Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Ebook tự học microsoft office word 2003 word 2007 phần 2 IT club

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.58 MB, 103 trang )

Chương I I I
MỘT SỐ THAO TÁC cơ BÀN
TRONG VĂN BẢN WORD 20Ơ7
ĐẬT MẬT KHÂU BẢO VỆ FILE KHÔNG MỞ VÀ LưXl
CHỈNÌỉ SỬA NỘI DUNG
MS Word: Bạn muốn bảo vệ tài liệu của mình không ai có thể đọc
được; hoặc chỉ đọc mả không chinh sửa được, bạn đặt mậí ichẩu bảo vệ
fĩle như sau:
C ách I:

1. Vào Tools / O ptions...
a9ndow
1

tỉalp

ônd Grammar...

Ị Research...

Ac

h/

Ait+Clck

Lar>guôge

p

ÌVorđ Coont...


t

'

Shđred W orỊ^pace...
protcct Oocument...

■ LeỊttarỉ and Mâilings
ỒutoCorrect Options,..
íustoiniee...

Qptions...

T
-276 -

>


Xuất hiện hộp thoại Options. chọn thẻ Security; (Nếu dùng Ọffĩce

2.

2000 ĩhì phân đặt mật kháu sẽ ở thè Sơve)
O pỉians
U se r In fo rm a tio n

Viẹw




\

Sacurty

File Locations

C o m p a tỉb ỉH ty

<360^3!......

_

Edit

I

Prìnt

^

^

Sâve
Track Changes_^

F3e encryption optioris Por thís document
PdS5W0rd to open;

Advanced...


File sharing options for this document
Passvvordto modííyỉ '
^

Rgad-only recommended
D ig ita l S i g n a t u r e s . . .

P ro te c t D o c u m e n t...

Privdcy options

n Remove personal^ormabon froỊUfềe propertiesonsave
I I w«rn before printing, saving or sendíng a fỉle that contains trôcked
changes or comments
3 5tore random number to improve merge accuracy
0

M aks

hldden markup visibỉe when opening o r savỉng

M a c ro s e c u rity

A d ịu s t th e

s e c u rĩty

level


fo r o p e n in g

c o n tô in m d c ro

v ìru s e s

tru s te d

d e v e to p e rs .

m d á o

a n d

íie s

s p e c ify th e

that

m ig h t.

[ M a c ro

n a m e s o f

l

c*:


«

S e c u rlty
^

C a n c e l

Pa$$word to open: Bắt người sử dụng phải nhập mật khẩu khi mở.


Passw ord to m odlfy: Nếu chĩ nhập ^ ậ t khẩu ở ô này thi người
dùng vẫn xem được nội dung fíle vàn bản (bằng cách mớ Read Oììỉy), chi
khi chinh sửa và lưu lại thi người dùng mới phải nhập mật khẩu.

-277-


3, Chọn nút OiC, màn hình xuất hiện hộp thoại Coníỉrm Passworđ;

r
ĩ<

Coníirm Passwũrd
1 Reerter Q^s¥ậord to open:
Caưtion;

you lose or Porget the password, t cm ò t be

recơvered (Remeirắỉer (hat passv#ords are case sensăive.)


OK

C m ei

3

Nhập iại m ật khẩu vào ô Reenter passw ord to open (hoặc Modtíy)

4. Nhấn nút O K để hoàn thành.
Cách 2;
1. Nhấn phím F12 hoặc Ctrl+S để lưu tài liệu
2. Xuát hiện hộp thoại Save As:

1^16 21»
" ■ ụ ầ ....“

ÍLỈ17.Q610

Doourarts

f e:^yjỊ?

Addio^F)mr
MipỉfltMrtDiW«,
ÌịíỢÊim

O19-30Í0
ừỉQ.Oitỉ

sOesMiop

Doomtnb

ry-.

iJỈ2JZ3ll

On.iooa
O

Õ 2 3 J]I2

ỉaw «^ttora.

02^1*712
025

S«gjtyO|ibQn»..

o^y
lỉ«vt
ÍJ^jrt»_t^_TV.doc
^_«ord.doc

ỉ 2_I60B

pl3_2»#
14.0109

N^CcnpiMr Ol5~W>2
i

poci.doc

V

vft»dD«uwt(*.dx)

Click vào nút Tools \ Chọn Security O ptions... (Đối với Ọffìce 2000

thì chọn mục General Options...)
-2 7 8 -


3. Xuẩt hiện hộp thoại Security:
S e c u r i( y

Security
ị File encryption options for this document
I

fi

Password to Qpen;

[• • • # • #

^ '■



Advanced.


•—

: Flc sharỉng options for this dDcument
Password to [no<ỉfy:
] Reỏd-only recommended
’Ja\

■■

Protect Document...

Privacy options
n Remova per$onal inforTnation írom He properbes onsave
o SỊiàm before prínting, Sdving or sendng a
changes or comments

that corttáns tracked

0 S^ore random number to ímprove merge accurdcy
Make hiddân markup vịstỉỉe
opening or savỉng
Maơo secư*y
Adịust the seofity levei for opening f%es thafc might
contdằi maơo vỉaises and sp©dfy the names of
trưsted macro deveỉopers.

[

Mâơo Security...


OK

ì

Cancet



Pusivord to open; Bắỉ người sử dụng phải nhộp cnật khẩu khi mở.



P a ssw o rd to m o dily: N ếu chỉ nhập m ật khẩu ở ô này thỉ ngưỏri

dùng vẫn xem được nội dung nie văn bản (bằng cách mở Read Only), chi
khi chinh sửa và lưu lại thi người dùng mới phải nhập mật khẩu.

-279-


4. Chọn nút OK, màn hình xuẩt hiện hộp thoại Coníìrm Password:

Coiiíirm Password
Reenter Bâssvvord to open:
••••••

Caution: If you lose or Porget the passwordj it cannot be
recovered. (Remember that passwords are case sensitlve.)


t

OK

Cancei

«
Nhập lại mật khâu vào ô Reenter password to open (hoặc Modiíy)

5. Nhân nút OK. Lúc này màn hình sẽ trờ lại hộp thoại Save As

Q
s*v* p :

r

;

Word
1.2912

■^2.1201
MyRacant
Oocumonts

ị 103-0202
ị Ì 0 5 J )ĩtJ 3




OestdtOộ

Ì 06.2006
^^7.^2806
; O0-OSO6
109.2206
' 010.0206
i.c^u.iooe

■■012.1606
'‘uDl3J23O0
jOHjOl09
MrCotrợẦm .tìlSj»i2

^I6 _ 2 1 0 9

.^17.0610
010-2010
C319_30I0
Ĩ^20_0U1
i^2l.l3U
ũ;ăZ2^tl
^23_IU2
^24.1712
CJ25

i^2?

Òseve
® 2 J ( l e j)N ín _ lt« tjV .d o t


^ỉdchjiW)r<ỉ.doc

1

^ 0^*

te.doíị

Ì . ĩĩĩ^

5 ® « a sty p a : jW 0rdO5Cijmof*(rò0C)

Ế í.
ắSSL

6. Nhập tên fíle vào ô Fiỉe name vá nhấn nút Save để hoàn Ệhành.

Chúc bạn báo vệ fiỉe thành công!

-280-


VAI T R Ò CỦ A S E C T IO N T R O N G T R ÌN H BÀY VĂN BẲN
T ro n g m ột số trurờng bợ p kh i xây d ư n g m ộ t văti b ả n (th ư ờ n g ià
các đề á n , luận v ăn ...), ta có n h u cầu tr ìn h b ày plỉong p h ú v à đ a d ạ n g
tro n g cù n g m ột tậ p tin v ă n b ả a , vỉ d ụ n h v tb iế t lập n h iều hệ th ố n g lề
cho v ăn b ẳn; h ư ớ n g giấy k h ỉ in ấ n ; n h iều hệ th ố n g h e a d e r, ĩo o te r
kh ác n h a u ; nhiều h ệ tliổng th ứ t ự $ố tr a n g v à th iế t iập ch ế đô b ảo vệ


khác nhau cho mỗi đoạn... trong cùng một văQ bản.
Có thể bằng cách này hay cách khác, bạn dùng các công cụ trong
ứng đụng thực hiện được các tính năng trên, tuy nhiên chúng ta có thể sử
dụng một phương pháp chia đoạn và sẽ thực hiện các chức năng trên từng
đoạn nhờ công cụ chia đoạn Section.
1. C h ia vãn bảti th à n h nhiều Section (đ o ạ n , p h ần ).
Đặt con trỏ vào vị trí muốn chia đoạn, sau đó chọn thực đcfn Insert,
chọn Break, ta có các lựa chọn như sau:

ĩiJ íi

B reak ty p es----------------

c £ a g ẹ b re a k
c Qolumn break
C" Text wappỉngbréầk
Section break ^ p e s

E venpage
c O^ddpage
ỔK

-281 -

1

Cancd


Để chèn thêm section, ta chọn 4 lựa chọn ở mục Sectìon break types,

cụ thể như sau

- Next page: Section mới bắt đầu từ đầu trang tiếp theo.
- Continuovs: Section mới bắt đầu ngay tại vị trí con trò.

- Even page: Section mới bắt đầu từ trang chẵn tiếp theo.
- O dd page: Section mới bắt đầu từ trang lẻ tiếp theo.

Sau khi thực hiện xong thao tác trên, văn bản đã được chia thành hai
phần, phần sau cách phần trước bởi ranh giới là dấu Section break mà ta
vừa chèn vào (có thể nhìn thấy dấu phân cách này khi ta chọn thực dơn
View và chọn Nomal, số thứ tự cùa section cũng thể hiện ữên ứianh ữạng
thái). Bằng cách này, ta có thể chia một tập tin văn bản thành nhiều
Section theo ý muốn.

2.
Thiết lập nbiều hệ tbống lề (Margin) và htróng giấy ỉn
(Oríentation) trong cùng một văn bản.
Ta có thể thiết lập mồi một section có một hệ thống lề {Margiti) khác
nhau theo ý muốn, cách iàm như sau:
Đặt con trò vào Section muốn thiết lập lề, chọn FUe, chọn Page

setup, chọn thẻ Margin. Ta thiết lập lề cho trang in binh thường theo ý
muốn, và cuối cùng, muốn chế độ lề vừa thiết lập chi áp dụng cho Section
chứa con trỏ thi tại mục Appty to ta chọn This section (hình minh hoạ),

nếu muốn chế độ căn lề áp dụng cho toàn bộ văn bản ta chọn Whoie

document. Tucmg tự ta cũng thiết lập được hướng giấy in cho riêng từng
Section tại

Paper siie.

•282-


H*Ohs I Vtựm I Uyout I

Mvgtnr

ỊUM
Ị ỉa n

Ô#»R

focm

Bpttoai: |ỉ .6 c m

■T:
:SJ 6i|b ir'p M lỉn n ì'|L « ft

'

ĩ'.,'i '
. ^ - ..\ỹ '

'■
.: •

••■' Ỵỉỉ*;^^ s •í ■•'.ý'-' ■'■ítr


-

áfaầ<»» I
3.
Thiết lập nhiều hệ thống tíêu đề trẽn và tiêu đề duứi (header
and footer) cho các Sectìon.
Tại Section sau, ta muốn có tiêu đề ữên vả tiêu đề đưới khác với
Section trước ta ỉàm như sau;
Đặt con trỏ tại Section sau, chọn thực đơn Vỉew, chọn Header and
/ooter, ưước khi soạn vào nội dung tiêu đề chủng ta nhấn vào nút S a n u
as prevìous cho nứt này đang ở chể độ lún xuống thành chế độ bình
thường tihẳm loại bỏ tuỳ chọn các Header và footer cửa tất cả cảc
Section đều giống nhau (hình minh hoạ).

-283-


Header and Footer

Linkto Previous

Lúc này các Header vò fooier mà ta gõ vào, sẽ khác với các Heađer
vò /ooter của Section trước đó. Bằng cách này, ta có thể tạo các Header
và fooíer cho riêng từng section.

4. Thiết lập nbiều hệ thong $ố trang trên cÙQg một văn bản.
Ta cỏ thể tạo mỗi m ột Section có một hệ thống số thứ tự của trang
(page num ber) khác nhau, cách làm như sau:
Đặt con ư ò tại Section muốn tạo hệ thống số trang riêng, chọn thực

đon Insert, chọn Page numbers, cửa sổ Page numbers hiện ra, chọn nút
Formaí. Tại mục Page numbering cùa của sổ Page Number Format, ta
đánh dấu vào mục Start at vả chọn $ổ thứ tự đầu tiên của trang đầu tiên
của Section (hình minh hoạ). Khi hoàn thành, Section này sẽ có một hệ
ứỉống số thứ tự ừang riêng theo ý muốn cùa bạn.
Page Number Porm at

ì*-' x í

ÌS E H S Ẹ H I

Nunnt)erỉorm^^

p InckJdechaplBf Q(jmber
Giaptar starts

style

31

Hỡâđirig Ị

Use $«par«toc;

(hvp^ìen)

Éxamptes;

Paoe niMrtberlno----- ^----c QontInuefron)previmj£secỉỉon
í^ sta ría íí;




3

ŨK

-2 8 4

1

Canceề

3


5. Thiếỉ lập chế độ bảo v ệ nội dung cho từng đoạn văn bảa.
Sau khi đã tạo được các Section cần bảo vệ nội dung, ta làm như sau;
Chọn thự đom Tooís^ chọn P ro ieci D ocum ent^ hộp thoại P ro tect
D ỡ cu m en t hiện ra, ta đánh dấu vào m ục Form s^ khi đó nút S e c tio n s mới
được cho phép kích hoạt (sáng lên), ta chọn vào nút S ec tio n s.

Protect Document
Protect document Por

c

Tracked changes

c


Comments

í* Fprms:

S e c t ỉ o n s . .7 ^

I

Password (optionaỉ);

OK

Cance!

Hộp thoại Sections Protectìon hiện ra, trong đó có các Section được
đánh số theo thứ tự từ I đến 9. Để bào vệ Section nào, bạn .hãy đánh dấu
vào Section đó, thí dụ Section 2,

285-


S ectio n P ro te c tio n
Protected sections:

OK

w Section 1
Cancel


Checked sections wiHbe protected when the
đocument is protected for Fonns.
Trở lại hộp thoại Protect Document, bạn nhập mật khẩu vào ô
Passworđ {Optiom). Hộp thoại Con/ỉrm Passìvord hiện ra, bạn gõ lại
mật khẩu cũ một lần nữa ừong ô Reenter Piissworđ lo open.
Sau khi hoàn thành các bước này, văn bản đã được bảo vệ theo từng
Section theo ý đồ cùa bạn, tất cả nội dung trong đoạn được bảo vệ sẽ
không ứ)ể sủa chữa (tất nhiên là ư ừ chính bạn).
Muốn sửa chữa nội dung của văn bản, bạn chọn thực đom Tooís,
chọn Vnprotect Document. Hộp thoại Vnprotect Docítnưnt hiện ra, gõ
đúng mật khẩu vào ô Passmord ta mới có thể sửa chữa được đoạn văn
bản mà ta bảo vệ.
TẠ O M ỤC LỤC T ự ĐỘNG

* Một số tể hựp phím t í t thvỜBg dàng:
- A h + Cừl + 1: Heading I (Đề mục 1)
- A h + Ctrl + 2: Heading 2 (Đề mục 2)
- A lt + Ctrl -*■3: Heading 3 (Đề mục 3)

-286-


Từ Heading 4 trở đi sẽ không dùng tiếp được phím tắt như trên. Tuy
nhiên có thế đùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + s để vào hộp Style trên
thanh Pormatting, sau đó cùng phím mũi tên lựa chọn loại Heading.

* Cách tạo Heading:
1.
Dùng 1 trong 3 tổ hợp phím trên để tạo loại Heading tương ứng.
Ví dụ: Dùng tổ hơp phím Alt + Ctrl + 1 áp dụng cho loại Heading 1. Nẻu

không dùng 3 ỉoại Heading 1, 2, 3 thì có thề vào hộp Style và chọn loại
Heading tùy thích;

-287-


2. Thay đổi lại định dạng font chữ cùa Heading
Trưòme hạp dùng Office 2000:
1, Sau khi đă chọn đề mục là H eading 1, bạn thay đổi định dạng font
chữ bình thường.

2, Kích vào hộp Style trên ứianh Pormatting (hoặc dùng phím tắt Ctrl
+ Shift
S), lúc đó ô định vị sẽ hiền thị ờ dòng Heading 1
eòdino 1

3, Gõ phím Enter
4, Xuất hiện thông báo M odiíy Style

M odífy Style
style:

Headỉng ỉ

Do you want to:
(*

ypdãỊỊe thẽlị^elịo

c Reapply the formatting of the style to the selection?

p Automatically upiate the style from now on
OK

I

Carlcel

0U pdate the style to reílect recent changes?: Bạn có muốB cộp nhật
sự thay đổi mới của Style (heading)?”

o Reapply the formatting o f the style to the selection: Sử dụng kiểu
định dạng mặc định.
0
Automatically update the style from novv on: Tự động
kiểu định dạng từ thời điểm này.

-288-

cập nhật


5.
Chọn nút OK để hoàn thành thay đổi định dạng lại fon* chữ cho
heading I.
Việc thay đổi này chỉ áp dụng được cho fĩle bạn đang sử dụng, sang
fííe mới những heađing sẽ trở lại chế độ m ặc định của Ofĩice 2000.
Trường hop dùng Office 2003:
1, Vào hộp S ty le\M o re...

p | Verdana


. 10 -r ;

Ị [. , . 2•

Clear Formatting

Heading 1

1

Heađing 2

1.
D

Heađina 3

1*4 - I*s - 1-6

11 -II>:J • M* T

«-

ỉì8adỉng4
1Normaỉ

%

Hoặc vào Format\Style and Porm atting...

.4

A i Pont...
Míỉ;! *
PArAHK.
Paragraph...

ỉỉíii

: 5 | BulletsandNurobering...

"

[ r

1 Borders and shading...

■Ậ Tbeme..._______

T\'i3V đi5i Iâi điriI'* ddf"I'lỊ HũdriifiQ
-289-


2,
Trên màn hình sẽ xuất hiện panel Style and Pormatting bên phải,
chọn H e a d in g l:
ipPHSniii
S ^ ^

t7


tTviqpM ni^

■B

HU*»4^ «i»'.r:


^ 3

'

tt 2 I I ì S

• • »- ■

ì ì

£ jS 2 £ a ĩ S 3 3

______ ^ ■_»

Thwy d»t <fi dniH d#n» H#«dw>g 1

«« CB

3, Trên ô Porm atting o f selected text, chọn Modẫly:
i |i |B Ị Ì |||p u n t t M i l
f orm attlniặ ỡf gd e d te d tacMt


iH e a d in g 1
r— 1

Satect AI ỉ Instance(s)

Qồờt Pormattíng

I‘

‘ Cl8.

Hd

ĩiftw style...
Hcxỉfy..,

^1 Prnrnni:?
CNemoee
<11 RevMlẼỊữrmatỉing,..

H e k a ìn g 7

-290-


4, Xuất hiện hộp thoại M odiíý Styie:
M odiíy S ty íe
P roperties

Name;


Heading l

•* l •?,- »• . -

P-.ii-.V0f jp:-

style based on:

H Normal

gtyle for following paragraph:

f Normd

V

Pormatbng

Normal + Pont: (Defaufi:) Arial, 14 pt, 8old, Pont cdor: Orange, Kem at
16 pt, space Beíore; 12 ptj APter: 3 pt, Keep with next, Levd 1

r~ìẠdd to template

Q AyỊtomatỉcalfy update
OK

Pormat



Name; Tên Heading



Poimatting; Định dạng font chữ.

Cancel

• 0 Add to tem pỉate; Áp dụng định dạng mới này cho cả những
fiie sau. Nếu không đánh dấu thi chi áp dụng cho file hiện tại.

-291 •


• 0 Autom atically update: Khi thay đổi thêm định dạng khác cho
Heading sẽ tự động cập nhật mà không cần phải vào hộp_thoại Modiíy
Styie đe sửa đổi.


N út Pormat: Một sổ định dạng cho Headíng

X

M odiíy S ty le
Properties
' Name:

(i

1ịHeading 1


r Ar-;.Ị‘ .^:?r
style based on:

11 Normat

style for fol owing paragraph:

f Normal

........ '- 1

V

vị

Pormatting

Arial

14
=

liPont,..
Paragraph...


1

u


V;

i

Ạs

iI Ạ■■■
=r^

-

==—

3 d in g 1

ĩabs...
Bprder...

- Language...


ĩ Praoie..,
Numbering...

id, 14 pt, Bold, Underfrie, Pont cdor:
ce Befóré: 12 pt; After: 3 pt, Keep wlth
upddte

i1 Shortcut key...


Automadcaly updãte
OK

[ PạTMt

-292'

[

Cancel


o

Pont...: Mở hộp thoại Pont, thay đổi định dạng phông chữ

Pont

Character Spachg

] TexfcEffects

Iprt:

5i2e;

Pont
^


M

IH A

lA rid l

1i

Ariđl Blộck

I

< i-

14

ị iBold

.................................................................................

i

Regular
i Ita lic

A

9
10


Arídl Narrow

Đold Itâlc

Arial Rounded Mĩ Bold
Bôlloonist 5F

|12

ế

V

Underlhe style:

Pont £oỉor:

V'

Ví,

U nderỊne coior;

Automdtic

i

Effects

strìtethrough

DoubỊe strikethrough
^ Suaerscript
1] Subscript

r~l Shadow
^ oưtline
^ Emboss

SỊTịdll caps
1] jẸJI caps
Utpdden

□ Engrave

Preview

Thiỉ ís i TrueType Pont. Thiỉ Fofìt mX b« ined on both printcr and ỉcratn.

OK

.293 •

Cancd.


o Paragraph...; Mờ hộp thoái Paragraph, thay đổi đnh dạng đoạn
văn bản.

ỉpdenb and Spadng


Lhe and Page Breaks !

General
Algnment:

■ Left

ựĩ

> ;

jư ‘l!r:r: Itv-eí;

Indentation

Ịjeft:

lOoĩi

Spetìal:

Mght;

'ocm

|(none)

B i:
Ỵ!


Jỉ

Spadng
Beíore:

' 12«

*

A ftw :

|3pí

s

LiQe ỉpaóng:

Ạỉ:

'Ề

Single

1 ] Dont ađd space between paragraphs of the saQịe styte

Preview

(Ui ò*

Iấ«wỉỉmIìsiị I


Ì

ỉabs...

>294-

OK

1

Cancoi


o Tabs. .

Mở hộp thoại 1 abs, đặt Heading có định dạng tabs.

la b A o p posH on:

Ì TabstopstobedMrod:


• —
Aằgrvnent

O a i!^

ữ ^ ttiU ĩ


OBccind

O

leader
© iN o n e



O ỉ—

0 2 .......

O l

OearâP

i
o

OK

1I

C ancd

Borđer...: Mờ hộp ứioại Boder, đặt Heading cỏ định dạng đường

viền.


ywwig
s^:

Qorders

Prg<<Ệ>i
Gck ortto vpty bordvT

CÉora

J

ao&
ífiằ»:
Ai.ấtowibc

p

fpKTít

Qlttsr*.,
1

295-

OK

] r



o Language...; Mở hộp thoại Language, thay đổi kiểm tra lỗi chính
tả ngôn ngữ.

seỉttcted text àSi

AM(ftans

Abđnỉan
Amharỉc
A r ^ (Aígcria)
The spelor and other proofìno toob aưbomatìcaẽy
use (M onaries of the saỉected langudoe, i

9féktkữ.

Q Do ũpt ờieck spdbiQ or grammar

V. t

C « K eỉ

.

o Fram e:... Mớ hộp thoại Frame, đặt Heađing thành frame có thể
di chuyển ở mọi vị trí file văn bản.

Anìịpó


tlone
Sat
aỂ»dth;

iUito

V

m t* -

;AUo_

_v_

Poilkvi;

"
H

: - Ị *

' Y

CúàTOi

ĐMancaffCM

iõợn

vj




VtftKề
Posậỉon:

OcmV

R|fatNetD; p»ốọr«ph v '
Oblanc»{romfcrđ: Ocnt

c!

0 O D v e M th te t

Oloc^anđìor
I 8;ậffKy»
0»r

-298-

J I CttKé

I

■'*!


o N um bering...; Mở hộp thoại Butleted and Numbering. Đặt

Heading có đánh số thứ tự, ký tự đầu dòng tự động.
iiiid
: t|LffiÉiered


s ty i» 5



om

I I Cvứti

o
Shortcut key...: Mờ hộp thoại Customize Keyboard, sửa hoặc bổ
sung phím tẳt dùng cho loậi Heading.
Kpyl»í/ín <í
5peclfV é corm ềe^
Cg m nandĩ:

SPdCiíy keyboard sequeoce
C ị^ « n t k»ys:

Press QMV short
Aằ+ct4n|
Currentíy

assÉQned to:


Sbv0 d u n g es ỉn;

ApplỵHM A^l
HOTỈU^.ỚOÌ

V

Descriiỉhcn
Nonnaỉ + Pont: (OdídLt) ArU, 14 pt^ eoỊdj UhdettTM, Pont color:
Orộnge, Kem ^ Ỉ6 p t, space Beforéỉ Ì2 p tt Aíter:

I te«ạn i



-297-

Koep

]


5,
Sau mỗi thao tác chọn nút OK hoặc Close để hoàn thành việc định
dạng Heading.

* Cbo hiển thị mục iục tự động theo các đề mục đã tạo
1. Lựa chọn vị ữ í đặt Itiục lục; (Thường đặt ở cuối file hoặc đầu fíle)


2. Vào Insert \ Reíerence \ Index and T ables..,
twp
^eak...
Page NỊxnbers...

B I

Date andTíne...

jy g ]g ^ jy

AutoText
peld...
ỉyinboí...
: CocũỊnent
ReíeraQce

p1

Web Component...
Pkture

Pootnpto...
Caption...
Cross-reference...

>

[


Iiìỉỉex and Tabtes.

Trưcmg hợp dùng OATice 2000: Vào Insert \ Index and Tables...
3. Xuất hiện hộp thoại Index and Tables, chọn thẻ Table o f Contents

• 298-


1,
>4

Index and líihle^
Index r TaSeoPj;ofS'cãrtts ]! T^ibỉeof Rgures L Tabte ờt ôụthorities :
Pnrt Prevíew
: WebPrevìe«w
H e a d in g 1 ............ ...................... 1
H e a đ in g 2 ............................... 3
H e a d in g 3 ............................5

A

H e ạ d in a

---A :

1

H e a đ in o

2


H e a d in a

\

3

1

V

13
0

V

page numbers
page numbcrs

T a b l e a d e r : i ...............

0

U s e b y tM rin k s in s te đ d

0^ p a g e

1

n u m b e rs


V

G e r» e rô l
F o fm a t« :

te m p te te

V

Shc3w b v e ls :

Ịạ

S h o M ộ ị ^ t l n r ì g T o Q f t> a r

Qpbons...



\

i

M o d íy ...

I




Print Preview: Kiểu mực lục sẽ hiển thị khi in



Web Preview: Kiểu mục lục sẽ hiển thị ở dạng trang web



0 Show page numbers: Hiển thị số trang.



0 Right atign page numbers; Hiển thị sổ trang bên lề phải.

• 0 Use hyperlinks instead o f page numbers:
từ mục lục tới trang đặt Heading.

trang.


cỏ sử

I

dụng liên kết

Tab leader: Chọn loại đường tab từ cuối các Heading đến số
Show levek:

số cấp độ Heading.


• Nút Show Outlining Tooibar; Cho hiển thị thanh công cụ
Outlining ừên cửa sổ MS Word
• Nủt O ptions...: Mò hộp thoại Table o f Contents Options; Tùy
chọn thêm một số tính năng khác.

-299-


T«il.lo
m

Buld u b ế e câ c o n te n ts Proơi:

S &ytesị
TOCbvc<;

AvaAablo sty lK :
B o dyT ext Inderit
Body Téxt In d e n t 2

Focểter
Header

^ Headinot
^

0


SM tlne tev«i5

o

T abte s n try fìelds



2

H ead h Q 2


R e se t

I I C»Kd

j


N út M o d iíy .,.: Mờ hộp thoại Style, sửa đồi định dạng font chữ
cho nội dung phần mục lục tự động.

PỈMse seỉdâ th e âpprcprlato styie for
your index cr t«tiie é n t ^

»>ỉ«:
|TOC l


1T0C2
ĩ T0C3
tT0C4
1T0C5
ĨT 0 C 4
f T0C7

ĨT0C6
ĨIT0C9

Verdan^
Nomuii AưtomoUc^ U(xlaỉ«
or

-300-

11

• “,’ĩ

C arxd