B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Chơ
ng II: Các khá
Chơng
khái niệ
niệm cơ bản về Kim loạ
loại và
và Hợp kim
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
1 / 28
1. Cơ
Cơ tính:
tính: là nhữ
những đặc tr
trng cơ học biể
biểu thị khả
khả năng của kim loạ
loại hay hợp
kim chịu tác dụng của các loạ
loại tải trọ
trọng
1.1. Độ bền:
bền: là khả
khả năng của vật liệ
liệu chịu tác dụng của ngoạ
ngoại lực mà khô
không
bị phá
phá huỷ
huỷ. Độ bền đợc
đợc ký hiệ
hiệu là
k: độ bền kéo
n: độ bền nén
u: độ bền uốn
x: độ bền xoắ
xoắn
Sơ đồ mẫu đo độ bền kéo k
k =
P
( N / mm 2 )
F0
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
I. Tính chất chung của Kim loạ
loại & Hợp kim
->> Đơn vị đo độ bền đợc
đợc tính bằng N/mm2; kN/m2 hay MN/m2
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
2 / 28
1
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
1.2.1. Độ cứng Brinen - Brinell:
Brinell: HB [kG/mm2]
HB =
F=
D 2
2
D
2
D2 d 2
D = 10mm, D = 5mm hoặ
hoặc D = 0,25mm
ồ Tuỳ
Tuỳ theo tính chất củ
của vậ
vật liệ
liệu mà
mà chọ
chọn tả
tải trọ
trọng P cho thích hợ
hợp
- Gang: P = 30D2
- Đồng và Hợp kim đồng P = 10D2
- Nhô
Nhôm, batit và các hợp kim mềm khá
khác P = 2,25D2
C
KH
P
F
ồ Tuỳ
Tuỳ theo chiều dà
dày củ
của mẫ
mẫu thử
thử mà chọ
chọn đờng
đờng kính viê
viên bi:
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
1.2. Độ cứng:
ng: là khả
khả năng của vật liệ
liệu chố
chống lại biến dạng dẻo cục bộ khi có
ngoạ
ngoại lực tác dụng
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
3 / 28
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
1.2.2. Độ cứng Rôcoen - Rockwell: HRA, HRB, HRC
c xỏc nh b ng cỏch dựng t i tr ng P n viờn bi b ng thộ
thộp ó
nhi t luy n cú ng kớnh 1,587mm t c l 1/16
1/16 (thang B) hoặ
hoặc mũi
côn bằng kim cơng
ơng có góc ở đỉnh 1200 (thang C ho c A) lờn b m t v t
li u th
>> Viờn bi thộ
thộp dựng th nh ng v t li u ớt c ng
>> M i cụn kim c ng dựng th cỏc v t li u cú c ng cao:
cao: thộ
thộp ó
nhi t luy n, ...
T i tr ng tỏc d ng hai l n:
- t i tr ng s b P0 = 10kG
- t i tr ng chớ
chớnh P:
+ Bi thộ
thộp: P = 100kG
+ M i kim c ng:
ng: P = 150kG
- Thang B: giỏ
giỏ tr o
- Thang C: giỏ
giỏ tr o
- Thang A: giỏ
giỏ tr o
c ký hi u HRB (P = 100kG)
c ký hi u HRC (P = 150kG)
c ký hi u HRA (P = 60kG)
* Giỏ
Giỏ tr c ng Rockwell
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
c ch th tr c ti p trờn ng h c a mỏy o
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
4 / 28
2
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
Tải trọ
trọng P từ 5 120kG
th
thờng P = 5; 10; 20; 30;50;100 và
và 120kG
HV = 1,8544
P
d2
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
1.2.3. Độ cứng Vicke - Vicker:
Vicker: HV [kG/mm2]
* Ph ng phỏ
phỏp o c ng Vicke cú o cho c v t li u m m v v t li u
c ng cú l p m ng c a b m t sau khi th m than, th m nit , nhi t luy n
v.v..
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
5 / 28
=
11 1 0
. 100 %
10
l1: chiều dài sau khi kéo [mm]
lo: chiều dài ban đầu [mm]
Đơn vị:
vị: [%]
1.4. Độ dai va chạ
chạm ak: là khả
khả năng của vật liệ
liệu chịu đựng đợc
đợc các tải
trọ
trọng va đập mà khô
không bị phá
phá huỷ
huỷ
Đơn vị:
vị: [J/mm2] hay [kJ/m2]
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
1.3. Độ dãn dài tơng
ơng đối %: là tỷ lệ tính theo phầ
phần tră
trăm giữ
giữa lợng
ợng dn dài
sau khi kéo và chiều dài ban đầu
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
6 / 28
3
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
2.1. Khố
Khối lợng
ợng riê
riêng:
ng: là khố
khối lợng
ợng của 1cm3 vật chất
=
P
[ g / cm 3 ]
V
P: khố
khối lợng
ợng của vật chất
V: thể
ể
tích
của vật chất
th
2.2. Nhiệ
Nhiệt độ nóng chả
chảy: là nhiệ
loại
nhiệt độ nung nóng đến đó sẽ làm cho kim loạ
từ thể
thể rắn chuyể
chuyển sang thể
thể lỏng
2.3. Tính dãn nở: là khả
khả năng dn nở của kim loạ
loại khi nung nóng
2.4. Tính dẫn nhiệ
nhiệt: là khả
khả năng dẫn dòng nhiệ
nhiệt của kim loạ
loại
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
2. Lý tính:
tính: là nhữ
những tính chất của kim loạ
loại thể
thể hiệ
hiện qua các hiệ
hiện tợng
ợng vật lý
khi thà
thành phầ
phần hoá
hoá học của kim loạ
loại đó khô
không bị thay đổi.
2.5. Tính dẫn điện: là khả
loại
khả năng truyền dòng điện của kim loạ
khả năng nhiễm từ của kim loạ
loại
2.6. Từ tính:
tính: là khả
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
7 / 28
3.1. Tính chịu ăn mòn: là độ bền của kim loạ
loại đối với sự ăn mòn của các môi
tr
ờng
xung
quanh
tr
3.2. Tính chịu nhiệ
nhiệt: là độ bền của kim loạ
loại đối với sự ăn mòn của ôxy trong
khô
không khí ở nhiệ
nhiệt cao hoặ
hoặc hoặ
hoặc đối với tác dụng ăn
mòn của một vài thể
thể lỏng hoặ
hoặc thể
thể khí đặc biệ
biệt ở nhiệ
nhiệt
độ cao
3.1. Tính chịu axit:
axit: là độ bền của kim loạ
loại đối với sự ăn mòn của axit
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
3. Hoá
Hoá tính:
tính: là độ bền của kim loạ
loại đối với nhữ
những tác dụng hoá
hoá học của các
chất khá
v.vmà khô
không bị phá
phá huỷ
huỷ
khác nh
nh ôxy,
xy, nớc
ớc axit v.v
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
8 / 28
4
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
4.1. Tính đúc: đặc tr
trng bởi độ chả
chảy lo
long,
ng, độ co và
và tính thiê
thiên tích
- Độ chả
chảy lo
long biể
biểu thị khả
khả năng điều đầy khuô
khuôn của kim loạ
loại và
và hợp kim
- Độ co biể
biểu thị sự co ngót của kim loạ
loại khi kết tinh từ lỏng sang đặc
- Tính thiê
thiên tích là sự khô
không đồng nhất về thà
thành phầ
phần hoá
hoá học của kim loạ
loại trong
các phầ
phần khá
khác nhau của vật đúc
4.2. Tính rèn:
rèn: là khả
khả năng biến dạng vĩnh cửu của kim loạ
loại khi chịu tác dụng
của ngoạ
ngoại lực để tạo thà
thành hình dạng của chi tiết mà khô
không bị
phá
phá huỷ
huỷ
4.3. Tính hàn: là khả
khả năng tạo thà
thành sự liê
liên kết giữ
giữa các chi tiết hàn khi
đợc
đợc nung nóng cục bộ chỗ
chỗ mối hàn đến trạ
trạng thá
thái chả
chảy
hay dẻo
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
4. Tính công nghệ
nghệ: là khả
khả năng của kim loạ
loại và
và hợp kim cho phép gia công
nóng hay gia công nguộ
nguội
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
9 / 28
II. Cấu tạo và
và sự kết tinh của kim loạ
loại:
Một số chi tiết máy
bằng kim loạ
loại
Cấu trú
trúc của kim loạ
loại
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
1. Cấu tạo của kim loạ
loại:
â ThS. KSHQT. V
Cấu trú
trúc KL nhì
nhìn qua
kính hiể
hiển vi điện tử
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
Liê
Liên kết kim loạ
loại nhờ
đám
đám mây điện tử
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
10 / 28
5
ỡnh To i
13.08.2009
2D
3D
Sơ đồ mạng tinh thể
thể của KL
Mạng tinh thể
thể của KL nhì
nhìn
dới
ới kính hiể
hiển vi điện tử
H Kim loạ
loại có cấu tạo tinh thể
thể
Ghi nhớ
nhớ:
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
B n quy n c a ThS. V
KH
- Các nguyê
nguyên tử KL phâ
phân bố theo một quy luậ
luật nhất định
C
- Nhiều mạng tinh thể
thể sắp xếp thà
thành mạng khô
không gian
- Mỗi nút mạng đợc
đợc coi là tâm của các nguyê
nguyên tử
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
11 / 28
là phầ
phần khô
không gian nhỏ
nhỏ nhất của mạng
tinh thể
thể đặc tr
trng cho mạng khô
không gian
Mạng tinh thể
thể của KL nhì
nhìn
dới
ới kính hiể
hiển vi điện tử
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
1.1. Ô cơ bản:
C
Ô cơ bản của
mạng tinh thể
thể KL
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
12 / 28
6
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
1.2. Các kiể
kiểu Ô cơ bản:
Ký hiệ
hiệu:
1.2.2. Lập phơ
ng diệ
phơng
diện tâm:
Ký hiệ
hiệu:
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
1.2.1. Lập phơ
ng thể
phơng
thể tâm:
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
13 / 28
1.2.3. Lục phơ
ng dày đặc :
phơng
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Ký hiệ
hiệu:
C
KH
IC
Ký hiệ
hiệu:
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
14 / 28
7
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
H Tuỳ
Tuỳ theo loạ
loại ô cơ bản ng
ngời ta xác định các thô
thông số mạng
- Mạng lập phơ
ng:: chỉ
phơng
chỉ có một thô
thông số mạng là
là a
- Mạng lục giá
giác: có 2 thô
thông số mạng là
là a và
và c
H Đơn vị đo của thô
thông số mạng là
là ăngstrong (Ao): 1Ao = 10-8cm
2. Sự biể
biển đổi mạng tinh thể
thể của kim loạ
loại :
Khi điều kiệ
kiện ngoà
ngoài thay đổi (áp suất,
suất, nhiệ
nhiệt độ,
độ, v.v..) tổ chứ
chức kim loạ
loại sẽ thay đổi theo
Dạng ô cơ bản thay đổi
Thô
Thông số mạng có giá
giá trị thay đổi
}
Sự biể
biển đổi mạng tinh thể
thể
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Thô
Thông số mạng là
là giá
giá trị độ dài đo theo chiều cạnh của ô cơ bản
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
15 / 28
Đờng nguộ
nguội:
Tốc độ nguộ
nguội
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
toC
CR = tg
tg
T1
T2
0
(s)
tn
Đờng nguộ
nguội
H ối với mỗi kim loạ
loại nguyê
nguyên chất,
chất,
C
KH
bằng thí nghiệ
nghiệm ng
ngời ta xác định đợc
đợc
một đờng
đờng nguộ
nguội nhất định
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
16 / 28
8
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
3. Sự kết tinh của kim loạ
loại
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Khi kim loạ
loại ở trạ
trạng thá
thái lỏng chuyể
chuyển sang trạ
trạng thá
thái rắn đợc
đợc gọi là sự kết tinh
H Kim loạ
loại kết tinh theo một quá
quá trì
trình gồm nhiều giai đoạn:
toC
Trung tâm kết tinh tâm mầm
Quá
Quá trì
trình kết tinh phá
phát triể
triển
Kết thú
thúc quá
quá trì
trình kết tinh
(s)
Tâm mầm:
- có thể
thể là các phâ
phân tử tạp chất khô
không nóng ch y nh
nh bụi tờng lò
- chất sơn khuô
khuôn v.v
v.v
- tâm mầm t sinh hình thà
thành ở nh ng nhóm nguyê
nguyên tử có trậ
trật tự đạt
đạt đến kích
thớ
thớcc đủ lớn
H Tuỳ
Tuỳ theo vận tốc nguộ
nguội khá
khác nhau mà lợng
ợng tâm mầm xuất hiệ
hiện nhiều hay ít,
ít, sự kết
tinh sẽ tạo ra số lợng
ợng đơn
đơn tinh thể
thể (hay hạ
hạt) nhất định
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
17 / 28
toC
Pha lỏng
Nhi t độ
kết tinh
Pha rắn
(s)
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Các giai đoạn của Quá
Quá trì
trình kết tinh tạo hạ
hạt kim loạ
loại
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
18 / 28
9
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Hớng
ớng kết tinh:
tinh:
KH
IC
Biê
Biên giớ
giới hạt
C
Kết tinh kiể
kiểu nhá
nhánh cây
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
19 / 28
III. Khá
Khái niệ
niệm cơ bản về hợp kim:
kim:
H Một tập hợp các pha ở trạ
trạng thá
thái cân bằng gọi là hệ hợp kim
2. Nguyê
Nguyên là một vật chất độc lập có thà
thành phầ
phần khô
không đổi, tạ
tạo nên các pha của hệ
Trong một số tr
trờng hợp nguyê
nguyên cũng là các nguyê
nguyên tố hoá
hoá học hoặ
hoặc là hợp chất hoá
hoá
học có tính ổn định cao
3. Các tổ chứ
chức của hợp kim
3.1. Dung dịch đặc:
Hai hoặ
hoặc nhiều nguyê
nguyên tố có khả
khả n ng hoà
hoà tan vào nhau ở trạ
trạng thá
thái đặc gọi là
dung dịch đặc
Có hai loạ
loại dung dịch đặc:
- dung dịch đặc thay thế
- dung dịch đặc xen kẽ
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Một số khá
khái niệ
niệm:
1. Pha là nh ng phầ
phần tử của hợp kim có thà
thành phầ
phần đồng nhất ở cùng một trạ
trạng thá
thái và
ng n cách với các pha khá
khác bằng bề mặt phâ
phân chia (nếu ở trạ
trạng thá
thái rắn thì
thì phả
phải có sự
đồng nhất về cùng một kiể
kiểu mạng và
và thô
thông số mạng)
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
20 / 28
10
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
- Dung dịch đặc
đặc xen kẽ
kẽ:
B
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
- Dung dịch đặc thay thế:
thế:
H Sự hoà
hoà tan xen kẽ
kẽ bao giờ cũng có giớ
giới hạ
hạn
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
21 / 28
Pha đợc
đợc tạ
tạo nên do sự liê
liên kết gi a các nguyê
nguyên tố khá
khác nhau theo một tỷ lệ xác định
gọi là hợp chất hoá
hoá học
Ví dụ:
dụ: Hợp chất hoá
hoá học Fe3C
3.3. Hỗn hợp cơ học:
Nh ng nguyờn t khụng ho
ho tan vo nhau c ng khụng liờn k t t o
th
thnh h p ch t hoỏ
hoỏ h c m ch liờn k t v i nhau b ng l c c h c thu n
tuý,
tuý, thỡ
thỡ g i h h p kim ú l h n h p c h c
H hỗn hợp cơ học khô
không làm thay đổi mạng nguyê
nguyên tử của các nguyê
nguyên tố thà
thành phầ
phần
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
3.2. Hợp chất hoá
hoá học:
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
22 / 28
11
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
Nguyê
Nguyên tử
Hydro
Nguyê
Nguyên
tử Sắt
Nguyê
Nguyên
tử Titan
Nguyê
Nguyên tử Sắt
Nguyê
Nguyên tử
Titan
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
C u trỳ
trỳc c a h p kim:
kim:
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
23 / 28
4. Gi n đồ trạ
trạng thá
thái của hợp kim:
kim: là sự biể
biểu diễn quá
quá trì
trình kết tinh của h hợp kim
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Cách xây dựng Giả
Giản đồ trạ
trạng thá
thái của hệ Hợp kim
KH
H Xây dựng giả
giản đồ trạ
trạng thá
thái
C
bằng phơ
ng phá
phơng
pháp phâ
phân tích
nhiệ
nhiệt, nghĩ
nghĩa là thiết lập các đờng
đờng
nguộ
nguội
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
24 / 28
12
B n quy n c a ThS. V
ỡnh To i
13.08.2009
Vớ d : Cỏc
toC
375
ng ngu i c a cỏc h p kim chỡ
chỡ - antimon:
antimon:
0
0
100%Pb
0
95%Pb
5%Sb
toC
toC
toC
toC
0
90%Pb
10%Sb
0
87%Pb
13%Sb
75%Pb
25%Sb
1
325
1
1
1
1
2
246
200
3
2
2
2
2
3
3
2
2
1
2
3
3
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
H Quá
Quá trì
trình kết tinh phụ thuộ
thuộc vào nhiệ
nhiệt độ và nồng độ của các chất tạo thà
thành
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
25 / 28
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
H Dựa vào các đờng
đờng nguộ
nguội, ta xác định đợc
đợc các điểm tới hạn của mỗi hợp kim
H a tất cả các điểm tới hạn lên 1 giả
ả
n
đồ
tổng hợp, ta có giả
gi
giản đồ trạ
trạng thá
thái của hệ
toC
B
toC
A
375
Pha lỏng
ACB: đờng
đờng lỏng
DCE: đờng
đờng đặc
Sb + Lỏng
Pb + Lỏng
DCE: đờng
đờng cùng tinh
C
246 D
E
thá
thái chỉ
chỉ rõ cả tổ
chứ
chức của hợp kim
trong các điều
kiệ
kiện cân bằng
Pb + [Pb
[Pb + Sb]
Sb]
Sb]]
[Pb + Sb
H Giả
Giản đồ trạ
trạng
Sb + [Pb
[Pb + Sb]
Sb]
200
5
10 13
25
40
60
80
100% Pb 95
0
90 87
75
60
40
20
100% Sb
0
C
KH
IC
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
hợp kim
Gi n đồ trạ
trạng thá
thái của hệ hợp kim chì
chì - antimon
â ThS. KSHQT. V
ỡnh To i - B mụn Hn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
26 / 28
13
B n quy n c a ThS. V
ình To i
13.08.2009
Các lo i gi n đ tr ng thá
thái c a h p kim 2 nguyên:
nguyên:
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
toC
toC
Pha láng
Pha láng
α+L
A+
[A+B]
B+
[A+B]
0
100% B
100% A
[A+B]
α
100% B
100% A
0
Lo i I
0
Lo i II
C
KHÍ
B+L
A+L
0
IC
toC
toC
© ThS. KSHQT. V
ình To i - B môn Hàn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
27 / 28
IC
toC
toC
toC
AmBm]]
[AmBm
toC
Pha láng
Pha láng
Pha láng
L+β
L+α
α
β
[α + β ]
NG: C u t o c a Kim lo i & H p kim
Các lo i gi n đ tr ng thá
thái c a h p kim 2 nguyên:
nguyên:
0
100% B
0
Lo i III
0
AmBm
100% A
100% B
0
Lo i IV
C
KHÍ
100% A
© ThS. KSHQT. V
ình To i - B môn Hàn & CNKL -
HBK HN, , Tel: 04.3868 4542, Fax: 04.3868 4543
28 / 28
14