Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

so sánh từ láy trong tiếng việt và tiếng trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 16 trang )

2T-13
第 5 小组

1 。高垂容
2 。陈氏杨
3 。裴秋香
4 。黎氏清鸾
5 。阮氏芳莺
6 。曾明书


汉语中的联绵词与
越南语中的“ Từ
láy”
是否完全相应?


A. 联绵词

 联绵词是现代汉语构词
法的单纯词的一个小类


 联绵词是从古代汉语中传
承下来,有两个音节连缀成
义而不能拆开来进的词。

例如:
窈窕、 孜孜、 嘀咕、
仿佛、 望洋



分类
a. 双声联绵词
双声联绵词是指两个音节的声母相同的联绵词。
如:丰富、慷慨、尴尬 、美妙、亲切

b. 叠韵联绵词:
是指两个音节的韵母或主要元音和韵尾相同的联绵词。
如:烂漫、笼统、荒唐、共通、瞳孔
c. 其他(非双声叠韵联绵词):
是指两个音节的声母和韵母都不同的联绵词。
如:乐趣、强烈、奔腾、垃圾、容貌


B.Từ láy
“Từ láy” 是一种重复全部或者一部分词语的结构造
成新的词语组成,这种构词法靠语音谐和的规律。
(Từ láy là từ được tạo ra theo phương thức lặp lại toàn bộ
hay 1 bộ phận từ gốc để tạ ra từ mới.)

例如:
cũ kĩ, xù xì, tủm tỉm,
mũm mĩm, ngô nghê,
xồxề, hổn hển,


分类
Láy toàn bộ

Láy bộ

phận

bần bật, thăm thẳm,
chiền chiện, chiêm
chiếp,
Láy phụ âm đầu

nức nở, tức tưởi, rón
rén, lặng lẽ, rực rỡ,
nhảy nhót, ríu ran, nặng
nề

Láy phần vần

Liêu xiêu, lom khom, lác
đác, hấp tấp, lúng túng


共同点
1)都是词汇中的一种构词法
2)都靠语素而构成的
3)有重叠声母、韵母的形式
4) 构成的新词只有词汇意义,
没有任何语法意义
5) 都是多音节的词


区别
1 。从音节数量的角度
2 。从音节之间的语音关系


3 。从词的意义的角

4 。词的形式
5 。结构


1 。从音节数量的角度
联绵词
 联绵词中有双音节

例如:
参差、烂漫、忐忑

伶俐、枇杷、
翩跹、蛤蚧

Từ láy
 越南语的“”中有双音节甚至
有三四音节
双音节: xanh xanh, rì rầm,
xào xạc, man mác, lung linh
三音节: sạch sành sanh,
khít khìn khịt, sát sàn sạt,
dửng dừng dưng,
四音节: vội vội vàng vàng,
nhí nha nhí nhố, bắng nha
bắng nhắng



2 。从音节之间的语音关系
联绵词
a. 有一个词类不一定
要重复语音的全部或
者一部分 .
例如:
“ 芙蕖’’  /fúqú /
‘’ 林檎’’ /línqín/
“ 唏嘘” /xīxū/
“ 蝙蝠” /biānfú/
‘’ 芣苢’’ /Fúyǐ/
‘’ 招架’’ /zhāojià/

Từ láy
a. 一定要重复语音的全
部或者一部分。
例如:
Khét lẹt
Lếch thếch
Lôi thôi
Bắng nhắng
Vớ vẩn
Nhu nhược
Hốc hác


联绵词
b 。有两个音节的声母相同
的词类( 双声联绵词)
有两个音节的韵母或主要

元音和韵尾相同的词类。
例如:
蘑菇 /Mógū/
垃圾  /lèsè/
囫囵  /húlún/
蹊跷 /Qīqiāo/
蝴蝶 /Húdié/

Từ láy
b. 除了两个音节的声母 (láy
âm) 和韵母或主要元音和韵
尾 (láy vần) 相同词类以外还
有重复全部的词类( Láy
toàn bộ )

例如:
khăng khăng, kìn kìn,
lù lù, lâng lâng,
đùng đùng, hây hây,
Đăm đăm,gườm gườm


3 。从词的意义的角

联绵词
 不一定是形容词,可以使
动词,名词。
如:

 形容词:尴尬、流连

、 糊涂
 动词:叮咛、唠叨、
徘徊
 名词:垃圾、蝴蝶、
蛤蚧、骆驼

Từ láy
 一定要是形容词,有模拟声
音,模仿现象的作用
如:
 Thì thầm, rì rầm, xì xào, ồn ào
 Đo đỏ, xam xám, đen đúa,
vàng vọt
 Nhỏ nhắn, khẳng khiu, gầy
guộc, đủng đỉnh
 Rung rinh, lắc lư, vắt vẻo,
treo leo


4 。词的形式
联绵词

 一个联绵词往往有多种书
写形式。
比如
“ 徘徊” / Páihuái/ 可写作“俳佪”
“ 蹒跚’’  /pánshān/ 可写作“盘跚
“ 彷徨’’ /fǎnghuáng/ 可写作“徬徨”
、“仿偟”、“彷皇”


Từ láy
 没有这个形式


5 。结构
联绵词
 联绵词的结构比较谨严不
能析开来讲的

Từ láy
 不相中国的联绵词那么谨
严, 比较灵活的, 有一
些词可以扩展
Ấm ớ=> ấm a ấm ớ
Hì hục=>hì hà hì hục
Gập ghềnh=>gập gà gập ghềnh
Khúc khích=>khúc kha khúc khích
Đủng đỉnh=>đủng đà đủng đỉnh
Nhũn nhùn=>nhũn nhùn nhùn


总结

汉语中的联绵词与
越南语中的“ Từ
láy” 不完全相应。





×