TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
CHƢƠNG 5:
ĐỊNH DẠNG BẢNG TÍNH
1
TH
Đ
1. Các thao tác sao chép di
chuyển dữ liệu
C
2. Chèn Thêm Dòng, Cột
3. Xóa Dòng, Cột
Chƣơng
4. Tìm Kiếm và Thay Thế
5. Canh Lề Ô (Cell)
6. Thay Đổi Font
7. Định Dạng Khung
2
TH
Đ
C
Các thao tác trên khối
3
Nội
C
dung
TH
Đ
Dùng
phím
Sao chép Ctrl + C
Cắt
Dán
Ctrl + X
Ctrl + V
Dùng
chuột
Nhấp
chuột
phải /
Copy
Nhấp
chuột
phải /
Cut
Nhấp
chuột
phải /
Paste
Thanh
công cụ
chuẩn
Thanh
thực
đơn
Edit/
Copy
Edit/ Cut
Edit /
Paste
4
SaoĐchép :
TH
C
- Quét
khối vùng dữ liệu cần Copy
- Click phải chọn Copy
- Click phải vào nơi cần Copy tới chọn Paste
5
TH
Đ
C
Khái niệm về khối
6
Khối:
- Là các ô liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật
Đ
TH
- Khối có thể là 1 ô, 1 hàng, 1 cột hay 1 phần của hàng
C
hoặc của cột
- Mỗi khối có một địa chỉ là ô đầu và ô cuối
Vd: C2 : C6 , E2 : E6
7
TH
Đ
C
Các cách chọn đối tƣợng
(1 khối, 2 khối không liền kề,
dòng, cột)?
8
Đ
Chọn
1 khối :
TH
C
Chọn khối B5:D6
Rê chuột từ ô đầu khối đến ô cuối khối
9
Chọn
Đ 2 khối không liền kề: Chọn khối B5:D6, G5:I6
TH
C
Giữ
phím Ctrl và Rê chuột từ ô đầu khôi đến ô cuối khối
Ctrl
10
ChọnĐ Cột: click con trỏ vào tên cột cần chọn, rê chuột qua trái
TH
C
hoặc qua phải để chọn nhiều cột
11
ChọnĐ Dòng: click con trỏ vào tên dòng cần chọn, rê chuột lên hoặc
TH
C
xuống để chọn nhiều dòng
12
SaoĐchép đặc biệt :
TH
C
- Quét
khối vùng dữ liệu cần Copy
- Click phải chọn Copy
- Click phải vào nơi cần Copy tới chọn Paste Special
13
TH
Đ
C
* Phƣơng thức sao chép:
- All : chép tất cả (công thức, dạng, ghi chú,..)
- Formulas : sao chép công thức
- Values: chỉ chép giá trị (không chép công thức)
- Formats : chép định dạng
- Comments: chép ghi chú
- All except borders : chép tất cả trừ đường kẻ
khung
- Column widths : chép bề rộng cột
- Formulas and number formats: chép công thức
và dạng số
- Values and number formats: chép giá trị và
dạng số
14
TH
Đ
C
* Phép toán:
- None : Chép đè lên vị trí vùng dữ liệu đích
- Add : Chép lấy vùng dữ liệu đích cộng vào
vùng dữ liệu nguồn
- Subtract : Chép lấy vùng dữ liệu đích trừ bớt
vùng dữ liệu nguồn
- Multiply : Chép lấyvùng dữ liệu đích nhân với
vùng dữ liệu nguồn
- Divide : Chép lấy vùng dữ liệu đích chia cho
vùng dữ liệu nguồn
- Skip blank : Chép bỏ qua các Ô trống của vùng
dữ liệu nguồn
- Transpose : Chép đổi hàng thành cột/cột thành
hàng
15
- Paste Link : Chép liên kết (chép địa chỉ Ô)
TH
Đ
1. Các thao tác sao chép di
chuyển dữ liệu
C
2. Chèn Thêm Dòng, Cột
3. Xóa Dòng, Cột
Chƣơng
4. Tìm Kiếm và Thay Thế
5. Canh Lề Ô (Cell)
6. Thay Đổi Font
7. Định Dạng Khung
16
TH
Đ
C
Câu hỏi thảo luận:
1. Làm sao để chèn thêm 1 dòng, 1 cột?
2. Làm sao để chèn thêm nhiều dòng,
nhiều cột?
17
Đ dòng:
Chèn
TH
- Chọn vùng cần chèn thêm dòng
- Click phải chuột lên vùng vừa chọn
- Chọn Insert
C
18
ChènĐ Cột: - Chọn vùng cần chèn thêm cột
TH
C
- Chọn Insert
- Click phải chuột lên vùng vừa chọn
19
TH
Đ
1. Các thao tác sao chép di
chuyển dữ liệu
C
2. Chèn Thêm Dòng, Cột
3. Xóa Dòng, Cột
Chƣơng
4. Tìm Kiếm và Thay Thế
5. Canh Lề Ô (Cell)
6. Thay Đổi Font
7. Định Dạng Khung
20
XóaĐCột (dòng) :
TH
C
- Quét khối cột (dòng) cần xóa
- Click phải chuột lên vùng vừa chọn
- Chọn Delete
21
TH
Đ
1. Các thao tác sao chép di
chuyển dữ liệu
C
2. Chèn Thêm Dòng, Cột
3. Xóa Dòng, Cột
Chƣơng
4. Tìm Kiếm và Thay Thế
5. Canh Lề Ô (Cell)
6. Thay Đổi Font
7. Định Dạng Khung
22
CanhĐ lề theo chiều cao của ô:
TH
- Quét khối vùng muốn canh lề
C
- Chọn Tab Alignment
- Chọn mục Vertical -> Center
- Click chuột phải -> Format Cell - Bấm OK
23
CanhĐ lề theo chiều rộng của ô:
- Chọn Tab Alignment
C
- Quét
khối vùng muốn canh lề
- Chọn mục Horizontal -> Center
TH
- Click chuột phải -> Format Cell - Bấm OK
24
0
Chỉnh
hƣớng
chữ:
Ô
B2
(Đơn
giá)
quay
1
góc
90
Đ
TH
C
25