngày
thì phạt 3 đồng cho một ngày vượt quá mốc thời hạn.
21) Danh sách các Khách hàng có hai ký tự cuối cùng của MAKH là CO.
22) Danh sách các sản phẩm có đơn giá bán cao nhất. Thông tin bao gồm MaSp,
TenSp, đơn vị tính, Dongia bán.
23)Danh sách các hóa đơn do nhân viên Nga lập trong tháng 3.
24) Cho xem danh sách nhân viên có năm sinh >=1985
25)Cho xem danh sách nhân viên có tuổi từ 20 đến 40.
Trang 15



Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

26)Danh sách các hoá đơn có ngày lập hóa đơn là ngày hiện hành.
27)Danh sách các sản phẩm ứng với tiền tồn vốn. Thông tin bao gồm MaSp, TenSp,
Dongia, SLTon, Tiền Tồn. Trong đó Tiền tồn = SLTON * DONGIA.
28)Cho xem danh sách nhân viên ứng với độ tuổi. Thông tin kết quả bao gồm mã
nhân viên, họ và tên, giới tính, tuổi, độ tuổi. Trong đó
 Họ và tên là được ghép bởi HoNv và TenNv: &
 Giới tính là Phái nhưng được hiện Nam hoặc Nữ
 Tuoi=year(Date( )) –year([ngaysinh])
 Độ tuổi : dựa vào tuổi nếu tuổi <18: Thanh thiếu niên
Tuổi từ 18 đến < 35: Thanh niên
Tuổi từ 36 đến < 50 : Trung niên
Tuối >=50 : Cao niên
29)Cho biết những nhân viên ở độ tuổi là Cao Niên (dữ liệu nguồn là câu 28)
30)Danh sách 3 nhân viên lớn tuổi nhất.
II. SELECT QUERY – DUØNG TOTAL
31)Danh sách các sản phẩm được nhập. Thông tin bao gồm MaSp, TenSp, Donvitinh,
TongSoLuong. Trong đó TongSoLuong là sum của Soluong, kết nhóm theo Masp.
32)Danh sách các hóa đơn ứng với tổng tiền của từng hóa đơn. Thông tin bao gồm
MaHd, NgayLapHd, LoaiHD, Tong Tien. Trong đó Tong Tien là Sum của
SoLuong * Dongia, kết nhóm theo Mahd.
33)Danh sách các hóa đơn xuất hoặc trả ứng với tổng tiền của từng hóa đơn. Thông
tin bao gồm MaHd, NgayLapHd, LoaiHD, Tong Tien. Trong đó Tong Tien là
Sum của SoLuong * Dongia, kết nhóm theo Mahd.
34)Mặt hàng đã nhập có trị giá lớn nhất.Thông tin bao gồm : MaSP, TenSP,
Donvitinh, TongTriGia.
35)Các hoá đơn có số lượng xuất bán mặt hàng rượu nhiều nhất trong tháng 1/2004

Thông tin bao gồm: MaHD, TenKH, TenSP, Soluong.
(Hướng dẫn : Sử dụng subQuery)
36)Cho biết mỗi khách hàng đã lập hóa đơn bao nhiêu lượt. Thông tin gồm MaKh,
TenKh, Tổng số hóa đơn, Loại HD. Trong đó Tổng số hóa đơn được đếm (Count)
theo từng Khách hàng và theo loại HD.
37)Cho biết mỗi nhân viên đã lập được bao nhiêu hóa đơn.
38)Cho biết mỗi nhân viên đã lập được bao nhiêu hóa đơn xuất, tổng tiền là bao
nhiêu. Thông tin gồm MaNv, Ho va Ten, Tong so hoa don, Tong so Tien.
39)Tính doanh số bán của mỗi nhân viên trong quý 1và quý 2
40)Tạo query theo mẫu sau :

Trang 16


Trường Đại học Cơng nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

III. QUERY CÓ THAM SỐ)
41)Danh sách các sản phẩm có hố đơn nhập trong 1 ngày tùy ý (tham số).Thơng tin
hiển thị: TenSP,NgayNhap,TongSoluong, TongTriGia.
42)Danh sách các sản phẩm có hóa đơn Xuất trong một khoảng thời gian được đưa
vào ( ngày bắt đầu và ngày kết thúc là 2 tham số ).Thơng tin hiển thị: TenSP,
Ngayxuat, TongSoluong, TongTriGia.
43)Tạo query cho phép xem tổng số lượng đã bán của 1 sản phẩm tùy ý.
44)Tạo query khi thực hiện u cầu nhập ký tự đầu của MaKh, Hiện thị kết qủa là các
HD đã lập cho nhóm khách hàng này (VD : các Makh bắt đầu là T).
45)Tạo query cho phép xem thơng tin về các khách hàng ở 1 quận nào đó
IV. QUERY CÓ CÁC TABLE CÓ MỐI QUAN HỆ LEFT OUTER JOIN HOẶC RIGHT OUTER
JOIN HOẶC LỒNG CÂU SELECT

46)Danh sách sản phẩm chưa từng được lập hóa đơn.
47)Danh sách các nhân viên chưa từng tham gia lập hóa đơn.
48)Danh sách các khách hàng chưa từng lập hóa đơn.
V. CROSSTAB QUERY
49)Thống kê tổng số lượng sản phẩm đã nhập ứng với mỗi nhà cung cấp và mỗi sản
phẩm
50)Thống kê tổng số lượng sản phẩm đã xuất ứng với mỗi khách hàng và mỗi sản
phẩm
51)Thống kê tổng tiền thu được từ những hóa đơn xuất ứng với mỗi nhân viên và ứng
mỗi ngày
52)Thống kê tổng số sản phẩm đã xuất bán ứng với q và ứng với từng sản phẩm .
53)Thống kê tổng trị giá hóa đơn được lập ứng với mỗi khách hàng và ứng với mỗi
loại hóa đơn.
54)Tạo query thống kê mỗi khách hàng với số lượng mỗi mặt hàng đã mua
Ví Dụ :

Trang 17


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

VI. ACTION QUERY
1. Update query
1) Dùng Update query để tăng đơn giá của các sản phẩm lên 1% .
2) Dùng Update query để giảm 10% đơn giá của các sản phẩm có đơn vị tính là
“Chai”
3) Dùng Update query để đổi thành phố “Tp. HCM” thành “Sài gòn” trong table
KHACHHANG

4) Dùng Update query để cập nhật đơn giá trong CHITIETHD chính bằng đơn giá
trong SAN PHAM.
5) Tạo query để sửa đổi số điện thọai của các nhân viên ở Q3 với số đầu bị đổi sang
số 9
6) Sao chép bảng SANPHAM thành bảng tblSANPHAMTANGGIA cùng nội dung
vàcấu trúc. Thiết lập query tăng giá của các sản phẩm lên 10 %.
2. Make table query
1) Dùng Make Table Query, để tạo ra bảng HOA DON LUU 2004 gồm các cột
MAHD, MANV, NGAYLAPHD, NGAYGIAONHANHANG, TTIEN, chứa các
hoá đơn có tháng lập hóa đơn là tháng 1,2,3/2004 .
2) Tạo bảng tblKhachHangQ5 từ bảng khách hàng chứa thông tin về các khách hàng
ở Q5
3) Tạo bảng tblHoaDonQuy1 từ bảng hóa đơn chứa thông tin về các hóa đơn đã lập
trong quý 1
4) Tạo bảng tblHoaDonHunSan1 từ bảng hóa đơn chứa thông itn về các hóa đơn đã
lập cho khách hàng có MaKH là HUNSAN trong tháng giêng
5) Dùng Make Table Query, tạo ra bảng LUONG NV gồm các cột MANV,
HOTEN, THANG, LUONG.
Lưu ý
a. Truy vấn có 2 tham số để nhập vào tháng, và năm cần cập nhật lương
b. Field Tháng là chuỗi gồm tháng ghép với năm của tháng tính lương. Ví dụ:
tháng tính lương là 2 và năm tính là 2004 thì kết quả của field tháng là
“02/04”

Trang 18


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

1)

2)
3)

4)

1.
2.

Bài Tập Thực Hành Access

c. LUONG = 1 % tổng doanh thu của nhân viên trong tháng năm tính lương.
Ví dụ trong tháng 2/1992 nhân viên NV001 đạt doanh thu là 100 triệu thì
lương là 1 triệu
3. Append query
Tạo một Append query, để cập nhật lương của các nhân viên cho một tháng tùy ý,
cách tính lương theo qui tắc trên.
Tạo một Append query, để cập nhật các hóa đơn tháng 4,5,6/2004 vào bảng HOA
DON LUU 2004.
Sao chép cấu trúc của table tblHoaDonHunSan1 để tạo 1 table rỗng có tên
tblHoaDonHunSan1-2 Sau đó thiết lập query để nối các mẫu tin là các hóa đơn đã
lập trong thàng của khách hàng này vào đó.
Sao chép tblKhachHangQ5 thành tblKhachHangQ135 có cùng nội dung và cấu
trúc. Sau đó thiết lập query nối các mẫu tin là các khách hàng ở Q3 và Q5 từ bảng
khách hàng vào nó.
4. Delete query
Tạo Query xóa các khách hàng ở Q5 trong table
tblKhachHang135.
Tạo một Delete Query dùng để xóa mẫu tin lương của các
nhân viên trong một tháng tùy ý nào đó.


Trang 19


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

BÀI 5
BÀI TẬP FORM
Phần 1 : Form căn bản
Yêu cầu : tạo form bằng công cụ Form wizard, Autoform. Phân biệt các dạng form. Thực
hiện các thao tác trên form.
1. Dùng Form wizard tạo form tên Nhanvien_1 dạng columnar cho bảng NHANVIEN
theo mẫu như hình bên.
Mở form Nhanvien_1 ở chế độ
Form View , thực hiện các thao tác
trên form :
- duyệt record
- tìm kiếm /Lọc (theo địa chỉ,
điện thoại,…)
- thêm mới record , hiệu chỉnh
record , xoá record
- Thay đổi trình bày của dữ
liệu trong form .
(HD : sử dụng navigation buttons ,
các biểu tượng Find record, Filter by Form , New record, Delete record, Format
font…)
2. Tương tự sử dụng Form wizard tạo form Nhanvien_2, Nhanvien_3, … dạng tabular,
datasheet, justify.Hãy nhận xét và phân biệt 4 kiểu form trên.
3. Sử dụng AutoForm để tạo form dạng columnar, tabular, datasheet cho bảng

KHACHHANG, đặt tên các form là KhachHang_1, KhachHang_2,…
Hãy nhận xét về 2 công cụ tạo form : AutoForm và Form wizard.

Phần 2 : Thiết kế Form căn bản
Yêu cầu : Làm quen với một số thuộc tính
của form, control. Các thao tác trên
Design view.
Tìm hiểu cách dùng các control để tạo
form
4. Mở form Nhanvien_1 ở chế độ
Design . Chỉnh sửa form giống như 2
mẫu sau
Hướng dẫn:
Chọn control, di chuyển, thay đổi size của
control; thay đổi format ; thay đổi caption;
thay đổi lựa chọn về record selector, default view...

5. Tự thiết kế form giống như mẫu form Nhanvien_1 (đặt tên form là Nhanvien_dsg).
Trang 20


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Hướng dẫn: Mở 1 form mới ở chế độ Design . Tạo các control trên form bằng 1 trong
2 cách sau : dùng field list hoặc dùng control textbox và label trên thanh công cụ
toolbox.
6. Thiết kế form có sử dụng control Option group : Chỉnh sửa thiết kế cho form
Nhanvien có dùng OptionGroup hiển thị Phái như mẫu form NV_model 4.


7. Tạo form Hoadon : có sử dụng combo box để trình bày dữ liệu các field Loai HD,
MaNV, MaKH (như mẫu form Hoadon_mau 1)
Tương tự : Tìm hiểu List box để trình bày Loai HD .

8. Sử dụng Crosstab Query làm dữ liệu cho form, sử dụng Textbox control hiển thị kết
quả tính toán .Trình bày form dạng continuos có header/footer như mẫu form
Crosstab_Sanpham.
(Dữ liệu trong form thể hiện: số
lượng nhập , xuất theo mặt hàng theo
Quí.Trong phần footer hiển thị Tổng
số lượng của tất cả các mặt hàng.)

Phần 3: Main - Sub Form
Trang 21


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Trường hợp 1 : Ô quan hệ với Subform ở MainForm là một Textbox
9. Tạo Form theo mẫu sau
Hướng dẫn:
B1: Tạo Subform đặt tên
Sub9 hiển thị MASP,
TENSP,
SOLUONG,
DONGIA, THANHTIEN.
(Datasource là query có kết

xuất gồm các field như trên
nhưng thêm Field quan hệ
với Main là MAKH; form
hiển thị dạng Datasheet)
B2: Tạo Main form đặt tên
Form9 hiển thị dữ liệu của
table KHACHHANG
B3: Kéo biểu tượng của
Sub9 từ Database Window
vào vùng Detail
B4: Kiểm tra liên kết giữa 2
form là
Link master field : MAKH
Link child field : MAKH.
B5 : Tạo ô Tính toán tổng trị giá hoá đơn.
Trong phần Form Footer của Sub9 tạo 1 text box đặt tên là TONGTIEN và trong
Control Source của nó gõ vào công thức =SUM([THANHTIEN])
Vẽ một Textbox trong Main form dưới vị trí của khung Subform :Chỉnh thuộc tính
như sau :
Đặt Caption của Label là Tổng Thành Tiền :
Đặt Control Source của Textbox biểu thức sau :=[sub9].[Form]![TONGTIEN]
10. Dùng Design form tạo Form dạng Main_Sub form như mẫu form Hoadon_MainSub
Hướng dẫn:
B1: Tạo Subform đặt tên Sub10 hiển thị MAHD, TENSP, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN.
(Datasource là query có kết xuất gồm các field như trên nhưng thêm Field quan hệ
với Main là MAHD; form hiển thị dạng Datasheet)
B2: Tạo Main form đặt tên Form10 hiển thị dữ liệu của table HOADON
B3: Kéo biểu tượng của Sub10 từ Database Window vào vùng Detail của Form10
B4: Kiểm tra liên kết giữa 2 form là

Link master field :MAHD
Link child field : MAHD.
B5 : Tạo ô Tính toán tổng trị giá hoá đơn.

Trang 22


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Trường hợp 2 : Ô quan hệ với Subform ở MainForm là một ComboBox
11. Hãy tạo Form theo mẫu dưới đây : Khi chọn tên 1 sản phẩm từ Combo Box thì sẽ
hiển thị các thông tin tương ứng trong Subform và các Unbound Textbox.

Hướng dẫn:
B1: Tạo Subform đặt tên Sub11 hiển thị MAHD, TENCTY, SOLUONG, DONGIA,
THANHTIEN.
(Datasource là query có kết xuất gồm các field như trên và thêm field quan hệ với
Main là Tensp; form hiển thị dạng Datasheet)
B2: Tạo Main form đặt tên Form11 nhưng không lấy nguồn dữ liệu.
B3: Kéo biểu tượng ComboBox trên Toolbox vào và sửa các thuộc tính sau cho
Combo :
Row Source Type : Table/Query
Row Source : Click ô ba chấm, chọn bảng SanPham và lấy Field Tensp.
Name : Cbotensp.
Kéo biểu tượng của Sub11 từ Database Window vào vùng Detail
Trang 23



Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

B4: Kiểm tra liên kết giữa 2 form là
Link master field : CboTensp
Link child field : Tensp.
B5 : Tạo ô Tính toán số lần bán, tổng số lượng, tổng tiền .
12. Tạo Form dạng Main_Sub form như mẫu form Sanpham_HD_MainSub1 , theo yêu
cầu : Khi chọn tên 1 sản phẩm từ Combo box sẽ hiển thị các thông tin tương ứng
trong Subform.
Tương tự : tạo form như mẫu Sanpham_HD_MainSub 2.

13. Tạo Form theo mẫu sau :

Trang 24


Trường Đại học Công nghiệp tp Hồ Chí Minh_CS2

Bài Tập Thực Hành Access

Yêu cầu :
Click Combo Makh sẽ hiện danh sách các khách hàng, sau đó Click Combo Mahd
sẽ hiển thị các Mahd mà Khách hang đã chọn trong Combo box Makh đã mua,
đồng thời hiện các thong tin Ngày lập, ngày giao và chi tiết của hoá đơn này trong
SubForm.
14. Dùng Design form tạo Main form có 2 Subform như mẫu form
Khachhang_MainSubF


Hướng dẫn :
B1 : Tạo SubForm1 tên Sub14a :
Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×