TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209
Ngày Thi: 18/03/2013
Thời gian: 90 phút
Câu 1) Tạo trên ổ đĩa D:\ một tập tin CSDL đặt tên là ACC1-FG209-Somay-HoTen.accdb. Trong
đó Somay là 3 chữ số trên màn hình, HoTen là họ và tên đầy đủ của học viên (không có khoảng
trắng, không gõ dấu tiếng Việt). ................................................................................................. 0.5đ
Câu 2) Trong CSDL này tạo những bảng có cấu trúc như sau: ..................................................... 2đ
LOP: Dùng để chứa thông tin các lớp học, gồm các trường:
MaLop (Text 3), định dạng chữ in, khóa chính.
TenLop (Text 50), bắt buộc phải nhập.
PhongMay (Text 1), bắt buộc phải nhập.
BuoiHoc (Text 20), bắt buộc nhập.
DANH SACH SINH VIEN: Dùng để chứa thông tin về sinh viên, gồm các trường:
MSSV (Text 11), định dạng chữ in, khóa chính.
MaLop (Text 3), định dạng chữ in, dò tìm trong bảng LOP, bắt buộc phải nhập.
Ho (Text 30), bắt buộc phải nhập.
Ten (Text 10), bắt buộc phải nhập.
MON: Dùng để chứa thông tin về các môn học, gồm các trường:
MaMon (Text 4), định dạng chữ in, khóa chính.
TenMon (Text 50), bắt buộc phải nhập.
DIEM: Dùng để chứa thông tin về điểm thi của sinh viên, gồm các trường:
MSSV (Text 11), định dạng chữ in, khóa chính, dò tìm trong bảng DANH SACH SINH
VIEN.
MaMon (Text 4), định dạng chữ in, khóa chính, dò tìm trong bảng MON.
DIEM (Number Byte), nhận giá trị từ 0 đến 100.
Câu 3) Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng có toàn vẹn về tham chiếu như hình sau: ............... 0.5đ
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209
Ngày Thi: 18/03/2013
Thời gian: 90 phút
Câu 4) Nhập dữ liệu vào các bảng như sau: .................................................................................. 1đ
MON
LOP
MaLop
TenLop
MaMon
KTPP
PUB
TDPP
WORD
PhongMay BuoiHoc
M02
Giáo Dục Thể Chất
3
Thứ 2
M09
Anh (nsp) & Quản Lý Giáo Dục 3
Thứ 4
M14
Giáo Dục Chính Trị
3
Thứ 5
M19
Quốc Tế Học
3
Thứ 6
M21
Cử Nhân Nhật
5
Thứ 3
M24
Hóa (nsp) & Văn (nsp)
3
Thứ 7
TenMon
Kỹ Thuật Power Point
Publisher
Trình Diễn Power Point
Word
DANH SACH SINH VIEN
MSSV
MaLop
Ho
Ten
K36.605.561 M14
Hoàng Thị
Điệp
K36.608.531 M19
Ngô Quốc
Ân
K36.609.565 M09
Đặng Văn
Linh
K36.755.502 M21
Hoàng Trương Thúy Anh
K36.755.531 M21
Nguyễn Hồng
Ân
DIEM
MSSV
DIEM
MaMon DIEM
MSSV
MaMon DIEM
K36.605.561 KTPP
97
K36.609.565 TDPP
90
K36.605.561 PUB
95
K36.609.565 WORD
86
K36.605.561 TDPP
90
K36.755.502 KTPP
79
K36.605.561 WORD
74
K36.755.502 PUB
80
K36.608.531 KTPP
98
K36.755.502 TDPP
86
K36.608.531 PUB
85
K36.755.502 WORD
41
K36.608.531 TDPP
89
K36.755.531 KTPP
46
K36.608.531 WORD
49
K36.755.531 PUB
85
K36.609.565 KTPP
85
K36.755.531 TDPP
89
K36.609.565 PUB
47
K36.755.531 WORD
25
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209
Câu 5) Tạo các Query:
Ngày Thi: 18/03/2013
Thời gian: 90 phút
a) Word gồm các field: MSSV, Word trong đó Word là điểm môn Word. .........................0.25đ
b) Publisher gồm các field: MSSV, PUB trong đó PUB là điểm môn Publisher . ..............0.25đ
c) TDPP gồm các field: MSSV, TDPP trong đó TDPP là điểm môn Trình Diễn PPoint.....0.25đ
d) KTPP gồm các field: MSSV, KTPP trong đó KTPP là điểm môn Kỹ Thuật PPoint. ......0.25đ
Câu 6) Tạo Query Xep Loai Diem Thi gồm các field: MaLop, MSSV, HoTen, Word, PUB, KTPP,
Tong, DTN, XepLoai, GhiChu. ..................................................................................................... 1đ
Trong đó:
-
Tong: Nếu một trong 4 môn có điểm 0 thì Tong là 0, ngược lại tính theo tỷ lệ điểm Word
chiếm 40%, điểm Publisher chiếm 10%, điểm Trình Diễn PowerPoint chiếm 20%, điểm Kỹ
Thuật PowerPoint chiếm 30% và làm tròn lấy 2 số lẻ.
-
DTN: Là điểm thấp nhất trong 4 môn: Word, Publisher, Trình Diễn PowerPoint và Kỹ Thuật
PowerPoint.
-
XepLoai được tính như sau:
+ Nếu điểm Tong>=90 và không có môn nào dưới 85 thì được xếp loại “Giỏi”.
+ Nếu điểm Tong>=70 và không có môn nào dưới 65 thì được xếp loại “Khá”.
+ Nếu điểm Tong>=50 và không có môn nào dưới 45 thì được xếp loại “Trung Bình”.
+ Các trường hợp còn lại được xếp loại “Yếu”.
-
GhiChu: Nếu XepLoai là “Yếu” thì GhiChu là “Lưu Ban” ngược lại thì bỏ trống.
Câu 7) Tạo CrossTab Query tên Thong Ke để đếm số sinh viên theo từng lớp, số sinh viên theo
từng cột Xep Loai và tổng số sinh viên mỗi lớp ............................................................................ 1đ
Câu 8) Tạo Parameter Query gồm các field: MaLop, MSSV, HoTen, Word, PUB, KTPP, Tong,
KetQua. Khi xem kết quả thì yêu cầu nhập MaLop ....................................................................... 1đ
Câu 9) Tạo các Action Query sau:
-
Make Table Query để tạo ra bảng DANH SACH SINH VIEN GIOI gồm các field:
MaLop, MSSV, HoTen, Word, PUB, KTPP, Tong. Để chứa thông tin của các sinh viên
được xếp loại “Giỏi” . ..................................................................................................... 0.5đ
-
Update Query để chỉnh sửa trong bảng DIEM cho sinh viên có mã số là “K36.755.502” tất
cả các môn đều được 90 điểm . ....................................................................................... 0.5đ
-
Append Query để thêm sinh viên có mã số là “K36.755.502” vào bảng DANH SACH
SINH VIEN GIOI ........................................................................................................... 0.5đ
-
Delete Query để xóa sinh viên có mã số là “K36.755.531” trong bảng DANH SACH SINH
VIEN .............................................................................................................................. 0.5đ
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209
Ngày Thi: 18/03/2013
Thời gian: 90 phút
1. Học viên sao chép tập tin K:\KhanhBinh\EXCELNC209FG.xlsx sang ổ đĩa D:\ rồi đổi
tên thành EXCELNC209FG-SoMay-HoTen.xlsx (với SoMay là số trên màn hình,
HoTen là Họ và Tên của bạn). (0.5đ)
2. Trong Sheet CHI TIET PNK, chèn thêm và tính giá trị cho các cột: (1.0đ)
-
Nhóm Hàng: Là ký tự đầu của MaHang
-
Đơn Giá: Dựa vào MaHang dò tìm trong Sheet DS CAC MAT HANG
-
Thành Tiền = SoLuong * Don Gia
-
Năm: Dựa vào MaPNK dò tìm trong Sheet PNK
3. Trong Sheet CHI TIET PNK vừa tính, tạo Pivot Table như hình sau: (1đ)
Tong Thành
Tiền
Năm
Nhóm Hàng
2001 Tổng Cộng
2000
A
584,130,500
708,423,800
1,292,554,300
C
529,840,500
1,515,628,500
2,045,469,000
E
3,480,000
1,800,000
5,280,000
F
66,070,000
71,571,860
137,641,860
H
34,120,000
85,590,000
119,710,000
L
4,555,290
M
4,555,290
3,750,643
3,750,643
O
59,653,500
237,685,000
297,338,500
P
763,128,460
2,787,377,150
3,550,505,610
Tổng Cộng
2,044,978,250
5,411,826,953
7,456,805,203
4. Trong Sheet CHI TIET PNK, định dạng lại theo các điều kiện sau: (1đ)
– Nền vàng chữ đỏ cho các dòng có nhóm hàng là “A”.
– Nền hồng chữ xanh cho các dòng có nhóm hàng là “C”.
– Nền nâu chữ cam cho các dòng có nhóm hàng là “F”.
5. Viết hàm DeXuat(SLN, SLX, DMT) theo yêu cầu sau: (1đ)
– Nếu SLN – SLX – DMT > 0 thì trả về chuỗi “”.
– Nếu SLN – SLX – DMT = 0 thì trả về chuỗi “Cần theo dõi mặt hàng này”.
– Ngược lại trả về chuỗi “Đề xuất mua thêm “ & DMT – (SLN – SLX)
6. Trong Sheet THONG KE, chèn thêm và tính gia trị cho các cột: (1.5đ)
– Nhóm Hàng: Là ký tự đầu của MaHang
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm
TRUNG TÂM TIN HỌC ĐHSP TP.HCM
ĐỀ THI Lớp ACCESS1-FG209
Ngày Thi: 18/03/2013
Thời gian: 90 phút
– TSL Nhap: Là tổng tất cả số lượng nhập của mã hàng tương ứng
– TSL Xuat: Là tổng tất cả số lượng xuất của mã hàng tương ứng
– DinhMucTon: Dựa vào MaHang dò tìm trong Sheet DS CAC MAT HANG
– GhiChu: Dùng hàm DeXuat vừa viết ở câu trên và các tham số TSL Nhap, TSL Xuat,
DinhMucTon.
7. Trong Sheet THONG KE, dùng chức năng SubTotal để tính tổng cho cột TSL Nhap và
tính trung bình cho TSL Xuat theo từng nhóm hàng. Kết quả của mỗi nhóm hàng như
hình sau: (1đ)
8. Trong Sheet THONG KE tạo Form như hình sau: (3đ)
Yêu cầu:
-
Khi bấm vào Button Chao Mung thì yêu cầu bạn nhập tên vào rồi xuất ra dòng chữ
“Chào bạn “ & tenban & “. Chuc bạn làm bài tốt!”
-
Khi bấm vào các điều khiển trên Form thì bảng thông kê bên dưới thay đổi tương
ứng theo.
GV: Nguyễn Khánh Bình
WebSite Trung Tâm