Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tài liệu về chất lượng dự án phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.5 KB, 19 trang )

Quản lý Chất lợng theo EU
Một dự án đợc coi l bền vững khi nó tiếp tục đem lại lợi ích
cho các nhóm đối tợng của dự án/chơng trình trong giai đoạn
tiếp theo sau khi phần hỗ trợ chính của nh ti trợ đã kết thúc.
Trớc đây ngời ta thấy rằng các dự án thờng không có đợc
lợi ích bền vững vì không tính đủ mức đến một số các yếu tố có
tính quyết định cho sự thnh công.
Chất lợng không phải l một vấn đề chỉ đợc xem xét ngay
trớc khi kết thúc dự án m cần phải luôn luôn ghi nhớ từ giai
đoạn lập kế hoạch trở đi.


Các yếu tố ảnh hởng Chất lợng
Tính bền vững lâu di của các lợi ích của dự án phụ
thuộc vo các yếu tố sau đây:
Quyền lm chủ của đối tợng hởng lợi
Hổ trợ chính sách
Công nghệ thích hợp
Các vấn đề về Văn hóa xã hội
Bình đẳng về giới
Bảo vệ môi trờng
Năng lực thể chế v năng lực QLDA
Khả năng tồn tại về kinh tế v ti chính


Các yếu tố
Quyền lm chủ của đối tợng hởng lợi _ L mức độ m các nhóm đối
tợng v các đối tợng hởng lợi của dự án/chơng trình đợc tham gia
vo quá trình thiết kế dự án v đóng góp sao cho dự án có đợc sự hỗ trợ
của họ v phát triển bền vững sau khi kết thúc đầu t/ti trợ.
Hỗ trợ chính sách _ chất lợng của chính sách ngnh liên quan v mức độ


m chính phủ/chính quyền địa phơng ủng hộ việc tiếp tục của các công
việc của dự án sau giai đoạn thực hiện đầu t/ti trợ.
Công nghệ thích hợp _ Liệu các công nghệ sử dụng trong dự án có thể tiếp
tục vận hnh trong thời gian lâu di (ví dụ khả năng cung cấp các phụ tùng
thay thế, sự đầy đủ của các quy chế an ton, năng lực địa phơng trong
việc khai thác vận hnh v duy tu bảo dỡng).
Các vấn đề về văn hoá xã hội _ dự án đã xem xét các quy tắc v chuẩn mực
về văn hoá xã hội của địa phơng nh thế no v các biện pháp no đã
đợc thực hiện để đảm bảo rằng tất cả các nhóm đối tợng hởng lợi có
điều kiện tiếp cận thích đáng đối với các dịch vụ v lợi ích của dự án trong
v sau khi thực thi dự án.


Các yếu tố
Bình đẳng về giới _ dự án đã xem xét các nhu cầu v các mối quan tâm cụ
thể của phụ nữ v nam giới nh thế no v dẫn tới khả năng tiếp cận bình
đẳng v bền vững của phụ nữ v nam giới đối với các dịch vụ v hạ tầng cơ
sở của dự án ra sao, cũng nh dự án đã đóng góp vo việc giảm sự bất bình
đẳng về giới trong thời gian lâu di nh thế no.
Bảo vệ môi trờng _ mức độ m dự án sẽ gìn giữ hay lm hại môi trờng
v do đó hỗ trợ hay lm giảm khả năng đạt đợc các mục tiêu lâu di của
dự án.
Năng lực thể chế v năng lực quản lý _ khả năng v cam kết của cơ quan
thực thi sẽ thực hiện dự án / chơng trình v tiếp tục cung cấp các dịch vụ
sau giai đoạn ti trợ.
Khả năng tồn tại về kinh tế v ti chính _ Liệu các lợi ích của dự án /
chơng trình có vợt đợc các chi phí không v liệu dự án có đợc một sự
đầu t di hạn vững chắc không.



Lm thế no để họach định
chất lợng?
Sau khi đã thiết lập các lôgíc tơng tác (cột thứ nhất)
v các giả định (cột thứ t), quá trình lập ma trận lôgíc
tiếp tục với việc xem xét lại (các câu hỏi) liên quan tới
chất lợng của dự án/chơng trình.
1. Quyền lm Bằng chứng no chứng tỏ rằng tất c các
chủ
của
nhóm đối tợng đều ủng hộ dự án?
đối tợng Họ đã v sẽ tham gia vo quá trỡnh lập v
hởng lợi
thực hiện dự án tích cực đến mức độ no?
Mức độ đồng ý v cam kết của họ đối với
các mục tiêu của dự án nh thế no?


Lm thế no để họach định chất
lợng?
Thờng lập thnh bảng
2. Hỗ trợ Chính phủ có một chính sách ngnh ton diện v thích
chính
hợp không? Có bằng chứng no về sự ủng hộ của nh
sách
chức trách để đa ra các chính sách hỗ trợ cần thiết v sự
phân bổ các nguồn lực (nhân lực, ti lực, vật lực) trong quá
trỡnh v sau khi thực hiện dự án?

3. Công
nghệ

thích hợp

Liệu có đủ bằng chứng chứng tỏ rằng công nghệ đợc lựa
chọn có thể đợc sử dụng với một chi phí cho phép v
trong khuôn khổ điều kiện địa phơng v nng lực của
mọi loại đối tợng sử dụng trong v sau khi thực hiện DA?

4. Bo vệ Các tác động xấu về môi trờng có thể xuất hiện do việc
sử dụng các hạ tầng cơ sở hoặc các dịch vụ của dự án đã
môi
đợc xác định đầy đủ cha? Các biện pháp m bo
trờng

gim thiểu các ảnh hởng có hại đến môi trờng đã đợc
thực hiện trong v sau khi thực hiện dự án cha?


Thờng lập thnh bảng
5. Các vấn Dự án có xét đến các nguyên tắc v chuẩn mực về vn hoá xã hội của
đề
về
địa phơng v của ngời bn xứ không? Liệu dự án có tạo ra một sự
phân phối bỡnh đẳng hơn về kh nng tiếp cận v về lợi ích của dự
vn hoá
án không?
xã hội
6. Bỡnh đẳng Dự án đã thực hiện các biện pháp cần thiết để m bo đáp ứng đợc
nhu cầu v sự quan tâm của c phụ n v nam giới v sẽ tạo nên một
về giới
kh nng tiếp cận bỡnh đẳng v lâu bền của phụ n v nam giới đối

với các dịch vụ v hạ tầng cơ sở của dự án, cũng nh góp phần gim
sự bất bỡnh đẳng về giới trong một giai đoạn lâu di cha?

7. Nng lực Liệu có đầy đủ bằng chứng chứng tỏ rằng chính quyền thực hiện sẽ có
thể chế
đủ nng lực v các nguồn lực (nhân lực v ti lực) để qun lý dự án
v nng
một cách hiệu qu v tiếp tục thực hiện các dịch vụ của dự án trong
lực qun
một giai đoạn lâu di không? Nếu thiếu nng lực thỡ cần phi thực

hiện các biện pháp no để nâng cao nng lực trong quá trỡnh thực
hiện dự án?

8. Kh nng Liệu có đầy đủ bằng chứng chứng tỏ rằng các lợi ích của dự án sẽ bù
tồn tại về
đắp đợc các chi phí liên quan v rằng dự án có một phơng pháp
kinh tế
tin cậy nhất để gii quyết các nhu cầu của phụ n v nam giới trong
v
ti
các nhóm đối tợng không?
chính


Bng Logic
Lôgíc tơng tác

Mục
chung


tiêu

Các chỉ số
thẩm tra
mục tiêu

Các
nguồn
để
thẩm
tra

Gi định

Nâng cao kh nng cạnh tranh của
quốc gia trong khu vực v trên thị
trờng quốc tế
Góp phn phỏt trin kinh t xó hi
Phc v i li ngi dõn

Mục đích của
chơng trỡnh

Mạng lới đờng đáp ứng đợc nhu
cầu giao thông

-Chiến lợc phát triển KTXH
của quốc gia không đổi
-iều kiện khí hậu ổn định

-Chính sách giá c thuận lợi

Kết qu

1.Gim quá ti trên đờng của loại
xe nặng

Lu lợng giao thông tng với
tốc độ giống nh trớc đây

1.ờng xá đợc khai thác tốt v
nâng cấp
1.Mạng lới đờng đợc mở rộng
1.ờng đợc duy tu tốt hơn
1.Nng lực của bộ Giao thông đợc
nâng cao (CHT LNG)


Bng Logic

Hoạt động

Phơng
tiện

Chi
phí

1.1. Nhắc nhở chủ xe v lái xe
về nh hởng của ti trọng

nặng, về chống ô nhiễm môi
trờng, về các vấn đề về giới

iều kiện thời tiết: Lợng
ma không tng

1.2. Tng cờng sự tun tra x
pht của Cnh sát giao thông

Các DN vận ti không tng
kích thớc của phơng tiện
giao thông quá giới hạn quy
định của bộ Giao thông

1.3. Kiểm định v gia cờng
các cầu chịu ti trọng nặng
1.4. Liên hệ với bộ Nông
nghiệp v bộ Ti nguyên về
vấn đề gim trọng ti từ rừng
v mỏ


Bng Logic

Hoạt động

Phơng
tiện

2.1. Định nghĩa các tiêu

chuẩn chất lợng cho tất cả
các loại đờng
2.2. Xác định các đờng cần
u tiên nâng cấp
2.3. Theo dõi công tác khai
thác v nâng cấp đờng
2.4. Tăng cờng thu phí v
thuế đờng
2.5. Lập v áp dụng hệ
thống tái đầu t

Chi
phí


Bng Logic

Hoạt động

Phơng
tiện

3.1. Xác định các u tiên để
mở rộng mạng lới đờng
3.2. Xây dựng các đờng mới
3.3. Giám sát chặt chẽ việc thi
công đờng
3.4. Tăng cờng thu phí v thuế
đờng


Chi phí


Bng Logic
Hoạt động

Phơng
tiện

4.1. Xem xét lại v cải thiện
phơng án bảo dỡng
4.2. Đa Khu vực t nhân
tham gia nhiều hơn vo công
tác bảo dỡng đờng
4.3. Tăng tính hiệu quả của các
đội bảo dỡng (ví dụ: bộ giao
thông, cộng đồng v đô thị) sự
huy động, đo tạo, thiết bị,
giám sát, lập kế hoạch, bình
đẳng giới, môi trờng
4.4. Tăng cờng quyền lm chủ
công tác bảo dỡng mạng lới
đờng nhánh của các nhóm
lng xã/cộng đồng

Chi phí


Bng Logic
Hoạt động


Phơng
tiện

5.1. Cải thiện khung chính sách ngnh
5.2. Nâng cao cơ cấu tổ chức, bao gồm phân bổ
trách nhiệm ở cấp trung ơng v địa phơng
5.3. Xây dựng hệ thống quản lý chất lợng
5.4. Lập v xuất bản ti liệu đo tạo cho đông
đảo công chúng
5.5. Đo tạo nhân sự về lập kế hoạch, quản lý,
bảo dỡng, môi trờng v đánh giá tác động
của môi trờng
5.6. Đảm bảo vấn đề bình đẳng giới tính trong
công tác, đo tạo v đề bạt
5.7. Thực hiện đánh giá tác động về môi trờng
5.8. Phối hợp thờng xuyên với các nh ti trợ,
các bộ hữu quan, cảnh sát giao thông v các
bên hữu quan khác trong ngnh

Chi phí


Bng Logic
Điều kiện tiên quyết

1. Phát triển ngnh đờng vẫn đợc u tiên ít
nhất l nh mức hiện tại
2. Cảnh sát giao thông cam kết áp dụng các
biện pháp kiểm tra nghiêm ngặt hơn

3. Tiền thu hồi của vốn đầu t đủ để đảm bảo
sự tham gia của khu vực t nhân vo công tác
bảo dỡng.


Khung ChÊt l−îng theo EU (2004)


Khung ChÊt l−îng theo EU (2004)


Khung ChÊt l−îng theo EU (2004)


Khung ChÊt l−îng theo EU (2004)


Khung ChÊt l−îng theo EU (2004)



×