Tải bản đầy đủ (.pdf) (371 trang)

Ebook mẫu văn bản giấy tờ hành chính phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.95 MB, 371 trang )

PHẦN IV

MẢƯ VĂN BẢN
VÈ XÂY DựNG - NHÀ Ở - ĐẤT ĐAI

209



MÂU ĐƠN DẺ NGHI CÁP GIẢY PHÉP XẢY DƯNG

Mầu số: OỈ/GPXD
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc iập - Tự do - Hạnh phúc
................ *

..............

ĐƠN ĐÈ NGHỊ CẤP GIÁY PHÉP XÂY D ự N G
Xây dựng mới
Cải tạo, sửa chừa

Kính gử i:................................................................ 1
1. Tên chù đâu tư:............................................ Sinh năm
Chứng minh nhân dân số......................... d o ..................
Cap ngày........... tháns.............năm.......................
Địa chỉ thường t r ú : ...........................................................
Số nhà:................................. đường: ................................
Phường (xã):....................... quận (huyện):......................
Số điện thoại:....................................................................
2.Địa điểm xây dựng:


Lô đất sổ........................................... diện tích: ...............
Tại số nhà:..............................đường: .............................
(l) Uy han nhân dân quận (huyện) nơi có công trình xây dựng hoặc Sờ Xây đựng
câp giầy phép túy theo thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng

211


Phường (xã):..........................quận (huyện):.................
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, sử dụng đất số:
Do:.........................................................cấp ngày:..........
3.Nội dung xin phép xây dựng:
Loại công trình: .............................................................
Diện tích xây dụng tầng trệt:........................ m 2
Số tầng:........................., chiều cao (m ):........................
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) : ..............................
4.

Tên đon vị hoặc người thiết kế (nếu có):...........

Địa chi nơi đặt trụ sở đơn vị, hoặc địa chỉ thường trú cùa người
thiết kế:.........................................................................................................
Số nhà:.................đường:.....................................................................
Phường (xã):....................... quận (huyện):.........................................
Số điện thoại:........................................................................................
5. Thòi gian hoàn thành công trình dự kiến là.........tháng kể từ
ngày khởi công xây dựng.
6. Tôi xin cam đoan thực hiện đúng theo nội dung Giấy phép xày
dựng và thiết kế được duyệt đính kèm Giấy phép, nếu sai tôi xin
hoàn toàn chịu trách nhiệm và xử lý theo quy định của luật pháp.

Xác nhận của UBND

..... ngày .... tháng ...... năm.

Phường (xã, thị trấn)(2)

Người làm đon

(Ký tên

đóng dấu)

Xác nhận của UBND phường (xã, thị trấn) nơi xây dựng công trình về nội
dung khai ờ mục 2 của đơn.

212


MÀU ĐƠN ĐẺ NGHĨ THAY ĐỎI NỔI DUNG GIẢY PHÉP XÂY DƯNG

CỘNG HÒA XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - H ạnh phúc
--------------- —



------------------. . .

ĐƠN ĐÈ NGHỊ TH A Y ĐÒI
N Ộ I DUNG GIÁY PHÉP XÂY D ự N G

Kính gử i:................................................................
Tôi tên:....................................................... Sinh n ă m :................
CMTND s ố :........................ do.....................................................
Cấp ngày:.......................................................................................
Địa chi thường trú:.......................................................................
Số nhà:..................................đường:............................................
Phường (xã):.............................Ọuận (huyện):..........................
Là chủ đầu tư công trình:............................................................
Tại số:..................... đường.................... phường (xã) q u ậ n ......
( 1)
........................................................................................ (huyện) đã được ..................................
cấp Giây phép xây dựng sô:.................ngày...... tháng........ năm..
Naỵ tôi đề nghị được thay đổi nội dung Giấy phép xây dựng đã
được cấp.
+ Nội dung trong Giấy phép xây dựng đã cấp ................................
+ Nội dung đề nghị thay đ ổ i..............................................................
......ngày...... tháng...... năm.......

ĐÍNH KÈM: BẢN VẼ

Người làm đơn

THIẾT KÉ MỚI

(K ý và g h i rõ h ọ và tên)

(l) Uy ban nhân dân quận (huyện) nơi có công trình xây dựng hoặc Sờ Xây dựng
cấp giấy phép tùy theo thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng

213



MÀU ĐƠN ĐẺ NGHI GIA HAN GIẢY PHÉP XẢY DƯNG

CỘNG HOÀ XẢ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - H ạnh phúc
------ - - - * --------...

Đ Ơ N ĐỀ NGHỊ• GIA H ẠN
GIÁY PHÉP XÂY D Ụ

• NG
Kính gử i:...................................................(l)
Tôi tên:.................................................... Sinh năm: ..........................
Chứng minh nhân dân số:.................... do:........................................
Cấp ngày: .............................................................................................
Địa chi thường trú:..............................................................................
Số nhà:........................ đường: ............................................................
Phường (xã):............................... Quận (huyện):...............................
Là chủ đầu tư công trình:...................................................................
Tại số:.....................đường.....................phường (xã) q u ậ n ..............
........................................................ (huyện) đã được.......................... (2)
cấp Giấy phép xây dựng số:.................ngày......tháng........năm...........
Lý do xin gia hạn:................................................................................

Đính kèm:
Giấy phép xây dựng
(bản chính)
/1


1

1

s

I

.... , ngày.....tháng...... năm.......
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ vù tên)

\

(l)' (2) ủy ban nhân dân quận (huyện) nơi có công trình xây dựng hoặc Sở Xây
dựng cấp giấy phép tùy theo thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng

214


M ÁU HƠP ĐÒNG KINH TẺ GIAO NHAN T H ẦU XẢY D Ư N G TỎNG
THẺ C Ổ N G TRÌNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHÙ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
--------.......................

H Ợ P ĐÒNG KINH TÉ VÈ GIAO NHẬN TH Ầ U
XÂY DỰNG TỎ N G THẺ CÔNG TRÌNH
Hợp đồng số:.... /H Đ N T

.... Itgàỵ...... tháng....................... nám...
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính
phủ vê việc ban hành Quy chê Quản lý đâu tư và xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5/5/2000 của
Chính phủ về sừa đối, bố sung một số điều của Quy chế quản lý đầu
tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP;
- Căn cứ vào biên bản xác nhận kết quả đấu thầu ngày....
tháng.....năm......... (nếu có).
Hôm nay ngày...... tháng......... năm.....................Tại........................
Chúng tôi gồm có:
Bên A (Bên chủ đầu tư)
Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan): ..................................................
Địa chi trụ sở chính: ..........................................................................
Điện thoại:.....................................Fax: ..............................................
Tài khoản số: ......................................................................................
Mở tại ngân hàng: ..............................................................................
Đại diện l à : ...........................................................................................
215


Chức v ụ :..................................................... ..
Giấy ủy quyền (nếu thay Thủ trường ký) số:
ngày..... tháng....... năm
Do

ký.

chức vụ


Bên B (Bên tổ chức nhận thầu xây dựng)
Tên doanh nghiệp (hoặc cơ q u a n ):..............
Địa chi trụ sở chính: ......................................
Điện thoại:

Fax:

Tài khoản sô: .......................................................................................
Mở tại ngân hàng: ...............................................................................
Đại diện l à : ...........................................................................................
Chức v ụ : ................................................................................................
Giấy ủy quyền (nếu thay Thủ trường ký) số:................................
ngày..... tháng...... năm........
D o......................... chức v ụ ............................................................ ký.
Hai bên cùng thỏa thuận những nguyên tắc giao nhận tống thầu
xây dựng công trình...như sau:
Điều 1: Nội dung công tác:
1.
Bên A giao cho bên B tiến hành tất cả các khâu của toàn bộ
công trình xây dựng.... gồm:
a) Tiến hành khảo sát khu vực đã quy hoạch để xây dựng công
trình.... theo đúng các nội dung và yêu cầu về khảo sát xây dựng
đảm bảo số liệu đo đạc và số liệu giám định, điều tra chính xác
khách quan.
b) Viết luận chứng kinh tế kỹ thuật cho công trình xây dựng
theo đúng các yêu cầu của Thông tư 04/TTLB ngày 9/11/1991 của
Liên bộ ủ y ban Kế hoạch Nhà nước-Bộ xây dựng ban hành.
c) Tiến hành thiết kế công trình theo đúng yêu cầu và nội dung
bản luận chứng kinh tế - kỹ thuật đã được duyệt, phải theo đúng

216


quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn định mức kinh tế - kỹ thuật và các
chế độ thể lệ khác có liên quan của nhà nước, phải xác định rõ lịch
giao Ihiết ke và trách nhiệm bảo đảm việc giao thiết kế theo lịch.
d)
Tiến hành thi công xây lắp các bộ phận công trình theo đúng
hồ sơ thiết kế được duyệt.
2.
Toàn bộ vật tư, nhiên liệu cho công trình do bên B cung cấp.
Trường họp bên A nhận cấp vật tư, nhicn liệu tại kho thì bên B
được thanh toán tiền và nhiên liệu vận chuyển theo khối lượng và
cự ly thực tế.
Điều 2: Thòi han
• thưc
• hiên
*
Trong thời gian.... tháng, được phân chia như sau:
1. Công tác khảo sát được tiến hành trong... tháng. .. Bên B sẽ
báo cáo kết quả số liệu khảo sát vào ngày... tháng... năm...
2. Bản luận chứng kinh tế - kỹ thuật cho công trình viết trong
thời gian... tháng. Bên B chuyển tới bên A sau khi hoàn thành và
bên A phài xét duyệt cho kết luận sau khi nhận là... tháng.
3. Công tác thiết kế được tiến hành trong thời gian... tháng trình
bên A duyệt trong... tháng.
4. Thi công xây lắp dự kiến hoàn thành trong... tháng kể từ ngày
khởi công. Dự kiến khời công vào ngày...
Điều 3: Trị giá họp đồng
Tồng dự đoán công trình là...................................................... đồng

1. Trị giá công tác khảo sát là................................................... đồng
2. Trị giá phần viết luận chứng kinh tế - kỹ thuật là............. đồng
3. T ậ giá phần thiết kế công trình là.................................... đồng.
4. Trị giá phần thi công xây lắp công trìnhlà.......................đồng.
5.
Trong quá trình thực hiện, nếu có quy định mới của Nhà nước
ban hành liên quan đến giá trị từng công việc thì hai bên sẽ áp dụng
quy định mới để thanh toán cho phù hợp.

217


Đ iều 4: Cách thức thanh toán, quyết toán

1. Thanh toán bằng tiền
hàng...%

hoặc chuyền khoán qia ngân

2. Khi hợp đồng được ký kết, bên A ứng trước cho bêi 13...%
kinh phí theo dự toán được duyệt để mua sắm vật tư Ciuàn bị
thi công.
3. Phần kinh phí còn lại sẽ ghi cụ thể tại họp đồng thi côig.
4. Sau khi nghiệm thu tổng thể công trình và đưa vào :ử dụng
hai bên sê căn cứ vào các bản họp đồng cụ thê, tông hợp các biên
bản nghiệm thu khối lượng tùng đợt, từng tháng đê qu'ết toán
và thanh lý hợp đồng. Bên B phải giao cho bên A... bi hồ sơ
hoàn công.
Điều 5: Các biện pháp bảo đảm thực hiện họp đồng
(Cần đưa ra thế chấp, cầm cố hoặc được cơ quan nào tảo lành

bằng tài sản gì...)
Điều 6: Trách nhiêm bên A
1. Giải tỏa mặt bằng công trình và đền bù hoa màu, ìhà cửa
trong phạm vi thi công trước khi bên B tổ chức thi công.
2. Cừ cán bộ kỳ thuật giám sát theo dõi khối lượng và chất
lượng công trình trong suốt thòi gian thi công.
3. Chuẩn bị đầy đù kinh phí và thanh toán đúng kỳ hạn cho )ên Iỉ.
4. Tổ chức cho bộ phận thi công của bên B được tạm tri tại địa
phương, bố trí bào vệ an ninh trật tự cho đơn vị thi công, bả) vệ vật
tư và phương tiện xây lẳp tại công trình.
Điều 7: Trách nhiêm bên B
1. Bàn giao các loại hồ sơ đúng thời hạn quy định.
2. Thi công đúng hồ sơ thiết kế và hoàn thành công trhh đúns
hợp đồng. Bên B có lồi chậm hoàn thành công trình sẽ bị píạt... giá
trị của khối lượng bị kéo dài.
218


3.
Bên B phải chịu trách nhiệm vê chât lượng công trình trong
thời gian bảo hành là... năm, nếu có hư hỏng phải chịu phạt... giá trị
dự toán phần không đảm bảo chất lượng.
Điều 8: Mức thuỏng phạt khi các bên vi phạm hợp đồng.
1.
Nếu hoàn thành từna loại công việc trong HĐKT này trước
thời hạn từ một tháng trờ lên sẽ được thưởng... % giá trị phần việc
thực viộc.
2.
Nêu vi phạm hợp đông vê chât lượng, sô lượng, thời hạn
hoàn công, thời hạn thanh toán, v.v... Hai bên thống nhất áp dụng

các văn bản pháp luật hiện hành cùa Nhà nước về HĐKT, về
XDCB để xử lý.
Điều 9: Điều khoản thi hành
1. Hợp đồng này có giá trị từ ngày ký đến ngày thanh lý hợp đồng.
2. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của họp
đồng, bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm theo quy định của
pháp luật về hợp đồng kinh tế.
3 Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề tranh chấp thì hai
bên chủ động thương lượng giải quyết, khi cần sẽ lập phụ lục hợp
đồng hoặc biên bản bổ sung hợp đồng. Hợp đồng này được lập
thành... bản có giá trị như nhau. Mồi bên giữ... bản. Gửi các cơ
quan có liên quan bao gồm:

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI
BÊN B
* DIỆN
9

Chức vụ

Chức vụ

(Ký tên, đóng dấu)

(Ký tên, đóng dấu)

219



MÀU HƠP ĐÒNG GIAO NHẢN THẦU THIẺT KẺ XẢY DUNG
CỔNG TRÌNH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - H ạnh phúc
-------. . . Ạ ------- . . . .

H Ợ P Đ Ồ N G G IA O NHẬN TH Ầ U
THIÉT KẾ XÂY D ự N G CÔNG TRÌNH
Số:..... /HĐTK
ngày.... tháng....... năm...........
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005
- Căn cứ Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính
phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng
- Căn cứ Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5/5/2000 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một sổ điều của Quy chế quản
lý đầu tư và xây dụng ban hành kèm theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP
- Căn cứ vào bản luận chứng kinh tế - kỹ thuật của công trình đã
được thẩm tra xét duyệt và kết quả khảo sát địa điểm xây dựng
công trình.
Chúng tôi gồm:
Bên A (Chủ đầu tư)'.
- Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan):.................................................
- Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................
-Điện thoại:...................... Telex:.....................Fax:........................
- Tài khoản s ố :...........................Mở tại ngân hàng:..........................

220



- Đại diện là ông (bà):.........................................................................
- Chức v ụ :.............................................................................................
- Giấy ủy quyền số:................................(nếu ký thay Thù trưởng)
viết ngày......... tháng........ năm................
D o :............................................. Chức vụ........................................ký
Bên B (Đơn vị lập luận chứng):
- Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan):.................................................
- Địa chỉ trụ sờ chính:.........................................................................
- Điện thoại:...................... Telex:..................... Fax:........................
- Tài khoản s ố : .......................... Mờ tại ngân hàng:..........................
- Đại diện là ông (bà):.........................................................................
- Chức v ụ :.............................................................................................
- Giấy ủy quyền sổ:................................(nếu ký thay Thủ trưởng)
viết ngày.........tháng........ năm................
D o :............................................. Chức vụ........................................ký
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng vói các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung công việc hợp đồng
1. Bên A giao cho Bên B thầu thiết kế toàn bộ công trình...........
theo đúng quy hoạch, kế hoạch, số liệu khảo sát và nội dung của
bản luận chứng kinh tế - kỳ thuật của công trình đã được thẩm tra,
xét duyệt.
2. Bên B phải cử các cán bộ kỹ thuật đủ các tiêu chuẩn về bằng
cấp và kinh nghiệm cần thiết vào việc thiết kế đồ án xây dựng.
3. Bên B thiết kế đồ án xây dựng phải tuân thủ các quy trình,
quy phạm của Nhà nước quy định và phải được Bên A thẩm tra,
xem xét chấp thuận. Các tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỳ thuật
phù hợp với yêu cầu của Bên A và bảo đảm các chế độ thể lệ của
Nhà nước quy định mới được đưa ra tổ chức thi công.

221


Điều 2. Thời hạn thiết kế

Thời hạn thiết kế toàn bộ công trình tổng cộnạ là......... iháng,
tính từ n sày ....................................... đen n s à y .........................................
Định lịch giao bản thiết kế từng phần như sau:
1. Thiết kế tổng quát (tạo dáng) trong............ tháng. Bên Iỉ giao
Bên A vào ngày........ tháng......... n ă m ......................................................
2. Thiết kế phần nền móns troníĩ.........thánẹ. Bên B giao Bên A
vào ngày........ tháng......... năm...........................
3.......................................................................
Điều 3. Trị giá hợp đồng
Tổng giá trị thiết kế toàn bộ công trình là

đồng.

Chia ra trị giá từng phần cụ thể như sau:
1. Thiết kế tổng quát trị giá: ....................

đồn?.

2. Thiết kế phần nền m ó n g :......................

đông.

3......................................................................
Điều 4. Cách thức thanh toán
1. Bên A thanh toán cho Bên B tiền mặt (hoặc chuyên khoản là %

qua ngân hàng...............).
2. Thanh toán từng phần sau khi Bên B chuyển cho Bên A kết
quả thiết kế được Bên A chấp nhận.
Điều 5. Trách nhiệm Bên A
1. Cung cấp đầy đủ tài liệu và kết quả khảo sát, nội dung luận
chứng kinh tế - kỹ thuật của công trình đã được duyệt. Các tài liệu
về quy hoạch, kế hoạch, mục tiêu xây dựng công trình mà cấp trên
đã xác định.
2. Lựa chọn các tiêu chuấn, định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp
với chế độ thể lệ của Nhà nước.
3. sẵn sàng cung cấp nhữnơ thông tin, số liệu đã có khi Bén B
yêu câu.
4. Thanh toán đủ số lượne và đúng thời hạn lệ phí hợp dồng cho
Bên B.

222


Điều 6. Trách nhiệm Bên B

1. Thiết kế đúnẹ yêu cầu của Bên A, đảm bào đúng nội dung
các hước thiết kế, đủ các hồ sơ thiết ké dự toán của công trình, có
các chi dẫn chi tiết bảo đảm cho naười sử dụng đọc và thực hiện ý
đồ cùa tác giả thiết ke.
2. Khi có yêu cầu bổ sung, sửa đổi hoặc thiết kế lại thì Bên B
phải thực hiện cho tới khi được chấp nhận.
3. Bảo đảm lịch siao nhận tùng phần thiết kế đã xác định.
Điều 7. Điều khoản thi hành
1. Hai bên cần chủ độnơ thông báo cho nhau biết tiến độ thực
hiện hợp đỏng. Neu có vấn đê bất lợi gì phát sinh các bên phải kịp

thời thông báo cho nhau biết và tích cực hàn bạc giãi quyết (cần lập
biên bản ghi toàn bộ nội dung).
2. Trường hợp có nội duno tranh chấp không tự giải quyết được
thì hai bên thốns nhất sẽ chuyên vụ việc đến Toà án............... là cơ
quan có thẩm quyền ạiải quyết.
3. Các chi phí về kiểm tra, xác minh và lệ phí Toà án do bên có
lồi chịu.
4. Hợp đồna này có giá trị từ neày............đến ntỉày.......................
Hợp đồng này được lập thành........... bản có giá trị như nhau,
mồi hcn giữ.......... bản. Gửi cơ quan...........bản.
Đại diện Bên A

Đại diện Bên B

C hức vụ

C hứ c vụ

(Ký tẽỉì, đóng dâu)

ị Ký tên, đóng dấu)

9

223


MẦU HƠP ĐỎNG GIAO NHẢN THAU XẢY LẤP CỔNG TRÌNH

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------- ----------------------------------------------- 1

.

HỢ P ĐÒ NG GIAO NHẬN TH ẦU
XÂY LẮP CÔNG TRÌNH
Số:....../HĐTK
ngày.... tháng....... năm...........
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
- Căn cứ Nghị định 52/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính
phủ vê việc ban hành Quy chê Quản lý đâu tư và xây dựng;
- Căn cứ Nghị đĩnh số 12/2000/NĐ-CP ngày 5/5/2000 của
Chính phủ về sừa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quàn lý đầu
tư và xây dụng ban hành kèm theo Nghị định sô 52/1999/NĐ-CP;
- Căn cứ vào biên bản xác nhận kết quả đấu thầu ngày....
tháng.... năm......... (nếu có).
Ghúng tôi gồm có:
Bên A (Chủ đầu tư)
Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan) ...................................................
Địa chỉ trụ sở c h ín h .............................................................................
Điện thoại: ..............................................Fax:.....................................
Tài khoản số: .......................................................................................
Mở tại ngân hàng ................................................................................
Đại diện là ông (bà) ................................................................. .........
Chức v ụ : ................................................................................................
Giấy ùy quyền số........ (Nếu ký thay thủ trường) viết ngày....
tháng..... năm ..............................................................................................
Do......................................Chức v ụ ............................................... ký

224


Bên B (đon vị khảo sát)
- Tên doanh nghiệp: (hoặc cơ quan)
Địa chỉ trụ sở chính: ........................
Diện thoại: .........................................

Fax

Tài khoản số: ....................................
Mở tại ngân hàng: ..
Oại diện là Ông (bà)
Chức v ụ :..................
Giây ủy quyên sô
ngày.... tháng...... năm

(Nêu ký thay thủ trưởng) viêt

Chức vu

Hai bên thống nhất ký hợp đồng thi công xây lắp với các điều
khoàn sau:
Diều 1: Khối lượng và tiến độ công trìn h
]. Tên Công trình.................................................................................
2. Địa điểm xây dựng công trìn h ............................................. ........
3. Qui mô công trình... (ghi khả năns sản xuất, kinh doanh hoặc
dịch vụ...).
4. Vốn đầu tư đươc duyệt theo dự toán: (trong đó phải nêu rõ
phận vốn xây lắp, phần von thiết bị công nghệ và phẫn vốn kiến

thiết cơ bản khác).
5. Tiến độ thi công.
Ngày thi công.......................................................................................
Ngày hoàn thành..................................................................................
6. Trong trường hợp đane thực hiện hợp đồng kinh tế đã ký, có
những khôi lượng phát sinh thì Bên A phải làm thù tục, bô sung
khôi lượng phát sinh để ghi vào hợp đồng.
1)0

Diều 2: Chất lượng công trình
1.
Bên B phải chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật và chất lượng
xây lắp toàn bộ công trình, bảo đảm thi công theo thiết kế phù hợp
với dự toán đã được duyệt, đúng quy trình, quy phạm, yêu câu kỹ
thuậi và mỹ thuật trong xây dựng.
225


2. Bên A có trách nhiệm cử người eiám sát tại công trình đê
theo dõi chất lượne vật liệu, cấu kiện bên tông, chất lượng xây lắp,
nếu thấy phần nào chưa được bảo đảm thì ycu cầu bên B làm lại.
Bên A có trách nhiệm xác nhận công tác phát sinh đế làm co sớ cho
việc nghiệm thu và thanh toán. Bên A xét thấy xây lắp không đạt
yêu cầu được quyền khône ký vào biên bản nghiệm thu hoặc chưa
nhận bàn si ao.
3. Khi bên B muốn thay đổi loại vật liệu xây lắp nào hoặc thay
đổi phần thiết kế nào đều phải được sự chấp thuận của hỗn A và cơ
quan thiết kế.
4. Bên B có trách nhiệm bảo hành chất lượns côna trình trone
thời íỊÌan là.... năm.

Điều 3: Các điều kiện đảm bảo thực hiện họp đồng
1. Trách nhiệm của bên A phải:
Bàn giao mặt bằno công trình.
Giao tim, mốc công trình theo yêu cầu của tổng tiến độ.
Bàn 2Íao mọi hồ sơ, tài liệu cần thiết cho bèn B.
Bàn giao vật tư, thiết bị cho bên B tại địa điểm.... (nếu bên A có
vật tư, thiết bị).
2. Trách nhiệm của bên B
Quản lý thống nhất mặt bàng xây dụng sau khi được giao.
Tổ chức bảo vệ an ninh trật tự và an toàn lao động bên công trình.
Tiếp nhận bảo quản các loại tài liệu, vật tư, kỳ thuật đirợc
bên A giao.
Điều 4: Trị giá công xây lắp
1. Trị giá hợp đồnơ căn cứ vào dự toán được duyệt là.... Đồng.
2. Trong quá trình thực hiện nếu có CỊUV định mới cua nhà ntrớc
ban hành thì phần trị eiá côn 2 xây lắp được điều chinh theo.
Điều 5: Nghiệm thu và bàn giao công trình
1.
Bên A có trách nhiệm thành lập và chù trì hội đồrm nghiệm thu
theo quy định cùa Nhà nước (có lập biên bán ẹhi rõ thành phân).
226


2. Hội đồna nghiệm thu sẽ tiến hành nghiệm thu theo... đựt theo
từng khâu công việc chủ yếu, từnẹ bộ phận hoặc từng hạng mục
công trình và cuối cùne là toàn bộ công trình.
Đợt 1: Sau khi hoàn th àn h .................................................................
Đợt 2: ....................................................................................................
Đợt 3: ....................................................................................................
3. Bên B có trách nhiệm chuẩn bị các điều kiện cần thiết để

nghiệm thu.
4. Sau khi thực hiện xong việc nghiệm thu bên B có trách nhiệm
bàn ẹiao hạng mục công trình...(hoặc toàn bộ công trình...) cùng
với hồ sơ hoàn thành công trình cho bên A vào ngày... tháne...
năm... Bên A có trách nhiệm nộp lưu trử hồ sơ đầy đủ theo đúng
quy định về lưu trữ tài liệu của Nhà nước.
Điều 6: Tạm ứng, thanh quyết toán
1. Trong quá trình thi công, hên A sẽ tạm ứng cho bên B tương
ứng với khối lượng thực hiện nshiệm thu hàng tháng.
2. Bên A thanh toán cho bên B trên cơ sở hồ sơ thiết kế đã duyệt
và bản nghiệm thu côno trìh theo hình thức chuyên khoản... % qua
ngân hàng. Neu chậm thanh toán bên B được tính lãi suất ngân
hàng trên số tiền bên A nợ.
Tôno họp các biên bản nghiệm thu khối lượng hàng tháng,
nghiệm thu theo giai đoạn đê quyết toán và thanh lý họp đồng, bên
B giao cho bên A... bộ hồ sơ hoàn công.
Điều 7: Các biện pháp bảo đảm họp đồng
Bên B đưa tài sản... có giá trị được công chúng xác nhận là...
đôns đê thế chấp (câm cố) bào đàm cho việc thực hiện hợp đồng này.
Điều 8: Quy trình về thưởng phạt
1.
Nếu bcn B hoàn thành công trình trước thời hạn từ Vĩ tháns,
trở lên, đàm bào chất lượng thi công sẽ được bên A thưởng...% theo
giá trị công trình.
227


2. Nếu bên B không hoàn thành công trình đúne thời hạn hợp
đồng do nguyên nhân chủ quan thì bị phạt... % giá trị hợp đồng.
3. Nếu bên B không bảo đảm chất lượng xây lẳp phải chịu bù

đắp mọi tồn thất do việc sửa chữa lại và phải chịu phạt... % giá trị
dự toán phần không đảm bảo chất lượng.
Điều 9: Thủ tục giải quyết tra n h chấp lao động
1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong hợp
đồng này.
2. Hai bên chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện
hợp đồng. Neu có vấn đề bất lợi gì phát sinh các bên phải kịp thời
báo cho nhau biết và chủ động thương lượng giải quyết bảo đảm
hai bên cùng có lợi (có lập biên bản).
Điều 10: Hiệu lực của họp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày..... đến ngày........(thường là
ngày quyết toán xong).
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng vào
ngày.... Bên A có trách nhiệm tổ chức cuộc thanh lý.
Hợp đồng này được lập thành... bản có giá trị như nhau, mỗi
bên giữ... bản. Gửi các cơ quan có liên quan... bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A
Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu)

228

ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu)


MẢ[J GIÀY THỎA THUẤN VẺ VIẼC BÓI THƯỜNG ĐẢT ĐẺ LẤP
HÒ Sơ S ừ DUNG ĐẮT
CỘNG HOÀ XẢ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIÁY THỞA TH U Ậ N
v ề việc bồi thường đất để lập hồ sơ sử dụng đất
Tói tên:..................................................... Sinh năm:........................
Chứng minh nhân dân số:..............................................................
do:.............................................................. cấp n g à y :................................
Địa chỉ thường trú:...............................................................................
- Tôi có lập hồ sơ xin sử dụng đất để xây dựng trên phần đất:
Diện tíc h :..............................................................................................
Thuộc thửa:.......................................Tờ bản đồ s ố ............................
bộ địa c h ín h ................................................................................................
- Ranh giới, diện tích khu đất được xác định theo "Bản đồ hiện
trạng vị trí đất tỷ lệ 1/500 s ố :.............................................................
ngày............ tháng........... n ă m .............................................................
- Nguyên phần đất do người đang quản lý sử dụng có tên

là:

Ông (bà):................................................... Sinh năm:.......................
Chứng minh nhân dân số:..................................................................
do:.............................................................. câp n g à y :................................
Địa chỉ thường trú:...............................................................................
- Chúng tôi cùng thỏa thuận thống nhất để Ông (b à):...................
lập hồ sơ xin sừ dụng............. m2 đất nêu trên. Khi có quyết định
giao đất (hoặc cho thuê đất) của cơ quan có thẩm quyền cho
Ong (bà)..................................................................................... '................
229



Chúng tôi sẽ tự chịu trách nhiệm thỏa thuận và giao nhìn tièn
bồi thường bằng giấy xác nhận hoàn tất việc bồi thườnị g iữ a
hai bên.
Bên lập hồ sơ sử dụng đất

Bên có đất

(Ký và ghi rõ họ tên)

(Ký và ehi rõ họ tcn

Xác nhận của ủ y ban nhân dân
Phường (xã, thị trấn) noi có đất
(Xác nhận và chữ ký)

230


MÁU DƠN YÊU CẢU CUNG CÁP THỐNG TIN VẺ THẺ CHẢP.
BẢO LẢNH BẢNG QUY ẺN SỪ DUNG ĐÁT. TÀI SẢN GẢN LIỀN
VỚI ĐÁT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHU NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - T ự do - Hạnh phúc
------------------- ...

......ngày....... tháng........ năm........
ĐƠN YÊU CẦU CUNG CẮP TH Ô N G TIN
VÈ THÉ CHẤP, BẢO LÃNH BẰNG QƯYÈN
S ử DỤNG ĐÁT, TÀI SẢN GẮN LIÈN VỚI ĐẮT
(Ban hành kèm theo Thônq tư liên tịch số

03/2003/ĨTLT/BTP-BTNM T ngày 4/7/2003
cùa Bộ Tư pháp vù Bộ Tài nguyên và Môi trườìig)
Kính gửi:........................................................

PHẦN GHI CỦA CÁN B ộ
TIÉP NHẬN
ĐƠN

Thời điếm nhận đơn..... giờ

phút, ngày

tháng

năm

Sổ tiếp nhận hồ sơ: quyển s ố ......................................................
Số thứ tự............. tran g.................................................................
Cán bộ
(Ký và ghi rõ họ tân)

231


PHẢN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI
YÊU CẦU CUNG CẨP THÔNG TIN
(Đọc kỹ hướng dẫn tại phần cuối đơn này trước khi kê khai không
gạch xoá, sửa chữa nhừìig nội dung đã kê khai trên đơti)
I. Người yêu cầu cung cấp thông tin
® 1.1. Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA):...............................................

1.2. Địa chỉ: ........................................................................................
1.3. Số điện thoại:................................. Fax.......................................
II. Yêu cầu cung cấp thông tin về việc thế chấp, bảo lãnh của tổ
chức/hộ gia đình/cá nhân sau đây
© 2.1 . Tên đầy đủ: (viết chữ IN HOA):...............................................
2.2. Địa chỉ: ........................................................................................
2.3. Giấy tờ liên quan: ............................................ số.....................
cơ quan c ấ p ...................................... .. ngày.......tháng........ năn............
(D 3.1. Loại tài sản:
□ Quyền sừ dụng đất □ Tài sản gắn liền với đất
□ Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
3.2. Quyền sử d ụn g đất:
3.2.1. Địa chỉ nơi có đ ấ t:...................................................................
3.2.2. Thửa đất số :.........................Tờ bản đồ số..............................
Loại đất:................................................................................................
3.2.3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành...........
cơ quan cấp........ ngày.......... tháng..........n ă m .......................................
^

^ •

2

r

\

y_ 1• Ạ

r •


3.3. Tài sản găn liên vói đât



A i

□ Nhà ở □ Công trình xây dựng:...................................................
□ Vườn cây lâu năm, rừng cây □ Tài sản khác gắn liỉn với
đất đai.

232


4. Mô tả tài sản:
- Địa chỉ nơi có tài sản:.................................................................. .........
- Giấy chửng nhận quyền sở hữu................................. số................ cơ
quan cấp:.................ngày.......... tháng......... n ă m ....................................
III. Phương thức nhận kết quà cung cấp thông tin
5. □ Nhận trực tiếp
_ □ Qua đường bưu điện tại địa chỉ kê khai tại điểm 1.2
Người yêu cầu cung cấp thông tin
(Ký, ghi rõ họ tên vù đóng dấu, nếu có)

HƯỚNG DẦN KÊ KHAI
1. P hần "K ín h gửi": Ghi rõ ủ y ban nhân dân xã (phường thị
trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh), tỉnh (thành
phô tnrc thuộc trung ương) nếu muốn tìm hiểu thông tin về tình
trạng thê châp, bảo lãnh băng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất thuộc quyên sử dụng, quyên sở hữu của hộ gia đình, cá

nhân; ghi rõ họ tên Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh (thành phố
trực thuộc Trung ương) nơi có đất, tài sản gắn liền với đất nếu
muôn tìm hiểu thông tin về tình trạng thế chấp, bảo lãnh bằng
quyên sử dụng đất, tài sản gắn liền vói đất thuộc quyền sừ dụng,
quyên sở hữu của tô chức.
2. Mục I:
a. Điêm 1.1: Ghi tên đầy đù của tổ chức, cá nhân
b. Điểm 1.2: Ghi rõ nơi có trụ sở cùa tổ chức hoặc nơi cư trú
của cá nhân là người yêu cầu cung cấp thông tin.
c. Điểm 1.3: s ố điện thoại, số fax cần kê khai để thuận tiện cho
việc liên hệ.

233


×