Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Câu hỏi thi vấn đáp môn luật thương mại 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.73 KB, 6 trang )

CÂU HỎI THI VẤN ĐÁP
MÔN: LUẬT THƯƠNG MẠI 2

Câu 1. Khái niệm Hợp đồng thương mại
Câu 2. Đặc điểm Hợp đồng thương mại
Câu 3. Phân loại Hợp đồng thương mại
Câu 4. Trình bày phương thức giao kết trực tiếp HĐ thương mại.
Câu 5. Phân tích nội dung của Hợp đồng thương mại
Câu 6. Nêu các biện pháp bảo đảm thực hiện HĐ thương mại.
Câu 7. So sánh thế chấp tài sản với cầm cố tài sản.
Câu 8. So sánh Ký cược với ký quỹ
Câu 9. So sánh tín chấp với bảo lãnh
Câu 10. Hợp đồng vô hiệu là gì?


Câu 11. Nêu các trường hợp hợp đồng vô hiệu.
Câu 12. Phân loại Hợp đồng vô hiệu.
Câu 13. Hợp đồng vô hiệu tuyệt đối là gì?


Câu 14. Hợp đồng vô hiệu tương đối là gì?
Câu 15. Hợp đồng vô hiệu toàn bộ là gì?
Câu 16. Hợp đồng vô hiệu từng phần là gì?
Câu 17. Trách nhiệm vật chất trong quan hệ thương mại là gì?
Câu 18. Ý nghĩa của chế độ trách nhiệm vật chất trong thương mại
Câu 19. Căn cứ áp dụng chế độ trách nhiệm vật chất.
Câu 20. Nêu các loại trách nhiệm vật chất trong thương mại

Câu 21. Phạt vi phạm áp dụng trong trường hợp nào?
Câu 22. Bồi thường thiệt hại áp dụng trong trường hợp nào?
Câu 23. Tạm ngường hợp đồng trong trường hợp nào?
Câu 24. Căn cứ pháp lý huỷ bỏ hợp đồng?
Câu 25. Nguyên tắc giao kết hợp đồng.
Câu 26. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm HĐ
thương mại.
Câu 27. Phân biệt hợp đồng dân sự với Hợp đồng thương mại.
Câu 28. Trình bày phương thức giao kết gián tiếp HĐ thương mại.
Câu 29. Khái niệm về tranh chấp trong kinh doanh.



Câu 30. Trình bày hình thức giải quyết tranh chấp bằng thương lượng.
Câu 31. Trình bày hình thức giải quyết tranh chấp bằng hòa giải.
Câu 32. Nêu các ưu thế của hình thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài
thương mại so với hình thức giải quyết trang chấp bằng thương lượng, hòa
giải.
Câu 33. Nêu các điểm hạn chế của hình thức giải quyết tranh chấp bằng trọng
tài thương mại so với hình thức giải quyết tranh chấp bằng thương lượng, hòa
giải.
Câu 34. Nêu những điểm mới của Luật Trọng tài thương mại 2010 so với
Pháp lệnh Trọng tài thương mại 2003.
Câu 35. Khái niệm và đặc điểm của trọng tài thương mại.
Câu 36. Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài thương mại.

Câu 37. Thẩm quyền giải quyết các tranh chấp của Trọng tài.
Câu 38. Trình bày về thỏa thuận trọng tài.
Câu 39. Trình bày về trình tự giải quyết tranh chấp tại hội đồng trọng tài của
Trung tâm trọng tài.
Câu 40. Trình bày về trình tự giải quyết tranh chấp tại hội đồng trọng tài do
các bên thành lập.


Câu 41. Trình bày phiên họp giải quyết tranh chấp bằng Trọng tài thương
mại.
Câu 42. Trình bày phán quyết trọng tài và vấn đề hủy phán quyết trọng tài.
Câu 43. Trình bày sự hỗ trợ của tòa án đối với trọng tài.

Câu 44. Trình bày sự kiểm tra, giám sát của tòa án đối với trọng tài
Câu 45. Phá sản là gì?
Câu 46. Phân loại phá sản.
Câu 47. Tiêu chí xác định DN lâm vào tình trạng phá sản.
Câu 48. Vai trò của pháp luật phá sản.
Câu 49. Đối tượng áp dụng của Luật phá sản.
Câu 50. Phạm vi điều chỉnh của Luật phá sản.
Câu 51. Thẩm quyền giải quyết phá sản theo Luật Phá sản.
Câu 52. Nêu các bước tiến hành thủ tục phá sản.
Câu 53. Đối tượng có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
Câu 54. Đối tượng có nghĩa vụ nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.
Câu 55. Chủ nợ có bảo đảm là gì?

Câu 56. Chủ nợ không có bảo đảm là gì?


Câu 57. Người lao động nộp đơn yêu cầu giải quyết phá sản trong điều kiện
nào?
Câu 58. Chủ sở hữu DN nhà nước nộp đơn yêu cầu giải quyết phá sản trong
điều kiện nào?
Câu 59. Các cổ đông của Công ty cổ phần nộp đơn yêu cầu giải quyết phá sản
trong điều kiện nào?
Câu 60. Thành viên hợp danh của Công ty hợp danh nộp đơn yêu cầu giải
quyết phá sản trong điều kiện nào?
Câu 61. Trình bày thủ tục thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản.

Câu 62. Hội nghị chủ nợ gồm những đối tượng nào?
Câu 63. Quyền và nghĩa vụ tham gia Hội nghị chủ nợ.
Câu 64. Nội dung của Hội nghị chủ nợ lần 1.
Câu 65. Điều kiện hợp lệ của Hội nghị chủ nợ.
Câu 66. Trong trường hợp nào phải hoãn Hội nghị chủ nợ?
Câu 67.Điều kiện áp dụng thủ tục phục hồi hoạt động kinh doanh.
Câu 68. Nội dung phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.
Câu 69. Xem xét, thông qua phương án phục hồi hoạt động kinh doanh.


Câu 70.Hậu quả pháp lý của việc đình chỉ thủ tục phục hồi hoạt động kinh
doanh.

Câu 71. Các trường hợp TA ra quyết định mở thủ tục thanh lý tài sản.
Câu 72. Tài sản phá sản và thủ tục phân chia tài sản.
Câu 73. Các trường hợp đặc biệt TA tuyên bố phá sản.
Câu 74. Hậu quả pháp lý của chủ DN khi DN bị truyên bố phá sản.
Câu 75. Các giao dịch nào bị coi là vô hiệu trong quá trình giải quyết thủ tục
phá sản?



×