Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Bài giảng ô nhiễm nước, giải pháp giảm thiểu ô nhiễm nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.75 MB, 106 trang )

Ô NHIỄM NƢỚC,
GIẢI PHÁP GIẢM THIỂU
Ô NHIỄM NƢỚC
Nguyễn Đỗ Quốc Thống
Khoa Sức khỏe Môi Trƣờng

1


2


3


4


5


MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng cho Kỹ thuật viên Y học dự phòng

1. Định nghĩa được khái niệm ô nhiễm nƣớc theo Cục Bảo
vệ Môi trường Hoa Kỳ (EPA)
2. Phân biệt được ô nhiễm nguồn điểm và ô nhiễm nguồn
diện
3. Trình bày được cách phân loại ô nhiễm nước

6




MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng cho Kỹ thuật viên Y học dự phòng

4. Trình bày được cách phân loại nguyên nhân gây ô nhiễm
nước
5. Trình bày được ý nghĩa của một số chỉ tố trong đánh giá
chất lượng nước
6. Trình bày được năm nhóm giải pháp giảm thiểu ô nhiễm
nước

7


MỘT SỐ THUẬT NGỮ

8


MỘT SỐ THUẬT NGỮ

1. Ô NHIỄM NƢỚC (water pollution)
Bất kỳ sự THAY ĐỔI nào do CON NGƢỜI
đối với TÍNH TOÀN VẸN của nước
về TÍNH CHẤT
hóa học, lý học, sinh học, bức xạ.
Introduction to the Clean Water Act, EPA

9



MỘT SỐ THUẬT NGỮ

2. CHẤT GÂY Ô NHIỄM (pollutant)
Các CHẤT THẢI
công nghiệp, đô thị, nông nghiệp
(rắn, lỏng, hóa học, sinh học, phóng xạ, nhiệt, v.v.)
THẢI BỎ VÀO NƢỚC.
Introduction to the Clean Water Act, EPA
10


MỘT SỐ THUẬT NGỮ

3. NGUỒN ĐIỂM (point sources)
Những sự chuyển tải
DỄ THẤY, bị GiỚI HẠN và RIÊNG LẺ,
TỪ
bất kỳ đường ống, mương rãnh, kênh, đường hầm,
ống dẫn nước, giếng, vết nứt riêng rẻ,
vật chứa đựng, bãi đậu xe,
hoạt động nuôi động vật tập trung,
hoặc các loại tàu thuyền lớn nhỏ,
11


MỘT SỐ THUẬT NGỮ

3. NGUỒN ĐIỂM (point sources)

Những sự chuyển tải
DỄ THẤY, bị GiỚI HẠN và RIÊNG LẺ,

mà từ những nguồn này các chất bẩn
được hoặc có thể được thải bỏ.

12


MỘT SỐ THUẬT NGỮ

3. NGUỒN ĐIỂM (point sources)
KHÔNG bao gồm
nƣớc mƣa chảy
và dòng hoàn lƣu từ tƣới tiêu trong nông nghiệp.

EPA, />
13


Nguồn
ô nhiễm
NGUỒN
ĐIỂM
dạng gì đây?
Xả thải vào nguồn tiếp nhận

Sự cố tràn dầu ở Vịnh Gulf, Mexico
14



MỘT SỐ THUẬT NGỮ

4. NGUỒN DIỆN (non-point sources)
Từ nhiều nguồn PHÂN TÁN
do mƣa hoặc dòng nƣớc do tuyết tan

di chuyển trên mặt đất hoặc xuyên qua đất

15


MỘT SỐ THUẬT NGỮ

4. NGUỒN DIỆN (non-point sources)
Khi di chuyển, dòng chảy
NHẶT LẤY và MANG ĐI

các chất bẩn tự nhiên và nhân tạo
LẮNG ĐỌNG các chất bẩn vào
các hồ, sông, vùng đầm lầy, nước ở vùng đới bờ (duyên hải)
và nước ngầm.

16


MỘT SỐ THUẬT NGỮ

4. NGUỒN DIỆN (non-point sources)
Sự lắng đọng từ khí quyển

và những thay đổi về thủy văn

có thể gây suy thoái các nguồn tài nguyên nƣớc
được xếp vào những nguồn ô nhiễm
dạng NGUỒN DIỆN.
Đạo luật Nước sạch Hoa Kỳ, mục 512(14)
17


Oxy sinh ra
từ cây xanh

Môi trường
sinh thái đa
dạng

Sự thoát hơi nước
Cây xanh làm giảm xói
mòn đất do gió và
mưa lớn
Đất nông nghiệp

Lưu lượng ổn định
Lá cây cải
thiện độ
màu mỡ
của đất

Rễ cây ổn định đất
và giảm tốc độ

dòng chảy

Thảm thực vật giảm tốc độ
dòng chảy, và giảm lũ lụt

TRƯỚC KHI PHÁT QUANG RỪNG

SAU KHI PHÁT QUANG RỪNG


Rừng cây
Sự thoát hơi nước suy
giảm

Các con đường
làm sườn đồi
mất ổn định

Chăn nuôi gia súc làm tăng
tốc độ xói mòn đất bởi gió
và nước

Khu vực đất
nông nghiệp bị
ngập lụt
Mương rãnh, và lở đất
Mưa lớn làm rửa trôi dưỡng
chất và xói mòn tầng đất mặt
Bùn đất làm tắc nghẽn dòng chảy,
gây lũ lụt ở hạ lưu


TRƯỚC KHI PHÁT QUANG RỪNG

Dòng chảy nhanh
gây ra lũ lụt

SAU KHI PHÁT QUANG RỪNG


Chăn nuôi

Nguồn
ô nhiễm
NGUỒN
DIỆN
dạng gì đây?

Canh tác nông nghiệp

Hệ thống thoát nƣớc kết hợp
20


So sánh những đặc điểm của nguồn điểm và nguồn diện

Đặc điểm

NGUỒN ĐIỂM

NGUỒN DIỆN


Nguồn phát sinh

Một nguồn ĐƠN LẺ

NHIỀU NGUỒN,
PHÂN TÁN,
QUY MÔ RỘNG

Nguồn tiếp nhận

THẢI TRỰC TIẾP

THẢI GIÁN TIẾP,
qua nhiều TRUNG GIAN,
có tích TÍCH LŨY

Khả năng phát hiện

DỄ
xác định, giám sát, kiểm soát

KHÓ
xác định, giám sát, kiểm soát

Khắc phục ô nhiễm

DỄ nếu phát hiện sớm, khi
chất thải chưa phân tán


KHÓ

CHI PHÍ THẤP hơn so với
nguồn diện

CHI PHÍ ĐẮT hơn so với
nguồn điểm
21


22


NHỮNG VỤ Ô NHIỄM NƢỚC
KINH ĐIỂN

TRONG LỊCH SỬ

23


Nhìn lại 2 thảm họa ô nhiễm nước kinh điển
• Thải bỏ một cách vô trách nhiệm.
• Khai thác tài nguyên thiên nhiên thiếu cẩn trọng.
 Những hậu quả to lớn về
 Sức khỏe
 Kinh tế
 Môi trường
24



1. Nhiễm độc thủy ngân metyl tại Minamata, Nhật
Bản. Bệnh Minamata.
2. Nhiễm độc thạch tín từ nước giếng
Bangladesh

tại

25


×