TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp CCBTG – HỌC PHẦN ACCESS1 MN206
Ngày Thi: 06/11/2012
Thời gian: 90 phút
Câu 1) Tạo trên ổ đĩa D:\ một tập tin CSDL đặt tên là ACC1-MN206-Somay-HoTen.mdb..... 0.5đ
Câu 2) Trong CSDL này tạo những bảng có cấu trúc như sau: .................................................. 2đ
DANH SACH CAC MAT HANG: Dùng để chứa thông tin về các mặt hàng, gồm các trường:
MaHang (Text 6), bắt đầu là hai chữ, theo sau là bốn số, khóa chính.
TenHang (Text 100), bắt buộc phải nhập.
NguoiCC (Text 6), bắt đầu là hai chữ “L-“ theo sau là bốn số, không bắt buộc phải nhập.
DonGia (Single), bắt buộc phải nhập.
DonViTinh (Text 10), dò tìm trong danh sách: Roll, Piece, Tin.
DinhMucTon (Number Byte), có giá trị từ 0 đến 100, bắt buộc phải nhập.
PHIEU NHAP KHO: Dùng để chứa thông tin về phiếu nhập kho, gồm các trường:
MaPNK (Text 8), bắt đầu là 4 chữ số, dấu trừ, kết thúc là 3 chữ số (ví dụ: 1234-567) ,
khóa chính.
NgayNhap (Date/Time), định dạng dd/mm/yyyy, bắt buộc phải nhập.
PHIEU NHAP KHO CHI TIET: Dùng để chứa thông tin chi tiết về phiếu nhập kho, gồm các
trường:
MaPNK (Text 8), dò tìm trong bảng PHIEU NHAP KHO, khóa chính.
MaHang (Text 6), dò tìm trong bảng DANH SACH CAC MAT HANG, khóa chính.
SoLuongN (Number Integer), bắt buộc phải nhập.
PHIEU XUAT KHO: Dùng để chứa thông tin về phiếu xuất kho, gồm các trường:
MaPXK (Text 9), bắt đầu là 3 chữ số, dấu trừ, kết thúc là 5 chữ số (ví dụ: 123-45678) ,
khóa chính.
NgayXuat (Date/Time), định dạng dd/mm/yyyy, bắt buộc phải nhập.
PHIEU XUAT KHO CHI TIET: Dùng để chứa thông tin chi tiết về phiếu xuất kho, gồm các
trường:
MaPXK (Text 9), dò tìm trong bảng PHIEU XUAT KHO, khóa chính.
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp CCBTG – HỌC PHẦN ACCESS1 MN206
Ngày Thi: 06/11/2012
Thời gian: 90 phút
MaHang (Text 6), dò tìm trong bảng DANH SACH CAC MAT HANG, khóa chính.
SoLuongX (Number Integer), bắt buộc phải nhập.
Câu 3) Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng có toàn vẹn về tham chiếu như hình sau: ............ 0.5đ
Câu 4) Nhập dữ liệu vào các bảng như sau: ............................................................................... 1đ
Danh Sach Cac Mat Hang
MaHang
TenHang
NguoiCC DonGia DonViTinh DinhMucTon
Sanding paper
AB0080 175mmx2900mm - P60-
L-0154
90000 Roll
0
AD0002 X66 Glue (0.6kg)
L-0007
18000 Tin
50
AM0011 Chinese pen (brown)
L-0007
Hermes Germany
GV: Nguyễn Khánh Bình
9000 Piece
20
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp CCBTG – HỌC PHẦN ACCESS1 MN206
Ngày Thi: 06/11/2012
Thời gian: 90 phút
Phieu Nhap Kho
Phieu Xuat Kho
MaPNK NgayNhap
0012-151
MaPXK
NgayXuat
12/8/2000
004-15099 3/7/2001
0012-218 12/13/2000
004-15949 3/29/2001
0012-277 12/15/2000
004-16598 3/14/2001
Phieu Nhap Kho Chi Tiet
Phieu Nhap Kho Chi Tiet
MaPNK MaHang SoLuong
MaPNK MaHang SoLuong
0012-
AB0080
100
151
0012-
0012AD0002
100
151
0012-
AM0011
200
100
218
0012-
GV: Nguyễn Khánh Bình
100
AB0080
100
AD0002
100
AM0011
100
277
0012-
AD0002
200
277
0012-
AB0080
AM0011
218
0012-
151
0012-
218
277
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp CCBTG – HỌC PHẦN ACCESS1 MN206
Phieu Xuat Kho Chi Tiet
MaPXK
Ngày Thi: 06/11/2012
Thời gian: 90 phút
Phieu Xuat Kho Chi Tiet
MaHang SoLuong
MaPXK
MaHang SoLuong
004-15099 AB0080
200
004-15949 AM0011
200
004-15099 AD0002
240
004-16598 AB0080
40
004-15099 AM0011
60
004-16598 AD0002
400
004-15949 AB0080
200
004-16598 AM0011
200
004-15949 AD0002
200
Câu 5) Tạo truy vấn đặt tên là Select Query như hình sau: (Gợi ý: Tạo hai Total Query để tính
tồng số lượng nhập và tổng số lượng xuất) ........................................................................... (1.5đ).
Select Query
MaHang
TenHang
AB0080 Sanding paper 175mmx2900mm - P60-Hermes
Tong SL
Tong SL
Nhap
Xuat
Can Doi
300
440
-140
AD0002 X66 Glue (0.6kg)
300
840
-540
AM0011 Chinese pen (brown)
500
460
40
Germany
Câu 6) Tạo truy vấn đặt tên là CrossTab Query như hình sau: ............................................ (1.5đ)
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp CCBTG – HỌC PHẦN ACCESS1 MN206
Ngày Thi: 06/11/2012
Thời gian: 90 phút
CrossTab Query
MaHang
TenHang
AB0080 Sanding paper 175mmx2900mm - P60-Hermes
PNK: 0012- PNK: 0012- PNK: 0012151
218
277
100
100
100
AD0002 X66 Glue (0.6kg)
100
100
100
AM0011 Chinese pen (brown)
200
200
100
Germany
Câu 7) Tạo truy vấn đặt tên là Make Table Query để tạo ra bảng mới tên là THEO DOI NHAP
KHO gồm các trường: MaPNK, NgayNhap, MaHang, TenHang, SoLuongN, DonViTinh cho mặt
hàng có MaHang là “AD0002” ............................................................................................ (0.75đ)
Câu 8) Tạo truy vấn đặt tên là Append Query để thêm vào bảng THEO DOI NHAP KHO cho
mặt hàng có MaHang là “AB0080” ..................................................................................... (0.75đ)
Câu 9) Tạo truy vấn đặt tên là Update Query để sửa TenHang thành “Sanding Paper” cho
MaHang “AB0080” trong bảng DANH SACH CAC MAT HANG .................................... (0.75đ)
Câu 10) Tạo truy vấn đặt tên là Delete Query để xóa các dòng có MaHang là “AM0011” trong
bảng DANH SACH CAC MAT HANG ............................................................................. (0.75đ)
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm