Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Bài 3 các THAO tác TRÊN BẢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (416.09 KB, 33 trang )

Bài 3
CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG


Các thao tác trên đối tượng bảng





Xoá
Thêm
Copy
Đổi tên


Xoá bảng
Chọn bảng
1.Bấm del
2.Nhấn
3. viewdelete



Thêm bảng




Chọn design
Chọn new


Chọn create
table on
design view


Sao chép


Tạo ra 1 bảng mới có cấu trúc và nội
dung tương tự




Click phải copy
Chọn paste
đổi tên khác

| editcopy
| editpaste


Đổi tên





Nhấp chuột vào phần tên  sửa tên
lại

Click phảirename
Editrename


Sửa cấu trúc


Từ cửa sổ table



Chọn design
Click chuột phải
chọn design


Sửa cấu trúc


Từ màn hình nhập liệu



Click chuột vào biểu tượng
View->design view


CẬP NHẬT BẢNG





Cập nhật là những thao tác thường thực hiện trên
bảng để đảm bảo nội dung bảng luôn phù hợp
với thực tế.
Cập nhật gồm :






Thêm mẫu tin mới
Xóa mẫu tin đã có
Điều chỉnh mẫu tin đã có

Ngoài ra để cập nhật nhanh chóng còn :



Xem nội dung mẫu tin
Tìm kiếm theo nội dung mẫu tin


Nhập dữ liệu cho bảng


Từ cửa sổ table
Chọn table
 Nhấp đôi chuột

 Click vào open
 Click chuột phải
chọn open


Từ màn hình thiết kế




Click chuột vào biểu
tượng
View->datasheetview


Màn hình nhập



Di chuyển dấu nháy khi cập nhật
Phím

Ý nghĩa

Tab

Qua phải 1 trường

Shift+Tab


Qua trái 1 trường

Home

Trường đầu tiên

End

Trường cuối cùng
Phím

Ý nghĩa

Mủi tên ↑

Lên mẫu tin trên

Mủi tên ↓

Xuống mẫu tin kế tiếp

Page Up

Lên 1 trang

Page Down

Xuống 1 trang

Ctrl+↑


Mẫu tin đầu tiên

Ctrl+↓

Mẫu tin cuối cùng


Thêm mẫu tin mới


Sử dụng lệnh Insert / New Record

Sử

dụng biểu tượng lệnh Insert / New Record


Thêm mẫu tin mới


Lỗi sai khi nhập thêm mẫu tin mới


Lỗi do giá trị vừa nhập trùng với giá trị ở mẫu tin có
sẵn - thường gặp ở vùng là primary key


Thêm mẫu tin mới



Lỗi do bỏ trống các trường khóa chính
hoặc các trường đòi hỏi phải có giá trị


Lỗi do KHÔNG NHẬP giá trị ở mẫu tin hiện hành thường gặp ở vùng là primary key


Xóa mẫu tin


Xóa mẫu tin




Bấm phải chuột, chọn Delete Record
Hoặc chọn Edit/Delete Record
Hoặc chọn biểu tượng


3. TÌM KIẾM & THAY THẾ
3.1 Lệnh Edit/Find


Tìm kiếm trong nội dung của một bảng dựa theo thông
tin đã biết.
 Lệnh từ menu Edit find
 Phím tắt Ctrl + F
 Biểu tượng



3.1 Lệnh Find & Replace
1. Chọn lệnh Find từ menu Edit
2. Điền vào hộp thoại lệnh Find &Replace
3. Bấm Find Next


3.1 Lệnh Find & Replace
Mục Find What
Nhập nội dung thông tin cần tìm
Mục Look in
Chọn cột hay toàn bảng
Mục Match
Any Part of Field : vị trí bất kỳ trong ô
Whole Field : trọn nội dung 1 ô
Start of Field : bắt đầu ô


3.1 Lệnh Find & Replace
Hãy gia tăng khả năng tìm thấy bằng các ký tự
đặc biệt (như ở phép toán LIKES)
Ký tự

Ý nghĩa

Ví dụ

?


Ký tự bất kỳ

Hoa? : Hoa, Hoan, Hoat

*

Một chuổi bất kỳ

Ng* : Nguyễn, Ngô, Ngọc, Nga

#

Một ký số bất kỳ

25### : Từ 25000 đến 25999

[]

Đại diện các ký tự
trong cặp [ ]

AB[CD] : ABC, ABD

-

Từ ….. đến ……

[L-N]AM : LAM, MAM, NAM

!


Phủ định

![L-N]AM : khác LAM, MAM, NAM


3.1 Lệnh Find & Replace
Khi cần thiết có thể mở rộng hộp thoại Find bằng
cách nhấn nút More>> hoặc thu nhỏ bằng << Less


3.1 Lệnh Find & Replace
Search : hướng tìm kiếm
Up Tìm trở lên mẫu tin đầu
Down Tìm xuống mẫu tin cuối
All Tìm cả hai hướng xuống hết - từ đầu
Match case : phân biệt chữ in hay thường
 Match case : không phân biệt chữ in hay
thường
Ví dụ : nếu tìm sony sc5 ở dạng  Match case
có thể cho kết quả là Sony SC5


×