TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 5:
ỨNG DỤNG BẢNG TÍNH
Các khái niệm cơ bản về máy tính
1
TH
Đ
C
Tổng quan bảng tính Excel
1
Giới thiệu MS Excel
2
Khởi động và thoát Excel
3
Chi tiết màn hình Excel
4
Tạo mới, mở, lưu bảng tính
2
TH
Đ
C
Giới thiệu về Excel
Kể tên các phiên bản Excel mà bạn biết?
3
TH
Đ
C
4
TH
Đ
C
=IF(AND(LEFT(SOKTMAY!$J21,3)="111",LEFT(SOKTMAY!$K21,3)
=F$5),$E27,0)
5
TH
Đ
C
=IF(OR(AND(LEFT(SOKTMAY!$J39,3)="111",LEFT(SOKTMAY!$K39,3)<>"11
1"),AND(LEFT(SOKTMAY!$J39,3)="131",LEFT(SOKTMAY!$K39,3)<>"131"),
AND(LEFT(SOKTMAY!$K39,3)="111",LEFT(SOKTMAY!$J39,3)<>"111"),AN
D(LEFT(SOKTMAY!$K39,3)="331",LEFT(SOKTMAY!$J39,3)<>"331")),"",SOK
TMAY!I39)
6
TH
Đ
C
7
TH
Đ
C
Khởi động Excel
Cách 1: click vào biểu tượng trên Desktop
8
TH
Đ
C
Khởi động Excel
Cách 2:
-> Start
-> Programs
-> MS Office
-> MS Excel 2010
9
TH
Đ
C
Màn hình Excel
1: Thanh menu
2: Ô địa chỉ hiện
hành.
3: Nơi nhập công
thức
4: Vùng nhập liệu
5: Tất cả các
sheets trong
workbook
Các khái niệm cơ bản về máy tính
10
TH
Đ
C
Thoát khỏi Excel
- Alt + F4
- File + Exit
- Click và dấu x gốc trên bên phải màn hình
11
TH
Đ
C
WorkBook, WorkSheet
-Trong Excel có 2 khái niệm Workbook và
WorkSheet. Hãy cho biết đó là gì?
- Khái niệm ô trong Excel?
- Ô hiện hành trong Excel là gì? Dấu hiệu
nhận biết sự khác biệt?
12
TH
Đ
C
WorkBook, WorkSheet
WorkBook: một tập tin
trong Excel
Workbook
có
nhiều
Worksheet (hay Sheet)
Sheet là một trang bảng
tính với một tên riêng
Mỗi sheet có 16.384 cột
và 1.048.576 dòng
Ô là nơi giao nhau giữa
1dòng và 1 cột
Mỗi ô có 1 địa chỉ duy nhất, được xác đinh bởi tên cột
13
và dòng
TH
Đ
C
Các thao tác với Sheet
Đổi tên Sheet
Xóa Sheet
Thêm mới sheet
Di chuyển sheet
14
TH
Đ
C
Tạo mới file Excel
Vào Menu File -> New
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
15
TH
Đ
C
Mở File Excel
Vào Menu File -> Open
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
16
TH
Đ
C
Lưu File Excel
Vào Menu File -> Save
Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + S
17