Phần I: Nguyên liệu sản xuất bia
I. Đại mạch
II. Hoa houblon
III. Nước
IV. Các nguyên liệu khác
I. Đại mạch
1.
Đặc điểm cấu tạo thực vật
–
Đặc điểm
–
Cấ u t ạ o h ạt
2.
Thành phần hóa học của hạt đại mạch
–
Các thành phần chính
–
Vai trò trong sản xuất Malt và Bia
3.
Bảo quản và vận chuyển hạt đại mạch
4.
Đánh giá chất lượng đại mạch
Đặc điểm thực vật
•
Phân loại theo thời gian thu hoạch
–
–
•
mùa xuân
Phân loại theo số hàng hạt
–
–
•
mùa đông
2 hàng
6 hàng
Vùng trồng: khí hậu ôn đới
–
–
–
Trung Âu
Canada
Úc
Two Row Barley
•
•
•
Grains only grow on two rows on the ear. Only two of the six flowers are fertile
Typically has lower protein and enzymes than six row barley.
Thinner husk compared to six row barley, which means less tannins that can cause off flavors in beer
Six Row Barley
•
•
•
Grains grow on six rows on the ear. All six of the flowers are fertile. Yields more per acre than two row barley
malt.
High in proteins and enzymes. So good with adjuncts like rice and corn which are weak in proteins and enzymes.
Thick husk and more tannins than two row barley malt.
Cấu tạo hạt đại mạch
Bên ngoài
Bên trong
1. Phôi thân
2. Mầm
3. Phôi rễ
4. Ngù (scutellum)
5. Lớp biểu mô
6. Nội nhũ
7. Khoảng trống
8. Lớp aloron
9. Vỏ hạt
10. Vỏ quả
11. Vỏ trấu
Nội nhũ
Hạt tinh bột trong nội nhũ
Hạt kích thước lớn 20 -30 µm
Hạt kích thước nhỏ 3-5 µm (chiếm 75-90% số hạt chứa tinh bột trong
nội nhũ, chiếm 3-10% lượng tinh bột của hạt
Cấu trúc thành tế bào tinh bột
Lớp vỏ alơron nội nhũ
•
•
P: Các đường vận chuyển gibberellic acid dọc trong lớp
aloron, bao quanh nội nhũ
Bao quanh nội nhũ, giàu protein
Sản xuất enzyme trong quá trình nảy mầm của hạt
Thành phần hóa học
•
•
Độ ẩm đại mạch: 14-14.5%
Thành phần theo chất khô:
–
–
–
–
–
Cacbohydrate tổng số 70,0 - 85,0%
Protein
10,5 -11,5%
Các chất vô cơ
2,0 - 4,0%
Chất béo
1,5 - 2,0%
Các chất khác
•
enzyme
1,0 - 2,0%
Gluxit
•
•
•
•
Tinh bột
Cellulose
Hemicellulose
Đường
Tinh bột
•
•
•
50 -63% khối lượng hạt đại mạch
Cung cấp năng lượng cho hạt khi nảy mầm
Nguồn cung cấp đường cho dịch đường sau này
2 thành phần chính
-Liên kết α 1-4
-20-25%
-Liên kết α 1-4, α 1-6
-75-80%
Cellulose
•
•
•
5 -6% khối lương
Tập trung ở lớp vỏ trấu
Vai trò: tạo cấu trúc cho hạt
--liên kết β 1-4
Không hòa tan trong nước, rất khó bị phân h ủy b ởi enzyme không ảnh
hưởng tới chất lượng bia
Hemicellulose
Vai trò: cấu trúc thành tế bào tinh bột trong n ội nhũ
β-glucan, 80-90%
Liên kết β-1,3 và1-4
ảnh hưởng tới CNSX Bia??
Pentosan:10 -20%
Xylose và arabinose (đường 5 C)
Ảnh hưởng tới CNSX Bia?
Đường
•
•
•
Chiếm 1.8 – 2%
Chủ yếu là saccharoza
Glucose, fructose chiếm lượng nhỏ.
Các hợp chất chứa nitơ
•
Protein (92%)
–
–
Đặc điểm chính: hc cao phân tử, không tan trong n ước, k ết t ủa khi đun sôi Ảnh hưởng tới CNSX Bia??
Thành phần (phân loại theo độ hòa tan):
•
•
•
•
Glutelin: 30%, tan trong kiềm loãng
Prolamin: 37%, tan trong cồn 80%
Globulin: 15%, tan trong dịch muối loãng
Albumin: 11%, tan trong nước
Các hợp chất chứa nitơ
•
Các sản phẩm thủy phân của protein (8%)
–
–
Đặc điểm chính: kích thước nhỏ hơn protein, hòa tan trong n ước
Thành phần theo kích thước:
•
•
Phân tử lượng cao: albumose, globulose, pepton vai trò??
Phân tử lượng thấp: polypeptide, oligopeptide, amino axit vai trò??
Chất béo
•
•
•
2% trong đại mạch (aloron, mầm)
Chủ yếu là glycerid của axit béo: mạch ngắn, mạch dài, d ạng bão hòa ho ặc ch ưa bão hòa
Vai trò đối với CNSX Bia: dạng chưa bão hòa quan tr ọng cho c ấu trúc t ế bào n ấm men, các d ẫn xu ất
có ảnh hưởng tới hương vị bia
•
Axit béo mạch trung bình có ảnh hưởng xấu tới khả năng giữ bọt
Thành phầnvô cơ
•
•
Chiếm 2-3%
phôt phát (P2O5) 35%
–
–
•
Liên quan tới nhiều quá trình sinh hóa
Silicat 25%
–
–
•
Tham gia vào cấu trúc của nhiều thành phần hữu cơ: nucleic, protein...
nằm nhiều trong vỏ trấu
Tạo cặn
Kali K2O 20%
Polyphenol, tanin
•
•
Nằm nhiều trong vỏ trấu và lớp aloron
Ảnh hưởng xấu tới vị và độ bền keo của bia
Vitamine
•
•
•
•
B1
B2
C
E
Các enzyme
•
•
Trong đại mạch, hàm lượng thấp
Chủ yếu là enzyme thủy phân
–
–
–
–
Các amylaza tinh bột
Các proteinaza protein
Lipaza lipit
Sitaza thành tế bào
Các enzyme
Enzym
o
Nhiệt độ tối ưu ( C)
pH tối ưu
Cơ chất tác động
Sản phẩm tạo ra
Beta-glucan solubilaza
62 -65
6.8
Hợp chất phức hợp beta-
Cao phân tử beta-glucan hòa tan
glucan và protein
Endo 1-4 beta-glucanaza
40 - 45
4.5 – 4.8
Cao phân tử beta-glucan hòa
Thấp phân tử hòa tan beta-
tan
glucan, cellobioza
Exo – beta-glucan
< 40
4.5
Cellobioza
glucose
Endo-peptidaza
45-50
4 – 5.5
Protein
Peptid, a.a tự do
Carboxy-peptidaza
50
4.6-4.8
Protein,peptit
a.a tự do
aminopeptidaza
45
7.0-7.2
Protein, peptit
a.a tự do
peptidaza
45
8.8
dipeptit
a.a tự do
Các enzyme tham gia trong quá trình đường hóa (tiếp)
Enzym
Nhiệt độ tối ưu
o
( C)
pH tối ưu
Cơ chất tác động
Sản phẩm tạo ra
Alpha amylaza
65 -75
5.6 -5.8
Amyloza, amylopectin
Oligosaccharit
Beta-amylaza
60 -65
5.4 – 5.6
amyloza, amylopectin, từ đầu
Maltoza
không khử
maltaza
35 - 40
6.0
maltoza
Glucose
Dextrinaza giới hạn
55 - 65
5.1
Dextrin giới hạn
Dextrin
lipaza
55 -65
6.8 – 7.0
lipid
Glycerin, axit béo
Polyphenol oxidaza
60 -65
6.5 – 7.0
polyphenol
Polyphenol bị oxi hóa
phosphataza
50 -53
5.0
Hợp chất liên kết phosphat
Phosphat vô cơ
Phân loại và làm sạch hạt
1.Gàu tải
2.Máy tách kim loại
3.Thùng chứa
4.Quạt sàng
5.chọn và phân loại hạt
6.Cân
7.Thiết bị tách bụi
Thiết bị vận chuyển hạt