ĐOÀN NGỌC ĐĂNG LINH
-----
HƯỚNG DẪN
SỬ DỤNG PHÍM TẮT
NHÀ XUẤT THANH NIÊN - 2010
(/f?f ' ỉ / à (j fift
ÍÀ > / U h ỉ fr o n ç / CỊUịá //7V1/1 /ù m
việ.c., b a n c .ả m
fh<Ấỵ
biAi tic’n khi phiẦi Ji chuyê’n bcÀn fưy c.tẢ"lúc: t h ì d i c h u y ể n cfiACt p h í a c o n c h u ô t r ẩ i Ị ạ i q u a y
vê' b à n p h í m " m ủi crỏ n ct việc, l a i Ịỏ tn h n tS iL e h ó n c / h ê f
¿ Z h ú n c /
i ô ì
C jió i
ịl\iệ tA
ts ỉê n
C .C Ì C
b a n
c fu y ê ^ n
"TCướttụ d ẫ n i/ể d u ttq p h ú n tắ t " CỊồm nhùnçi chuưncỊ
tr ìn h
n c / ò v
ihỏKCỊ c-ũi ncf
c~ itu
C ~ JÍC
h u n
U\ítrh
k h i $ ử
n c /h ì v ớ i C-ôncỳ viềc- h ằ n c Ị
< J tA r \C Ị / n á y
f i n /- ].
~ĩf'at\CỊ LỊUiíÁ ttù n h b i ê n so ư si U h ỏ n q ỉ h ê ’ UhỏrịCỊ m ắ c :
f?l]L.ìi tyỊ\ữncj fỉ\iè 'u > ỏ t r ú t m o n c f cá< r b a n
Ui) t \ ú
tn a n c j
SíT
t h ô n Cf c¿\»-{
t ìn h c ủ a
các
ba n.
A/V| í'/jcí/i //icìn/i
~Các g i ả
3
f l ì (1C /ể /r
Lời mở đầu ............ ............................................. 03
+
Phím tắt HĐH W indows ................................05
f
Phím tắt MS. E x c e l...........................................13
+
Phím tắt MS. W inW ord ................................ 49
+
Phím tắt MS. Access ........................................ 71
+
Phím tắt MS. PowerPoint .......................... .
+
Phím tắt MS. Frontpage ................................. 89
+
Phím tắt CorelDraw
+
Phím tắt Adobe Photoshop..........................111
*
32
...................................... 98
4
4C 'Kv+C
UÍíhÁ
p u í h
4 4 P U
T Ẩ T
W itJ D O W £ >
*%uý*t<ị cULk S et
a
H iện/ An menu Scarl
■B + Tab
Di chuyển qua lại các chương
trình trên thanh Taskbar
SB + Break
M d System Properties
m +D
H iện/ An Desktop
ffl + M
Thu nhỏ tất cả các cửa sổ
Ị3 + Shift + M
Phục hồi các cửa sổ bị thu nhỏ
m +E
M ở M y Com puter
m +F
Mở hộp Search
CTRL + ffl + F
Mở hộp Search for computer
0
f
1
Mở m enu Help
m +R
Mở hộp Run
SB + L
Thực hiện c h ế độ Log Off
m +
Mở hộp Utility Manager
P i
u
Hiên menu tắt
6
'Hqạc
F1
*díề€Á
Mở menu Help
Đổi tên mục
được
chọn
•
•
♦
F3
Mớ hộp thoại tìm tập tin
F5
X em nội dung của cửa sổ My
C om puter và Explorer
DI
Xóa Folder hay Shortcut và
lưu lại trong Recvcle Bin
SHIFT+DEL
D ùng xóa Folder hay Shortcut
mà không cần phải lưu lại
trong Recycle Bin.
AI.T+ ENTER
H iển
thị
hộp
thoại
Properties của Folder hay
Shortcut đưực chọn.
CTRl.+ALT+DEL&ENTER
Dùng đóng một chương
trình đang bị treo.
7
'4&*Uị dầ*c S i t ctctKQ jUUtH, cắ t
F4
Mỏ hộp thoại Goto Folder
F6
Chuyển đổi giữa hai khun^
và hộp danh sách Folder
BACKSPACE
Dùng để mở Folder cha của
Folder hiện hành
ALT+ *
Mở rộng tất cả các nhánh
nằm dưdrỉ Folder hỉện hạnh
ALT+ "+ //
Thu gọn lạỉ tât cả các
nhánh nằm dưđi Folđer
hỉện hành
8
'ĩtợxyc 'Đã*«} ¿ũtA .
HOP THOA»
BACKSPACE
Mở Folder đang hiện hành
m ột mức trong hộp thoại
Open hay Save As.
F4
Mở hộp danh sách.
F5
Xem nội dung hộp thoai
Open hay Save As.
TAB
Di chuyển giữa các iựạ chọn.
SHIFT+ TAB
Di chuyến giữa các lựa chọn
theo chiều ngưỢc lại.
CTRL+ TAB
Di chuyển giữa các Tab trong
hộp thoại có nhiều Tab.
Phím mùi tên
Di chuyển trong một danh sách.
9
ctẩH Set ctcntỵ ¿Âỉm. tắ t
SHIPT+ CTRL+TAB Di chuyển giữa các Tab
irong hộp thoại có nhiều
Tab theo chiều ngược lại.
SPACEBAR
Chọn hoặc bỏ một ô kiếm tra
đã được
đánh dâu.
«
ALT+ ị
Mỏ hộp danh sách đang
đươc chon.
ESC
D ùng đ ể đóng hộp danh
sách đang được chọn. Đồng
thời cò n hủy bỏ lệnh «và
đóng h ộp thoại.
10
Đ ởàn 'Kỹạc Đ dềtỹ ^¿4iẨ_
CĨRL+F6
C h u y ể n đổi giữa các cửa sổ.
SI III 1+ CTRL+F6 C h u y ể n đối giữa các cửa sổ
th e o ch iểu ngược lại.
CTRL+ F9
Thu nhỏ tài liệu hiện hành.
CTRL+ FtO
Phóng to cửa sổ tài liệu hiện hành
ALĨ-r M
Thu nhỏ lất cả các cửa sổ.
CTRL+F8+ phím mũi tên+ Enter
Thay đổi kích thước cửa sổ
CTRL+ F5
Phục hồi kích thước cửa sổ tài
liêu hiên hành.
CTRL+ w
Đóng cửa số tài liẹu hiện hành,
crRL+F7+Phím mủi tên+Enter
Di chyển cửa sổ
11
*
r % 6 ctấK S e t cUtKQ
tắ t
ALT+ TAB
C huyển đổi giữa các chương
trình và Folder đang mở.
ALT+SHIFT+TAB
C huyển đổi giữa các chương
trình và Folder đang mờ
theo chiều ngược lại.
ALT-h ESC
C huyển đổi giữa các chương
trình đang chạy.
ALT+SHIFT+TAB
C huyển đổi giữa các chương
trình đang chạy theo chiêu
ngược lại.
ALT+ SPACEBAR
Mở M en u đ iều khiển của
chương trinh hoặc cửa sổ
h iện hanh.
9
ALT+
M ỏ M enu điều khiển của
tài liệu hiện hành trong mội
chương trình.
ALT+ F4
Đóng chương trình hoạt động
12
Hgạc
¿¿HÁ
Ì= H 4 Ĩ M
T &
a r
13
“ityu&KV cCẩHr Sủr citc* 4
Cắt
SỬ DỤNG
HELP TRONG TASK
PANE
•
____________________
F1
H iể n thị H elp trong T ask Pane.
F6
C h u y ể n qua lại giữa các ứng
d ụ n g trong T ask P ane
TAB
Chọn mục k ế tiếp ưong task pane.
SHIFT+TAB
C h ọ n lùi lại m ục trong Help
task p an e.
ENTER
X em Item được chọn
T hoặc ị
Trong bảng chứa nội dung, chọn
tới hoặc lùi xem nội dung thec
thứ tự# mở sẵn.
M ỏ rộ n g h o ặ c thu h ẹ p vùng
ch ọ n chứa trong bảng.
14
*Đo«4< 'K qạc Đ ảềtq Á ìhÂ
ALT+
ALT+ ->
Di chuyển lùi ưong Task panc
I
Di chuyển bước k ế tiếp trong
Task Pane.
C!'RL+ SPACEBAR M ở m enu T ask P ane
CTKL+ F1
Đóng và mở dữ liệu hiện
hành trong task pane.
M('í rộng p h ần danh sách.
<-
Thu h ẹ p p h ần danh sách.
15
cCẬm,
Sủr ctuKtỷ ftềU*ệj tắ t
LÀM VIÊC VỚI MENU VÀ TOOLBAR
FIO or ALT
Chọn menu, hoặc đóng menu con
đang mở trong cùng thời gian.
TAB or SHIFT+TAB C họn
• tới hoặc lùi hoặc chọn
m enu trên thanh công cụ.
CTRL+TAB or CTRL+SHIFT+TAB
Chọn tới hoặc lùi trên Toolbar
ENTER
Mở menu được hoặc thực
hiện một lệnh.
SH1FT+ F10
H iển thị menu tắt
ALT+ SPACEBAR
Hiển thi menu điều khiển.
T hoăc
ị
«
Chọn tới hoặc lùi ỉệnh khi rrieriu
hoặc menu con được chọn.
Lựa chọn menu trái hoặc
phải, khi menu con được mở
thì dùng để chuyển đổi qua
lại giữa menu chính và
m enu con.
16
'Hạoc
z>d«*jjì*A
HOME hoặc
END Chọn
trước hoặc
lệnh
cuối
•
•
•
•
cho menu hoặc menu con.
ESC
Đ óng menu.
CTRL+ ị Hiển thị đầy đủ các lệnh trên menu
CTRL+7 Ẩn/ Hiện thanh Standard
17
dẦ K S uC etuH Ạ ¿ A ím c t ắ t
s ử DỤNG
HỘP
_____
•______
♦ THOẠI
•
TAB
SHI-FT+ TAB
Di chuyển đốn õ kế liếp ưong option.
Di chuyển lùi lại ô trong option
CTRL+ TAB hoặc CTRL+ PAGE DOVVN
Chuyển đổi đến bảng tiếp thei
trong hộp thoại.
CTRL+ SHIFT + TAB hoặc CTRL+ PACE UP
Chuyển đổi đến bảng trước trong
hộp thoại
<-T ->ị
Di chuyển
trong danh
hoặc giữa
nhóm trong
giữa các tùy chọn
sách được mở ra,
các tùy chọn của
option
18
ỊQ iutạ *đtMÁ
SPACEBAR
Thực hiện cho các nủt được
chọn
hoặc
bỏ chọn.
•
•
I
AI.T+ từ gạch dưới trong option
Lựa chọn một tùy chọn,
hoặc chọn, hoặc bỏ chọn
ALĨ+ ị
Mở danh sách thả xuống
ENTER
Hoàn thành việc chọn.
ESC
Hủy bỏ việc chọn hộp thoại
19
'ityu&ttq' ejJUt Set cUcm# fiAcm. teit
NHAP____VA
HIEU C H IN H 0
__________•________________________
_______ »
F2
Hieu chinh o hien hanh.
ESC
Huy bo viec nhap lai.
Backspace
Xoa ky ttf ben trai diem chen
hoac doi tufdng chon.
Shift
Hieu chinh Note cua o.
F3
Dan ten vao cong thufc.
Shift + F3
Hien thi• Function Wizard.
Ctrl+A
Sau khi nhap ten ham hrip vao
cong thufc, hien thi bi/dc hai cua
Function Wizard.
Ctrl+ Shift +A
Sau khi nhap ten ham hcfp le,
chen nhffng ten doi so cua ham.
Alt + =
Ch6n cong thtfc AutoSum.
20
ỉ
\&&íÍH'Kạ&c
I
ẨChÂ
i
Clrl + Shift + " : "
N hập giờ vào ô hoặc thanh
Fomular.
Ctrl + D
Đ iền xuổng dưới.
Ctrl + R
Đ iền sang phải.
Ctrl + Del
Xoá văn bản đ ến cuổì dòng.
All + Enter
C h èn dấu sang hàng.
Ctrl + Alt + Tah
ChènTab.
Ctrl + Shift + "
Copy giá trị từ ô bên trên ô
hiện hành.
Ctrl + '
Copy công thức từ ô bên
trên ô hiên
•* hành.
Ctrl + Enter
Đ iền đầy m ột vùng chọn
bằn g nội dung hiện tại.
C 11I+ Shift+ Enter
N hập công thức mảng.
I4
Thay đổi kiểu tham chiếu ô.
21
cù xtc S u ? dcC4Uị £ Á Í* ft t ẳ t
CÁC
PH ÍM LỆNH
__________________
• _______
Ctrl + N
T ạ* o Workbook mới.
Ctrl + O (Ctrl + F12)
Open
Ctrl +
Save
s
(Shift + F12)
F12
Save As
Ctrl + p
Print
Alt + F4
Close Excel
Ctrl + z (Alt+Backspace)
Undo
F4
R ep eat
Ctrl+X (Shiít+Deỉte)
Cut
Ctrl+C(Ctrl+lnsert)
Copy
22
&oàH Hýọ-C
ẨÌMÁ
Orl+V(Shift+lnsert)
Paste
Del
Xóa
nội
dung
W orsheet; xoá đối
trong đồ thị.
trong
tượng
Ctrl+ F
H iển thị hộp
thoại Find
Ctrl+Hiện hành
H iển thị hộp thoại Replace.
Shift + F4
Find next
Clrỉ+ Shift + F4
Find previous
FT)
Go to
Ctrl + F5
Phục hồi kích thước cửa sổ.
Ctrl + dấu -
Hiển thị hộp
thoại Delete.
(ill + dấu +
Hiển thị hộp
thoại Insert.
23
'rtyụ ýệtq . c ú i* S e t cU c k ç ¿Á ¿*1 tẲ C
Shift + F11
C h èn W orksheet mới.
F11
C h èn Chart sheet mới.
Ctrl + F3
Hiển thị hộp thoại Define Name
F3
H iển thị hộp Paste Name.
Ctrl+Shift+F3
H iển thị hộp C reate Name.
Ctrl + 1
H iển thị hộp Format Cells.
Ctrl + 9
Hide các hàng.
Ctrl + Shift + (
Unhide các hàng.
Ctrl + 0 (so 0)
Hide các cột..
Ctrl + Shift + )
Unhide các côt.
F6
C huyển đến Pane sau.
•
24
'ỉlỵ& c
I
!ị
¿d¿HÁ
Shift + F6
-Chuyển đến Pane trước
Ctrl + F6
C huyển đến cửa sổ sau
Ctrl +Shift + F6
C huyển đến cửa sổ trước
F7
K iểm tra lỗi chính tả.
Ctrl + F7
H iển thị hoặc che
•
thanh công cu chuấn.
đi
,
F9 (Ctrl + = )
Tìm tất cả những Workbook
được mở.
Shift + F9
Tính Sheet hiện hành.
Ctrl + F9
Thu cực tiểu Workbook,
25
“rtyu&KỸ cCắK Sủr cUcHf
tắt
CÁC P H ÍM CH Ứ C N Ă N G
F1
H iển
thị Help Contents.
Shift+F1
Hiển
thị Help Pointer.
F2
Kích hoạt thanh Formular.
Shift-*-
F2
Ctrl+ F2
Chèĩ> Note.
•
H iển thị cửa sổ Info.
F3
Hiển ihị hộp thoại Paste Name
Shift + F3
H iển thị Function Wizard.
Ctrl + F3
Hiển thị hộp ihoại Define Narr
Ctrl+Shift+F3
H iển
F4
Khi hiệu chỉnh công thức, lặ
lại thao tác vừa rồi.
thị hộp thoại CreateNam«
26