Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài giảng thông tin số (part3 4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.38 KB, 46 trang )

Cơ sở thông tin số

Giảng viên:
Bộ môn
Khoa
Trường

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

Nguyễn Đình Thư

: Lý Thuyết Chuyên Ngành
: Điện Tử.
: ĐHSPKT Vinh.

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

P


Chương III: f⁄"fi?¤#‹⁄?rcg

I. Khái niệm:

II. Bộ ghép SDH
III. Cấu trúc khung SDH
IV. Trình tự ghép các luồng nhánh PDH vào khung STM-1.

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol


b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

Q


I. Khái niệm:

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

R


I. Khái niệm:

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

S


Chương III: f⁄"fi?¤#‹⁄?rcg

I. Khái niệm:


II. Bộ ghép SDH
III. Cấu trúc khung SDH
IV. Trình tự ghép các luồng nhánh PDH vào khung STM-1.

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

T


II. Bộ ghép SDH
X1
STM-N

AUG

AU-4

C-4

VC-4

139264
kbit/s

XN
X3
TU-3


TUG-3

VC-3

X3

AU-3

Xử lý con trỏ

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

44736kbit/s
34368kbit/s

VC-3

X7

TU-2

VC-2

C-2

6312kbit/s

TUG-2


TU-12

VC-12

C-12

2048kbit/s

TU-11

VC-11

C-11

X7

X
3

Ghép
Đồng chỉnh

C-3

X4

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

1544kbit/s


U


Chương III: f⁄"fi?¤#‹⁄?rcg

I. Khái niệm:

II. Bộ ghép SDH
III. Cấu trúc khung SDH
IV. Trình tự ghép các luồng nhánh PDH vào khung STM-1.

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

V


III. Cấu trúc khung SDH
1. Khung VC-3 và VC-4
2.Cấu trúc khung và đa khung VC-n, TU-n mức thấp
3. Cấu trúc khung STM-1
4. Cấu trúc khung STM-N
5.Trình tự ghép các luồng nhánh PDH vào khung STM-1.
6.Sắp xếp luồng 2048 kbit/s vào đa khung VC-12.
7. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào TU-12 thay thế luồng 2048 kbit/s.
8.Sắp xếp luồng 34368 kbit/s vào đa khung VC-3.
9.Sắp xếp luồng 139264 kit/s vào đa khung VC-4.

10.Sắp xếp VC-4 vào STM-1
11.Ghép 3 VC-3 vào STM-1
12. Ghép 63 VC-12 vào STM-1
13.Ghép 64 VC-11 vào STM-1
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

W


III. Cấu trúc khung SDH
1.Khung VC-3 và VC-4
2.Cấu trúc khung và đa khung VC-n, TU-n mức thấp
3. Cấu trúc khung STM-1
4.Cấu trúc khung STM-N

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

X


1.Khung VC-3 và VC-4
85 cột

9

dòng

P
O
H

261
cột

Vùng tải trọng
9
dòng

P
O
H

Vùng tải trọng

125s

Trình tự truyền các byte trong khung là từ trái qua phải và từ trên
xuống dưới. Trình tự truyền các bit trong một byte là bit có trong số
lớn nhất truyền đầu tiên và bit có trong số bé nhất truyền cuối cùng.
Nguyên tắc trên áp dụng cho mọi loại khung tín hiệu trong SDH.
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg


PO


III. Cấu trúc khung SDH
1.Khung VC-3 và VC-4
2.Cấu trúc khung và đa khung VC-n, TU-n mức thấp
3. Cấu trúc khung STM-1
4.Cấu trúc khung STM-N

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

PP


2.Cấu trúc khung và đa khung VC-n, TU-n
mức thấp
Trạng thái byte H4

Đặc điểm của các
khung VC-n và TU-n
mức thấp là các byte
rất ít so với VC-n và
TU-n mức cao.
Vì vậy phải sắp xếp
thành đa khung có 4
khung để sử dụng
một số byte mào đầu

tuyến và một con trỏ
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

XXXXXX00

TU-n
V1
125

XXXXXX01

V2

VC-n
V5

J2

XXXXXX10

V3

250

XXXXXX11

V4

375


N2

K4
500

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

PQ


III. Cấu trúc khung SDH
1.Khung VC-3 và VC-4
2.Cấu trúc khung và đa khung VC-n, TU-n mức thấp
3. Cấu trúc khung STM-1
4.Cấu trúc khung STM-N

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

PR


3. Cấu trúc khung STM-1
Khung STM-1 có 9 dòng x 270 cột.
Nói một cách khác là khung có 9 dòng
mỗi dòng ghép 270 byte.
Các byte RSOH ghép từ cột 1 đến cột

9 thuộc dòng 1 đến dòng 3 dùng cho
quản lý, giám sát các trạm lặp.
Các byte MSOH ghép từ cột 1 đến cột
9 thuộc dòng 5 đến dòng 9 dùng để quản
lý, giám sát các trạm ghép kênh.

1

9
RSOH

3
AU-n PTR

5

Vùng tải trọng
9 dòng

MSOH

125us
9
270 cột

VSTM-1 = 9 dòng / khung x 270 byte/dòng x 8bit/byte x 8.103khung/s = 155,52Mbit/s
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg


PS


III. Cấu trúc khung SDH
1.Khung VC-3 và VC-4
2.Cấu trúc khung và đa khung VC-n, TU-n mức thấp
3. Cấu trúc khung STM-1
4.Cấu trúc khung STM-N

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

PT


4.Cấu trúc khung STM-N
aaaa …..

aaaa …..

STM-1 #1

STM-4 #1

bbbb …..
STM-1 #2
cccc …..

STM-1 #3

MUX dcba dcba…..
1/4

bbbb …..
STM-4 #2
cccc …..
STM-4 #3

dddd …..
STM-1 #4

MUX
1/4

……dddd cccc bbbb aaaa

STM-16

dddd …..
STM-4 #4

Muốn được tín hiệu STM-4 phải sử dụn 4 tín hiệu STM-1 và ghép
xen byte các tín hiệu đó(hình vẽ). Tín hiệu STM-16 được hình thành
bằng cách ghép 16 tín hiệu STM-1 hoặc ghép xen nhóm 4 byte 4 tín
hiệu STM-4(hình vẽ).
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮

rcg

PU


4.Cấu trúc khung STM-N

RSOH
N x AU-n PTR

Vùng tải trọng

9 dòng

MSOH

125us
261x N cột
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

PV


Chương III: f⁄"fi?¤#‹⁄?rcg

I. Khái niệm:


II. Bộ ghép SDH
III. Cấu trúc khung SDH
IV. Trình tự ghép các luồng nhánh PDH vào khung STM-1.

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

PW


IV. Trình tự ghép các luồng nhánh PDH
vào khung STM-1.
1. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào đa khung VC-11.
2.Sắp xếp luồng 2048 kbit/s vào đa khung VC-12.
3. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào TU-12 thay thế luồng 2048 kbit/s.
4.Sắp xếp luồng 34368 kbit/s vào đa khung VC-3.
5.Sắp xếp luồng 139264 kit/s vào đa khung VC-4.
6.Sắp xếp VC-4 vào STM-1
7.Ghép 3 VC-3 vào STM-1
8. Ghép 63 VC-12 vào STM-1
9.Ghép 64 VC-11 vào STM-1
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

PX



1. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào đa khung VC-11.

1.1. Sắp xếp không đồng bộ:
1.2. Sắp xếp đồng bộ theo bit
1.3. Sắp xếp đồng bộ theo byte

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

QO


1. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào đa khung VC-11.

1.1. Sắp xếp không đồng bộ:
Trong đó:
I:
Bit dữ liệu
O:
Bit nghiệp vụ
S
Bit chèn
R:
Bit độn cố định
C:
Bit điều khiển chèn
Ba bit C1 điều khiển điều khiển bit S1 và 3 bit

C2 điều khiển bit S2.
Khi C1C1C1 = 000 thì S1 là bit thông tin, còn
C1C1C1 = 111 thì S1 là bit chèn.
Khi C2C2C2= 000 thì S2 là bit thông tin, còn
C2C2C2=111 thì S2 là bit chèn.

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

V5
RRRRRRIR

24 BYTE I
J2
C1C2OOOOIR

24 BYTE I
104 byte

N2
C1C2OOOOIR

24 BYTE I
K4
C1C2RRRS1S2R

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

24 BYTE


500us
QP


1. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào đa khung VC-11.

1.1. Sắp xếp không đồng bộ:
1.2. Sắp xếp đồng bộ theo bit
1.3. Sắp xếp đồng bộ theo byte

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

QQ


1. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào đa khung VC-11.

1.2. Sắp xếp đồng bộ theo bit
V5
10RRRRIR

Trong đó:
I:
bit dữ liệu
O:
bit nghiệp vụ
R:

bit độn cố định

24 BYTE
J2
10OOOOIR

24 BYTE
104 byte

N2
10OOOOIR

24 BYTE
K4
10RRRRIR

24 BYTE
500us
WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

QR


1. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào đa khung VC-11.

1.1. Sắp xếp không đồng bộ:
1.2. Sắp xếp đồng bộ theo bit

1.3. Sắp xếp đồng bộ theo byte

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

QS


1. Sắp xếp luồng 1544 kbit/s vào đa khung VC-11.

V5

1.3. Sắp xếp đồng bộ theo byte

P1P0S1S2S3S4FR

64 KBIT/S
Các kênh từ 1-24
J2

Trong đó:
F
S
P1P0
P1P0

Bit đồng bộ khung
Bác bit báo hiệu

Chỉ thị pha của báo hiệu
00 chỉ thị byte báo hiệu đầu tiên
của đa khung

P1P0S1S2S3S4FR

104 byte

64 KBIT/S
Các kênh từ 1-24
N2
P1P0S1S2S3S4FR

64 KBIT/S
Các kênh từ 1-24
K4
P1P0S1S2S3S4FR

64 KBIT/S
Các kênh từ 1-24
500s

WNVNQOPP?XYOPYPS?ol

b-‹£?m£⁄ f⁄"fi?j#‹⁄?Iー‹£?a⋮
rcg

QT



×