Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Ôn tập luật tài chính về kinh phí nhà nước, bảo hiểm, tài chính doanh nghiêp và kinh doanh chứng khoáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.68 KB, 12 trang )

Bookbooming
= (5190 - 200 + 200)ễ\ 25%» 1297.5
Các kho Ùn không đỉrơ c tìn h I r o n s -thu nháp c h iu thuê:
C h i mua sũm T ^ C Đ -ỳ c h i p h ỉ yểOH

Thu nhập ỉiền lài từ ÌIOỌỊ động góp YÔĨ1 k d vó/ trong nước "ỳ thu nhập MiỂưn th u ể
,\ể(f ỏ tô dicởi 5 th o
không rỡ tỉhg chắc ìò chi tõng về mặt tò i sàiĩ.
TH2: Doanh náhiệp A
Che độ ưu đãi:
ư u đài về thuế suất: DN thảnh lặp mới tử dự ản dầu tư lại địa bàn cỏ diều kiện KTXH khỏ khăn đirợc áp
dụng thuế suất 20% irons thời aian 10 năm.
Uu đăi về thời aịan miễn thuế, giảm thuế: DN thảnh lập mới tử đự án đầu lư tại địa bản có điều kiện
KTXH khó khăn được miễn tbuể tối đa không quả 2 năm và giảm 50% số thuế phâi nộp tối đa khòng
quá 4 năm tiếp lỉieo.

Chuong 4: CÁC Đ Ơ N V Ị s ử D Ụ N G K IN H PHÍ N H À NƯỚC
CÁU 1: Sơ sành quyền íự chù tà i chinh cùa các đơn

»7

Sir nghiệp công lâp vói chế độ ỉự d ĩ ù vể kinh

p h ỉ quàn Ịỷ hành chỉnh cũa các cơ quan nhà ntr&c:.
C ác CO' qu an nhà nirởc là các cơ quan trực tiếp sử dụng kinh phí quán ỉý hành chỉnh do NSNN
cắp. cỏ tài khoán và con đấu riêng, được cơ quan nhà nước cỏ thầm quyền giao biên chế và kinh phí quàn
lý hành chỉnh.
Các cơ quan này bao gồm:
a) Các Độ, cơ quan ngang Bộ. cơ quan thuộc Chỉnh phủ:
b) Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chù tịch n ư ác;ế
c) Toà án nhẩn dãn các cắp; Viện Kiểm sằt nhân dân các cắp:


d) Vãn plions Hội donc nhân dân. Văn phòrm Uy ban nhân dân; các cơ quan chuyên môn thuộc Uy ban
nhàn dân các tinh, thành phố tiực tlniộc T runa Ương;
đ) Vãn phòng Hội dons nhân dân. Văn phòns Uy ban nhân dân; các cơ quan chuyên môn ihuộc Uy ban
nhân dân các quận, huyện, thành phố. thị xã thuộc tinh, thành phổ Irực thuộc Trtine ươngẻ
e) Các CO' quan ihuộc Đảng Cộne sản Việl N aniằ các tồ chức chính Irị - xã hội được CO' quan có tế!uìm
quyền lĩiao biên c h ế và kinh phí quàn ỉv hành chính xem x é t tự quyết định v iệ c áp d ụ n s các quy ( ỉ ịn i íại

Ntthị định này.
C ác đon vị s ự nghiệp công lập: lả các đơn vị do cơ quan nhà nirớc cỏ thẳm quyền quyết định
thành lặpể
Các đơn vị nàv bao gồm: Các đơn vị dự toán độc lập. cỏ con dấu riêng, có tàiẽ khoủn riêng, có bộ
mảy kế loán theo quy định củo luậl ke toán, hoạt độnu trong các-lĩnh vực sự nshỉệp giáo dục đào lạo vả
dạy nghè; sự nghiệp y te, dám bảo xâ hội: sự nghiệp văn .hỏa thông lin,Ẽbao gồm cá phát Ihanh im yển hình
ờ địa phươniĩ; 5ự nuhiệp the dục thể thao; sự ncliiệp kinh lể vỏ các sự nghiệp khác ciìỉi nhà nước,

i

GIỐNG NHAU:

Hề Đảv (lều là những dơn vị cỏ sử dụni! kmh phỉ eởa nhủ mrớ(.ệỄ UIV nhiên deII có con dấu riêiìỉ!. cỏ lài
khoỏn riẻng
+ Chịu sự diêu chình của pháp luật.
+ Có một số quyền lự chủ nhài 'định Iionu quăn lỵ lải chính



HỌC VIỄN NGÂN HÀNG


j f e . .

Bookbooming

+ Căn cúềvào nhiệm vụ được siao và khà nãna nguôn lải chính: thủ trường cùa các tíơn Vẽi sử dụnu kinh
phí nhả nước được chù độn« lự quyết định m ột sổ mức chi. bo trí kinh phí được siẻao \ ễả khoăn mục phù
hợp. điều chình nếu cần ihỉết đề hoãn thành nhiệm vụ. đảm bào tiết kiệm và có hiêu q^à.
+ MỘI số khoản chi khônỉỉ dược áp dụng chế độ khoán.
+ Neu&n tài chinh bao ỉiồm: NSNN; các khoản phí, !ệ phí được đẽ lại theo chế độ CỊUNỊ định: các khoản ihu
hạp pháp khác iheo quv định của pháp luật
KHÁC NHAU:
Co* quan nhà 1111'Ó’C
Tiêu chí
phân loại
chi bao aổm các khoản do NSNN
+ về nguồn
cấp. các khoản phí. iệ phỉ. các khoản
kinh phỉ
thu hợp pháp khácễ

+ M ức độ
điêu chinh
+ T ự chủ sùề
dụng kinh
phí đuẼọ’c
giao:

ắ Chju mức dộ điêu chỉnh cao hơn

Các đom vị sự nghiệp công lập
ngoài các khủàn mục trên, các dơn vj
này còn có nguồn thu từ hoại động sự

nghiệp như là thu từ hoại động dịch vụ,
iẫi được chia lừ hoạt động liên doanh,
liên kết. Naoài ra. các dơn vị này còn
có thề huy độn li vồn từ các 10 chức tín
dụnu.
■ Cân cử vào rmuoikihu sự nỉỉhỉệp.
đơn vị sự nghiệp được phân loại đê
ihực hiện quyền tự chù. tự chịu tiách
nhiệm về tài chính như sụu:
a) Đơn vị cổ nguồn thu sự imlìiệp tự
bào đám toàn bộ chi phi hoại dộng
thường xuyên (iiọi lát là dơn vị sự
nghiệp tự bảo đảm chi phí hoạt động);
b) Đơn vị sự nghiệp tự bảo dàm một
phần chi phỉ hoạt dộng
c) dơn vj sự nghiệp do ngan sách nhà
nước bào đàm loàn bộ chỉ phí hoạt
dộng
Chịu mức độ điều chỉnh ihap hơn

Chì dổi với đơn vị sự nghiệp do nsâh
cơ quan thực hiện chè độ tự chủ dược
vận dụng các chế độ chi tiêu hiện hành sách đảnì bảo loàn bộ chi phí hoạt
động, ihù trưởng đơn vị dược quyết
đè thực hiện nhưng khôrìg vưọt qua
mửc chỉ tố! da do cơ quan nhà nưỏc
định một số khoàn chi quàn lý, hoạt
cỏ thẩn) quyền quy (Jjnh.
dộng nghiệp vụ tối da kiìôniỉ vưọt quá
mức chi theo quy định.

Còn đối với đơn vị sự nghiệp dâm bno
1 phần hoặc lự đàm bào chi phí hoạt
dộng, lùy iheú khả nărm lải chinh, iluì
trườn 11 đơn vị này được quyết định chi
cao .hơn hoặc ihấp lìưn mức chi ihco
quv định.
HỌC VIEN NGẨN HÀNG


Bookbooming
Chi trả Itrong
cho cán bộ,
công clìúc

+: cơ quan nhà nước phải chi trà

+ N coải hĩnh thức irả lương n ả\Ệ. riịn g

lươiiữ cho cản bộ. cỏna chức theo cấp

dơn v ễ| sự nghiệp tự đảm bảo hoặc đảm
bảọ 1 phẩn chi phí hoạt dộng:

bậc. chức vụ do nhà nước qu y định.

4Đối với hoạt động cu n 8 cắp sản
phâm đo nhà nước dặt h ản sế thủ
trưởng đơn vị quyết định trả lương cho
người lao d ộ n s theo đơn ciá sản phẩm
được cơ quan cỏ thầm quyền phê

duyệt.
iĐoi với hoại dộng dịch vụ có
hạch loản riêne. liền lương được áp
dụng theo chá độ tiền lương của doanh
nghiệp nhả nước
.

Được phép vay von nsản hàn 2

K hône dược phẻp v av vồn naân hàne

+ Sau khi trang trài các khoản chi phí.

khoản tiết

+ Kêt ihủc năm neẵn sách, sau khi dã
hoàn thành nhiệm vụ được eĩao. cơ

kiệm đ u ọ c

quan thực hiện chế độ lự chù có số chi

Q uy địnli về
vay v o n ngân
hàng
Q uy đ ịn h về

nộp thuế và các khoán nộp khác theo
quy định, phần chênh lệch ‘thu lớn hơn


thực tể (hấp hon dự toán kinh phí quản
lv hành chỉnh dược eiao để thực hiện

chi (nếu có); tiẾước khi trà thêm thu

chế độ tự chù thi phần chênh lệch này

nghiệp phái uỉcli tối ihíều 25% đề lập

dược xác định là kinh phỉ quân lý

qu$ phát triển sự nghiệp hoạt dộnc.

hành chính tiết kiệm được.

Với dơn vị sự nghiệp lự bào đâm
liiộl phần chi phỉ hoạt độnỉỉể được

Khoản tiết kiêm nảy được d ộne bồ

nhập cho người lao động, các đơn vị sự

sun« thu nhập cho cản bộ, cong chức.
Tuy nhiên, cơ quan thực hiện chế độ

quyết định tổng mức thu nhập iiếonìi
năm cliò Iiiiười lao dộng, nhưng tổỉ da

tự chủ được áp đụng hệ số tăng thêm


không quả 3 lẳn quv tiền lương cấp

quC' tiền lương tối đa không quá í .0

abặc, chức vụ tro n s năm do nhà nước

lần so với m úc liền lương cấp bậc.
chức vụ do nhà nước quy định

quy định.
Đơn vị sự nghiệp do N SN N đâm
bào toản bộ chỉ phí hoạt động. dược
xác định tồng mức chi trả thu nhập
trong nẫni của đơn vj toi da không quá
2 lẳn quỹ tiền ỉƯơn2 câp bậc. chửc vụ
do nhả nước quy định.

N ghĩa vụ nộp

Đơn vị sự nghiệp nếu cỏ hoạt dộng

lli uể

kinh doanh dịch vụ thi phái nộp tliuc

K hông phải nộp thuê

cho hoại dộng kinh doanh dỏ

CỉnnriiỊỊ 5:


Pháp luật vẹ bảo hiểm

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG


Bookbooming
Cãu 2: điếm khác nhau cơ bàn giữa DNBH với D S kinh doanh thông thường khúc?
Tiêu chi.so
sánh
1. Định
nghĩâ

2. Hình
thúc tổ
chức DN

3. ĐK
chành lập
DN

4. Đôi tg
kd

5. Chu
trình kíl

6. Mức dộ
tgia qly


Iếủá nuc

7. Cu' I|uai>

qiy

DiNBH

DN kinli douuh thông tliiròng

DNBH là DN đe chành lặp, lò eliửc
& hoạt động theo quy định of luật
kd BH & các quy dịnh khác of
pluat có tiên quan dể kd BH. tái
BH.

ON là tô chức kinh tè củ lên riêng. có
tải sản. có tiốụ sà giao dịch ổn định,
dược đãng kv kinh doanh theo quy
định của pháp luật nhảm mục đích
thực hiện các hoại’dộnu kinh doanh,
(lũật DN 2005)
Cỏ ihể (Ổ chức dưứi tầi cả các loài
hình DN theo luặi DN.

DNBH lả DN có lư cách pháp
nhân, tức là chì dược tồn tại dưới
loại hình CTCP.CT TNHH,
DNNN; ko có loại hình DNTN,
CTv hợp-danh.

Luật DN cũng có nhữna yêu cầu khi
Có nhũn si yêu cầu chặt chẽ-khi
thảnh lập DN kđ thông thườn» 11lum»
thành lặp DNBH. như:
v
những quy định dó ko chặt chè as đvoi
• về von diều lệ dã íiỏp ko
DNBH.
thắp hơn mức vốn pháp
định theo quy định of CPhu:
Đội với DNBH nhãn
iliọ ij Ó00 lỳ
DNB.H fi nhẵn
thọ là 300 lỷ
• về nhãn sự: ng qtri. điều
hành có nãng lực qly,
chuyên môn. Nghiệp vụ vê
BH
KD các nsànli nghể ko dặc (hù. sản
DNBH kd naành Iigliể dặc thù, sán
phẩm là các hlioa. dvu thông ihưòiiii
phẩm vô hinh
Đặc (rưng của kd BH là kỉnh doanh
dụa Irên rù|.ro:
• Đvoi con Hi!
• Dvoi tài sản
• Trách nhiệm dân sự
Chu (rỉnh kd dào ngược: doanh [hu Chu trình kd thông ilurờniỉ; Ctl cỏ
[rước, dihu có sau; tức lả DN bỏ cll dế
có tarớc, cfi có sau: DNBH ihu tì

o f ng mua BM IIC. sau đó thực hiện sxuat ra sp, dvu trc, sau dỏ mãi bón di
và thu tiền về
Iiahĩa vụ BH. khi ế\ảy ra skien Bh
[hực tá
Nnc dê cho DN hoàn toàn tự (ỉhù. chỉ
Nhà ne qly chặt chẽ, băntt cách đặt
cần DN kd cử lãi & thực hiên ilầv ílii
ru các qdinh ( kí quỹ tại ! NH hoạt
ilộng lại VN. tha xuyên trích lộp & IIVII đổi vái nnc.
duy iri ilti khoãti dự phửniỉ Iiiihiệp
vụ)
Các cơ quan tjly nnc khác, nllii ". TCĨD
BTC
chịu sưqlv I1I1C irực tiếp orNII INN.
DN kd CK chịu sự qly nnc of
UBCKNN....


Bookbooming
8ẽ Luật
điều chĩnỉi

Luật kd BH & các quv định khác of Luật DN. Luật dâu tir. ...các luật khác
pháp luật
_________________ có liên quan______________________

Câu 4: Điểm giếng á khác nhau cơ bân giữa đồng BH &
Tiêu chí ss
Điẽm
giống


Điẽm khác
1.-ĐN

B fí?

Đồng BH
iT áiB H
• Có nhiêu DNBH tsia
• Đêu nhăm mđích phân tán ITO Uễon2 kd
• Tliườna sdune khi số tiền BH quá lớn. khi rro đvòi HĐ cao hon
.• 2 quan hệ Bh đều đc thiết lập Irẻn ca sở HĐ
• Đều đc đchỉnli bẳn 2 luảt kd BH
Đổng BH là một hợp đổng BH do
nhiều nhấBH cùnii kỷ và mỗi nhà
BH sè nhận Bh cho một phần tài
sân nhat định dề khi xàv ra sự cồ

Tái BH ià phươns pháp phân tản rũi ro mà
DNBH sừ đụne để nhưọníỉ mộễt phẩn irách
nhiệm trước doi lượns dược Bàó hiêm cho
DNBH khóc bằng HĐTBH

nếu ton tliấi thuộc trách nhiệm của

2. chu
trinh kí
HĐBH
3. chú thê
hổi thưởng

!3li

nhà Bh nào thi nhà Bh đỏ bôi
thường
NhĩềuDNBH cùng ki HĐBH với
K.H
Khi Iềùĩ ro BH xảv ra các DNBH
cùne tỉĩia chi trà tiền bồi ihườns
cho KH tương ứng với tan trảch
nhiệm BH đà nhận

4. (lỏng n

KH dóng fi cho các DNBH cùng
t«ia BH

5. thu
nhập cua
DNBH

DNBH dầu tiên nhặn BH từ KH ko
đc nhận hoa hèn2 R lử các DNBH
khác.
Thu nhập của DNBH đầu tiẻn chỉ
có tiền ĨI BH tirơna ửna với fan
Itảch nhiêm dâ nhẵn
Khi có rro BH xàv ra. ng tgia BH
fai dòi bths từ nhiều DNBH (đã
cùn 12 tíiia dồn2 BH) —* thủ tực fuc
lap cho ni! mua BH

Đc áp dụiiiĩ hạn chẽ hơn tài BM. cỉo
dồn li Bh lạo sự fuc lạp. khỏ khản
cho KI 1khi KH lai ki kết HĐBH
với nhiều DNBH. lai cung cáp
ihòiitt tin cho nhiều DNBH.

6.Lọi ích
đvoỉ ng
mua bh
7. phạm Aắi

áp dụng




Chi có I DNBH cốc kỉ HĐ với KH
Sau đỏ. DNBH séc ki HĐ tái BH với 1 or nhiều DNBH khác
Khi cỏ ITO xảy ra:
• DNBH 2ốc phải bồi thtrôiisc loàn bộ
. clio KH
• Sau đó. DNBH aốc mới đòi bôi
thường từ các DNBH nhận lái BH
tươns ứng với fan HĐ đà nhận tái
BH ~
• " KH• chỉ
~ỂỆdỏng
r ô fĩ cho DNBH gốc
*• DNBH gôc dỏng n iheo ti lệ cho
các DNBH nhân lái BH

DNBH 2ồc nhặn đc hoa hồng 11 khi bán aỉỉ
or 1 fan HĐ BH.
Thu nhập của DNBH «ốc baọ «Ồm: fí bh
tương ửng với fan trẩch nhiệm còn ỉại (nêu
tái BH 1 fan) + hoa hồng fi từ việc tlụrc
hỉẻn tảỉ BH
Khi có rro xàv ra ng Ịỉỉia bh chỉ đòi btỉìg từ
dnbh gốc —*■cliiiẵn 'tìóri cho ng mua bh

Tiii Bh dc áp dụng 1*0biến hơn, vì nó cộ lợi
cho cà na mua BH và nc bán Bli:
• lái BH lạo sự ílmận lợi hơn cho KH:
chi tai ki 1 HĐBH. ccap nin cho 1 ■
DNBH.
* Mane lai lơi iclì hơn cho DNBH:

H Ọ C VIỆN NGÂN HÀNG


Bookbooming
DNBH chịu il trách nhiệiỊi BH hơn
_____ _____________ và CÒI1 dc huàn« fi tái BH_______

Câu 6: Phân biệt Cẵỉ j u y ề n nhượng HĐBH với chuyển giao HĐBH?
Tiêu chí
pbiet
ỉ. chủ thê
2. thủ tục

Chuyên lihuçmg HĐBH


Chuyên giao HĐBH

Thay đôi nẹ mua BH
Bên mua BH fai có vân bàn ycau
gửi đến bén nhặn BH (DNBH) về
việc .chuyên nhượng blì và fai dc
bên nhận bh chấp nhận bing vãn
bàn (trừ ỉrg bợp việc chuyền
nhượng nảy đc thực hiện theo tập
quán quốc tế)

Thay đôi chủ thè nhận BH (bíMBH)
• DNĐH fai có đơh dề nghị chuyền
aỉao HĐBH íiừi BTC và Tai de BTC
• chấp thuận bảng văn bảnế
• Sau 30ngay kể từ itgày BTC chấp
nhặn việc chuyến «iao.DN chuyền
giao HĐ fai công bố vẻ việc chuyền
giao & thông báo cho bên mua ĐH
bàn« vãn bản
Đc thực hiện trong các trường hợp sau:
• DNBH cỏ nguy cơ mấi khả nfing
thanh toán
• DNBH chia tách, hợp nhai, sáp
nhập, gỉải thể
• Theo sự thỏa thuận cùa các DNBH
Ko thể thay đổi

3.nguyên

nhân

khi bên mua bh dà dóng f] mà ko
muốn tiếp tục HĐ (do ko còn moi
quan hệ vói đối tượng de BH) thỉ
chuyền íiiao cho nậ mua khác để ko
bị tổn thắt lổn do hủy bỏ HĐ

4. quyên
và nghĩa
vụ ofcác
bên mua
Bli

Có thê thay dôi

Câu 8: N iu điềm giống
Tiêu chí ss
Diêm giông

■Diêm khác
]rẻ đỗi íg BH

Ví)

khác nhau cơ bàn giữa HĐBH tài sản với HĐBỈIcon ng?

H Đ BHconng
iH Đ B H tàisàn
• Chủ the liiia:

- 1 bên là DNĐH
1 bên là ng mua ĐH
• Cà 2 loại ệHĐ dỉu fai ác thể hiện dưới hình thức vãn bàn
. • Đêu là HĐBH tự nguyện
• Đều là HĐ song VỊI &.CÓ diều kiện (nghĩa vụ ihanh toán tiền xảy IÍ1 khi có
điều kiện tiH )
• Bèn mua ÔH rai dóng 11
• Đều dc dchình bẳnu ỉuãr kd Bh
Tuổi ihọ. linh mạng, sức khoe và tai Tài sàn
nạn cùa con ng

H Ọ C VIỆN NGÂN HÀNG


2. quyên or
nghĩa vụ cỏ
thề đc bii
3'ề sự kiện
bh ’
4. Giá trị
cũa đoi tg
BH
5. Hình
thức thanh
toán tiểu
bthg bh
6. Số tiền
bh
7. Ap dụng
BH trùng

8. Ap dụng
nguyên tắc
chuyển nhg
yêu câu đỏi
bồi hoàn
9. sự quan
(am of nnc

10. Quyền
đôi.bồi thơ
cua DNBH

Bookbooming q\vặsdung tài sàn

Quyến, nghía Vệụ-nuôi đương, Gap
dưỡntt

y u v u . w

• R.10
• Ko fai là ITO
Ko xác định aiá trị

Fai là rro khách quan

Băng tiên mặl

Bẳnc tiền mặt or DNBH trực tiểp thay thẻ. Ị
sữa chựa dổi tượns BH


Các bên lliòa thuận và ehi Irước
irons HĐ
Ko. bị pháp iuật câm

sồ liền bh < tíiá trị tsan bh

Ko áp dụng nguyên-tắc chu vén
nhượng yêu cầu đòi bổi hoàn

Áp dụna nỉỉuvằén tẳc chuyến nhượng yêu
cầu đòi bồi hoàn

Nnc khuyển khích & giành nhiêu
ịưu đâi doi với chế độ bh con ns
Các nguvên lắc biểu fi. điểun khoản
fai đc BTC fe duyệt
Nêu ns tsia BH ko đóna fi. or ko
dỏng đủ n thì DNBH ko đc khới
kiện chi có qu\ẳền chấm dứt HĐBH

Quy tẳc. điểu khoản tron2 HĐBH lải sàn
chì cln dki với BTC

IIW M .

X-ác định chính xác aiá irị

Ko đc khuyên khích

... DNBH cỏ thê khỏi kiện yêu cầu đòi bồi

thưóms

Câu 10: P h ế t biệt HĐBH & HĐ tái BH?
Tiêu chí
phân biệỉ
l ệĐN

2ề Chù (hề
ký kếtIIĐ
3 Sô fi

4. Khí xáy

HĐBH

HĐ tái BH

1 HĐBH lả sự thỏa thuận siừa bên
mua BH và DNBH. iheo đỏ bẽn
mua BH fai đỏng fi BH. DNBH fai
trả tiền BH chon s thụ hưởng or bồi
thưởng chon a đc BH khi xảv ra sự
kiện BH
• Na mua BH
• DNBH «ốc
DNBM sốc nhận toàn bộ fi BH từ
nu mua BIỀI

ra rro


Bỉhuoiiỉỉ toàn bộ HĐ cho bên mua
theo HĐ cam kếi

5.

Cỏ trước

HĐ tái BH là sự thỏa thuận giữa DNBH
này với DNBH khác. or với DN chuyên kcl
tái BH. theo đó DNBH 20Cchuyển nliượna
1 fan trách nhiệm dã nhận cho 1 or nhiều
DNBH khác tương ửna với số fi lái BH đă
nhận khi xây ra sự kiện Blĩ
• DNBH sốc
• DN nhặQ-ỉáiắĐh
V
DNBH sốc nhạn phần fi BH từ KH tươns
ửnsĩ vớỉ phần trách nhiệm đỗ nhận, và fl tái
BH tir DN nhộn lâỉ Bí í
Sau khi bthuons cho KH ihì DNBH aồc
dòi liền bồi thirờnỵ lìr DN tái Bh tirơna úmii
với 50 fi DN lái BH nhãnẳ
Có sau

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG


Bookbooming
N s mua cỏ quan hệ YỚi DNBH gòc.
đón il lì và đòi bilìg lử DNBH íĩốc


6. Quan hệ
giữa các

chủ thề
thục hiện

Ng mua Bh chi cỏ quan hệ vói DNBH ễ2ổe.
ko có quan hệ với DN tái Bh —* hỉ* mua ko
có quyền dòi bồi Ihườnc từ DN tải Đh. DN
lái Đh ko có quyền dòi nu niua BH dónc lì

lié

Tinh huống BH:
ôns A - cán bộ côna lác lại NHTM. đã t¿ia đỏna BHXH I8n. ổng A có laia HĐBH nhân thọ với số iiệỈỊf
500tr ờ ctv BU X. ngoài ra ôriii còn niua BH laỉ nạn con na iạẽi cly BH Y.
I

l5/8/09ẽA bị tai nạn do oto B gây ra. Sau Ituan điều irị lại bvien. do chắn thu nặng. A die!
1. Gia đinh A ốc hường Iihg quyền lợi BH j?
2. Đẻ üiûi quỹết quyền lọi cho gđình A cằn tim hiền và làm rõ nhg vđề j?
3, Các ihù lục cần ihiết dể üd A dc hường các quyền lợi ĐH?
4, Nếu có tranh chắp về qloi BH thi cảh thức giệâi quyết ntn?

1. Các quyền lọi BH gđinh A đe lì uoiig:







Số tiền ßH từ HĐBH 500lr + lãi tích lũy nếu có. s| này đo cty BH X irâ.
Si Bh iheo HĐBH iuềi nạn coil ng do ciy Bh Y kỉ HĐ trả
Chế dộ BHXH do cơ quan BHXH trà, tíồm:
- Trợ cấp I lần là 36 £hg lương tối lỉìiều (Đ 47 —luật K.D BH)
I Othi£ lương toi ihỉểii lien trợ cấp mai láng fl
Trợ cấp tuất bài)ç ihg đvới ng ân theo or trợ ẹắp tử tuấl 1 lần nếu ko cỏ ihần nhân hưởng trợ
câp từ tuât hảng ihgẽ
Ngân hàng nơi A lảm việc irà các khoàn sau:
- 30ihũ lương iheo HĐ lao dộng (iheo luật BHLĐ
-



Chi fi nằm viện

Chù xe cơ ồioi bồi ihưòng thiệt hại dân sự theo thoả thuận của 2 bèn or theo fen quyêi ol lòa án.
Số tiền bồi tilg nảy có ihề do bên chù trả or cty BH tiách nhiệm dân sự of chũi xa cơ giới trá.

2. o ề giai quyết qloi B li cho gilluli Á cần tìm hiểu vả làm rõ các vđê saụ:








Tni nạn xay ra ở đâu? Tgiflii xảy ra? Nguyên nhân tai nạn?

Mức lương dan a dc lurờnu
Thân nhân de lmếờne Iiệợ cẩp hàng tháng gốm mấy Iig?
Chi li ful sinh lien quan đến t:iằi nạn. chừa trị. liền mai áng
Tồn thát về VỘI chất và linh iban cho “dinh ông A
Xem xct các HĐBH dà ký kct, lính hiệu lực of HĐ. nội dung ihỏa ihuủn iront* HĐề sổ tì 0H dã

_

HỌC VIỆN NGẢN H À N G ________________


Bookboomíng
3. T h ü tục cẩn thiết để gđinli A đ c hvỡ ng.cầc q lo iB Ií:



Cân cử vào HĐBH và quy lác BH đo DÑBH ký HĐ cung cấp
Đvới chế độ BHXH căn cứ vào các qđịnh o f pluat về ihù tục BHXH Irong từng chế đọ BH



Cân cứ vảo văn bân pluat quv địnli về chế độ ng lao động bị chểt do lai nạn Iđộna



Căn cử váo. qđịnh tron« bộ luật dân sự vả bộ luậi lố tụng đsu trong việc đòi bồi tha iráh nhiệm dận
sự nsoài HĐ

4. C ách thúc giải quyết nếu có tra n h chấp về quyển lọi BH:
Các bên tự Ihươns Iượna hỏa giải nếu ko hòa oiải đc thi khởi kiệặ ia tòa án đẻ yêu cầu aquyẽt tranh chấp.

Ricn« có tranh chấp về chế độ BH với cơ quan BHXH thì ađỉnli A gửi đơn khiếu nại yêu cầu cơ quan
BHXH equyel. Neu khiếu nại ko đc íiquyet or aquyet ko thỏa dáhs thí khiếu nại lên cơ quan BH cap irên
& khới kiên cơ quan BH tại lỏa hành chính iheo lhú tục hành chỉnh.
Clic dô BH tu nguvcn & bát buôc / trang 4 - nfuat BH fi lí)nong mai

(ỊHƯƠNG 6: PHÁP LUẬT TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Câu 1: Phân tích' các yểu 40 ch i p hổi nội dung điều chĩnh của pháp ĩuật fàỉỷchính doanh nghiệp?

CÂU 2: Giằâi thích và chừng m ình: Pháp ỉu ậ í điểu chinh ỉtoợỉ động fà ĩ chỉnh của công tỳ nhà tttrác
baò g iờ cũng chặt chẽ, chi tiếí hơ n các loại lìtnh doanh nghiệp khác?
G iải thỉ ch:
- Xuất p h á rtừ ye ụ tố sở hừu vố n tà i sản trong công ty nhà IỊƯỚC, NN th a m g ia q uân íý c ô n a tv nhà nư óc
v ớ i hai tir cá ch : v ừ a .là ch ủ thề q u à n lý .c h ụ n g VÙ53. là chủ sở hữu.

- Quyền lợi cùa NN gán liền vởỉ công ty nhà nirớb. cần qũàii lý chặt, can ihĩệp sâu hon vào hoạt đ ộne tài
chính cùa CTNN
- Xuất phát từ vai trò cùa CTNN tid ig nền kinh tế thị tiưỡng định hựớng XHCN.
Chím e minh:Vãn bản pháp luậl điều chinh: NĐ 09/2009/NĐ-CP naây 5/2/2009
TỊỊ, klìộnẹ hií lìim

CẢU 3: Trong các loại hình D N ị l()iềù h ìn h D N nàơ cỏ kh â nâng tạo ỉập các nguồn vồn kỉn h doanh
iồí tihẩí? . ■
Loại hình DN cỏ khả nănỉỊ lạo lập nguồn von kinh doanb tốt nhất Ịâ CỎIỊỊU ty co phần vĩ nó có the tạo lập
vòn diều lệ lử nhiều cổ (.10110, huy động von dưới mọi hình thức:
- Von diều lệ dược chia thành nhiều phần bàng nhau tíọi là cồ phần, ngirởi nắm ỵịữ cổ phần aọi là cổ
UÒI1ÍI và không hụn chó sô lượn li lỏi da. do vặv có (hê btív độim dirơc khối lượnu vòn lợn.
- C ò phần CỈIIỢC chia làm nhiều loại n h ữ c ò phấn phò Ih ồnc. cổ phần ưu đài đáp ủmà nhu câu dầụ ếự của

cỏ dỏng cũng làm lỗng tính hiệu quà cún việc huv dộne
- Cóng tỵ cô phân cỏ quyện phái hành chửng khoán các loại như cò phiếu. Irái phiến... nên tảnu khá

năng huy dộna vốn.

HỌC V IẸN NGÂN HẨNG


Bookbooming

- Có thể huv độns vốn cà nsuổn nội bộ lẳn nguồn bẽn ngoải, không chi từ lợi nhuận đề lại. nếu '.hừa đáp
ứng đù nhu cầu v in , CTCP có thể phạl hành cổ phiếu Iiiới đề tăng, VOI1.

Câu 4: Các hình thức tạo lộp von kinh doanh cua (loanh nghiệp? Hãy nêu ¡ru. nhirợc điếm cùa
m ỗi hìnlí thức tạo lộp vốn đỏ?

CÂU 5 : C T C P chia cổ túc cho các cồ đông bẳng co phiếu, trirong 1)Ọ*P này cổ thể coi là hình thức
p h át hành cô phiếu của cộng ty không?
Không. vềi:
Hình thức phát hành cổ phiếu phải mang những đặc điềm sau:
-ễs ố iượng cồ phiếu tăn a

- Vốn điều lệ tâng
- SỐ cồ đỏng nắm 2iùễlănỉt. lợi ỉch cùa cô dông lỉiay đôi
Trong trường hợp này. doanh nghiệp chi%cổ lửc cho các cổ dông bằng cồ phiêu thì.Ễ
- Số lượng cồ phiếu tăng

- Vốn diều lệ tăng
- Số cồ đônH không Iăn&ế, lợi ích cùa co dông không thay đôi
Mhư vậy. do không đồn li nhấc về dặc điểm nên hình thức nảy không phải là phát hành cổ phỉếuề

CbiTO-og
© 7:


Luât
KD CK


s o SÁNH CÔNG TY CHỬNG KHỌẰN VỚI CÁ C DOANH NG HIỆP THÔNG THƯ ÒNG KHÁC
Gềiổng nhau:
Đều là doanh niihiệp hoạt dộng kinh doanh nhằm mục tiêu lợi nhuận
Đều ihuộc phạm vị diều chỉnh của ỉuâi dounh nglìĩệp (do công ly chửng khoản được lồ chức dưới
hỉnh thửcế ciy TNHH hoặc CTY CP)

Khác nhau:

H Ọ C VIỆN NGÂN HÀNG


Bookboomỉng

CÕNG TY CHỬNG KHOẨN

D,N KINH DOANH THÕNG
THƯỞNG

Ngành
nghe

Kinh doaiíh ngành nehể đặc thù. sản phẩm vô
hỉnh

Kinh doanh ngành nỆ

g h ỉ không đặc
ihù.sàn phẩm có thể là hàng hóa. DV

Luật
điểu
cíiĩnh

Luật doanh nshiệpỂLuật chửng khoán

Luật doanh nghiệp. Luật dâu tư

Co*
quan
quàn
Iv

Bộ Tài chính. Uy Ban chửng khoán Nhà nước

Cơ quan Nhà nước Khác

Liên quan chựng khoán

Hảng hóa. dịch vụ ỉhõns ihữờne

Ị TIỄU
CHỈ

.Đôi
tượng
kinh

doanh

CTCK được phép thực hiện một. một số hoặc
loàn bộ nghiệp vụ kinh doanh sau dâvẳỂ
Môi ciới CK
Tự doanh CK
Bảo ìănh phát hành CK.
- Tư vẩn đầu tư CK
- Dịch vụ Tư vắn lài chinh và DV tải
chính khác
CTCK. bắt buộc phải là CTy CP hoặc CTy
Cỏ thẻ được tô chức dưới cát lại hình
TNHH (kliôna được thành lặp DNTN. ctv hợp doanli nghiệp khác nhau CTv CP.
danh dế kinh doanh trong lĩnh vực này
DNTK ClyễJN H H . CTyhợp danh.ẽ.
-

Hình
thức

chức
Mức
độ
tham
gio
quản
lý ciắ!il
Nhả
Niróc


Nhà nước thực hiện quàn lý còng ly chửng
khoỉịỉn rẩt chặt chề vởi các quy định về những

vẩn đề phái được ủy ban CKNN chấp thuận,
đình chỉ thu hồi si ấy phép thảnh iập. GP hoạt
dộng của ctv Ck, nshĩa vụ cùa cty Ck. quy
định vẻ họn chế đối với ctv CK. quy dinh về
cãnlt bổo.chírngchỉ hành nghe Ckẽ. Ệ(ỉược quy
định cụ thể Irong luật Ck giám sát thường
xuvèn hoạt động cùn clv Ck

Hoàn loàn tự chù ch? cần kinh doanh cỏ
'ịầ\ và thực hiện đầy đù nhiệm vụ dối với
Nhà Nước

HỌ C VIỆN NGÂN HÀ NG


Bookbooming

Diêu
kiện
thả n i
lập

Quy định mức vồn pháp dịnh cụ chê:

Không càn điêu kiện

Môi ciới CK:25 lý đồng

Tự doanh Ck: 100 lỷ dồng
Bào lãnh phái hành CK: 165 lýẵđồng
Tư vắn đầu tư CK:10 lỷ dồng
Quy định vỉ nhân sự:Giám đốc hỏặc Tồng
Giám đốc và các nhân viên thực hiện nghiệp
vụ kinh doanh CK trên phải có chứng chỉ
hành Iiehề CK.

Công
bồ giấy
phẾp
thảnh
lập và
hoạt
dộng

Hô sơ
đề
nghị
cáp
giấy
phép
thìvn h

Đôi với các doanl' nghiệp thộnii
'Trong ihời hạn bàv Iìiiàếv. kê lừ naày
được cắp Giấy phép thành lập và hoạt động, thuờng là troim ỉhời hại ba 111ươi nuảy
côiìiỉ tv chứng khoán, công ty quàn lý quỹ kê lừ ngày dược cắp G ẩy cliúna nhận
phải cônu bỏ Gỉắv phép iliậnh lập và hoạt đãnu ký kỉnh doanh
độn« trên phưoní» tiện thòng tin cùa Uỷ ban

Chứng khoán Nhà nước vả một tò báo diện tử
hoặc báo viết trong ba số liên tiếp.

Ngoài các nội dung cơ bản, công ty ck
Không phải thực hiện các quy irinh
phải dự kiến phương án hoạt dộng kinh doanh này
trong ba năm dầu phủ hợp với nghiệp vụ kinh
doanh đề nghị cắp phép kèm theo các quy
irinh niihiệp vụ. i)uy* trĩnh kiểm soát nội bộ.

quy trinh quàn lý rù ỉ ro.

lễ?p
L . . . ..

CHỨC CÁC BẠN ÔN THI TỐT VÀ ĐẠT KẾT QUẢ CAO !!!



×