Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bài giảng hợp đồng trong kinh doanh, thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.67 KB, 36 trang )

HỢP ĐỒNG TRONG KINH
DOANH, THƯƠNG MẠI
- BLDS 2005 được QH thông qua 14-6-05 có
hiệu lực 1-1-2006
- Luật TM 14-6-2005 hiệu lực 1-1-2006
- Các VB khác cĩ liên quan


1. Khaựi nieọm hụùp ủong dõn s:
Hp ng dõn s l s tho
thun gia cỏc bờn v vic xỏc
lp, thay i hoc chm dt
quyn, ngha v dõn s.
(ẹ38 LDS 052)


2. Các loại hợp đồng:





HĐ DS
HĐ LĐ
HĐ KT/ HĐ TM/ HĐKD



HĐ KINH TẾ/THƯƠNG MẠI/KINH DOANH
• Chủ thể
• Mục đích


• hình thức


3. ĐIỀU KIỆN ĐỂ HỢP ĐỒNG CÓ
GIÁ TRỊ PHÁP LÝ
- Nguyên tắc giao kết hợp đồng
- Chủ thể giao kết hợp đồng
- Nội dung hợp đồng
- Hình thức hợp đồng (nếu cĩ)


3.1. Nguyờn tắc giao kết hợp
đồng:
- Tự do giao kết hợp đồng nhưng khụng được
-

trỏi PL, đạo đức XH
Tự nguyện, bỡnh đẳng, thiện chớ, hợp tỏc,
trung thực và ngay thẳng
(ẹ 389 LDS 2005)


3.2. Chủ thể
-

Có thẩm quyền đại diện (đại diện theo pháp
luật và theo ủy quyền)
Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ



3.3. Hình thức hợp đồng
“1. Giao dịch dân sự được thể hiện bằng lời nói, bằng
văn bản hoặc bằng hành vi cụ thể.
Giao dịch dân sự thông qua phương tiện điện tử dưới
hình thức thông điệp dữ liệu được coi là giao dịch
bằng văn bản.
2. Trong trường hợp pháp luật quy định giao dịch dân
sự phải được thể hiện bằng văn bản, phải có công
chứng hoặc chứng thực, phải đăng ký hoặc xin phép
thì phải tuân theo các quy định đó.”
(Đ124 BLDS 2005)


Hình thức bổ sung
• Văn bản phụ lục hợp đồng
• Văn bản bổ sung hợp đồng


3.4. Nội dung
Thỏa thuận giao kết hợp đồng về những
nội dung gì không trái pháp luật, đạo đức
xã hội


4. Hợp đồng vô hiệu
ô Giao dịch dõn sự khụng cú một trong cỏc
điều kiện được quy định tại Điều 122 của Bộ
luật này thỡ vụ hiệu. ằ
(ẹ127 LDS 2005 veà giao dũch daõn sửù voõ hieọu)



Hậu quả phỏp lý của giao dịch
dõn sự vụ hiệu
ôGiao dịch dõn sự vụ hiệu khụng làm phỏt sinh,
thay đổi, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dõn sự của
cỏc bờn kể từ thời điểm xỏc lập. ằ
(Khoản Đ137 BLDS)


“Khi giao dịch dân sự vô hiệu thì các
bên khôi phục lại tình trạng ban đầu,
hoàn trả cho nhau những gì đã nhận;
nếu không hoàn trả được bằng hiện
vật thì phải hoàn trả bằng tiền, trừ
trường hợp tài sản giao dịch, hoa lợi,
lợi tức thu được bị tịch thu theo quy
định của pháp luật. Bên có lỗi gây
thiệt hại phải bồi thường.”
(Ñ137 BLDS 205)


HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
1. Vô hiệu do VP điều cấm của PL, trái dạo đức XH (Đ128)
2. Vô hiệu do giả tạo (Đ129)
3. Vô hiệu do người chưa thành niên, mất năng lực hành vi, hạn chế năng lực
hành vi thực hiện (Đ130)
4. Vô hiệu do nhầm lẫn (Đ131)
5. Vô hiệu do bị lừa dối, đe dọa (Đ132)
6. Vơ hiệu do người xác lập khơng nhận thức & làm chủ được hành vi của
mình (Đ133)

7. Vô hiệu do vi phạm hình thức (Đ134)
8. Hợp đồng dân sự vơ hiệu do cĩ đối tượng khơng thể thực hiện được (Đ411)
9. Vơ hiệu từng phần (Đ135) & toàn bộ
10.Vô hiệu do người xác lập, thực hiện không có thẩm quyền đại diện, vượt quá
thẩm quyền đại diện


Giao dịch dân sự vô hiệu từng
phần
Giao dịch dân sự vô hiệu từng phần khi một
phần của giao dịch vô hiệu nhưng không ảnh
hưởng đến hiệu lực của phần còn lại của giao
dịch.
(Ñ 135 BLDS 205)


.

5. Phương thức giao kết hợp đồng:
Phương thức trực tiếp
Phương thức gián tiếp


Đề nghị giao kết hợp đồng
“Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể
hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu
sự ràng buộc về đề nghị này của bên đề
nghị đối với bên đã được xác định cụ
thể.”
• (Ñ 390 khoaûn 1 LDS 205)



Đề nghị giao kết hợp đồng
2. Trong trường hợp đề nghị giao kết hợp
đồng có nêu rõ thời hạn trả lời, nếu bên đề
nghị lại giao kết hợp đồng với người thứ ba
trong thời hạn chờ bên được đề nghị trả lời
thì phải bồi thường thiệt hại cho bên được
đề nghị mà không được giao kết hợp đồng
nếu

thiệt
hại
phát
sinh.

390

khoaûn
1

LDS

)205


Chấp nhận đề nghị giao kết
hợp đồng
Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là
sự trả lời của bên được đề nghị đối với

bên đề nghị về việc chấp nhận toàn bộ
nội dung của đề nghị.


(Ñ 396 LDS 205)


Sửa đổi đề nghị do bên được
đề nghị đề xuất
Khi bên được đề nghị đã chấp nhận giao
kết hợp đồng, nhưng có nêu điều kiện
hoặc sửa đổi đề nghị thì coi như người
này đã đưa ra đề nghị mới.
• (Ñ 395 LDS 205)


Thời điểm giao kết hợp đồng
dân sự
1.

Hợp đồng dân sự được giao kết vào thời điểm bên đề
nghị nhận được trả lời chấp nhận giao kết.
2. Hợp đồng dân sự cũng xem như được giao kết khi hết
thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im
lặng, nếu có thoả thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận
giao kết.
3. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm
các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng.
4. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm
bên sau cùng ký vào văn bản.

(Ñ 40 khoaûn 1 LDS )052


6. THỰC HIỆN, ĐÌNH CHỈ, THANH
LÝ & HỦY BỎ HỢP ĐỒNG
a.
-

Thực hiện HĐKT:
Nguyên tắc thực hiện
Các biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ
Miễn trách nhiệm
Chế tài


Nguyên tắc thực hiện hợp đồng
dân sự
1. Thực hiện đúng hợp đồng, đúng đối tượng, chất lượng,
số lượng, chủng loại, thời hạn, phương thức và các
thoả thuận khác;
2. Thực hiện một cách trung thực, theo tinh thần hợp tác và
có lợi nhất cho các bên, bảo đảm tin cậy lẫn nhau;
3. Không được xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước, lợi
ích công cộng, quyền, lợi ích hợp pháp của người
khác.

(Ñ 412 LDS 205)


Biện phỏp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dõn

sự (sinh viờn đọc thờm)
a) Cầm cố tài sản;
b) Thế chấp tài sản;
c) Đặt cọc;
d) Ký cược;
đ) Ký quỹ;
e) Bảo lónh;
g) Tớn chấp.
(khoản 1 ẹ 318 BLDS 2005)


Cỏc trường hợp miễn trỏch nhiệm đối
với hành vi vi phạm
1. Bờn vi phạm hợp đồng được miễn trỏch nhiệm trong cỏc
trường hợp sau đõy:
a) Xảy ra trường hợp miễn trỏch nhiệm mà cỏc bờn đó thỏa
thuận;
b) Xảy ra sự kiện bất khả khỏng;
c) Hành vi vi phạm của một bờn hoàn toàn do lỗi của bờn kia
d) Hành vi vi phạm của một bờn do thực hiện quyết định của cơ
quan quản lý nhà nước cú thẩm quyền mà cỏc bờn khụng thể
biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng.
2. Bờn vi phạm hợp đồngcú nghĩa vụ chứng minh cỏc trường hợp
miễn trỏch nhiệm.
(ẹ 294 LTM 2005)


×