ctắH - S ử cCtttcQ
tẳ t
HIÊU CHỈNH VĂN BẢN & HÌNH ẢNH
•
SHIFT+ ->
Qua phải mội ký lự.
SHIPT+ <—
Qua trái một ký tự.
CTRL+SHIFT+ ->
Đến cuối từ.
CTRL+SHIFT+ <-
Đến đầu từ.
SHIFT+ END
Đến cu ôi dòng.
SHIFT+ HOME
Đến đầu dòng.
SHIFT+ ị
Xuống một dòng.
SHIFT+ T
■
Lên một dòng.
CTRL+SHIFT+ ị
Đến cuối đoan.
CTRL+SHIÍT+ t
Đến đầu đoan.
•
62
Hý&t 0c
M ilí T+PA< iE DOWN
XuổYm mộl màn hình.
SI 1IFT+PAGE UP
Len một màn hình.
(TRI.+SHIFT+END
Đến cu ôi là i ỉiộu.
("I'RL+SHIFT+HOME
Đến đầu tài liộu.
CTRL + A
Chọn toàn tài liộu.
HACKSPACE
Xóa một ký lự ben trái
điểm chèn.
1TRUBACKSPACE
Xóa một từ bôn trái
đicm chòn.
DLLETE
Xỏa mộl ký tự bôn phải
điếm chen.
CỈRL+ X
c ắ l chuỗi từ được chọn
vào Clipboard.
63
'ftyu&Kip CÍẦ4C S ã ' cUọtỵ ¿Aim, tắt
CTRL-1- F3
Cất vào Spike.
CTRL+ c
Sao chép chữ/ hình.
CTRL+V
Dán chữ/ hình.
CTRL+ SHIFT+ F3
Dán nội dung Spike.
CTRL+ SHIFT+ c
Sao chép dạng thức.
CTRL+ SHIFT+ F3
Nội dung Spike.
SHIFT+ ENTER
Dấu cách dòng.
CTRL+ ENTER
Dấu cách trang.
CTRL+ SHIFT+ ENTER
Dấu cách cột.
64
0
< U ỈH
'H
ặ G
C
________________ _______
_____
__________
Ip r i n t (IN)
'TRL+ p
In tài liệu.
\í.. Ỉ+CTRI.+I
Xcm tài liệu tron? chế độ
Print Preview.
ị
f
Pa c e
Ịf
up
or PAGE DOWN Dịch chuyển trang xem
thử được
* thu nhỏ.
[.'(ÌC phím mùi tên
D i chuyển trôn transỊ xem
thử được phóng to.
65
cCầK
cLukq fiA¿*K tắt
CHÊ ĐỘ• _____________________
OUTLINE
ALT+SHIFT+ <-
T ăng mộl cấp cho đoạn.
ALT+SHIFT+ ->
Giám một cap cho đoạn.
CTRL+SHIFT+N
Giảm cấp toàn đoạn.
ALT+SHIFT+Î
Di chuyển đoạn được chọ
lên tren.
ALT+SHIFr+ị
Di chuyển đoạn được chọ
xu ông dưới.
ALT+SHIFT+"+"
Mở rộng nội dung của đ
mục đang hiện hành.
ALT+SHIFT+L
Hiển thị dòng đầu lien hoặ
toàn bộ nội dung văn bản.
ALT+SHIFT+1
Hiển thị tất cả đề mục đến cấp ]
ALT+ SHIFT+ N
Hiển thị tất cả đề mục đến cấp r
66
il
'ytạoc &ÕM<
}
ALT+SHIFT+D
Trườrm D A T E .
ALT+sHin+p
T n í ờ i mcr* P A G E .
. ALT+SHIFT+T
Trường TIM E.
CTRL+ F9
T r ư ờ n g rỗníĩ.
ALT+CTRL+L
Trường L IST N Ư M .
1CTRL+SHIFT+F7
Cập nhậl thông tin licn kết
ironsĩ tài ỉiộu nguồn.
F9
Cập nhật trường.
CTRL+6
Ni*Ẩt liên kô"t trường.
F11
Đôn Irường k ế liếp.
SMll T+ í 11
Lùi về trườnii trước đó.
CTRL+ F11
Khỏa trường.
CTRL+SHIFT+F11
Tháo khỏa trường
67
_____ cC
MAIL M ERG E
ALT+SHIFT+K
Xem thử kết quả Mail Merg
ALT+SHIFT+N
f T l
A
X
*
I
•
ALT+SHIFT+M
In tài liộu đà trộn.
ALT+SHIFT+E
Hiệu chỉnh lài liệu Mail Mere
ALT+SHIFT+F
Chòn irường trộn.
CTRL+ HOME
Xcm thử trang đầu tien
c h ế độ thu nhỏ.
CTRL+ END
Xem thử trang cuối cùng
c h ế độ ihu nhỏ.
Trộn ta 1 liçu.
68
Xuịềt *Ttỹơc
¿âtHẢ
kLT+SHIFT+O
Đánh dấu một mục của
mục lục.
d-T+SHIFT+X
Đánh dấu một mục của
hảng chỉ mục.
kl_T+CTRL+F
Chen chú thích cuối trang
( Footnote),
•
%
I
ề
U.T+CTRL+E
Chèn chú thích đầu trang
{Endnote).
69
cíẳtc S it eCcC
K
tắt
LÀM VIỆC
VỚI WEB
»
CTRL+ K
C h è n hyperlink.
ALT+ <-
Lùi về một trang.
ALT+ -»
Tới trước một trang.
F9
Dùng chức năng Fresh.
CTRL+ c
Sao chop hyperlink.
CTRL+Y
D án hyperlink.
CTRL+ s
Lưu hyperlink.
70
&
¿ cmÁ
II P44ÍMr4r
i< ù
|
M
S
.
A
c
c
e
s
s
71
______________ 'rtyụ& tU ị d
HIẾN THỊ• TRỢ» GIÚP
F1
Hiển thị phần trự giúp chung.
Shift + I 1
H iển thị phần trỢ tĩiúp chung
W h a l ’s This.
M Ở DATABASE (CSDL)
Ctrl + N
Mở CSDL mới.
Ctrl + 0
Mở CSDL có sẩn.
Alt + F4
Thoát khỏi Access
IN VÀ G H I ĐỐI TƯƠNG
Ctrl + p
In đối tượng hiện hành.
Ctrl + s
Ghi CSDL.
F12 or Alt -h F2 Mở hộp thoại Save As.
¿Pañ*
sử
IDtucọ ¿iềtA
D Ụ N G C O M B O B O X H O Ặ C LIST BOX
Ĩ4
1
Mở một Com ho box.
Xem nội duim của hộp liộl kô
Lookup 1'icld hoặc hộp combo.
T
Chuyển xuổng dưới một dòng.
Chuyển lên trên một dòng.
ị
PageDown
PageUp
Chuyển x u ố n s dưới một trang.
Chuyển lên trôn một traniĩ.
1<ìb
Thoát khỏi hộp comho hoặc hộp
lict kổ.
Ctrl+F
Mở hộp thoại Find, nhưng chỉ
được
dùníi
Iron ỉ; chế độ
Datasheet view, Form view và
Module window.
C.lrl+H
Shift+F4
Mở hộp thoại Replace.
Lặp lại tìm kiỏVn trong hộp thoại
Find và Replace.
73
“
rtyu&*t<£ cíắK S e t c
Ccịhỷ
tắ t
Làm việc trong c h ẻ độ D esign view
F2
Chuyển đổi giữa
navigation mode.
Edit m o d e -
Cỉrl+R
Chọn Form hoặc Report.
F5
Chuyển đ ến c h ế độ from view từ
from design hoặc from module.
F6
Chuyển đổi giữa phần trên và
phần dưới của cửa sổ. Chỉ được
sử dụng trong Table, macro,
queries hay cửa sổ Advanced
Filter/ Sort.
Shift+Enter
Thêm một nút điều khiển đốn
section.
74
'Tt^tyc Đảềtẹ *d¿MÁ
AỈI+ F 1
Đưa cửa sổ Da la ha sc ra Irước
c lrl + 16
Chuyến đối giữcì các cứrì số.
Unter
Phuc hồi cửa sổ ihn nhỏ hiện hành.
A lt + S o ic o h ^ r
C trl4- F 4
H iể n
th ị m e n u đ iề u k b iổ n
ĐÓ 11ÍĨ cửa sổ lìicn hành.
75
‘tty ụ Á K Ị <ỊẬ*<-
F2
Hiển thị đầy đủ địa chí cho
hyperlink được chọn.
F7
Kiểm tra lỗi chính tả.
Alt+ Enter
Hiến Ihị đặc tính của Sheet
Alt+ F4
Thoát khỏi Access.
Ctrl-4- FI 1
Chuyển đổi giữa thanh Custom
menu và thanh built-in menu.
76
'Hỹơ-c Đ
LÀM V IỆ C VỚI CỬA SÔ DATABASE
V
H iệu c h ỉn h & đ iề u k h iê n danh sá ch
,
đôi tượng:
r
2
Home
I.nd
y Đ iểu
nter
Đổi tôn đỏi tươn£ đươc chon.
Chuyển đến đôi tượng đầu tiên.
Chuycn đến đỏì tưựnsi cuối cínm.
khiển và m ở đôi tượng:
M(ì Table hoặc Query được chọn
trong c h ế độ Database view hoặc
Form Irong ch ố độ Form view.
Lnte
Mở Report được chọn trong c h ế độ
Print Preview.
Lliter
Dùng để chạy Macro.
Alt+ D
Mở Table, Query, Form, Report,
Macro hoặc Module đƯỢe chọn
troníĩ c h ế độ Design View.
77
___________________________________ etỗ 4 t
S é t ctcu cỵ £ Á í**t t ắ t
CH
H O Ặ«_____________
C DỮ LIỆU
_____Ọ
• N VĂN BẢN _______
•___
> C h ọ n văn bản trong Field :
Shift+ ->
Chọn ký tự bốn phải.
Shift+ <—
Chọn ký tự bôn trái.
Shift+ Ctrl+ -»
Chọn 1 từ hôn phái.
Shift+ Qrỉ + <—
Chọn 1 từ hen trái.
> C h o• n Field hoăc
R eco rd :
«
Tab
Chọn Field k ế tiếp.
F2
Chuyển đổi giữa Edit
m ođe-N avigation mode
Shift+Spacebar
Chuyển đổi giữa việc
chọn Record-field đầu
tiên của record trons ch ế
độ Navigation.
78
Ĩ4cạ JỈLềiÁ
shift + t
Mở rộng vìing chọn đốn Record.
Shift+ ị
Mở rộng
Record ke
vùng
chọn
Ctrl+ A
Chọn tất cả các Record.
đen
> C h ọ n cột trong c h ế độ D atash eet v ie w :
Ctrl+ Spacebar
Chuyển đổi giữa viộc chọn
cột hay không chọn.
—>
Chọn thêm CỘI bên phải nôu
cột hiện tại được chọn.
Chọn thcm cột bôn ưái nếu cột
hiộn tại được chọn.
*
*
•
I
79
cCẲ*c S e t
&ÁÍ+H- t ắ t
HIỆU
CHỈNH VĂN BẢN HOẶC
DỬ LIỆU
•
•
____
> Sao c h é p , di c h u y ể n hoặc xoá văn bản:
Ctrl+
c
Sao chép vùng chọn đến vùng đệm.
Ctrl-h X
C ắt vùng chọn đến vùng đệm.
Ctrl+ V
D án nội dung vùng đệm.
Backspace
Del
Xóa vùng chọn hoặc kí tự bên trái.
Xỏa vùng chọn hoặc ký tự bên phái.
> N h ậ p d ữ liệu v à o D a t a s h e e t h o ặ c
Form view:
Ctrl+ ;
CTRL+ :
Chen ngày hiện tại.
C hèn giờ hiện tại.
Ctrl+Alt+Spacebar
Chèn giá trị mặc đinh cho Field.
CTRL+ '
Chóp dữ liệu từ ô ở ngay tròn 0
chứa con trỏ.
80
jttề*Á
ILÀM VIỆC TRONG C H Ế ĐỘ
I
DATASHEET V IE W
F5+ gõ sô' của record* Enter
Chọn một Record cụ thể.
*
ị
Tcìb, Enter hoặc -»
ị Ctrl+F8
I
*
Use
*
»
Chuyển đến Field kế.
Bậl ch ế độ Move.
•
»
Tắt c h ế độ Move.
> Làm việc với các section của record
trong chế độ form view:
H6
shiít+
F6
Di chuyển ỉặp vòng qua
scctions.
các
Di chuyển ỉặp vòng qua
các
sections theo chiều ngược lại.
81
(
PW
MrAr
Ọ&ÒHJtyoc
___ _
‘
_______
_
LÀM VIỆC VỚI SHAPES, TEXT BOX,
PICTURE VÀ WORDART
A11+ u
Chọn AuloShape iron thanh Ora wing
Ctrl + Enter
Chọn AutoShape trẽn menu Format
Ctrl+Enler
)i
Chọn TcxtBox tron menu Inscrl
i
Ị s h i l i 4-
F10, ESC Thoái khỏi hộp nhập liệu TexlBox
Ctrl+ Shift+ G
Nhóm các shapes, pictures, Word Art
Ctrl + Shift + H
Rã nhóm
Word All.
các
shapes,
pictures,
83
C^Ậ*CS it eCuK^
tẮt
LÀM VIỆC VỚI KỶ T ự VÀ
PARAGRAPH
Chọn AuloShape
Drawing
trên
than
> Thay đôi kích thước font
Ctrl+Shift+F
Thay đổi font chữ
Ctrl+Shiú+P
Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+Shiít+>
Tăng kích thước font
Ctrl+Shiít+<
Giảm kích thước font
Ctrl+T
Thay đổi định dạnsĩ ch
(Lệnh, [Format]) i>iừa câi
chữ thường hoặc chừ hoa)
Shift+F3
Thay đổi kiểu chữ (hoa-thường
Ctrl+B
Định d ạ n ? chíX in đậm.
84
Ồ
>
t
Ct 11+u
Đ ịn h dạ rm chữ gạ ch dưới
Ctrl + I
Định dạníi; chữ n^hicng
Ctrl-h "="
Định dạng chỉ số trôn (X2)
Ctrl+Shift+ "+" Định dạ ni* chỉ số' dưới
í
Ctr! + Spdcebar Loại bỏ viộc định dạng, chỉ số trên
Ihành chi số dưới \à imƯỢc lại.
Ctrl+ Shift+
c
Sao chép định dạng
C(rl+Shif(+V
Định dạníĩ lhẳn£ hàrm cho đoạn
Clrl + íi
Canh uiữa cho đoạn
Ctrl+J
Canh đều cho đoạn (para^rciph)
Ctrl + L
Canh trái cho đoạn ịparagraph)
CTRL+R
C anh phải cho đoạn (parciịịraph)
(para^raph)
85