DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ (DANH ĐỘNG TỪ, ĐỘNG TỪ
NGUYÊN MẪU)
Bài 1.We are looking forward _____ you again soon.
A.to see
B.to seeing
C.saw
D.have seen
Bài 2.My mother was afraid to let the boy _____ the tree.
A.to climbing
B.to climb
C.climbing
D.Climb
Bài 3.I remember _____ but he said I did not.
A.to buy him a book
B.buy him a book
C.buying him a book
D.to have bought him a book
Bài 4.Remember _____ john a present .Today is his birthday.
A.send
B.to send
C.sent
D.Sending
Bài 5.I suggest _____ some more mathematical puzzles.
A.do
B.to do
C.doing
D.Done
Bài 6.Would you mind _____ the door?
A.open
B.to open
C.opening
D.Opened
Bài 7.You should give up _____ or you will die of cancer.
A.smoke
B.to smoke
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
C.smoking
D.Smoked
Bài 8.The driver stopped _____ a coffee because he felt sleepy.
A.have
B.to have
C.having
D.Had
Bài 9.That old man tried to stop _____ because of his bad health.
A.smoke
B.smokes
C.smoked
D.Smoking
Bài 10.There is nothing prevent us from______ the mystery of that palace.
A.discover
B.discovery
C.discovering
D.Discoveries
Bài 11.Dịch nghĩa: Không gì có thể cản chúng tôi tìm ra bí mật của cung điện này Mr.
Thomas does not allow_____ in his office.
A.smoke
B.to smoke
C.smoked
D.Smoking
Bài 12.Dịch nghĩa: Ông Thomas không cho phép việc hút thuốc trong văn phòng We are not
allowed _____ in that restricted area.
A.to enter
B.enter
C.entering
D.to entered
Bài 13.You had better _____ at home until you feel better.
A.stay
B.to stay
C.staying
D.Stayed
Bài 14.The machine needs_____ .
A.to repair
B.to be repaired
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
C.repairing
D.B and C are correct
Bài 15.I couldn’t help _____ when I heard the story.
A.laughing
B.to laugh
C.laughed
D.Laugh
Bài 16.Can you manage_____ ______ the report in the morning?
A.finishing / to write
B.to finish / writing
C.finishing / writing
D.to finish / to write
Bài 17.She is late again. There is nothing to do but _____.
A.to wait
B.waited
C.wait
D.Waiting
Bài 18.Rex hotel was the best place for us _____.
A.stays
B.staying
C.to stay
D.Stay
Bài 19.You can’t stop me _____ what I want.
A.doing
B.do
C.to do
D.that I do
Bài 20.I must go now. I promise _______ late.
A.not being
B.not to be
C.to not be
D.I won’t be
Bài 21.Do you want ______ with you or do you want to go alone?
A.me coming
B.me to come
C.that I come
D.that I will come
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
Bài 22.I’m sure I locked the door. I clearly remember _____ it.
A.locking
B.to lock
C.to have locked
D.to be locked
Bài 23.She tried to be serious, but she couldn’t help ______.
A.laughing
B.to laugh
C.that she laughed
D.Laugh
Bài 24.I like _____ the kitchen as often as possible.
A.not cleaned
B.clean
C.to clean
D.that I clean
Bài 25.He tried to avoid ______ my question.
A.answering
B.to answer
C.answer
D.how to answer
Bài 26.Could you please stop _______ so much noise?
A.to make
B.make
C.to have make
D.Making
Bài 27.I enjoy ______ to music.
A.listen
B.to listen
C.listening
D.Listened
Bài 28.His doctor advised him __________ jogging.
A.to give up
B.give up
C.giving up
D.gave up
Bài 29.The librarian asked us __________ so much noise.
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
A.don’t make
B.not make
C.not making
D.not to make
Bài 30.Jill has decided not ____________a car
A.to buy
B.buy
C.buying
D.will buy
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án: B
Cấu trúc: look forward to doing sth = trông đợi làm việc gì Phương án B.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đều mong đợi được gặp lại bạn sớm
Câu 2: Đáp án: D
Cấu trúc: let sb do sth = để ai làm gì
Phương án D
Dịch nghĩa: Mẹ tôi rất sợ để cho thằng bé trèo cây
Câu 3: Đáp án: C
Cấu trúc: remember doing sth = nhớ rằng đã làm gì
Phương án C.
Dịch nghĩa: Tôi nhớ đã mua cho anh ta một quyển sách, nhưng anh ta lại nói không phải
Câu 4: Đáp án: B
Cấu trúc: remember to do sth = nhớ phải làm gì
Phương án B.
Dịch nghĩa: Nhớ phải gửi cho John một món quà đấy. Hôm nay là sinh nhật cậu ấy
Câu 5: Đáp án: C
Cấu trúc: suggest doing sth = gợi ý, đề nghị làm gì
Phương án C
Dịch nghĩa: Tôi đề nghị nên làm nhiều các câu đố toán học hơn
Câu 6: Đáp án: C
Cấu trúc: mind doing sth = bận tâm, để tâm khi làm gì
Phương án C
Dịch nghĩa: Cảm phiền bạn mở giùm cánh cửa được không?
Câu 7: Đáp án: C
Cấu trúc: give up doing sth = từ bỏ làm việc gì
Phương án C
Dịch nghĩa: Bạn nên từ bỏ việc hút thuốc, không thì bạn sẽ chết vì ung thư
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
Câu 8: Đáp án: B
Cấu trúc: stop to do sth = dừng lại để làm việc gì
Phương án B
Dịch nghĩa: Người lái xe dừng lại để uống một cốc cà phê bởi anh ta đã cảm thấy rất buồn
ngủ
Câu 9: Đáp án: D
Cấu trúc: stop doing sth = dừng làm việc gì lại
Phương án D
Dịch nghĩa: Người đàn ông đó đã cố cai thuốc vì sức khỏe ông ấy rất tệ
Câu 10: Đáp án: C
Cấu trúc: prevent sb from doing sth = ngăn chặn ai làm gì
Phương án C
Dịch nghĩa: Không gì có thể cản chúng tôi tìm ra bí mật của cung điện này
Câu 11: Đáp án: D
Cấu trúc: allow doing sth = cho phép ai làm gì
Phương án D
Dịch nghĩa: Ông Thomas không cho phép việc hút thuốc trong văn phòng
Câu 12: Đáp án: A
Cấu trúc: allow sb to do sth = cho phép ai làm gì > Bị động: S + be + allowed + to do sth
Phương án A
Dịch nghĩa: Chúng tôi không được phép đi vào khu vực cấm
Câu 13: Đáp án: A
Cấu trúc: had better do sth = nên làm gì
Phương án A
Dịch nghĩa: Bạn nên ở nhà cho đến khi cảm thấy tốt hơn
Câu 14: Đáp án: D
Cấu trúc bị động với need khi chủ ngữ là vật: need doing hoặc need to be done
Phương án đúng là phương án D
Dịch nghĩa: Cái máy này cần được sửa chữa
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
Câu 15: Đáp án: A
Cấu trúc: couldn’t/can’t help doing = không thể không
Phương án A
Dịch nghĩa: Tôi không thể không cười khi nghe câu chuyện đó
Câu 16: Đáp án: B
Cấu trúc: manage to do sth = thành công trong việc gì, xoay xở làm việc gì
Finish doing sth = kết thúc việc gì
Phương án B
Dịch nghĩa: Bạn có thể xoay xở kết thúc bài báo cáo trong buổi sáng được không?
Câu 17: Đáp án: D
Cấu trúc: There is/was nothing to do but doing sth = không có việc gì để làm ngoài
Phương án D
Dịch nghĩa: Cô ấy lại đến muộn ròi. Không có gì để làm ngoài việc chờ đợi
Câu 18: Đáp án: C
Một động từ nguyên mẫu có thể được sử dụng như một bổ ngữ khi đề cập đến một ý tưởng về
bổn phận, mục đích hay sự cho phép. Phương án C
Dịch nghĩa: Khách sạn Rex là nơi tốt nhất để ở
Câu 19: Đáp án: A
Cấu trúc: stop sb (from) doing sth = ngăn chặn ai làm gì
Phương án A
Dịch nghĩa: Bạn không thể ngăn chặn tôi làm gì tôi muốn
Câu 20: Đáp án: B
Cấu trúc: promise (not) to do sth = hứa sẽ làm gì
Phương án B
Dịch nghĩa: Tôi phải đi bây giờ, tôi hứa là sẽ không muộn
Câu 21: Đáp án: B
Cấu trúc: want sb to do sth = muốn ai làm gì
Phương án B
Dịch nghĩa: Bạn có muốn đi cùng tôi không hay bạn muốn đi một mình?
Câu 22: Đáp án: A
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
Cấu trúc: remember doing sth = nhớ đã làm việc gì
Phương án A
Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn rằng đã khóa cửa rồi. Tôi nhớ rõ ràng rằng đã làm việc đó
Câu 23: Đáp án: A
Cấu trúc: can’t/couldn’t help doing sth = không thể không
Phương án A
Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy cố tỏ ra nghiêm túc, nhưng tôi không thể không cười được
Câu 24: Đáp án: C
Cấu trúc: like to do/ doing sth = thích làm việc gì
Phương án C
Dịch nghĩa: Tôi thích lau chùi phòng bếp càng thường xuyên càng tốt
Câu 25: Đáp án: A
Cấu trúc: avoid doing sth = tránh làm việc gì
phương án A
Dịch nghĩa: Anh ấy cố tránh những câu hỏi
Câu 26: Đáp án: D
Cấu trúc: stop doing sth = ngừng làm việc gì
Phương án D
Dịch nghĩa: Bạn làm ơn đừng làm ồn nữa có được không?
Câu 27: Đáp án: C
Cấu trúc: enjoy doing sth = thích làm việc gì
Phương án C
Dịch nghĩa: Tôi thích nghe nhạc
Câu 28: Đáp án: A
Cấu trúc: advise sb (not) to do sth = khuyên ai nên làm gì
Phương án A
Dịch nghĩa: Bác sĩ khuyên anh ta nên dừng chạy bộ thể dục
Câu 29: Đáp án: D
Cấu trúc: ask sb to do sth = yêu cầu ai đó làm gì
Phương án D.
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365
Dịch nghĩa: Người thủ thư yêu cầu chúng tôi không được làm ồn
Câu 30: Đáp án: A
Cấu trúc: decide to do sth = quyết định làm gì
Phương án A
Dịch nghĩa: Jill đã quyết định là sẽ không mua xe ô tô
Bán đề thi file word, có lời giải chi tiết
Email :
SĐT : 0982.563.365