Vi tích phân A1
Chuỗi số
1. Viết số hạng tổng quát của chuỗi
a)
7
1 3 5
+ + +
+ ...
2 4 8 16
b)
1 1
1
1
1
1
+ +
+
+
+
+ ...
2 6 12 20 30 42
c) 1 +
d)
e)
2 3 4
+ + + ...
2 4 8
6
8
2 4
+ +
+
+ ...
5 8 11 14
2
3
2
+
3
7
2
+
4
11
2
5
15
+
2
+ ...
2. Dùng định nghĩa chứng minh các chuỗi số sau hội tụ và tính tổng của chúng
a)
1
1
1
1
+
+
+
+ ...
1.3 3.5 5.7 7.9
b)
2 1 1
1
1
+ + +
+
+ ...
3 3 6 12 24
c)
d)
1 1
+
2 3
+
1
1
+ 2
2
2
3
+ ... +
1
1
+ n
n
2
3
+ ...
5
2n + 1
3
+
+ ... + 2
+ ...
4 36
n (n + 1)2
∞
e)
√
√
√
n+2−2 n+1+ n
n=1
∞
ln 1 −
f)
n=2
∞
3. Cho biết
n=1
1
n2
1
π2
=
. Tính
n2
6
∞
n=1
1
(2n − 1)2
4. Xét xem các chuỗi sau hội tụ hay phân kì
1 2 3
4
a) + + +
+ ...
2 5 8 11
∞
n · arctan
b)
n=1
1
n
5. Dùng tiêu chuẩn so sánh xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
∞
a)
n=1
∞
b)
n=1
∞
n+1
n(n + 2)
g)
1
(n + 1)(n + 3)
h)
1+
n=1
∞
n=1
1
n2
1
n
n+1
n
n
1
Đại học Cần Thơ
Vi tích phân A1
Chuỗi số
∞
∞
π
c)
tan n
4
n=1
i)
n=1
∞
en − 1
j)
(en + 1)2
n=1
√
∞
n+ n
k)
2n3 − 1
n=1
√
1 √
n+1− n−1
n
e)
n=1
∞
√
f)
n=1
2
∞
π
d)
sin n
2
n=1
∞
n+1
n2 + 1
∞
1
n2 + 2n
l)
n=1
ln n
n3 + 3
6. Dùng tiêu chuẩn Cô si hoặc D’Alambert xét tính hội tụ phân kì
∞
a)
n=1
∞
c)
∞
n
2n
b)
n=1
√
√
√
√
√
3
5
( 2 − 2)( 2 − 2) . . . ( 2 −
√
2n+1
1.3.5 · · · (2n − 1)
3n .n!
2)
n=1
∞
d)
n=1
∞
f)
n=1
∞
h)
n=1
∞
(3n + 1)!
n2
1
2n
1
1+
n
n2
2 + n1
e)
n=1
n2
∞
g)
n=1
∞
i)
n
n=1
3n
2n + 1
n
(n!)2
2n2
nn
n!
7. Dùng tiêu chuẩn tích phân Cauchy, xét sự hội tụ của các chuỗi số sau:
∞
∞
1
1
√
a)
b)
n ln n ln(ln n)
n=2 n ln n
n=3
∞
2
ne−n
c)
n=1
8. Xét sự hội tụ của chuỗi đan dấu:
∞
∞
(−1)n
(−1)n
√
a)
b)
ln(n + 1)
2n + 1
n=1
n=1
∞
c)
n=1
(−1)n
n − ln n
9. Xét sự hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của các chuỗi số sau:
2
Đại học Cần Thơ
Vi tích phân A1
Chuỗi số
∞
(−1)
a)
∞
n−1
(−1)
n=1
∞
c)
n=1
(−1)
d)
n(n + 1)
n=1
b)
∞
1
n
n
n=1
∞
n
6n − 5
n=1
∞
(−1)n 2n sin2n x
n
f)
n=1
∞
10. Chứng minh rằng chuỗi hàm
n=1
n
sin(n!)
√
n n
e)
(−1)n
x+n
2n + 1
3n + 1
0
π
2
(−1)n n
hội tụ đều trên R
n 2 + x4
11. Tìm miền hội tụ, hội tụ tuyệt đối của các chuỗi hàm:
∞
∞
(nx)n
a)
d)
n=1
n=1
∞
∞
−nx
e
b)
c)
n=1
(−1)n+1
e)
n=1
∞
x
2x + 1
n
n+1
n=1
∞
1
1 + x2n
f)
n=1
n
1
nln x
(−1)n cos nx
enx
12. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa:
∞
a)
n=1
∞
b)
n=1
∞
c)
n=1
∞
d)
n=2
1
1+
n
n2
∞
x
n
e)
n=1
∞
xn
(n!)2
f)
n=1
∞
xn
2n + 3n
g)
n=1
∞
xn+1
n3n ln n
h)
n=1
(−1)n
n!
n
e
n
2n + 1
n
xn
2n−1
xn
(−1)n
(x − 3)n
n
(n + 1)2
(x − 1)n
√
2n + 1
13. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa suy rộng
∞
a)
n=1
∞
b)
n=0
∞
1
n(x + 2)n
1
2n + 1
1−x
1+x
c)
n=1
∞
n
d)
n=1
1
π
sin n
n
x
2
1
1+
n
−n2
· e−nx
3
Đại học Cần Thơ
Vi tích phân A1
Chuỗi số
14. Tính tổng của các chuỗi hàm sau
∞
x2n−1
2n − 1
a)
n=1
∞
(−1)n
b)
n=0
∞
x2n+1
2n + 1
xn
n(n + 1)
c)
n=1
∞
n(n + 1)xn
d)
n=1
∞
(−1)n−1 n2 xn
e)
n=1
15. Khai triển Taylor hàm số f (x) =
1
ở lân cận x = 1
x
16. Viết khai triển Maclaurin các hàm số sau
1
a) f (x) = (ex + e−x )
2
b) f (x) = x ln(1 + x2 )
c) f (x) = sin2 x
d) f (x) = x2 ex
4
Đại học Cần Thơ
1. Số hạng tổng quát un
2n − 1
, ∀n ≥ 1
2n
1
(b) un =
, ∀n ≥ 1
n(n + 1)
n+1
, ∀n ≥ 1
(c) un =
2n
2
2.1 4
2.2
(d) Ta có: =
, =
5
2+3 8
2 + 3.2
2n
un =
, ∀n ≥ 1
2 + 3n
(a) un =
(e) Phân tích mẫu số ta có: 3 = 1 + 2, 7 = 3 + 4, 11 = 5 + 6, 15 = 7 + 8
Dãy 1, 3, 5, 7, ... có dạng 2n − 1 và dãy 2, 4, 6, 8 có dạng 2n
⇒ un =
n+1
4n − 1
2
, ∀n ≥ 1
n
2. Phương pháp: Xét tổng riêng Sn =
un , biến đổi dãy tổng thành biểu thức đơn giản rồi
k=n0
tính giới hạn.
1
1
1
+
+ ... +
. Ta có:
1.3 3.5
(2n − 1)(2n + 1)
2
2
2
1
+
+ ... +
Sn =
2 1.3 3.5
(2n − 1)(2n + 1)
1
1 1 1
1
1
=
1 − + − + ... +
−
2
3 3 5
2n − 1 2n + 1
1
1
= −
2 2(2n + 1)
1
∗ lim Sn =
n→∞
2
1
Vậy chuỗi hội tụ và có tổng là
2
1
(b) Số hạng tổng quát un =
3.2n
(a) Tổng riêng Sn =
Tổng riêng thứ n:
2 1 1
1
1
+ + +...+
= 1+
3 3 6
3.2n
3
4
∗ lim Sn =
n→∞
3
4
Vậy chuỗi hội tụ và có tổng là
3
Sn =
1 1
1
+ + ... + n
2 4
2
= 1+
(c) Tổng riêng thứ n:
Sn =
1 1
+
2 3
+
1
1
+
22 32
+ ... +
1
1
+
2n 3n
Chuỗi số có tất cả số hạng đều dương nên có thể sắp xếp lại:
1
1 1 1 − 21n
4
1
· ·
= −
3 2 1 − 12
3 3.2n
1
1
1
1
1
1
+
+ ... + n +
+
+ ... + n
2 22
2
3 32
3
1 1 − 21n
1 1 − 31n
3
1
1
= ·
+
·
= −
+
1
1
n
2 1− 2
3 1− 3
2
2
2.3n
3
∗ lim Sn =
n→∞
2
3
Vậy chuỗi hội tụ và có tổng là
2
Sn =
(d) Tương tự bài (a), ta có:
2n + 1
1
1
= 2−
n2 (n + 1)2
n
(n + 1)2
ĐS: Chuỗi hội tụ và S = 1
(e) Số hạng tổng quát un =
√
√
√
n+2−2 n+1+ n= √
1
1
√
−√
√
n+2+ n+1
n+1+ n
Tổng riêng thứ n
n
Sn =
√
√
( k + 2 − 2 k + 1 + k) =
√
n
√
1
k+2+
√
k+1
−√
1
√
k
k=1
1
1
1
1
√ −√
√ −√
√ + ... + √
√
+
−√
=√
√ =
n+2+ n+1
n+1+ n
3+ 2
2+1 2+ 3
3+ 2
1
1
√
√
−√
n+2+ n+1
2+1
√
1
=1− 2
∗ lim Sn = − √
n→∞
2+1
k=1
1
k+1+
1
(f) Số hạng tổng quát:
un = ln 1 −
1
n2
n2 − 1
n2
= ln
= ln[(n − 1)(n + 1)] − 2 ln n = ln(n − 1) + ln(n + 1) − 2 ln n
Tổng riêng thứ n:
n
(ln(k − 1) + ln(k + 1) − 2 ln k) = (ln 1 + ln 3 − 2 ln 2) + (ln 2 + ln 4 − 2 ln 3) + (ln 3 +
Sn =
k=2
ln 5 − 2 ln 4) + . . . + (ln(n − 1) + ln(n + 1) − 2 ln n) = − ln 2 + ln(n + 1) − ln n = ln
∗ lim Sn = − ln 2
n→∞
3. Nhận xét:
∞
∗
n=1
∞
∗
n=1
∞
∗
n=1
1
1
1
1
= 1 + 2 + 2 + ... +
+ ...
(2n − 1)2
3
5
(2n − 1)2
1
1
1
1
= 1 + 2 + 2 + ... + 2 + ...
2
n
2
3
n
1
1
1
1
1
= 2 + 2 + 2 + ... +
+ ...
2
(2n)
2
4
6
(2n)2
∞
Vậy
n=1
∞
⇒
n=1
1
=
n2
∞
n=1
1
+
(2n)2
1
=
(2n − 1)2
∞
n=1
∞
1
(2n − 1)2
n=1
∞
1
−
n2
n=1
1
3
=
2
(2n)
4
∞
n=1
2
1
π2
=
n2
8
n+1
2n
4. Ta có hệ quả của điều kiện cần: Nếu lim un = 0 thì chuỗi phân kì
n→∞
(a) Số hạng tổng quát: un =
Ta thấy: lim un =
n→∞
(b) un = n arctan
1
=
n
n
, ∀n ≥ 0
3n − 1
1
= 0 nên chuỗi phân kì.
3
arctan n1
1
n
Ta thấy lim un = 1 = 0 nên chuỗi phân kì.
n→∞
5. Hai tiêu chuẩn so sánh:
• Tiêu chuẩn so sánh 1: un ≥ vn .
un
.
n→∞ vn
• Tiêu chuẩn so sánh 2: lim
(a) Chuỗi phân kì theo tiêu chuẩn so sánh 2, so sánh với chuỗi điều hòa.
1
1
≤ 2
(n + 1)(n + 3)
n
π
tan
π
4n
(c) Xét thêm chuỗi vn = n , ta có: lim
= 1, mà chuỗi vn hội tụ nên chuỗi đã cho hội
π
n→∞
4
4n
(b) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 1:
tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2.
(d) Tương tự câu (c), chuỗi hội tụ.
√
2
1 √
√
√
n+1− n−1 =
n
n n+1+ n−1
1
un
Xét thêm chuỗi vn = 3 , ta có: lim
=2
n→∞
vn
n2
(e) un =
Chuỗi vn hội tụ nên chuỗi un hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2
(f) Chuỗi phân kì theo tiêu chuẩn so sánh 2, so sánh với chuỗi điều hòa.
∞
(g) Chuỗi phân kì theo tiêu chuẩn so sánh 1, ta có :
n=1
1
1+
n
1
1 n
1
+
n2
n
un
1
1
Xét thêm chuỗi vn = 2 , ta có lim
= lim 1 +
n→∞ vn
n→∞
n
n
(h) un =
1
n2
n+1
n
∞
≥
n
=
n
=e
Chuỗi vn hội tụ nên chuỗi un hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2
(i) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2, so sánh với chuỗi
(j) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2, so sánh với
1
en
(k) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 2, so sánh với chuỗi
3
1
n2
1
n2
1 (chuỗi này phân kì).
n=1
(l) Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 1,ta có:
√
n
ln n
ln n
1
≤ 3 ≤ 2.
n3 + 3
n
n
1
n
= < 1 ⇒ chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy
n
n→∞
n→∞
2
2
un+1
1.3.5 . . . (2n − 1)(2n + 1)
3n .n!
2n + 1
(b)
=
·
=
n+1
un
3
.(n + 1)!
1.3.5 . . . (2n − 1)
3(n + 1)
2n + 1
un+1
2
= lim
lim
= < 1 ⇒ chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn D’Alembert.
n→∞ 3(n + 1)
n→∞ un
3
√
√
√
√ √
√
√
√
2n+3
3
5
√
un+1
( 2 − 2)( 2 − 2) . . . ( 2 − 2n+1 2)( 2 −
2) √
2n+3
√
√
√
√
√
√
(c)
=
2
= 2−
3
5
2n+1
un
( 2 − 2)( 2 − 2) . . . ( 2 −
2)
√
√
√
2n+3
lim
2−
2 = 2 > 1 ⇒ chuỗi phân kì theo tiêu chuẩn D’Alembert
6. (a) lim
n
un = lim
n→∞
(d)
un+1
(3n + 4)!
n2
n2 (3n + 2)(3n + 3)(3n + 4)
=
·
=
→ ∞ ⇒ chuỗi phân kì theo
un
(n + 1)2 (3n + 1)!
(n + 1)2
tiêu chuẩn D’Alembert
(e) Phân kì theo tiêu chuẩn Cauchy
(f) lim
n
n→∞
1
2n
n2
1
1+
n
=
1
1
lim 1 +
n→∞
2
n
n
=
e
> 1 ⇒ chuỗi phân kì theo tiêu chuẩn
2
Cauchy
2
(g)
un+1
((n + 1)!)2 2n
(n + 1)2
=
=
·
2
2
un
(n!)
22n+1
2(n+1)
2
un+1
2(n + 1)
1
(n + 1)
lim
= lim
= lim n 2 = 0 < 1 ⇒ chuỗi hội tụ theo
= lim
2n+1
n
n→∞ un
n→∞ 2.4 ln 4
n→∞ 4 ln 4
n→∞ 2
tiêu chuẩn D’Alembert
(h) lim
n→∞
(i)
n
n2
2 + n1
n
=
1
< 1 ⇒ hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy
2
un+1
(n + 1)n+1 n!
=
· n =
un
(n + 1)!
n
1+
1
n
n
→ e, n → ∞ ⇒ chuỗi phân kì theo tiêu chuẩn
D’Alembert.
∞
1
7. (a) Ta có f (x) = √
≥ 0 và giảm trên [2, +∞), đặt un = f (n), khi đó
x ln x
∞
f (x) dx và
2
f (n) cùng hội tụ hoặc phân kì.
n=2
∞
2
b
1
√
dx = lim
b→∞
x ln x
√
1
ln x
2
√
b
d(ln x) = lim (2 ln x ) = ∞
Tích phân phân kì ⇒ chuỗi phân kì.
(b) Tương tự (a), đặt t = ln(ln x), ta có chuỗi phân kì.
(c) Ta có tích phân:
4
b→∞
2
∞
∞
∞
f (x) dx =
1
xe
−x2
1
dx = −
2
−x2
e
−e−x
) = lim
b→∞
2
2
1
1
1
2e
d(e
−x2
b
2
= lim
1
b→∞
−e−b
e−1
+
2
2
=
2
Hội tụ nên chuỗi f (n) = ne−n hội tụ.
∞
8. (a)
n=1
(−1)n
=
ln(n + 1)
∞
(−1)n an
n=1
an là dãy giảm và lim an = 0 nên chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
n→∞
(b) (c) Tương tự (a)
1
9. (a) Chuỗi an = (−1)n
n(n + 1)
hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
Chuỗi |an | phân kì, so sánh với chuỗi điều hòa.
∞
1
(−1)n
Vậy chuỗi
bán hội tụ.
n(n + 1)
n
1
(b) Nhận thấy lim
= = 0 nên có thể kết luận chuỗi đã cho phân kì.
n→∞ 6n − 5
6
∞
n
(−1)
(c)
hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz.
x+n
n=1
n=1
∞
n=1
(−1)n
phân kì (so sánh với chuỗi điều hòa).
x+n
Vậy chuỗi đã cho bán hội tụ.
∞
(−1)n
(d) Chuỗi
n=1
∞
(−1)n )
n=1
2n + 1
3n + 1
2n + 1
3n + 1
n
hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy nên chuỗi
n
hội tụ. Kết luận chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối.
(e) sin(n!) là một đại lượng bị chặn trong [−1; 1] và có dấu bất kỳ.
∞
Chuỗi
n=1
sin(n!)
√
hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối.
n n
2n sin2n x
π
= 2 sin2 x < 1 (do 0 < x < )
n→∞
n
4
2n
n
2 sin x
Chuỗi (−1)n
hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy nên chuỗi đã cho hội tụ ⇒ chuỗi
n
(f) lim
n
(−1)n
hội tụ tuyệt đối.
10. Áp dụng định nghĩa chuỗi hàm hội tụ đều:
∞
(−1)n n
hội tụ ∀x (định lí Leibnitz)
n2 + x4
n=1
n+1
1
, ∀x ∈ R
Ta có |rn (x)| ≤ |un+1 (x)| =
<
2
4
(n + 1) + x
n+1
1
1
Vậy |rn (x)| <
< ε, ∀n > − 1
n+1
ε
Chuỗi
5
1
− 1. Khi đó ∀n ≥ no , |rn (x)| < ε, ∀x ∈ R
ε
(−1)n n
hội tụ đều trên R
n2 + x4
Do đó ∀ε > 0, lấy no >
∞
Vậy chuỗi hàm
n=1
11. (a) Ta có
= lim
√
n
n→∞
an = lim
n→∞
√
n
nn = ∞ ⇒ bán kính hội tụ r =
−1
=0
Vậy chuỗi hàm hội tụ tại 0.
(b) an (x) = e−nx
an+1 (x)
e−(n+1)x
= lim
= e−x
n→∞
an (x)
e−nx
= lim
n→∞
Chuỗi hàm hội tụ khi |e−x | < 1 ⇔ ex > 1 ⇔ x > 0
∞
* Tại x = 0: Chuỗi ⇔
1 phân kì.
n=1
Vậy miền hội tụ của chuỗi là (0; +∞)
∞
(c) Chuỗi
n=1
1
cùng tính hội tụ phân kỳ với chuỗi
1 + x2n
∞
n=1
1
(∗)
x2n
(∗) hội tụ khi 0 < x2 < 1 ⇒ x < −1 ∨ x > 1
Miền hội tụ của chuỗi đã cho (−∞, −1) và (1, +∞)
(d) Đặt t =
x
.
2x + 1
∞
Chuỗi viết thành:
n=1
= lim
n
n→∞
n
n+1
∞
n
x
2x + 1
=
n=1
n n
t (∗)
n+1
n
=1⇒r=1
n+1
Khoảng hội tụ : (−1; 1)
Tại t = ±1: chuỗi phân kì theo điều kiện cần.
⇒ Miền hội tụ của chuỗi (∗) : (−1, 1)
x
1
< 1 ⇔ x < −1 ∨ x > −
2x + 1
3
1
Miền hội tụ của chuỗi đã cho: (−∞, −1) và − , +∞
3
Ta có: −1 < t < 1 ⇔ −1 <
∞
n+1
(e) Đặt p = ln x. Chuỗi viết thành:
(−1)
n=1
∞
Chuỗi ban đầu hội tụ tuyệt đối khi
n=1
1
nln x
∞
=
(−1)n+1
n=1
1
hội tụ ⇔ p > 1 ⇔ ln x > 1 ⇒ x > e.
np
Miền hội tụ của chuỗi đã cho: (e, +∞).
∞
(f) Chuỗi đã cho hội tụ tuyệt đối khi
n=1
cos nx
(∗) hội tụ.
enx
Giá trị cos nx bị chặn trong [−1, 1] do đó: lim
n→∞
Ta có: lim
n→∞
n
1
np
cos nx
1
= x
nx
e
e
6
n
| cos nx| = 1
(∗) hội tụ khi ex > 1 ⇔ x > 0.
Miền hội tụ của chuỗi đã cho: (0, +∞)
n2
1
1+
n
12. (a) an =
1
n
n
1
1
1 1
.
⇒ khoảng hội tụ − ,
n→∞
n→∞
e
e e
1
Bằng tiêu chuẩn Cauchy, chứng minh được chuỗi hội tụ tại ± . Ta có:
e
n
= lim
n
lim
(±1)n
n→∞
* Dãy số
lim
n→∞
|an | = lim
1+
1+
1
n
n
1+
n2
1
1+
n
1
1
= lim 1 +
n→∞
e
n
=
n
·
1
e
n
1
n
·
·
=e⇒r=
tăng nghiêm ngặt và hội tụ về e ⇒
1+
1
n
n
1
<1
e
1 1
Vậy miền hội tụ của chuỗi : − ,
e e
13. (a) Đặt t =
= lim
1
⇒
x+2
n
n→∞
∞
n=1
1
=
n(x + 2)n
∞
n=1
1 n
t
n
(∗)
1
1
= 1 ⇒ r = = 1 ⇒ khoảng hội tụ: (−1, 1)
n
∞
* Tại t = −1: (∗) ⇔
n=1
∞
* Tại t = 1: (∗) ⇔
n=1
(−1)n
: hội tụ theo tiêu chuẩn Lebnitz
n
1
: chuỗi điều hòa phân kì.
n
⇒ miền hội tụ của chuỗi (∗) : [−1, 1) ⇔ −1 ≤ t < 1 ⇔ −1 ≤
1
< 1 ⇔ x ≤ −3 hoặc
x+2
x > −1.
Vậy miền hội tụ của chuỗi đã cho: (−∞, −3] và (−1, +∞).
(b) Đặt t =
= lim
n→∞
1−x
⇒
1+x
n
∞
n=0
1
2n + 1
1−x
1+x
∞
n
=
n=0
tn
2n + 1
(∗)
1
1
= 1 ⇒ r = = 1 ⇒ khoảng hội tụ: (−1, 1)
2n + 1
∞
* Tại t = −1: (∗) ⇔
n=1
∞
(−1)n
: hội tụ theo tiêu chuẩn Lebnitz
2n + 1
1
: phân kì (so sánh với chuỗi điều hòa).
2n + 1
n=1
1−x
⇒ miền hội tụ của chuỗi (∗) : [−1, 1) ⇔ −1 ≤ t < 1 ⇔ −1 ≤
< 1 ⇔ x < −1 hoặc
1+x
* Tại t = 1: (∗) ⇔
x > 0.
Vậy miền hội tụ của chuỗi đã cho: (−∞, −1) và (0, +∞).
(c) ** Khi n → ∞ thì sin
π
π
∼ n
n
2
2
7
∞
1
π
sin n =
n
x
2
Đặt t = x−1 ⇒
n=0
∞
π
=
2n
tn sin
n=0
∞
tn ·
n=0
π
2n
(∗)
π
1
1
= ⇒ r = = 2 ⇒ khoảng hội tụ: (−2, 2)
n
n→∞
2
2
∞
∞
(−2)n π
=
(−1)n π: Phân kì do lim (−1)n không tồn tại.
* Tại t = −2: (∗) ⇔
n→∞
2n
n
= lim
n=1
n=1
∞
* Tại t = 2: (∗) ⇔
π: phân kì .
n=1
1
1
< 2 ⇔ x < − hoặc
x
2
⇒ miền hội tụ của chuỗi (∗) : (−2, 2) ⇔ −2 < t < 2 ⇔ −2 <
1
x> .
2
−∞, −
Vậy miền hội tụ của chuỗi đã cho:
∞
(d) Đặt t =
e−x
n=1
= lim
n
∞
−nx
·e
=
n=1
1
, +∞ .
2
1
1+
n
−n2
· tn
−n2
1
n
1+
n→∞
và
−n2
1
1+
n
>0⇒
1
2
= e−1 ⇒ r =
∞
* Tại t = e: (∗) ⇔
n=1
1
1+
n
−1
= e ⇒ khoảng hội tụ (0, e).
−n2
· en
Bằng tiêu chuẩn Cauchy
lim
n
n→∞
* Dãy
⇒ lim
n→∞
−n2
1
1+
n
1
n
1
1+
n
1+
· en = lim
n→∞
1+
1
n
−n
·e
n
là dãy tăng nghiêm ngặt và hội tụ về e ⇒
1+
1
n
n
< e khi n → ∞.
−n
· e > 1.
⇒ Chuỗi (∗) phân kì tại e. ⇒ miền hội tụ của chuỗi (∗) : (0, e)
0 < t < e ⇔ 0 < e−x < e ⇔ x > −1
Vậy miền hội tụ của chuỗi đã cho : (−1, +∞).
∞
14. (a) Đặt S(x) =
n=1
x3 x5
x2n+1
x2n−1
=x+
+
+ ... +
+ ...
2n − 1
3
5
2n + 1
an+1 (x)
x2n+1 2n − 1
lim
= lim
· 2n−1 = x2
n→∞
n→∞ 2n + 1
an (x)
x
* Khoảng hội tụ x2 < 1 ⇔ x ∈ (−1, 1)
x
Đặt S1 (x) = S (x) =
1 + x2
+ x4
+ . . . + x2n
+ . . ., khi đó S(x) =
S1 (t) dt.(ứng dụng đạo
0
hàm rồi lấy nguyên hàm)
Ta có: S1 (x) là chuỗi hình học với u1 = 1, q = x2 ⇒ S1 (x) =
x
Vậy S(x) =
x
1
1
dt = ln
2
1−t
2
S1 (t) dt =
0
0
8
1+x
.
1−x
1
1 − x2
∞
(−1)n
(b) Đặt S(x) =
n=0
x2n+1
x3 x5
x2n+1
=x−
+
+ . . . + (−1)n
+ ...
2n + 1
3
5
2n + 1
x2n+3 2n + 1
an+1 (x)
= lim
· 2n+1 = x2
lim
n→∞ 2n + 3
n→∞
an (x)
x
* Khoảng hội tụ x2 < 1 ⇔ x ∈ (−1, 1). Đặt
S1 (x) = S (x) = 1 − x2 + x4 − x6 + . . . =
x
Vậy S(x) =
1
1 + x2
S1 (t) dt = arctan x
0
(c)
= lim
1
=1⇒r=1
n(n + 1)
n
n→∞
* Khoảng hội tụ (−1, 1)
Vì x ∈ R nên có thể viết lại:
∞
S(x) =
n=1
xn
1
=
n(n + 1)
x
∞
Đặt S1 (x) =
n=1
∞
n=1
xn+1
n(n + 1)
x2
x3
xn+1
xn+1
=
+
+ ... +
+ ...
n(n + 1)
2
2.3
n(n + 1)
Đạo hàm hai lần ta được:
Đặt S2 (x) = S1 (x) = 1 + x + x2 + x3 + . . . =
x t
⇒ S1 (x) =
x
x t
1
du dt = −
1−u
S2 (u) du dt =
Vậy S(x) =
1
1−x
0 0
S1 (x)
x
ln(1 − t) dt = x + (1 − x) ln(1 − x)
0
0 0
1−x
=1+
ln(1 − x)
x
(d) Khoảng hội tụ (−1, 1)
∞
∞
∞
n(n + 1)xn = x
Viết lại: S(x) =
n=1
n(n + 1)xn−1 = xS1 (x)
n=1
xn+1 = x2 + x3 + x4 + . . ., khi đó (S2 (x)) = S1 (x)
Đặt S2 (x) =
n=1
S2 (x) có u1 = x2 , q = x ⇒ S2 (x) =
x2
1−x
2
(1 − x)3
2x
Vậy S(x) = xS1 (x) =
(1 − x)3
S1 (x) = (S2 (x)) =
(e) Khoảng hội tụ (−1, 1)
Ta có phân tích:
∞
S(x) =
∞
(−1)n−1 n2 xn =
n=1
∞
(−1)n−1 n(n + 1)xn −
n=1
(−1)n−1 nxn = S1 (x) − S2 (x).
n=1
2x
Tương tự các bài trên, tính được S1 (x) =
(1 + x)3
9
∞
(−1)n−1 nxn−1
S2 (x) = x
n=1
...
S2 (x) =
x
(1 + x)2
Vậy S(x) = S1 (x) − S2 (x) =
x − x2
(1 + x)3
1
1
=
, −1 < (1 − x) < 1
x
1 − (1 − x)
1
Ta có
= 1 + x + x2 + . . . + xn + . . . =
1−x
15. f (x) =
∞
xn ,
−1 < x < 1
n=0
Thay x bằng 1 − x:
f (x) =
1
= 1 + (1 − x) + (1 − x)2 + . . . + (1 − x)n + . . . =
1 − (1 − x)
∞
(1 − x)n
n=0
16. Sử dụng các khai triển có sẵn, sau đó thay x = u(x) tương ứng.
(a) Ta có:
x2
xn
+ ... +
+ ...
2!
n!
xn
x2
+ . . . + (−1)n
+ ...
e−x = 1 − x +
2!
n!
1
x2 x4
x2n
⇒ f (x) = (ex + e−x ) = 1 +
+
+ ... +
+ ...
2
2!
4!
(2n)!
x2 x3 x4
(−1)n xn+1
(b) Ta có: ln(1 + x) = x −
+
−
+ ... +
+ ...
2
3
4
n+1
x4 x6 x8
(−1)n x2(n+1)
⇒ ln(1 + x2 ) = x2 −
+
−
+ ... +
+ ...
2
3
4
n+1
x5 x7 x9
(−1)n x2n+3
⇒ f (x) = x ln(1 + x2 ) = x3 −
+
−
+ ... +
+ ...
2
3
4
n+1
1
(c) Ta có: sin2 x = (1 − cos 2x)
2
x2n
(2x)2 (2x)4
(2x)2n
x2 x4
cos x = 1 −
+
− . . . + (−1)n
⇒ cos 2x = 1 −
+
− . . . + (−1)n
2!
4!
(2n)!
2!
4!
(2n)!
2
4
2n
1
1
(2x)
(2x)
(2x)
⇒ f (x) = sin2 x = (1 − cos 2x) =
−
+ . . . + (−1)n+1
2
2
2!
4!
(2n)!
n+2
4
x
x
(d) f (x) = x2 ex = x2 + x3 +
+ ... +
+ ...
2!
n!
ex = 1 + x +
10