Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

THIẾT kế hệ dẫn ĐỘNG BĂNG tải CHỌN ĐỘNG cơ và PHÂN PHỐI tỷ số TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.17 KB, 66 trang )

THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Đề số: 2A
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I. CHỌN ĐỘNG CƠ
1. Xác định công suất cần thiết của động cơ
a.Công suất cần thiết Pct:
P ct = KW
Trong đó: P lv : công suất trên trục công tác
β

: hệ số tải trọng tương đương

η

: hiệu suất truyền động

Công suất trên trục công tác :

P lv =

F .v
1000

KW

F=3250N : Lực kéo băng tải
v=1,6m/s : Vận tốc băng tải

P lv =

3250.1,6


= 5,2KW
1000

Hệ số tải trọng tương đương : β


2

β =

P  t
12.4 + (0,6) 2 .4
∑ i ÷ . i =
= 0,8246
P
t
8
 1  ck

Hiệu suất truyền động : η
η = ηđηbrη³olηk
ηđ = 0,96 : Hiệu suất bộ truyền đai để hở

( Tra bảng 2-3)

ηbr= 0,96 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng, để kín. ( Tra bảng 2-3)
ηol= 0,99 : Hiệu suất của một cặp ổ lăn

( Tra bảng 2-3)


ηx = 0.92 : Hiệu suất bộ truyền xích

( Tra bảng 2-3)

Vậy hiệu suất của toàn bộ hệ thống :
η = 0,96.0,96. 0,993.0.92 = 0,8227
Công suất cần thiết Pct bằng :
Plv .β

P ct =

η

=

5,2.0,8246
= 5,212KW
0,8227

2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ :

Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :
nSb= nlv.uht

Trong đó

nlv : là số vòng quay của trục công tác
uht : là tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống



Số vòng quay của trục công tác : nlv

nlv =

6000v
π .D

=

6000.1,6
= 80 ,42
π .380

vòng/phút

với D=380mm : đường kính băng tải
Tỷ số truyền của toàn bộ hệ thống : uht
uht = uđubrux
Tra bảng 2.4/t21/q1- ta chọn : uđ = 4 ; ubr = 3 ; ux = 3.
Suy ra :

uht = 4.3.3=36

Số vòng quay sơ bộ của động cơ là :
nSb= nlv.uht =80,42.36 = 2895,12 vòng/phút
3. Chọn động cơ :
Động cơ cần chọn làm việc ở chế độ dài với tải trọng va đập vừa nên động cơ phải
có Pđm ≥ Pct= 5,212KW
Nđc~ nsb= 2895,12
-Theo bảng 1.1-Phụ lục/234/q1.Ta chọn động cơ có số hiệu K132M2 có thông số

kỹ thuật
+ Công suất định mức: Pđc= 5,5 (KW)
+ Tốc độ quay

: nđc= 2900(v/p)

+ Khối lượng

: m = 73kg

+ Hệ số quá tải

: Tk/Tdn =2,2

+ Đường kính trục động cơ: D = 32mm.

II. Phân phối tỷ số truyền :

- Với động cơ đã chọn , ta có : Pđc = 5.5 (KW)


nđc = 2900 v/p
Theo công thức tính tỷ số truyền ta có : = =
Mà ta có :
Trong đó :

uht = uđubrux
uđ = 4: tỷ số truyền của bộ truyền đai thang
ubr = 3: tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng


=>

ux = uht/(uđubr) =36,06/(4.3)=3,005

6. Tốc độ quay và công suất động cơ trên các trục :

- Tốc độ quay trên trục động cơ : nđc = 2900 ( v/p)
=
- Tốc độ quay trên trục I là:

2900
= 725(v / ph)
4

=

- Tốc độ quay trên trục II là:

725
= 241,67 (v / ph)
3
=

- Tốc độ quay trên trục công tác là:

241,67
= 80 ,42 (v / ph)
3,005

- Công suất trên trục động cơ là: Pđc = Pct = 5.212 KW

: PI = Pđcηđηol = 5,212.0,96.0,99=4,95 KW

- Công suất trên trục I là
- Công suất trên trục II là

:

PII= PIηbrηol= 4,95.0,96.0,99 = 4,70 KW

- Công suất trên trục công tác : Plv= PIIηxηol= 4,70.0,92.0,99 = 4,28 KW

7. Xác định momen xoắn trên các trục :


Momen xoắn trên trục động cơ là:
.
Momen xoắn trên trục I là :
TI = 9,55.10 6.

PI
4,95
= 9,55.10 6.
= 65203,45N .mm
n1
725

Momen xoắn trên trục II là :
TII = 9,55.10 6.

PII

4,70
= 9,55.10 6.
= 185728 ,47N .mm
n2
241,67

Momen xoắn trên trục công tác là :
Tlv = 9,55.10 6.

Plv
4,28
= 9,55.10 6
= 508256 ,65 N .mm
nlv
80 ,42

♦ Ta có bảng thông số sau :
Thông số/Trục

Động cơ

I
uđ=4

II
ubr=3

Công tác
ux=3,005


P (KW)

5,212

4,95

4,70

4,28

n (v/ph)

2900

725

241,67

80,42

T (N.mm)

17163,66

65203,45

185728,47

508256,65


PHẦN II : TÍNH TOÁN CÁC BỘ TRUYỀN

I .Bộ truyền đai thang
1.Chọn loại đai :
a.Các thông số đầu vào :
Công suất trên trục chủ động ( trục bánh đai nhỏ ) : P1= Pđc =5,212 KW
Tốc độ quay của bánh đai nhỏ : n1=nđc =2900V/P


o

h

t

Momen xoắn trên trục chủ động : T1=Tđc =17163,66 Nmm
Tỷ số truyền : u1= uđ = 4
Số ca làm việc : 2 ca
Đặc tính làm việc : Va đập vừa
b.Chọn loại đat
Thiết kế bộ truyền đai gồm các bước :
– Chọn loại đai.
– Xác định kích thước và thông số các bộ truyền .
– Xác định các thông số của đai theo chỉ tiêu và khả năng kéo của đai.
– Xác định lực căng dây đai và lực tác dụng lên trục.


Theo hình dạng tiết diện đai , phân ra :
đai răng.


Đai dẹt ,đai thang ,đai nhiều chêm và

Với :
Công suất của bộ truyền đai : P1=5,212 KW
Số vòng quay trục chủ động : n1=2900V/P

– Theo hình 4.1/T59/q1 .Ta chọn tiết diện đai hình thang loại A.
Dựa vào bảng 4.13/T59/q1 .Ta chọn loại thang thường .Theo đó , thông số kích
thước cơ bản của đai thang thường loại A như sau :
Loại đai

A

Kích thước tiết diện đai (mm)
bt

b

h

y0

11

13

8

2,8


2.Xác định đường kính bánh đai :
a.Xác định đường kính bánh đai nhỏ :
Theo công thức (4.1)/t53/q1,đường kính bánh đai nhỏ được xác định :
3

d1= ( 5,2...6,4).

T1

3

17163,66

= (5,2....6,4).

= 134,13....165,09 mm
Theo bảng 4.21/t63/q1 chọn đường kính bánh đai nhỏ d1=160mm theo tiêu
chuẩn .
π.d1n1 π .160.2900
=
= 24,3m / s
60000
60000
Vận tốc đai : v =


v < v

max


= 25 (m/s) ( thỏa mãn )

b.Xác định đường kính bánh đai lớn d2
Theo công thức (4.2)/t53/q1 ta có đường kính bánh đai lớn :
ε

d2=uđ.d1.(1- )
Trong đó :

uđ = 4 : hiệu suất bộ truyền đai
ε:

Hệ số trượt bộ truyền đai ε = 0,02

d2= 4.160.(1- 0,02) = 627,20 mm
Chọn theo tiêu chuẩn :

d2=630 mm

Tỷ số truyền bộ truyền đai trong thực tế :
udt =

d2
630
=
= 4,02
d1.(1 − ε ) 160.(1 − 0,02)

Sai số của tỷ số truyền :
∆u =


udt − udt 4,02 − 4
=
= 0,5 0 0 < 4 0 0
ud
4

(thoả mãn)

3.Xác định khoảng cách trục sơ bộ:
–Dựa vào bảng 4.14/t60/q1 ,ta có
Vậy ta có : a = 0,95. =0,95.630=598,5 mm
Chiều dài đai, theo công thức (4.4)/t54/q1 :
l = 2a+0,5.(
= 2.598,5 + 0,5.(630+160) + (630-160)²/(4.598.5)
= 2345,66 mm
Tra bảng 4.13/t59/q1, chọn chiều dài đai theo tiêu chuẩn l= 2500 mm


– Nghiệm số vòng chạy của đai trong một giây ,theo công thức (4.15)/t60/q1,ta
có :

i=

v 24,3.103
=
= 9,72
l
2500


Vậy ta có : i = 9,72 < =10
–Tính lại khoảng cách trục a:

λ + λ 2 − 8∆ 2
a=
4

λ = l −π
Trong đó :

(mm)

( d 2 − d1 )
(630 − 160)
= 2500 − π
= 1259
2
2

∆=

Vậy khoảng cách trục thực : a =

mm

d 2 − d1 630 − 160
=
= 235mm
2
2


1259 + 12592 − 8.2352
= 582
4

mm

4.Xác định góc ôm trên bánh nhỏ và bánh lớn:
Theo công thức 4.7/t54/q1 ,ta có :
d −d
630 − 160 0
α1 = 1800 − 2 1 .570 = 1800 −
.57 = 1340
a
582
d −d
630 − 160 0
α 2 = 1800 + 2 1 .570 = 1800 +
.57 = 2260
a
582
Góc ôm
Kiểm tra
0
0
α1 = 134 > α min = 120
điều kiện :
( thỏa mãn )
5.Xác định số đai cần thiết z :
Theo công thức (4-16)/t60/q1 ta cã: z=



: hệ số tải trọng động .Tra bảng 4.7/t55/q1,ta được =1,1
]: công suất cho phép .Tra bảng 4.19/t62/q1, ta được ]=4KW (với v=24,3m/s
và .
=>=, tra bảng 4.18/t61/q1, ta được
:Hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm
Ta có :

: Hệ số kể tới ảnh hưởng của chiều dài đai.
Tra bảng 4.19/t62/q1 với tiết diện đai loại A ta có
=>= ,tra bảng 4.16/t61/q1 ta được
: Hệ số kể tới ảnh hưởng của tỉ số truyền Tra bảng 4.17/t61/q1 với u=4>3 =>
Vậy ta có sồ đai cần thiết là :

=
Z

5,212.1,1
= 1.34
4.0,885.1,08.1,14.0,98

đai.

Lấy số đai z = 2 đai < 6 đai => thoả mãn.
6. Xác định chiều rộng, đường kính ngoài của bánh đai : B ,
Theo công thức (4.17) và bảng 4.21/t63/q1, ta có :
Chiều rộng bánh đai :

B= (z –1).t + 2.e


Đường kính ngoài của bánh đai :
Tra bảng 4.21/t63/q1 ta có : =3,3 , t=15 ,e =10
Vậy :

B = (2

160 +2.3,3 =166,6 mm
7.Xác định lực tác dụng lên trục :


– Lực căng trên một đai được xác định theo công thức 4.19/t63:
+
: Lực căng do lực li tâm sinh ra
Theo công thức 4.20/t64/q1 ,ta có :
Khối lượng 1m chiều dài đai .Tra bảng 4.22/t64/q1 ta được :=>
Vậy ta có :

–Lực tác dụng lên trục , công thức 4.21/t64/q1. Tacó :
= 2. = 2.166.2.sin = 611,22 N

0

.cosα = 611,22.cos80 =106,14 N
0

.sinα = 611,22.sin80 = 601,93 N
với α =là góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài
8.Bảng kết quả tính toán :



Thông số

Đai thang thường

Đường kính bánh đai nhỏ :

160mm

Đường kính bánh đai nhỏ :

630mm

Chiều rộng bánh đai

35mm

:B

Chiều dài đai

:l

2500mm

Số đai

:z

2 đai


Tiết diện đai

:A

81

Khoảng cách trục

:a

Góc ôm

:

Lực căng ban đầu
Lực tác
dụng lên trục

:

582,06mm

166N
106,14N
601,93N


II.Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng :
1.Các thông số đầu vào :

– Đặc tính làm việc của bộ truyền : Va đập vừa
– Số ca làm việc : 2 ca
– Công suất trên trục chủ động :
– Số vòng quay trên trục chủ động : =
– Momen xoắn trên trục chủ động : =65203,45 Nmm
– Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng :
2.X ác định ứng suất cho phép :
a. Chọn vật liệu:
Ta chọn vật liệu cho cặp bánh răng côn răng thẳng như sau :
+ Bánh nhỏ :
÷

Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB =241 285,


có =850(MPa); =580(MPa)
+ Bánh lớn :
÷

Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB=192 240,
có =750(MPa); = 450(MPa)
b. Xác định ứng suất cho phép :
- Tính sơ bộ ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép theo các công thức
6.1a và 6.2a/t93/q1 ta có:

H

[σ ] =

σ H0 lim.k Hl

sH

σ F0 lim .k Fc .k Fl
sF

F

[σ ] =
Trong đó :
σ

o
F lim



0
H lim

:lần lượt là ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu

kì cơ sở , trị số của chúng được tra ở bảng 6.2 /t94/q1.
F

H

s ; s : Lần lượt là hệ số an toàn khi tính về uốn và tiếp xúc tra bảng 6.2
/t94/q1 .Ta có:
σ


0
H lim

= 2.HB + 70

;

H

s =1,1


σ

o
F lim

=1,8.HB

F

;

s =1,75

1

2

Chọn độ rắn bánh nhỏ : HB =260 ; độ rắn bánh lớn : HB =250

Khi đó :
=2.260+70=590 MPa
=1,8.260=468 MPa
=2.250+70=570 MPa
=1,8.250=450 MPa
Fc

Fc

k : Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải , lấy k =1( tải trọng đặt một phía )
Hl

Fl

k ;k : Hệ số tuổi thọ ,được xác định theo cônh thức 6.3và 6.4/t93/q1
;
ở đây:
H

F

m ; m : Bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn :

với HB <350 lấy
N

FO

;N


HO

m H = 6

m F = 6

:Số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn và tiếp xúc
có . N

FO

6

=4.10 với tất cả các loại thép


.N
.N

HO

HE

=30.H

2, 4
HB

 N HO1 = 1,88 .10 7


7
⇒  N HO2 = 1,63.10

FE

;N : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương .

Vì bộ truyền làm việc ở chế độ tải trọng thay đổi nhiều bậc nên theo các
Công thức 6.7và 6.8/t 93/q1 ta có:
3

N

HE

=60.c.

T 
∑  Ti  .ni .t i

6

FE

N =60.c.

T 
∑  Ti  .ni .ti

Với c là số lần ăn khớp trong một vòng quay của bánh răng, c =1

i

i

n , t :Số vòng quay và thời gian làm việc ở chế độ thứ i
Ta có:
3

3

= 60 .1.(1 .0,5+0,6 .0,5) .725.24000=63,5>

3

3

= 60 .1.(1 .0,5+0,6 .0,5)..24000=21,16.107 >

6

6

7

= 60 .1.(1 .0,5+0,6 .0,5).725.24000 = 54,64.10 >



Vậy:


H

1

[σ ] =

H

590.1
= 536,36
1,1

2

[σ ] =

MPa

570.1
= 518,18
1,1

MPa

Với bánh răng côn răng thẳng ta có:
H

H

1


H

2

[σ ]=min([σ ] ;[σ ] )=518,18 MPa

F

1

468.1
.1
1,75

2

450.1
.1 = 257,14
1,75

[σ ] =

F

[σ ] =

= 267,43MPa

MPa


- Ứng suất quá tải cho phép , theo các công thức 6.13 và 6.14/t 95/q1 ta có:
[σH]max=2,8. σch ⇒ [σH]max1=2,8.580 = 1624 Mpa ;
[σH]max2=2,8.450 = 1260 Mpa ;
[σF]max= 0,8.σch ⇒ [σF]max1= 0,8.580 = 464 Mpa ;
[σF]max2=0,8.450 = 360
3.Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền :
a. Chiều dài côn ngoài :

Mpa ;


Chiều dài côn ngoài của bánh chủ động được xác định theo công thức
6.52a/t112/q1 ta có:
u 2 + 1.3 T1.k Hβ [(1 − kbe ).kbe .u.[σ H ]2 ]

R e = k R.
Trong đó:
Kr=0,5.kđ : Hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng,với truyền động
bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép kđ=100(MPa)1/3


kr=0,5.100=50(MPa)1/3

u: Tỷ số truyền của hộp giảm tốc, u= 3,5
T1 – Momen xoắn trên trục dẫn T1= 652063,45 N.
kbe - Hệ số chiều rộng vành răng kbe=b/Re=0,25 mm
kHβ - Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng,

với:


k be .u
0,25.3
=
= 0,43
2 − k be 2 − 0,25

tra bảng 6.21/t 113/q1 và trục lắp trên ổ đũa là
Ta được kHβ= 1,09
50. 32 + 1.3 65203,45.1,09 /[(1 − 0,25).0,25.3.( 509,09 ) = 124,44

R e=
b.đường kính chia ngoài :

mm


Đường kính chia ngoài của bánh răng côn chủ động được xác định theo công thức
6.52b/t 112/q1 :
k d .3 T1 .k Hβ /[(1 − k be ).k be .u.[σ H ]2 ] =

de1=

2.Re
u +1
2

2.124,44

=


3 +1
2

= 78,70

mm

4.Xác định các thông số ăn khớp :
Tra bảng 6.22/t 114/q1 ta được : z1p=19
Với HB <350



z1=1,6.z1p=1,6.19= 30,04



chọn 31 răng .

Đường kính trung bình và môđun trung bình của bánh răng côn nhỏ :
dm1= (1- 0,5.kbe).de1= (1- 0,5.0,25).78,70 = 68,86 mm
mtm= dm1/z1 = 68,86/31= 2,22 mm
Môđun vòng ngoài được xác định theo công thức 6.56/t 115/q1 :

mte= mtm/(1- 0,5.kbe) =

2,22
= 2,54
1 − 0,5.0,25


mm

Theo bảng 6.8/t99/q1 lấy giá trị tiêu chuẩn mte= 2,5mm do đó:
mtm= mte.(1- 0,5.kbe) =

z1 = dm1/mtm =


2,5.(1 − 0,5.0,25)

68,86
= 31,3
2,20

=2,20 mm

lÊy z1=31răng

z2= u1.z1 = 3.31 = 93 lÊy z2 = 93 răng


Do đó tỷ số truyền thực tế : u1=z2/z1=93/31= 3
Góc côn chia :
δ1=arctg(z1/z2) =arctg(31/93) =
δ2=90-δ1=
Theo bảng 6.20/t112/q1 với z1= 31 ta chọn hệ số dịch chỉnh đều
x1= 0,31

;


x2= - 0,31

Chiều dài côn ngoài :

R e=

0,5.mte z12 + z 22 = 0,5.2,5. 312 + 93 2 = 122,54

mm

Chiều rộng vành răng :
b == 122,54.0,25 =30,64 mm
lấy b = 31mm
5.Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc :
Theo công thức 6.58/t115/q1 ta có :

σH = zM.zε.zH.

2.T1 .k H . u 2 + 1 /( 0,85 .b.d m21 .u ) ≤

[σH]

Trong đó:
ZM:Hệ số kể đến cơ tính của vật liệu làm bánh răng, theo bảng 6.5/t96/q1 ta có
zM= 274 (MPA)1/3


zε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng , được xác định theo công thức


zε =

4 − εα
3

ở đây:
α

ε :Hệ số trùng khớp ngang ,được tính theo công thức :
α

ε =[ 1,88- 3,2.(1/z1+1/z2)].cosβm

(víi βm= 0)

=[1,88-3,2.(1/31+1/93)].cos(0) =1,74

⇒ zε=

4 − 1,74
= 0,87
3

zH: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc,theo bảng 6.12/t106/q1ta có zH=1,76
T1:Momen xoắn trên trục dẫn,T1= 65203,45 N.mm
kH:Hệ số tải trọng khi tính toán về tiếp xúc, được xác định theo công thức
6.61/t116 /q1 :

kH =kHα.kHβ.kHV


kHβ:Hệ số kể đến sự phân bố tải trọng không đều trên chiều rộng vành răng ,
kHβ=1,09
kHα:Hệ số kể đến sự tập trung phân bố tải trọng không đều trên giữa các răng
kHα=1
kHV:Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động, tính theo công thức


6.63/t116/q1
kHV = 1 + νH.b.dm1/(2.T1.kHβ.kHα)
Trong đó:

νH = δH.g0.v.

Với

v=

d m1 .( u + 1) / u

π .d m1 .n π .68,20.725
=
= 2,60
60000
60000

m/s

δH: Trị số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp ,theo bảng
6.15/t107/q1 với dạng răng thẳng thì δH=0,006
g0 :Hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch bước răng ,theo bảng

6.16/t107/q1với cấp chính xác mức làm việc êm là 8 thì g0 = 56

νH= 0,006.56.2,60.

68,2.( 3 + 1)
3

= 8,33<230 thoả mãn

Vậy kHV = 1+8,33.31.68,2/(2.65203,45.1.1,09) = 1,12
Do đó

kH = 1.1,09.1,12 = 1,22

Với các trị số vừa tìm được , ta có :

σH =

2.65203,45.1,22. 3 2 + 1
274.1,76.0,87 .
= 490,77
0,85 .31.68,2 2.3

Theo CT 6.1[1] th×
Trong đó:

MPa
[σH] = [σH]sb.zR.zv.kxH



zv: Hệ số kể đến ảnh hưởng của vận tốc vòng ,
với v = 2,60 m/s

⇒ zv=1
÷

zR: Hệ số xét đến độ nhám bề mặt ,với Ra=2,5 1,25

µm

⇒ zR= 0,95
kxH: Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng ,
với da <7000(mm)

⇒ kxH = 1

⇒[σH] = 518,18.0,95.1.1=492,27MPa
Ta thấy σH <[σH]
Vậy điều kiện tiếp xúc được đảm bảo.
6.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
Theo công thức 6.65/t116/q1 ta có :
σF1= 2.T1.kF.Yε.Yβ.YF/(0,85.b.mtm.dm1)
Trong đó :
kF: Hệ số tải trọng khi tính toán về uốn , theo công thức 6.67/t117/q1
kF=kFβ.kFα.kFv
Với kFβ: Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều trên chiều rộng
Vành răng ,theo bảng 6.21[1] ta được kFβ=1,17
kFα: Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều giữa các răng¸

kFα=1



kFv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động xác định theo công thức :
kFv=1+νF.b.dm1/(2.T1.kFβ.kFα)

với νF=δF.g0.v.

d m1 .( u + 1) / u

theo bảng 6.15và 6.16/t 107/q1 ta có:
δF = 0.016

; g0 = 56

⇒ νF = 0.016.56.2,60.

68,2.( 3 + 1)
3

= 22,21

⇒ kFv=1+22,21.31.68,2/(2.65203,45.1,17) = 1,31
Vậy kF = 1,17.1.1,31=1,53
Yε =1/εα=1/1,74=0,57
0
n

Yβ=1-β /140 = 1
ο


Với zv1=z1/cos(δ1) = 31/ cos(18,43 ) =32,68
ο

zv2=z2/cos(δ2) = 74/cos(71,57 ) = 294,17
x1= 0,31

;

x2=-0,31

Tra bảng 6.18/t109/q1ta có :
YF1 = 3,78 ;

YF2 = 3,60


Vậy σF1 =

2.65203,45.1,73.0,59.1.3,39
= 108,74
0,85 .54.108,49.5,71

MPa

σF2 = σF1.(YF2/YF1) = 108,74.(3,60/3,78) = 103,56 MPa

Ta thấy

σ F 1 < [σ F 1 ]


σ F 2 < [σ F 2 ]

Vậy điều kiện bền uốn của cặp bánh răng côn được đảm bảo .
7.Kiểm nghiệm răng về độ bền quá tải .
Theo công thức 6.48/t 110/q1ta có :

σHmax= σH.

k qt



[σH]max

Với σH = 490,77 MPa

kqt =

Tmax
= 1,5
T

⇒ σHmax = 490,77.

1,5

= 601,07 MPa <[σH]max= 1264 MPa

Theo công thức 6.49/t 110/q1 ta có:
σFmax= σF .kqt ≤ [σF]max

⇒ σFmax1=σF1.kqt= 108,74.1,5 = 163,11 MPa < [σF1]max
σFmax2=σF2.kqt= 103,56.1,5= 155,34 MPa < [σF2]maxs
Vậy độ bền quá tải của răng được thỏa mãn .


×