Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài giảng quản trị tài chính chương 1 TS hồ viết tiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 40 trang )

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

CHƯƠNG 1 :
TỔNG QUAN VỀ THN TRƯỜNG TÀI CHÍNH

Giảng viên : TS. Hồ Viết Tiến
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí MInh

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Nội dung :
1/ Nhập môn
2/ Thị trường trái phiếu
3/ Thị trường cổ phiếu
4/ Quyền mua cổ phiếu
5/ Quỹ đầu tư chứng khoán
6/ Thị trường quyền chọn
7/ Thị trường giao sau
8/ Giao dịch
8/ Phân tích đầu tư
9/ Khái niệm về quản lý danh mục đầu tư

1


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
Tài liệu tham khảo:
Bodie, Z., A. Kane, A. J. Marcus, 1999, Investment, 4th Edition, Irwin
McGraw-Hill Edition, USA.
Reilly, F. K., K. C. Brown, 2003, Investment Analysis and Portfolio
Management, 7th Edition, Thomson South-Western Edition, USA.


Maginn, J. L., D. L. Tuttle, D. W. McLeavey, J.E. Pinto, 2007, Managing
Investment Portfolio, a Dynamic Process, 3rd Edition, CFA Investment Series,
John Wiley and Sons Inc. Edition, USA.
Teweles R. J., E.S. Bradley, 1998, The Stock Market, 7e Edition, Ed. Wiley
Edition, USA.
Frank, J. Fabozzi, Franco Modigliani, Michael G. Ferri, 1998, Foundations of
financial markets and institutions, 2d edition, Prentice-Hall Edition, New York,
USA.
Fischer, D. E., R. J. Jordan, 1995, Security Analysis and Porfolio Management,
Prentice Hall International, Inc., USA.
Downes, J. và J. E. Goodman, 2003, Dictionary of Finance and Investment, 6th ed.,
Barons Edition, N.Y., USA.

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Các chủ đề thuyết trình
1/ Thị trường trái phiếu (Bond Market)
2/ Thị trường cổ phiếu (Equity Market)
3/ Thị trường hối đoái (Foreign Exchange Market)
4/ Thị trường nguyên liệu (Commodities Market)
5/ Thị trường vàng – bạc (Bullion Market)
6/ Thị trường phái sinh (Derivatives Market)
7/ Xu hướng thị trường tài chính - châu Âu và Hoa Kỳ (Financial Market
Trends– Europe versus US)
8/ Thị trường quỹ tương hỗ (Pension Market)
9/ Dòng vốn vào thị trường mới nổi (External Finance for Emerging
markets)
10/ Quản lý quỹ (Fund Management) – không ưu tiên

2



Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Nội dung chương 1:
1. Vai trò của thị trường tài chính
2. Hàng hóa giao dịch trên thị trường tài chính
3. Các bên tham gia thị trường
4. Các loại thị trường
5. Tổng quan về các thị trường trên thế giới

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

1. Vai trò của thị trường tài chính
a) Khái niệm về thị trường tài chính
Các thị trường
Hàng hóa
Cầu

Dịch vụ

Cung

Vốn
Tiền, lãi, thu nhập …

3


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính


Các bên tham gia thị trường tài chính
1. Cung tiền – cầu CK
a) Nhà đầu tư cá nhân
b) Nhà đầu tư tổ chức
(doanh nghiệp, nhà
nước, tổ chức khác)

2. Cầu tiền – cung CK
a) Doanh nghiệp
b) Nhà nước

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

1. Vai trò của thị trường tài chính
b) Đối với nhà đầu tư
Đa dạng hóa đầu tư dễ dàng (so sánh với đầu tư trực
tiếp)
Suất sinh lợi tương đối cao trong dài hạn (so sánh
với lãi suất tiết kiệm)
Giảm thiểu rủi ro
Tính thanh khoản cao (từ T+5 đến T+0) (so sánh với
đầu tư trực tiếp).
Giá trị cầm cố

4


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

5


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

6


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

7


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

c) Vai trò đối với doanh nghiệp
Là một trong những nguồn tài trợ từ bên ngoài quan trọng của
doanh nghiệp
Tài trợ từ bên ngoài :
Vay nợ ngân hàng
Phát hành : phát hành riêng lẻ hoặc phát hành ra công
chúng …

Công cụ điều chỉnh cơ cấu vốn hiệu quả
Thay đổi tỷ lệ nợ/tổng nguồn vốn
Thay đổi quy mô vốn chủ sở hữu
Khả năng định giá công ty liên tục, nhanh chóng
Giá trị thị trường của công ty = Giá cổ phiếu x số lượng cổ
phiếu đang lưu hành

8


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

d) Vai trò đối với nhà nước
Tài trợ cho những thâm hụt ngân sách của chính phủ
Phương tiện điều chỉnh và kiểm soát nền kinh tế
thông qua các chính sách tiết kiệm, chính sách đầu
tư, chính sách tiền tệ (lãi suất, tỷ giá) và chính sách
công nghiệp sẽ làm ảnh hưởng đến các bên tham gia
thị trường
Huy động đầu tư nước ngoài một cách hiệu quả

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

d) Vai trò đối nền kinh tế
Huy động vốn : thị trường sơ cấp (cổ phiếu và trái
phiếu)
Kênh luân chuyển vốn hiệu quả trong nền kinh tế
(thị trường thứ cấp)
Phân bổ và dịch chuyển rủi ro : thị trường phái sinh,
thị trường bảo hiểm

Thúc đNy thương mại quốc tế : thị trường hối đoái

9


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

2. Các hàng hóa giao dịch trên thị trường
Phân loại theo sản phNm
1/ Thị trường trái phiếu (Bond Market)
2/ Thị trường cổ phiếu (Equity Market)
3/ Thị trường tiền tệ (Money Market)
3’/ Thị trường hối đoái (Foreign Exchange Market)
4/ Thị trường nguyên liệu (Commodities Market)
4’/ Thị trường vàng – bạc (Bullion Market)
5/ Thị trường phái sinh (Derivatives Market)
6/ Thị trường quỹ tương hỗ (Pension Fund Market)
6’/ Thị trường quản lý quỹ (Fund Management)
6’’/ Thị trường quỹ rủi ro (Hedge Funds)
7/ Thị trường bảo hiểm (Insurance Market)
8/ Thị trường chứng khoán hóa (Securitisation)...

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

2. Các hàng hóa giao dịch trên thị trường
Phân loại theo thời gian : thị trường tiền tệ và thị trường vốn

a) Công cụ của thị trường tiền tệ
Đặc điểm :
Thời hạn tối đa là 1 năm;

Thường là các chứng khoán nợ
Phát hành với giá chiết khấu và hoàn trả bằng mệnh giá;
Mệnh giá cao;
Giá trị giao dịch lớn;
Các bên tham gia thị trường thường là các định chế tài
chính (tổ chức tín dụng, công ty tài chính, công ty bảo
hiểm, công ty chứng khoán...)
Thanh khoản cao;
Rủi ro thấp, gần bằng 0 (tín phiếu Kho bạc Nhà nước
thường được coi là chứng khoán phi rủi ro – free risk
security).

10


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Các loại sản phNm :
Tín phiếu kho bạc (Treasury Bill);
Tín phiếu ngân hàng trung ương;
Thương phiếu (Commercial Paper);
Chấp thuận ngân hàng (Banker’s Acceptance);
Chứng chỉ tiền gửi (Certificate of Deposit);
Hợp đồng mua lại (repurchase Agreement –
Repo);
Chứng chỉ quỹ thị trường tiền tệ.

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Các hàng hóa trên thị trường chứng khoán

b) Phân loại
Chứng khoán vốn : cố phiếu và các chứng khoán
tương tự
Chứng khoán nợ : trái phiếu và các chứng khoán
tương tự,…
Chứng khoán hỗn hợp hay trung gian : trái phiếu
chuyển đổi, cổ phiếu ưu đãi cổ tức (không phải ưu
đãi mua cổ phiếu)
Chứng khoán phái sinh : hợp đồng giao sau (future
contract), hợp đồng quyền chọn (options), hợp đồng
hoán đổi (swaps)…

11


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

c) Đặc điểm chứng khoán
Tổ chức phát hành
Đồng tiền sử dụng
Kết hợp với quyền sở hữu hay quyền chủ nợ
Thời gian đáo hạn
Độ thanh khoản
Phương thức thanh toán
Đảm bảo phát hành (thế chấp...)
Thuế (một số chứng khoán chính phủ hay chứng
khoán chính quyền địa phương có thể được miễn
thuế) – miễn thuế, giảm thuế, lùi thời gian nộp thuế
Mức độ rủi ro…


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

3. Các bên tham gia
a) Tổ chức phát hành
Doanh nghiệp (cổ phiếu, trái phiếu…)
Nhà nước (trái phiếu, tín phiếu…)
Các tổ chức trung gian tài chính (các chứng chỉ quỹ,
các công cụ phái sinh…)
ex. : Các công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Các pháp nhân khác có quyền phát hành chứng
khoán

12


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

b) Các nhà đầu tư
Nhà đầu tư cá nhân
Nhà đầu tư định chế (đầu tư tổ chức) (the zinzin),
các doanh nghiệp có thặng dư ngân quỹ.
N.B. Phân biệt 3 khái niệm : đầu tư, đầu cơ và lũng
đoạn thị trường.

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

c)

Trung gian tài chính (ví dụ : TTCK)
UBCKNN


NH đầu


Công
ty CK

Sở giao
dịch

Công
ty CK

Quỹ đầu
tư CK

Tổ chức PH
Cty tư vấn

Nhà đầu tư
định chế

Trung tâm
thanh toán bù
trừ

Trung
tâm lưu

Nhà đầu tư

cá nhân

13


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Vai trò của một số trung gian tài chính
Quỹ đầu tư :
Chuyển đổi các nguồn vốn tương đối nhỏ,
phân tán và ngắn hạn thành các khoản đầu tư
có thể tương đối lớn và dài hạn
Giảm thiểu rủi ro bằng cách phân tán tài sản
trong các sản phNm khác nhau
Giảm thiểu phí thông tin và phí giao dịch

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Công ty chứng khoán :
Môi giới
Tự doanh
Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Tư vấn đầu tư chứng khoán
Nói chung các trung gian tài chính có vai trò
làm giảm chi phí thông tin, giao dịch và làm
cho cơ chế giao dịch trở nên hiệu quả,
thông suốt

14



Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

d) Cơ quan điều tiết – Nhà nước

Vai trò của nhà nước :
Bảo vệ các nhà đầu tư, nhất là các nhà đầu tư nhỏ
Tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động cạnh tranh,
đồng thời ngăn chặn các hành vi thao túng thị trường
;
Ổn định hệ thống tài chính quốc gia
Kiểm soát các bên tham gia nước ngoài

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Các phương tiện thực hiện
Chính sách kinh tế (lãi suất cơ bản, tỷ giá, lạm phát,
tăng trưởng kinh tế…)
Hệ thống luật pháp : Luật và các văn bản dưới luật
liên quan đến lĩnh vực tài chính và thị trường tài
chính
Tổ chức giám sát và điều hành (UBCKNN, Sở Giao
dịch, Trung tâm Giao dịch)
Hợp tác quốc tế

15


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

4. Các thị trường
a) Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
Thị trường sơ cấp : là thị trường phát hành chứng
khoán ra công chúng, có chức năng huy động vốn
cho tổ chức phát hành
Thị trường thứ cấp : là thị trường trao đổi các chứng
khoán đã phát hành. Thị trường này có chức năng tạo
thanh khoản cho các chứng khoán đang lưu hành

16


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

b) Thị trường tập trung, thị trường OTC và thị trường tự
do
Thị trường tập trung : là thị trường niêm yết. Điều
kiện niêm yết khá nghiêm ngặt. Giao dịch trên thị
trường này thường theo cơ chế đấu giá khớp lệnh,
hoặc báo giá.
Thị trường OTC : Thị trường nay lúc đầu được hiểu
là thị trường giao dịch các chứng khoán chưa niêm
yết giữa các công ty chứng khoán và nhà đầu tư,
trong đó công ty chứng khoán đứng ra làm đối tác
cho mọi giao dịch. Ngày nay OTC còn được hiểu là
thị trường tự do
Thị trường tự do : nơi giao dịch giữa các nhà dầu tư

với nhau
c) Sàn giao dịch và thị trường on-line

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

5. Các thị trường trên thế giới (vd: thị trường chứng
khoán)
a) Thị trường các nước phát triển
b) Thị trường mới nổi

17


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Số công ty niêm yết tại TP.HCM (2008)
200
180
160
140
120
100
80
60
40
20
0

181
150

117

44
6
1

17

21

24

30

2

3

4

5

6

7

8

9


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Giá trị vốn hóa thị trường của thị trường TP.HCM
Năm

Giá trị vốn hoá thị trường phiên cuối năm
của cổ phiếu niêm yết (tỷ đồng)

Tăng

2000

1.046

136%

2001

1.605

53%

2002

2.537

58%

2003


2.408

-5%

2004

3.913

63%

2005

7.765

98%

2006

145.896

1779%

2007

364.425

150%

2008


167.824

-53,9%

6/11/2009

423.217

152,2%

18


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Mức tăng chỉ số VN-Index

Năm

Chỉ số VN-Index phiên cuối năm

Tăng

2000
2001
2002
2003
2004
2005


206.83
235.40
183.33
166.94
239.29
307.50

106,8%
13,8%
-22,1%
-8,9%
43,3%
28,5%

2006
2007
2008

751.77
927.02
315.62

144,5%
23,3%
-66,0%

6/11/2009

554.88


75,8%
Trung bình

20,3%

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
144.5%

150%
106.8%
100%

84.3%
43.3%

50%

28.5%

23.3%

13.8%
0%
-8.9%
-22.1%
-50%

-66.0%
-100%
2000


2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

19


V TO
V TB
V SH
V PK

V N INDEX
V TC
V TA


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
V NM
V NE
V IP
V IC
V HC
V GP

V ID
V FM V F1

V IS

V FC

TY AUIC

TTP
TRI

TRC
TPC
TNC

UNI

TSC TTC
TS4


TNA
TM
TM
CS

TDH
TCR

TCT
TCM

ST8
SSI

TA C
STB

SSC

SM C

SJD
SJ1

SHC
SFI

SDN
SCD
SC5


SJS

SGH

SGC

SFN

SFC

SA V
SA MSA F

RIC

RHC
REE

RA L
PV T
PRUB F1
PPC

PV D
PNC
PJT
PET
PA C
NTL

NSC
NKD
NHC

PM S
PGC

M PC
M CV

NA V
M HC

M CP
M A FPF1

LGC

LB M
L10

KHP
KHA
KDC ITA

IFS

ICF
HT1
HSI

HPG

HTV
HRC
HM C
HDC
HB D

GTA GM D

HB C
HA S

HA X
HA P

GM C
GIL

FPT
FM C

FPC
DX P
DRC

DTT
DPR
DPM


DPC
DNP
DM C
DIC
DHA
DCT
CY C
CLC
CII
CA N

DCC

B T6
BM P
B HS

DHG
COM
B TC

B PC

A NV
A LP
A CL

A GF
ABT


-100%

LA F

IM P

0%

BBT

BBC

A LT

100%

200%

300%

400%

500%

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Suất sinh lợi cổ tức 2000-2005
STT

Tên công ty


Trung bình

STT

Tên công ty

Trung bình

1

REE

5.16%

24

DHA

6.94%

2

SAM

4.41%

25

SFC


6.22%

3

HAP

6.88%

26

VF1

2.97%

4

TMS

4.95%

27

NKD

4.54%

5

LAF


6.04%

28

SSC

4.75%

6

SGH

4.39%

29

MHC

5.88%

7

CAN

6.18%

30

PNC


5.92%

8

DPC

5.29%

31

TNA

5.13%

9

BBC

5.17%

32

KDC

2.29%

10

TRI


7.26%

33

NHC

5.58%

11

GIL

7.44%

34

HTV

5.51%

12

BTC

2.51%

35

VNM


2.43%

13

BPC

8.18%

36

TYA

0.00%

14

BT6

5.75%

37

CII

4.00%

15

GMD


5.11%

38

RHC

5.57%

16

AGF

5.90%

39

UNI

4.48%

17

SAV

5.89%

40

SJS


2.10%

18

TS4

6.77%

41

BMP

3.03%

19

KHA

8.33%

42

STB

2.04%

20

HAS


5.50%

43

VSH

4.14%

21

VTC

4.47%

44

VFC

5.75%

22

PMS

7.02%

45

FPC


5.13%

23

BBT

2.42%

Trung bính

Các Thị
trường mới
nổi 20002005 : 2.37%

5.40%

20


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

KL và GT giao dịch/năm tại thị trường TPHCM 2000-2007
6.000

KL giao dịch (000)

450.000
411.158


Giá trị giao dịch (000.000)

400.000

5.000
350.000
4.000

300.000
250.000

3.000
200.000
2.000

150.000
51.177

100.000

1.000
4.516

4.582

1.854

5.946

4.591


1

2

3

4

5

50.000

-

6

7

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Khối lượng giao dịch/tháng tại thị trường Hà Nội 2005-2007

70.0
Số lượng (triệu CP)

60.0
50.0
40.0
30.0

20.0
10.0
0.0
1

3

5

7

9

11

13

15

17

19

21

23

21



Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Giá trị giao dịch/tháng Hà Nội 2005-2007
7,000.0

Giá trị (tỷ VND)

6,000.0
5,000.0
4,000.0
3,000.0
2,000.0
1,000.0
1

3

5

7

9

11

13

15

17


19

21

23

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

So sánh 2 thị trường TP.HCM và Hà Nội
1. Khối lượng giao dịch (ngàn)/phiên

6000

TP.HCM

5303

2. Giá trị giao dịch/phiên (tỷ VND)
600.0

Hà Nội

Hà Nội

5000

479.7

500.0


4000

400.0

3000

300.0

2000

1385

1161
1000

TP.HCM

200.0
128.4
100.0

360

51.2
7.7

0

0.0


7/2005-7/2006

7/2006-6/2007

7/2005-7/2006

7/2006-6/2007

22


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
3. Thanh khoản

80%
70%

TP.HCM
64.30%

Hà Nội

70.70%
56.90%

60%
50%

47.96%


40%
30%
20%
10%
0%
7/2005-7/2006

7/2006-7/2007 (ước)

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính
4. Tương quan giữa 2 thị trường

Tương quan chỉ số
Tương quan khối lượng giao dịch

+0.698

Tương quan giá trị giao dịch

+0.929

+0.887

23


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Thị trường thế giới 2008

(dựa trên báo cáo của
World Federation of Exchanges - WFE)

Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

A. Thị trường cổ phiếu
1. Số công ty niêm yết
2. Giá trị vốn hóa thị trường vốn nội địa
2. Giá trị giao dịch cổ phiếu
3. Mức tăng chỉ số thị trường vốn chính giữa các
thành viên WFE
4. Các dòng đầu tư – Vốn tăng lên bởi cổ phần
(Phát hành IPO và thị trường thứ cấp)
B. Thị trường trái phiếu
C. Thị trường phái sinh

24


Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Số công ty niêm yết 31/12 2006 và 2008
Chương 1 : Tổng quan về thị trường tài chính

Giá trị vốn hóa thị trường của 10 thị trường lớn nhất thế giới
(Đơn vị : tỷ USD)

25



×