Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

lập trình PLC điều khiển máy bán nước tự động, chương 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.24 KB, 8 trang )

Các lệnh so sánh

Chương 9:

Khi lập trình, nếu có các quyết đònh về điều khiển
được thực hiện dựa trên kết quả của việc so sánh thì có thể
sử dụng lệnh so sánh cho byte, từ hay từ kép của S7-200.
LAD sử dụng lệnh so sánh để so sánh các giá trò của
byte, từ và từ kép (giá trò thực hoặc nguyên). Những lệnh so
sánh thường là so sánh nhỏ hơn hoặc bằng (<=); so sánh
bằng (=) và so sánh lớn hơn hoặc bằng (> =).
Khi so sánh giá trò của byte thì không cần phải để ý
đến dấu của toán hạng. Ngược lại khi so sánh các từ hoặc từ
kép với nhau thì phải để ý đến dấu của toán hạng, ngược lại
khi so sánh các từ hoặc từ kép với nhau thì phải để ý đến
dấu của toán hạng là bít cao nhất trong từ hoặc từ kép.
Biểu diễn các lệnh so sánh trong LAD:
LAD

n1

==B

n1

==I

n1

==D


Mô tả

n2

n2

Tiếp
đóng khi

n2

n2

n1
n2
==R

Toán
hạng

điểm
n1 =

B = Byte
I = Integer
D = Double
Integer
R = Real

n1,n2

(byte) : VB ,
IB , QB,
MB, SMB ,
AC , Const ,
*VD*, AC


n1
n2
>=B
n1

>=I

n2

Tiếp điểm
đóng khi
N1 >
n2
B = Byte

n1
n2
>=D
n1
n2
>=R

I = Integer

D = Double
Integer
R = Real

n1
n2
<=B
n1

<=I

n2

n1
n2
<=D
n1
n2
<=R

Tiếp
đóng khi

n1,n2
(từ): VW, T,
C, IW, QW,
MW,
SMW,AC,
AIW,
Hằng

số,
*VD,
*AC

điểm
N1 <

n2
B = Byte
I = Integer
D = Double
Integer
R = Real

n1,
n2(từ
kép):VD,
ID,
QD,
MD, SMD,
AC,
HC,
Hằng
số,
*VD, *AC

Trong STL, những lệnh so sánh thực hiện phép so sánh
byte, từ và từ kép. Căn cứ vào kiểu so sánh (<=, =, >=),



kết quả của phép so sánh có giá trò bằng 0 (nếu đúng) hoặc
1 (nếu sai) nên có thề sử dụng kết hợp cùng với các lệnh
gogic LA, A, O. Để tạo ra được các phép so sánh mà S7200 không có lệnh so sánh tương ứng như: so sánh không
bằng nhau (< >), so sánh nhỏ hơn (>), có thể tạo ra được
nhờ dùng kết hợp lệnh NOT với các lệnh đã có (=, >=,
<=). Ví dụ sau mô tả việc thực hiện pháp so sánh không
bằng nhau (< >) giữa nội dung của từ V>W100 và hằng số
50 bằng cách sử dụng kết hợp phép so sánh bằng nhau
LDW = và lệnh đảo NOT.
LDB =, LDW =
LDD =, LDR =
* Lệnh kiểm tra tính bằng nhau của nội dung 2 byte,
từ, từ kép, hoặc số thực. Trong trường hợp phép so sánh cho
kết quả đúng, bít đầu tiên trong ngăn xếp sẽ có giá trò logic
bằng 1.
LDB < = , LDW < =
LDD < = , LDR < =
* Lệnh so sánh nội dung của byte, từ, từ kép hoặc số
thực thứ nhất có nhỏ hơn hoặc bằng nội dung của byte, từ,
từ kép hoặc số thực thứ hai hay không. Trong trường hợp
phép so sánh cho kết quả đúng, bít đầu tiên trong ngăn xếp
có giá trò logic bằng 1.
LDB > =, LDW > =
LDD > =, LDR > =
* Lệnh so sánh nội dung của byte, từ, từ kép hoặc số
thực thứ nhất có lớn hơn hoặc bằng nội dung của byte, từ, từ


kép hoặc số thực thứ hai hay không. Trong trường hợp phép
so sánh cho kết quả đúng, bít đầu tiên trong ngăn xếp có

giá trò logic bằng 1.
AB =, AW =
AD =, AR =
* Lệnh kiểm tra tính bằng nhau của nội dung 2 byte,
từ, từ kép, hoặc số thực. Trong trường hợp phép so sánh cho
kết quả đúng, sẽ thực hiện phép tính logic And giữa bít đầu
tiên trong ngăn xếp với giá trò logic.
AB < =, AW < =
AD < =, AR < =
Lệnh so sánh nội dung của byte, từ, từ kép hoặc số
thực thứ nhất có nhỏ hơn hoặc bằng nội dung của byte, từ,
từ kép hoặc số thực thứ hai hay không. Trong trường hợp
phép so sánh cho kết quả đúng, sẽ thực hiện phép tính logic
AND giữa bít đầu tiên trong ngăn xếp với giá trò logic 1
Biểu diển lệnh so sánh trong STL:
STL

n1

LDB =
n2

n1

AB =
n2

n1

OB =

n2

Mô tả
Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung
2 byte n1 và n2
thỏa mãn n1 = n2

Toán
hạng
n1 , n2
(byte):VB, IB,
QB,
MB,
SMB,
AC,
hằng số, *VD ,
*AC


LDB >
= n 1 n2
AB >
= n 1 n2

OB >
= n 1 n2
LDB <
= n 1 n2
AB <
= n 1 n2
OB <
= n 1 n2
LDW
= n 1 n2
AW
= n 1 n2
OW
= n 1 n2

Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung
2 byte n1 và n2
thỏa mãn n1 > = n2
Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá

trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung
2 byte n1 và n2
thỏa mãn n1 < = n2
Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung
2 từ n1 và n2 thỏa
mãn n1 = n2

n1
,n 2
(từ):VW, T, C,
QW,
MW,
SMW,
AC,
AIW , hằng
số, *VD , *AC


LDW
> = n 1 n2
AW

> = n 1 n2
OW
> = n 1 n2
LDW
< = n 1 n2
AW
< = n 1 n2
OW
< = n 1 n2
LDD
= n 1 n2

Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung
2 từ n1 và n2 thỏa
mãn n1 > = n2
Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung

2 từ n1 và n2 thỏa
mãn n1 < = n2

OD
= n 1 n2

Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung
2 từ kép n1 và n2
thỏa mãn n1 = n2

LDD
> = n 1 n2

Lệnh
thực
hiện phép tính

AD
= n 1 n2

n1 , n2 (từ
kép) :VD, ID,
QD,

MD,
SMD, AC, HC
,
hằng số,
*VD , *AC


AD
> = n 1 n2
OD
> = n 1 n2
LDD
< = n 1 n2
AD
< = n 1 n2
OD
< = n 1 n2
LDR
= n 1 n2
AR
= n 1 n2
OR
= n 1 n2
LDR
> = n 1 n2

logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn

xếp khi nội dung
2 từ kép n1 và n2
thỏa mãn n1 > = n2
Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp khi nội dung
2 từ kép n1 và n2
thỏa mãn n1 < = n2
Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp nếu hai số
thực n1 và n2 (4
byte) thỏa mãn
n1 = n2
Lệnh
thực
hiện phép tính
logic Load , And

n1 ,n2 (từ

kép):VD, ID,
QD,
MD,
SMD, AC, HC
,
hằng số,
*VD , *AC


AR
> = n 1 n2
OR
> = n 1 n2

LDR
< = n 1 n2
AR
< = n 1 n2
OR
< = n 1 n2

hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp nếu hai số
thực n1 và n2 (4
byte ) thỏa mãn
n1 > = n2
Lệnh
thực

hiện phép tính
logic Load , And
hoặc Or giữa giá
trò logic 1 với nội
dung đỉnh ngăn
xếp nếu hai số
thực n1 và n2 (4
byte) thỏa mãn n1
< = n2



×