15/07/2012
SINH SẢN Ở THỰC VẬT
I. Giới thiệu chung
II. Sự xen kẽ thế hệ và xen kẽ hình thái
III.Sự sinh sản ở các ngành thực vật
I. Giới thiệu chung
Rêu
Quyết
(Dương xỉ)
Có hạt
CÁC NGÀNH THỰC VẬT
1
15/07/2012
Ý nghĩa của việc sinh sản ở thực vật:
Duy trì nòi giống
Sinh sản hữu tính có ý nghĩa trong việc cải
thiện được chất lượng, nâng cao khả năng
sống sót của loài (tăng khả năng thích nghi của
loài).
Sự đa dạng di truyền là nguồn nguyên liệu
phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.
Sinh sản bào tử
Cây
trưởng
thành
(TBT)
2. Các hình
thức sinh sản
vô tính ở
thực vật:
Túi bào tử
Bào tử
Nguyên
tản
(TGT)
2
15/07/2012
Sinh sản vô tính ở tảo đơn bào (Chlamydomonas)
1. Tế bào trưởng thành
2. Tế bào phân chia biến thành túi bào tử
Sinh sản sinh dưỡng
Là sự tạo thành cơ thể mới trực tiếp từ cơ quan sinh
dưỡng của cơ thể mẹ.
Tự nhiên
• Sinh sản từ lá
• Sinh sản từ thân
• Sinh sản từ thân rễ
Nhân tạo
•
•
•
•
Giâm cành
Chiết cành
Ghép cành
Nuôi cấy mô
3
15/07/2012
??Nhận
Cây
con
xétsinh
được
về hình
sinh
dạng
ra từ
câybộnon
phận
và nào
cây của
mẹ cây?
Sinh
sản
dưỡng
4
15/07/2012
Ghép chồi và ghép cành:
5
15/07/2012
Nuôi cấy tế bào và mô thực vật:
mô
Nuôi mô trong mt dinh
dưỡng
Mô sẹo
Cây con
Phôi
Từ những năm 1950, nguời ta đã tạo ra giống hoa
cúc sạch bệnh, cho hoa đẹp, ra hoa 4 mùa.
6
15/07/2012
- Sản xuất giống mới nhanh trên quy
mô công nghiệp.
- Củng cố các đặc tính di truyền của
các giống cây quý
-Tạo giống sạch bệnh,
- Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Nuôi cấy mô ở hoa
Từ mô phân sinh cẩm có thể tạo ra 50.000 cây trong
một thời gian ngắn.
7
15/07/2012
Nuôi cấy mô ở phong lan
A. Mô sẹo phong lan
B. Nhân nhanh cây phong lan
3.Sinh sản hữu tính
Là sự kết hợp giữa hai tế bào sinh sản có tính đực và cái
cơ thể mới.
Đẳng giao
Dị giao
♂ : nhỏ hơn, di
♂ giống ♀
Có khả năng di chuyển nhanh
♀: lớn hơn, di
chuyển
chuyển chậm
Noãn giao
♂: nhỏ hơn, có
roi
♀: lớn hơn,
không có roi
8
15/07/2012
II. Sự xen kẽ thế hệ và xen kẽ hình thái:
CHU KÌ SỐNG CỦA THỰC VẬT
1. Chu kì sống của rêu
9
15/07/2012
2. Vòng đời của cây dương sỉ
3. ngành thực vật có hạt:
a. Hạt trần:
Sự sinh sản của thông:
-Cơ quan sinh sản:
+ nón đực ( trục, nón, nhị,
túi phấn).
+ nón cái ( trục nón, lá
noãn, noãn).
-Sinh sản bằng hạt nằm
trên các lá noãn
10
15/07/2012
Vòng đời của thực vật hạt trần
Hạt kín:
- Cơ quan sinh sản là hoa:
+cơ quan sinh dục đực là nhị
+cơ quan sinh dục cái là nhụy
Các thành phần
của hoa
1.Lá đài;
2.Tràng hoa;
3.Nhị
4.Nhụy
5. Cuống hoa
6. Đế hoa
11
15/07/2012
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT CÓ HOA
1. Hoa có vai trò
quan trọng trong
sinh sản hữu tính
của thực vật.
2. Sự hình thành giao tử
a. Sự hình thành giao tử cái (túi xắc phôi thai)
12
15/07/2012
b.Sự hình thành giao tử đực (hạt phấn)
3. sự thụ phấn và thụ tinh ở thực vật có hoa
13
15/07/2012
Sinh sản hữu tính ở thực vật gồm 2 giai đoạn
+Giai đoạn thụ phấn
- Là sự chuyển hạt phấn từ bao phấn đến vòi nhụy.
- Tác nhân: gió, côn trùng, chim... mang hạt phấn đi.
- Có 2 loại thụ phấn:
* tự thụ phấn
* thụ phấn chéo
Giai đoạn thụ tinh
• Thụ tinh đôi:
- Tinh trùng 1 + trứng hợp tử lưỡng bội phôi
- Tinh trùng 2 + hai nhân cực hợp tử tam bội nội nhũ
nuôi phôi
14
15/07/2012
Quá trình tạo quả
Thụ tinh phôi phát triển
// với sự phát triển của phôi,
noãn biến đổi hạt
Bầu noãn của hoa phát triển
quả
2. Các loại quả chính chia làm 3 nhóm:
Quả hình thành từ một hoa.
Quả được tạo ra từ nhiều nhụy.
Quả được tạo ra từ nhiều hoa phát triển.
15
15/07/2012
16
15/07/2012
PHÁT TÁN VÀ NHÂN GIỐNG
1.
Sự phát tán của quả và hạt.
3. Cấu trúc của hạt giống.
17
15/07/2012
4. Sự nảy mầm của hạt giống.
Điều kiện cần cho sự nảy mầm.
Quy trình nảy mầm.
18