Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài toán chuyển động ném ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.81 KB, 3 trang )

Ngày soạn:
Tiết 13: BI TON CHUYN NG NẫM NGANG
I - mục tiêu
1.Về kiến thức
- Nắm vững KT về chuyển động của vật bị ném.
- Vận dng gii các bi tập.
2. K nng
- T duy logic toán học.
- Vn dng gii bi tp.
II - Chuẩn bị
1.Giáo viên
Sách giáo khoa, sách bài tập Vật lí 10-Nâng cao.
2.Học sinh
- Sách bài tập Vật lí 10-Nâng cao.
III - Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động 1(10phút ):
Ôn lại các kiến thức về các định luật Niutơn.
GV đa ra phơng pháp chung để giải bài toán của vật bị ném.
- áp dụng các phơng trình chuyển động đã thiết lập cho mỗi trờng hợp
- Có thể dùng đồ thị của chuyển động để lí luận .
- Bài toán gặp nhau đợc giải nh phần động học : Kết hợp với phơng pháp tọa độ
nếu cần
Hoạt động 2(40phút ): Hớng dẫn giải các bài tập
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
- GV hớng dẫn HS làm 1 số bài tập.
Bài 1: Một qủa cầu đợc ném thẳng đứng từ mặt
đát lên với vận tốc đầu 15m/s . Bỏ qua lực cản
Cá nhân thực hiện các yêu cầu của GV không khí . Cho g= 10m/s2+ .
a) Viếtphơng trình gia tốc , vận tốc ,và tọa độ
của quả cầu theo thời gian


b) Xác định vị trí và vận tốc của quả cầu sau khi
ném 2s .
c) Quả cầu sẽ đạt độ cao tối đa là bao nhiêu
d) Bao lâu sau khi ném quả cầu rơi trở về mặt
đất ?
e) Bao lâu sau khi ném quả cầu ở cách mặt đất
8,8m ? Khi này vận tốc của quả cầu là bao
nhiêu
Gii:
Bài 1: Chọn gốc tọa độ ở mặt đất , trục tọa độ
Oy thẳng đứng hớng lên
Gốc thời gian vừa ném vật .
Gia tốc chuyển động g hớng thẳng đứng xuống
dới
a = -g = -10m/s2
Vận tốc v= - gt + v0 = -10t (m/s)
Tọa độ y = -1/2 gt2 + v0t
= -5t2 + 15 t (m)
a) Lúc t = 2s
b) v = -10 (2)2 + 15 (2) =10 m
Vật ở các mặt đất 10m đang đi xuốg với vận tốc


5m/s
c) Ta có hệ thức v 2 v02 = 2 gy
Khi quả cầu đạt độ cao tối đa v = 0
v02
152
y=
=

= 11,25m
2 g 2.10

d) Khi quả cầu rơi chạm đất y = 0
y = -5t2 + 15t = 0
Loại nghiệm t=o ta lấy nghiệm t = 3 s
c) Khi y = 8,8 m
Ta có y = -5t2 + 15t = 8,8
Giải phơng trình ta đợc 2 nghiệm
t 1 = 0,8 s : v1 = -10t1 + 15 = 7m/s
t2 = 2,2 s : v2 = -10t2+ 15 = -7 m/s
Hai nhgiệm trên ứng với hai trờng hợp quả cầu
đi lên , đi xuống.
Bài 2 :
Từ độ cao 205 m ngời ta thả rơitự do mọt vật .
Một giây sau từ mặ đất (trên cùng đờng thẳng )
ngời ta ném thẳng đứng lên một vật khác với
vận tốc 30m/s
a) Hai vật gặp nhau lúc nào ở đâu ?
b) Lúc gặp nhau vật II đang đi lên hay đi xuốg
, vận tốc bao nhiêu ( g = 10m/s2)
Gii:
a) Độ cao gặp nhau
Ta có phơng trình tọa độ
1
y1 = g (t + 1) 2 + 205
2
1 2
y2 = gt + 30t
2


Khi gặp nhau y2 = y1
=> 40t = 200 = > t= 5s
Thay vào phơng trình ta có
y2 = y1 - 5.52 +30.5 = 25 m
b) Vận tốc của vật II lúc gặp nhau :
Phơng trình vận tốc của vật II
v2 = -gt + v02 = - 10t 30
Với t = 5s ta có v2 = -20 m/s
Vậy vật II đang rơi xuống dới vơi vận tốc 20m/s
Hoạt động 3(5phút ): Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
- Nhận bài tập về nhà
- Bài tập về nhà:
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau
Bài 1:Tại đỉnh ngọn tháp cao 80m , một qảu
cầu ném theo phơng ngang với vận tốc 20m/s
a) Viết phơng trình tọa độ của quả cầu . Xác
định tọa độ của quả cầu su khi ném 2s
b) Viết phơng trình quỹ đạo của quả cầu .Quỹ
đạo này là đờng gì ?
c) Quả cầu chạm đất ở vị trí nào ? Vậ tốc quả


cầu khi chạm đất là bao nhiêu ?
Bài 2: Một quả cầu đợc ném theo phơng ngang
từ độ cao 80m, sau khi chuyển động 3s , vận
tốc quả cầu hợp với phơng ngang một góc 45 0
a) Tính vận tốc quả cầu

b) Quả cầu chạm đất lúc nào ở đâu , với vận tốc
bao nhiêu ?
IV. RUT KINH NGHIEM TIET DAẽY
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................



×