Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng khái niệm về sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.49 KB, 6 trang )

8/20/2009

I.Hiện
I.
Hiện trạng môi trườ
trường
ng trái đấ
đấtt:
1. Tài nguyên thiên nhiên:
nhiên:

KHÁI NIỆM VỀ
SINH THÁI HỌC

ƒ Đất bị xói mòn, hoang hóa.
ƒ Rừng bị hủy hoại, cháy rừng.
ƒ Nước ô nhiễm, thiếu nước sạch.
ƒ Nhiệt
ệ độ
ộ tăng
ă
dẫn
ẫ đến
ế hiện
ệ tượng thay đổi
ổ khíí
hậu, băng tan, các thảm họa lũ lụt, sóng thần …
ƒ Tài nguyên thiên nhiên (đặc biệt năng lượng)
khai thác cạn kiệt gây suy thoái kinh tế.
ƒ Môi trường sống chứa đựng các vật thải của sinh
vật, nếu quá ngưỡng gây hiện tượng ô nhiễm.



Sa mạc Dubai

Cháy rừng

Sa mạc Sahara

Sóng thần ở Phuket
– Thái Lan

1


8/20/2009

Sóng thần ở
Sumatra Indonesia

2. Hoạt độ
động
ng nông nghiệp
nghiệp::
ƒ Khai thác đất trồng không hiệu quả.
ƒ Gây hoang hóa, sa mạc hóa.
ƒ Thiếu nước sạch để sinh hoạt và hoạt động nông
nghiệp.
ƒ Ô nhiễm chất thải nông nghiệp bao gồm trồng
trọt và chăn nuôi, dẫn đến ô nhiễm tầng nước
ngầm, không khí, đất.
ƒ Lương thực sản xuất nơi thừa, nơi thiếu gây

khủng hoảng lương thực và nạn đói cận kề.

Ô nhiễm nông
nghiệp
Phá rừng đầu nguồn Sông Hương

Hồ chứa phân gia
súc ở Mỹ

Trang trại nuôi bò

Ô nhiễm nước

Trang trại nuôi heo và các hồ lớn chứa phân

2


8/20/2009

Thiếu nước sinh hoạt

Nạn đói ở Châu Phi

3. Hoạt độ
động
ng công nghiệp
nghiệp::
ƒ Hoạt động sản xuất quá mức tạo nhiều khí CO2
và các khí khác gây hiệu ứng nhà kính.

ƒ Lũ lụt.
ƒ Tầng ozon bị phá hủy bởi hoạt động công
nghiệp, chủ yếu các hoạt động tạo khí NO2, CFC.
ƒ Mưa axit.

L t ở sông
Lụt
ô
Mi
Missouri
i 2002

ƒ Ô nhiễm biển chất thải từ lục địa đổ ra, phú
dưỡng hóa gây hiện tượng nở hoa, dầu loang.
ƒ Đời sống của động, thực vật, con người bị suy
giảm vì rác thải, chất thải công nghiệp.
Lụt ở Ấn Độ

Rác sinh hoạt

Dao động nhiệt độ El Nino nam địa cầu, vùng
xích đạo Thái bình dương từ năm 1950-2000

3


8/20/2009

II. Giới thiệu về môn học
học::

1. Giới thiệu:
thiệu:
ƒ Là một môn học về môi trường sống dành cho mọi
người, nhưng không phải là một môn học dễ dàng.
ƒ Không chú trọng nhiều chi tiết sinh học ở mức cá
thể nhưng nó tập trung hơn vào lịch sử, tiến hóa và
các biến cố về địa lý.
ƒ Đòi hỏi kiến thức nâng cao về sinh hóa, tập tính,
khí hậu, địa chất, …

El Nino Bắc Đại tây dương, vùng Tây ban nha,
Bồ đào nha và Reykjavick từ năm 1864 - 2003

ƒ Khía cạnh khác đòi hỏi kiến thức khoa học xã hội,
văn hóa xã hội, luật môi trường …

2. Định nghĩa môn học
học::

III. Một số khái niệm cơ bản
bản::

ƒ Định nghĩa của Krebs (1972): Sinh thái học là

ƒ SINH THÁI HỌC – ECOLOGY môn học nghiên cứu
về sự tương tác giữa sinh vật và môi trường.

nghiên cứu khoa học của sự tương tác xác định sự
phân bố và sự phong phú của sinh vật.


ƒ Định nghĩa bổ sung: Sinh thái học là nghiên cứu

khoa học của sự phân bố và sự phong phú và sự
tương tác xác định sự phân bố và phong phú của
sinh vật.
ƒ Sinh thái học là một môn học nghiên cứu về nơi ở
hay nói theo nghĩa rộng sinh thái học là môn học về

à Sinh vật được nghiên cứu từ mức độ thấp đến
mức độ cao: gen (hệ gen) Ö tế bào (mô) Ö cơ
quan (hệ cơ quan) Ö cơ thể (quần tụ) Ö quần
thể Ö quần
ầ xã.
ã
à Môi trường sống (biome) bao gồm các yếu tố:
¾ Vô sinh: các yếu tố vật lý, hóa học.

tất cả các quan hệ giữa sinh vật và môi trường và
các điều kiện cần thiết cho sự tồn tại của chúng.

¾ Hữu sinh: các quan hệ giữa các sinh vật với
nhau (sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh
vật phân hủy …).

ƒ MÔI TRƯỜNG – ENVIRONMENT nơi sống của sinh
vật (trong đó có con người) nó chứa đựng các yếu tố
tác động lên cơ thể sinh vật.

ƒ HỆ SINH THÁI – ECOSYSTEM hệ thống hoạt động
thống nhất bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh

(bao gồm các nhân tố vô sinh tương đối đồng nhất).
Chia làm các sinh đới:

à Môi trường tự nhiên: bao gồm các khái niệm:
• Thạch quyển (Lithosphere)
• Thủy quyển (Hydrosphere)
• Khí quyển (Atmosphere)

• Tundra (đồng rêu vùng cực)
• Taiga
• Rừng
ừ ôn
ô đới


• Sinh quyển (Biosphere)

• Sa mạc

à Môi trường con người tạo ra: Môi trường nhân
văn, Môi trường đầu tư, …

• Hệ sinh thái nước

• Rừng mưa nhiệt đới

4


8/20/2009


Sinh đới tundra (đồng rêu vùng cực)

Sinh đới tundra (đồng rêu vùng cực)

Sinh đới taiga (rừng thông ôn đới)

Sinh đới savan (thảo nguyên)

ƒ HỆ SINH THÁI CÓ CON NGƯỜI Gắn liền với lịch sử
phát triển của con người qua các giai đoạn:
• Giai đoạn hái, lượm
• Giai đoạn săn, bắt
• Giai đoạn chăn, thả
• Nông nghiệp
• Công nghiệp
• Đô thị hóa

Sinh đới savan (thảo nguyên)

5


8/20/2009

HẾT BÀI
GIỚI
Ớ THIỆU



6



×