LẬP LỊCH BIỂU CHO DỰ ÁN
Bùi Minh Phụng
2
BÙI MINH PHỤNG
LẬP LỊCH BIỂU
WBS và sự ước lượng thời gian chưa đủ để người quản lý lập kếếhoạch,
kiểm soát và kếế
t thúc thành công dự án
Lịch biểu là công cụ chính giúp thực hiện những điếều đó
BÙI MINH PHỤNG
VÍ DỤ
3
BÙI MINH PHỤNG
MỤC ĐÍCH CỦA LỊCH BIỂU
• Cho biếết thứ tự thực hiện công việc
• Cho biếết ngày bắết đầều, kếết thúc công việc
• Cho phép xác định những công việc bắết buộc phải đúng tiếến độ
• Thể hiện tài nguyến dùng trong từng giai đoạn
• Là công cụ để rút ngắến thời gian thực hiện dự án
4
BÙI MINH PHỤNG
CHUẨN BỊ LÊN LỊCH BIỂU
• Giảm tôếiđa sự phụ thuộc giữa các công việc
• Xem xét sự chôềng chéo
• Lập bảng hoạt động
5
BẢNG HOẠT ĐỘNG (ACTIVITY TABLE)
ID
Activities
Duration days
Predecessor
A
Analyzing
14
None
B
Designing
6
A
C
Coding
7
B
D
Testing
20
C
E
Deploying
5
D
BÙI MINH PHỤNG
6
BÙI MINH PHỤNG
PHƯƠNG PHÁP LẬP LỊCH BIỂU
• Sơ đôềADM (Arrow Diagramming Method)
• Sơ đôềPDM (Precedence Diagramming Method)
• Sơ đôềGANTT
7
BÙI MINH PHỤNG
8
SƠ ĐỒ ADM
• Là sơ đôềmạng truyếền thôếng, thuộc loại AOA (Activity On Arrow)
• Thường triển khai từ trái qua phải
• Nút chứa mã sôếduy nhầết, biểu diễn cho 1 môếc sự kiện
• Mã sôếtrến nút nhìn chung tắng theo trật tự từ trái qua phải
BÙI MINH PHỤNG
VÍ DỤ SƠ ĐỒ ADM
9
BÙI MINH PHỤNG
10
VẼ SƠ ĐỒ ADM
• Mũi tến đại diện cho công việc, đi từ nút này đếến nút khác
• Tến và thời gian công việc ghi trến mũi tến và không cầền tỷ lệ với
độ dài mũi tến
• Nếếu công việc B có công việc trước là A thì nút kếết thúc của A là
nút bắết đầều của B
BÙI MINH PHỤNG
11
BÙI MINH PHỤNG
12
BÙI MINH PHỤNG
13
BÙI MINH PHỤNG
BÀI TẬP: VẼ SƠ ĐỒ MẠNG
14
VÍ DỤ VẼ SƠ ĐỒ ADM
ID
Activities
Duration days
Predecessor
1
A
0
None
2
B
2
A
3
C
4
B
4
D
6
C
5
E
3
C
6
F
5
C
7
G
5
D,E,F
8
H
7
G
BÙI MINH PHỤNG
15
BÙI MINH PHỤNG
VÍ DỤ VẼ SƠ ĐỒ ADM
16
BÙI MINH PHỤNG
17
VẼ SƠ ĐỒ ADM
• Các công việc có cùng công việc trước đếều phải bắết đầều từ cùng 1
giai đoạn.
• Các công việc là công việc trước của cùng công việc đếều phải kếết
thúc ở cùng 1 giai đoạn
• Công việc không có công việc trước sẽ là công việc đầều tiến của sơ
đôề
BÙI MINH PHỤNG
18
VẼ SƠ ĐỒ ADM
• Công việc không có công việc sau sẽ là công việc cuôếicùng của sơ
đôề
• Sơ đôềkhông được có chu trình
• “Công việc ảo“ không đại diện cho bầết kỳ công việc nào, chỉ biểu
diễn sự phụ thuộc nhau giữa các công việc
BÙI MINH PHỤNG
VÍ DỤ VẼ SƠ ĐỒ ADM
19
BÙI MINH PHỤNG
MỘT SỐ LƯU Ý KHI VẼ ADM
20
BÙI MINH PHỤNG
21
LƯU Ý VỀ SƠ ĐỒ ADM
• Sơ đôềADM tập trung vào sự kiện hơn là công việc
• Sôếgiờ công (effort) không quyếết định chiếều dài dự án (duration)
BÙI MINH PHỤNG
LƯU Ý VỀ SƠ ĐỒ ADM
22
BÙI MINH PHỤNG
23
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG GĂNG (CPM)
Sử dụng sơ đôềmạng (AOA/AON) và khái niệm đường gắng để tổ chức thực
hiện dự án.
BÙI MINH PHỤNG
PHƯƠNG PHÁP PERT
Ra đời cùng thời gian với CPM và bản chầế
t là CPM.
Môn Quản lý dự án phần mềm
24
BÙI MINH PHỤNG
Môn Quản lý dự án phần mềm
25
• Đường công việc: Là đường chứa công việc, đi từ nút khởi đầều đếến nút
kếết thúc
• Đường găng (Critical Path): Là đường công việc có thời gian dài nhầết