Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Cad ứng dụng trong thiết kế ô tô phép biến hình ba chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.78 MB, 14 trang )

CAD ỨNG DỤNG TRONG
THIẾT KẾ Ô TÔ
CÁC PHÉP BIẾN HÌNH BA CHIỀU
Thành viên :
1. Huỳnh Ngọc Thịnh
2. Lê Phương Vĩnh
3. Võ Thanh Vang
4. Huỳnh Phi Long
5. Mạc Đức Thành

G0804626
G0802644
G0804780
G0801126
G0801982


CÁC PHÉP BIẾN HÌNH BA CHIỀU





Phép tịnh tiến
Phép quay hình
Phép đối xứng qua mặt phẳng
Phép biến dạng


Phép tịnh tiến :
• Phép tịnh tiến với ma trận biến đổi [T]T biến


điểm P(x,y,z,1) thành điểm P’(x’,y’,z’,1) :
[P’] = [P].[T]T
1 0
0 1
[x ', y ', z ',1]  [x, y, z ,1]. 
0 0

Tx Ty

0
0
1
Tz

0
0 
0

1 


Phép quay hình :
Quay chung quanh trục z
• Phép quay 2 chiều chung quanh 1 điểm trong
mặt xy chính là quay chung quanh trục z
• Ma trận quay hình có dạng :


T Rz


 cos
  sin 

 0

 0

sin 
cos
0
0

0
0
1
0

0
0 
0

1

Chiều dương các trục tọa độ


Phép quay hình :
Quay chung quanh trục y :



T Ry

cos
 0

 sin 

 0

0  sin 
1

0

0

cos

0

0

0
0 
0

1

Quay chung quanh trục x :



T Rx

0
1
0 cos

0  sin 

0
0

0
sin 
cos
0

0
0 
0

1


Phép quay hình :
Phép quay quanh trục bất kỳ :
1. Vị trí ban đầu :
2. Tịnh tiến cho 1 điểm
cuối của trục quay trùng
với gốc tọa độ

3. Quay trục quay quanh
trục x và y để nó trùng
với trục z


Phép quay hình :
4. Quay quanh trục z
góc θ mong muốn
5. Thực hiện các phép quay
ngược lại quanh trục y và x để
trả trục quay về vị trí như bước 2
6. Thực hiện phép tịnh tiến ngược
lại để đưa trục quay về vị trí đầu
Ma trận biến hình tổng quát :

T RAB  [T ]T .[T ]R .[T ]T1

Với :

T R  [T ]Rx .[T ]Ry .[T ]Rz .[T ]Ry .[T ]Rx


Phép đối xứng qua mặt phẳng :
 Các ma trận tạo ra phép đối xứng qua :
• Mặt phẳng x = 0
 1 0 0 0 
 0 1 0 0
[T]M =  0 0 1 0

0


• Mặt phẳng y = 0
[T]M =
• Mặt phẳng z = 0
[T]M =


0 0 1

1 0
0 1

0 0

0 0

0 0
0 0
1 0

0 1

1
0

0

0

0


0

0
1 0 0
0 1 0

0 0 1


Phép đối xứng qua mặt phẳng :
• Điểm O(0,0,0)
[T]M =

 1 0 0 0 
 0 1 0 0 


 0 0 1 0 


 0 0 0 1

• Để lấy đối xứng qua mặt phẳng bất kỳ, ta thực
hiện các phép biến hình phức hợp gồm : các
phép tịnh tiến, phép quay, phép đối xứng tương
tự phép đối xứng hai chiều qua đường thẳng
bất kỳ



Phép biến dạng :
• Tạo ra sự biến dạng cho đối tượng bằng cách thay
giá trị của 1 hoặc nhiều tọa độ bằng các hệ số tỉ lệ
• Ma trận phép biến dạng có dạng :
 Trục điều khiển biến dạng x
[T]SH =

1 S xy
0 1

0 0

0 0

S xz
0
1
0

0
0 
0

1

Trong đó :
Sxy là lượng biến dạng x dọc theo y
Sxz là lượng biến dạng x dọc theo z



Phép biến dạng :
 Trục điều khiển biến dạng y
[T]SH =

 1
S
 yx
 0

 0

0 0
1 S yz
0 1
0

0

0
0 
0

1

 Trục điều khiển biến dạng z
[T]SH =

1
0


 S zx

0

0
1
S zy
0

0 0
0 0 
1 0

0 1


Phép biến dạng :
Ma trận của phép biến dạng có dạng :
[T ]SH

1
S
yx


 S zx

 0

S xy


S xz

1
S zy

S yz
1

0

0

0

0

0

1


Phép biến dạng :
Ma trận ảnh hưởng đến điểm P
(Px,Py,Pz)
*
Px  [Px ,( S xy Px  Py ),( S xz Px  Pz )]
*

Py  [( Px  S xy Py ), Py ,( S xy Py  Pz )]

*

Pz  [( Px  S zx Pz ),( P y  S zy Pz ), Pz )]


The End
Thank you



×