BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
KHOA ĐIỆN TỬ
Bộ Môn KỸ Thuật Điện Tử
VẬT LIỆU ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
(VẬT LIỆU BÁN DẪN)
Thực hiện: ThS. Phạm Xuân Hổ
KHÁÍ QUÁT VỀ BÁN DẪN
Phân biệt các chất bán dẫn, dẫn điện và cách điện :
Cấu trúc nguyên tử của
Tầng dẫn
Wg
germanium ; silicon.
Vùng cấm
Chất cách điện
Wg
Chất bán dẫn
Chất dẫn điện
Tầng hóa trò
Bán
dẫn
thuần
Đơn chất
Nguyên tố
nhóm IV
Ge và Si
Hợp chất
Ng/tố nhóm
AIIIBV GaAs
AIIBVI CdS
KHÁI QUÁT VỀ BÁN DẪN
Cấu trúc mạng tinh thể bán dẫn thuần :
NGUYÊN
TỬ
Liên
kết
hóa
học
Ô cơ bản trong cấu trúc mạng tinh thể
Ô cơ sở Ge và Si
Si có a = 5,43 A0
Ô cơ sở của GaAs
có a= 5,65A0
Mạng bán dẫn thuần
KHÁI QUÁT VỀ BÁN DẪN
Nguyên lý dẫn điện của vật liệu bán dẫn thuần :
E
Electron tự do
Lỗ trống
Điện dẫn suất :
σ = ni .e.(μ N + μ P )
KHAÙI QUAÙT VEÀ BAÙN DAÃN
KHÁI QUÁT VỀ BÁN DẪN
Mật độ điện tích ni phụ thuộc rất nhiều vào nhiệt độ
→ nh hưởng đến tính chất dẫn điện của bán dẫn :
3
2
2.π .k.T ⎞
#
⎛
2
ni= ⎜
2 ⎟ . mN.mP .e
⎝ h ⎠
Wg
3
# 4 − 2.k.T
(
)
3
2
−
= AT .e
Wg
2.k .T
k : Hằng số Boltzmann = 1,38.10- 23 (J/0K) ; e = 1,602.10-19C
h ; Hằng số Planck = 6,625.10- 34 (Js) ; m = 9,108.10- 31 Kg
mN# : Si = 0,98m ; Ge = 1,64m ; GaAs = 0,067m
mP# : Si = 0.49m ; Ge = 0,28m ; GaAs = 0,45m
α .T 2
Wg (T ) = Wg (0 ) −
T +β
Wg(0) (eV)
α (eV/0K)
β (0K)
Si
1,17
4,37.10 - 4
636
Ge
0,74
4,77.10 - 4
235
GaAs
1,519
5,40.10 - 4
204
KHÁI QUÁT VỀ BÁN DẪN
Nguyên lý dẫn điện của vật liệu bán dẫn loại N :
E
P
Electron tự do
Lỗ trống
P
P
Điện dẫn suất :
P
σ = nd .e.μ N
KHÁI QUÁT VỀ BÁN DẪN
Nguyên lý dẫn điện của vật liệu bán dẫn loại P :
E
Electron tự do
B
B
Lỗ trống
B
B
Điện dẫn suất :
B
σ = na .e.μ P
TIẾP XÚC P/N
Hạt tải đa số
Hạt tải đa số
Hạt
tải
thiểu
số
E
Bán dẫn loại P
U TX
kT Na . Nd
= U0 =
ln
e
ni2
ε = εr ε0
7
Hạt
tải
thiểu
số
ε 0 = 10 2 = 8,856.10 −12 F / m
4.π .c
UTX
dP
dN
Bán dẫn loại N
1
⎡ 2.ε . N a .U 0 ⎤ 2
dN = ⎢
⎥
(
)
+
e
.
N
.
N
N
⎣
d
a
d ⎦
d N Na
=
d P Nd
⎡ 2.ε . N d .U 0 ⎤
=
dP ⎢
⎥
(
)
+
e
.
N
.
N
N
⎣
a
a
d ⎦
1
2
⎡ 2.ε
Na + Nd ⎤
d = dN + dP = ⎢ U0
⎥
Na . Nd ⎦
⎣ e
1
2
TIEÁP XUÙC P/N
TIẾP XÚC P/N
Hạt
tải
thiểu
số
Dòng hạt thiểu số I0 EN
Hạt tải đa số
Hạt tải đa số
I0
Hạt
tải
thiểu
số
E
Bán dẫn loại N
Bán dẫn loại P
Mật độ dòng
bão hòa ngược
⎛ DP
⎞
D
N
⎟⎟
+
J 0 = e.n ⎜⎜
⎝ LP Nd LN Na ⎠
2
i
( A/ m2 )
TIEÁP XUÙC P/N
TIẾP XÚC P/N
Hạt
tải
thiểu
số
Hạt tải đa số
Dòng dẫn thuận ID
E
ID
Bán dẫn loại N
Bán dẫn loại P
Dòng điện dẫn thuận
qua tiếp xúc
EN
Hạt tải đa số
I = I 0 .e
e .U
k .T
= I 0 .e
UD
η .VT
η : hệ số điều chỉnh 1 < η <2
Hạt
tải
thiểu
số
TIEÁP XUÙC P/N
TIẾP XÚC P/N
Một số công thức quan trọng của tiếp xúc P/N :
⎛ e.U 0 ⎞
Quan hệ giữa hạt
=
=
⎟;
P
N a PN . exp⎜
đa số và thiểu số P
⎝ k .T ⎠
Điện dung riêng của
vùng trống CJ= C/s
Điện áp trên tiếp
xúc khi tiếp xúc
Dòng qua tiếp xúc
theo hướng từ P→N
⎛ e.U 0 ⎞
=
=
⎟
N N N d N P . exp⎜
⎝ k .T ⎠
1
⎡ ε .e. Na . Nd ⎤ 2 −1 2
=⎢
.U J
CJ =
⎥
d N + d P ⎣ 2.(Na + Nd )⎦
ε
e. N a . N d
U J = U0 ±U =
d2
2.ε .(N a + N d )
⎞
⎛ U D .e
η . k .T
⎜
=
− 1⎟
I I0 . e
⎟
⎜
⎠
⎝
(F / m )
2
+ : pc nghòch
- : pc thuận
UD (+) khi pc thuận
UD (-) khi pc nghòch
DIODE BÁN DẪN
Cấu tạo :
Ký hiệu :
Anode
P
Điện trường tiếp xúc
có hướng từ N
P
Mặt ghép
Cathode
N
ID
Vùng nghèo
Cathode (K)
Anode (A)
Thực tế :
vài chục mA
Đặc tuyến :
UAK
VBR
0v
I0
Điện áp
đánh
thủng
0,6v
2
1
Đoạn phân cực nghòch
A
+
K
Đặc tuyến Vôn-Ampe
điển hình của Diode
0,7v
Đoạn phân cực thuận
+
A
K
1
Phân cực thuận: chưa dẫn
2
Phân cực thuận: dẫn
TIẾP XÚC P/N
Hiện tượng đánh thủng tiếp giáp P/N :
Đánh thủng thác lũ : Do hạt
thiểu số tăng tốc theo điện áp
gây ion hóa các nguyên tử
qua va chạm → dòng thác lũ.
Vùng thác lũ (Vz) giảm gần
trục tung khi tăng các kích
thích trong lớp P và N
A
+
K
Đoạn phân cực nghòch
Vz
UAK
0v
Vùng Zener
.6 .7
+
A
K
Đoạn phân cực thuận
Đặc tuyến
giới hạn
công suất
Izmax
Đánh thủng xuyên hầm : Khi mật độ tap chất trong bán dẫn
tăng → ETX lớn gây ra hiệu ứng xuyên hầm lôi kéo các etrong vùng hóa trò của lớp P vượt qua UTX chảy sang lớp N
Đánh thủng nhiệt : Xảy ra do tích lũy nhiệt trong vùng tiếp
xúc vượt quá giới hạn → Hư hỏng vónh viễn tiếp xúc
CÁC LỌAI DIODE BÁN DẪN
Diode chỉnh lưu : có mặt tiếp xúc lớn chòu dòng tải
cao thường dùng nắn dòng AC → DC
Diode tách sóng : sử dụng tiếp xúc điểm để điện dung
bé → làm việc ở tần số cao
Diode Zener : thường bằng vật liệu Si chòu nhiệt và tỏa
nhiệt tốt họat động chủ yếu vùng zener từ (1,8 ÷ 200)V
Diode biến dung : có lớp tiếp xúc đặc biệt để diện
dung khá tuyến tính với điện áp ngược → tạo sóng điều
tần dể điều chỉnh tần số cộâng hưởng
Diode phát quang : thường dùng bán dẫn hợp chất có
mức Wg thay đổi điều chỉnh được theo nồng độ tạp chất,
sử dụng yếu tố phát sáng bước sóng λ nhìn thấy được
khi phân cực thuận có sự tái hợp e- và lỗ trống
DIODE BÁN DẪN
nh hưởng của điện dung diode :
XC = 1 π
2. . f .t
C0 = CJ +CD
Tần số cao → XC nhỏ gây ngắn mạch
Tần số thấp → XC lớn gần như hở mạch
CJ : Điện dung tiếp xúc : CJ = ε.A/d .
nh hưởng lớn khi diode chưa dẫn
CD = dQ/dV. Điện dung khuếch tán do điện
tích phun vào vùng bán dẫõn khi diode dẫn
Mạch thay thế Diode tính đến điện dung:
rB
RD
C0
Mạch thay thế Diode tần số cao :
1
⇒ L.C .ω 2 = 1
L.ω =
C .ω
CJ hay CD
Khắc phục ành hưởng của C
→ Dùng L mắc // diode
DIODE BÁN DẪN
nh hưởng của thời gian khôi phục ngược:
Khi mạch chuyển từ thời gian dẫn sang
ngưng dẫn do các hạt điện tích còn lưu lại
+ ở N và – ở P cần thời gian trở về trạng
thái ban đầu → giới hạn tần số làm việc
nh hưởng của nhiệt độ:
Nhiệt độ ảnh hưởng thay đổi mật độ
điện tích ni , đồng thời làm thay đổi điện
áp tiếp xúc U0 và dòng ngược bão hòa J0
→ Diode được ứng dụng làm cảm biến
nhiệt
Thời gian
suy giảm tt
Thời gian
duy trì tS
Thời gian khôi phục ngược trr
Dòng
làm
việc
Sụt áp trên Diode
CAÙC LOÏAI DIODE BAÙN DAÃN
CÁC LỌAI DIODE BÁN DẪN
Diode chỉnh lưu
Các lọai diode dán
DIODE
Diode chỉnh lưu cầu
Diode công suất lớn
CAC LOẽAI DIODE BAN DAN
Diode Zener
Light Emitting Diode
+
Led
Diode taựch soựng
Varicap diode
Photo diode
CÁC LỌAI DIODE BÁN DẪN
Giống như Diode, LED (Light Emitting Diode – Diode phát
quang) chỉ dẫn điện theo một chiều từ A → K (chiều thuận) và
khi xuất hiện dòng điện thuận (IF) thì LED phát sáng. Khi dòng
điện thuận qua LED khoảng 20mA thì LED đạt độ sáng bình
thường, lúc này điện áp thuận UF khoảng vài V tuỳ theo màu
sắc ánh sáng.
Loại LED
Bước sóng
ánh sáng
Điện áp UF khi dòng qua
LED khoảng 20mA
Đỏ
650nm
1,6 → 1,8V
Cam
635nm
2V
Vàng
585nm
2,2V
Xanh lá cây
565nm
2,4V
Xanh da trời
470nm
3V
CÁC LỌAI DIODE BÁN DẪN
Nguyên lý phát sáng của LED :