10/21/2010
BÀI GIẢNG MÔN HỌC
NỘI DUNG CHÍNH
CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Chương 9:
I
VAI TRÒ CỦA NHẬP KHẨU
II
NGUYÊN TẮC NHẬP KHẨU
III
CÁC CÔNG CỤ QUẢN LÝ NHẬP KHẨU
CHÍNH SÁCH NHẬP KHẨU
1. Thuế nhập khẩu
2. Biện pháp phi thuế quan
I. VAI TRÒ CỦ
CỦA NHẬ
NHẬP KHẨ
KHẨU
1. Vai trò chung
II. NGUYÊN TẮ
TẮC NHẬ
NHẬP KHẨ
KHẨU
1. Sử dụng vốn nhập khẩu tiết kiệm, đem lại hiệu
• Nhập khẩu bổ sung
• Nhập khẩu thay thế
quả kinh tế cao.
2. Vai trò cụ thể
2. Nhập khẩu máy móc, thiết bị hiện đại phù hợp
2.1. Thúc đẩy công nghiệp hoá
với trình độ công nghệ.
2.2. Đảm bảo cân đối kinh tế
3. Bảo hộ hợp lý sản xuất trong nước, tăng nhanh
2.3. Nâng cao mức sống người dân
xuất khẩu.
2.4. Thúc đẩy xuất khẩu
III. CÁC CÔNG CỤ
CỤ QU
QUẢ
ẢN LÝ NHẬ
NHẬP KHẨ
KHẨU
Thuế quan
Mức thuế suất
Phi thuế quan
1. Thuế
Thuế nh
nhậập khẩ
khẩu
1.1. Khái niệm
Hạn chế số lượng
Tương đương thuế quan
- Thuế gián thu
Mặt hàng chịu thuế
Quyền kinh doanh XNK
Cách tính thuế
Biện pháp kỹ thuật
Thời hạn nộp thuế
Biện pháp đầu tư
liên quan đến thương mại
Biện pháp hành chính
Biện pháp bảo vệ
thương mại tạm thời
- Đối tượng chịu thuế:
+ Hàng mậu dịch
+ Hàng phi mậu dịch
- Khu vực hải quan
Biện pháp khác
1
10/21/2010
1. Thuế
Thuế nh
nhậ
ập khẩ
khẩu
1. Thuế
Thuế nh
nhậập khẩ
khẩu
1.2. Phương pháp đánh thuế
1.2. Phương pháp đánh thuế
1.2.1. Thuế tương đối – ad valorem tariff
1.2.3. Thuế lựa chọn
Ví dụ:
d : Thuế
Th ế nhập khẩu
khẩ năm 2009 đối với
ới mặt hàng thuốc
th ốc lá là
Ví dụ:
d 10% hoặc
h ặ 35 USD/tấ
USD/tấn, tuỳ
t ỳ số
ố nào
à lớn
lớ hơn.
h
30% trên giá trị lô hàng.
1.2.4. Thuế hỗn hợp
1.2.2. Thuế tuyệt đối – specific tariff
Ví dụ: Thuế nhập khẩu đối với ô tô từ 5 chỗ ngồi trở xuống (kể cả
Ví dụ: đồng hồ đeo tay: 51xent/chiếc + 6,25%.
lái xe), có dung tích xi lanh trên 2.000cc đến dưới 2.500cc là
1.2.5. Thuế theo mùa
17.000 USD/chiếc.
Vào mùa thu hoạch thì đánh thuế nhập khẩu cao.
1. Thuế
Thuế nh
nhậ
ập khẩ
khẩu
Hạn ngạ
ngạch thuế
thuế quan
1.2. Phương pháp đánh thuế
1.2.6. Hạn ngạch thuế quan
Thuế suất
Hạn ngạch thuế quan là chế độ thuế áp dụng mức
Mức hạn ngạch
T
Ngoài hạn ngạch
thuế suất 0% hoặc thấp khi hàng hoá nhập khẩu
trong hạn ngạch quy định, nhưng khi nhập khẩu
vượt quá hạn ngạch thì phải chịu mức thuế cao
t
Trong hạn ngạch
hơn đối với phần vượt đó.
X
1.2.7. Các phươ
phương
ng pháp đánh thuế
thuế tại Việ
Việt
Nam
Lượng nhập khẩu
1. Thuế
Thuế nh
nhậập khẩ
khẩu
c. Hạn ngạch thuế quan
1.3. Mức thuế
Theo Nghị định 12/2006/NĐ-CP:
1.3.1. Thuế suất thông thường: Không có MFN
STT
HÀNG HOÁ
MÃ HS
THUẾ SUẤT (%)
Trong HN Ngoài HN
1
Muối*
2501
15 - 30
50 - 60
2
Thuốc lá nguyên liệu
2401
15 - 30
80 - 100
3
Trứng gia cầm
0407
0 - 30
80
4
Đường (tinh luyện, thô)
1701
27 - 40
80 - 100
Thuế suất thông thường = 150% thuế suất ưu đãi
1.3.2. Thuế suất ưu đãi: MFN
1.3.3. Thuế suất ưu đãi đặc biệt: FTA, liên minh thuế
quan, thương mại biên giới.
CEPT, ACFTA, AKFTA, AJCEP, VJEPA, AANZFTA
2
10/21/2010
1. Thuế
Thuế nh
nhậ
ập khẩ
khẩu
1. Thuế
Thuế nh
nhậập khẩ
khẩu
1.4. Giá tính thuế
1.5. Biểu thuế nhập khẩu
Các phương pháp xác định giá tính thuế theo ACV:
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
i. Trị ggiá ggiao dịch
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
ii. Trị giá giao dịch của hàng nhập khẩu giống hệt
Thuế
suất (%)
Chương 1 - Động vật sống
iii. Trị giá giao dịch của hàng nhập khẩu tương tự
0101
Ngựa, lừa, la sống.
0101 10 00 00 - Loại thuần chủng để làm giống
iv. Trị giá khấu trừ
0101 90
0
- Loại khác:
v. Trị giá tính toán
0101 90 30 00 - - Ngựa
5
vi. Phương pháp suy luận
0101 90 90 00 - - Loại khác
5
1. Thuế
Thuế nh
nhậ
ập khẩ
khẩu
1.6. Phân tích lợ
lợi ích - chi phí
Biểu thuế thực hiện CEPT
Mã hàng
Mô tả hàng hoá
Trường hợp nước nhỏ
Mức thuế suất CEPT (%)
P
D
2008 2009 2010 2011 2012 2013
0101
∆ SX = a
S
Chương 1 - Động vật sống
∆ TD = - (a + b + c + d)
Ngựa, lừa, la sống.
0101 10 00 - Loại thuần chủng để làm giống 0
0101 90
0
0
0
0
0
∆ CP = c
PDt
a
P D = Pw
- Loại khác:
0101 90 30 - - Ngựa
0
0
0
0
0
0
0101 90 90 - - Loại khác
0
0
0
0
0
0
1. Thuế
Thuế nh
nhậ
ập khẩ
khẩu
1.7. Tác dụng của thuế nhập khẩu
1.7.1. Bảo hộ sản xuất nội địa
1.7.2. Hướng dẫn tiêu dùng trong nước
1.7.3. Tạo nguồn thu cho ngân sách
1.7.4. Thúc đẩy tự do hoá thương mại
0
Q1
c
b
Q2
d
Q3
∆ XH = - (b + d)
Q4
1.7.1. Bả
Bảo hộ
hộ sản xuấ
xuất nộ
nội đị
địaa
a. Tỷ lệ bảo hộ danh nghĩa – NRP
- Thuế quan tương đối: NRP
- Thuế quan tuyệt đối: NRP
- Biểu giá tính thuế: NRP
Pd
Pw(1 t )
1
1 t
Pw
Pw
Pd
Pw T
T
1
1
Pw
Pw
Pw
Pd
Pw t.Pg
Pg
1
1 t
Pw
Pw
Pw
3
10/21/2010
1.7.1. Bả
Bảo hộ
hộ sản xuấ
xuất nộ
nội đị
địaa
1.7.1. Bảo hộ sản xu
xuấất nội đị
địaa
b. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - ERP
a. Tỷ lệ bảo hộ danh nghĩa – NRP
- Thuế gián thu và thuế quan tương đối
(1 t )(1 tim )
Pd
Pw(1 t )(1 tim )
1
1
NRP
1
(1 tid )
Pw
Pw(1 tid )
Tim > Tid
Phân biệt đối xử không có lợi đối với hàng NK
Tim = Tid
Không phân biệt đối xử
Tim < Tid
Đối xử có lợi cho hàng NK
Tỷ lệ chênh lệch giữa giá trị gia tăng của sản xuất trong
nước so với qquốc tế
ERP
VAd
1
VAi
VAd = Pd – Cd = PW(1+t0) – CW(1+t1)
VAi = PW – CW
CW và Cd: giá quốc tế và giá trong nước của đầu vào
t0 và t1: thuế suất nhập khẩu thành phẩm và đầu vào
1.7.1. Bảo hộ sản xu
xuấ
ất nội đị
địaa
1.7.1. Bảo hộ sản xu
xuấất nội đị
địaa
b. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - ERP
b. Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả - ERP
Giá nhập khẩu CIF 1 chiếc xe đạp là 600.000đ. Giá
Pwt 0 Cwt1
ERP
Pw Cw
CIF vật tư đầu vào như thép và các phụ liệu đủ để
sản xuất 1 chiếc xe đạp trong nước là 200.000đ.
Bảo hộ tích cực
VAd > VAi
ERPt > 0
Bảo hộ tiêu cực
VAd < VAi
-1 < ERP < 0
Không bảo hộ
VAd = VAi
ERP = 0
1.7.2. Thuế
Thuế quan góp phầ
phần hướ
hướng
ng dẫ
dẫn tiêu
dùng trong nướ
nướcc
Thuế nhập khẩu xe đạp là 50%. Thuế nhập khẩu
thép và phụ liệu được hưởng mức thuế 1% trên giá
nhập khẩu. ERP? Kết luận?
Đường
Đườ
ng cong Laffer
4
10/21/2010
1.7.4. Thúc đẩ
đẩy
y tự
tự do hóa thươ
thương
ng mạ
mại
2. Các biệ
biện pháp phi thuế
thuế quan
a. Thuế quan hóa các biện pháp phi thuế quan
2.1. Hạn chế số lượng
b. Cắt giảm thuế quan
2.2. Tương đương thuế quan
- Việt Nam cam kết ràng buộc với toàn bộ Biểu thuế
2.3. Quyền kinh doanh
nhập khẩu hiện hành, gồm 10.600 dòng thuế.
- Cắt giảm khoảng 3.800 dòng thuế (35,5%); ràng buộc
ở mức thuế hiện hành khoảng 3.700 dòng (34,5%); ràng
2.4. Kỹ thuật
2.5. Đầu tư liên quan đến thương mại
buộc theo mức thuế trần – cao hơn mức thuế suất hiện
2.6. Hành chính
hành với 3.170 dòng thuế (30%).
2.7. Bảo vệ thương mại
2.1. Bi
Biệện pháp hạn ch
chếế số lượ
ượng
ng
(Quantitative restrictions – QRs)
2.1.1. Cấm nhập khẩu
a. Khái niệm
Cấm nhập khẩu là biện pháp của Nhà nước không cho
phép một số hàng hóa được nhập khẩu vào thị trường
nội địa.
Cấm nhập khẩu còn có thể được thể hiện khác đi về mặt
từ ngữ như "tạm cấm", "tạm ngừng", "trước mắt chưa
...“
2.1. Bi
Biệện pháp hạn ch
chếế số lượ
ượng
ng
(Quantitative restrictions – QRs)
2.1.2. Hạn ngạch nhập khẩu
a. Khái niệm
2.1. Bi
Biệện pháp hạn ch
chếế số lượ
ượng
ng
(Quantitative restrictions – QRs)
b. Thực trạng áp dụng tại Việt Nam
Quyết định 46/2001/QĐ-TTg: danh mục hàng hóa
cấm
ấ nhập
hậ khẩu
khẩ 2001 – 2005.
2005
Đàm phán WTO, bỏ cấm nhập khẩu: phương tiện vận
tải đã qua sử dụng, thuốc lá điếu và xì gà và xe môtô
trên 175cc và chuyển sang biện pháp quản lý khác.
Nghị định 12/2006/NĐ-CP: đang có hiệu lực.
2.1. Bi
Biệện pháp hạn ch
chếế số lượ
ượng
ng
(Quantitative restrictions – QRs)
c. Phân tích lợi ích và chi phí của hạn ngạch nhập khẩu
• Tương quan cung cầu bất biến.
Hạn ngạch nhập khẩu là quy định của Nhà nước về số
• Thị hiếu, giá bán các sản phẩm khác cố định.
lượng hoặc giá trị một mặt hàng được nhập khẩu trong
• Sự thay đổi kỹ thuật, hay những thay đổi khác ảnh
một thời gian nhất định.
hưởng đến chi phí sản xuất không xảy ra.
b. Phân loại
• Không có thuế quan đánh vào nguyên liệu.
Hạn ngạch theo thị trường
• Số cung của thế giới có chi phí sản xuất cố định
Hạn ngạch theo hàng hóa
5
10/21/2010
Lợi ích - chi phí của hạn ng
ngạ
ạch nhậ
nhập khẩ
khẩu
2.1.3. Cấp phép nhập khẩu
Trường hợp nước nhỏ
P
a. Khái niệm
D
S
PDt
a
P D = Pw
0
Q1
2.1. Bi
Biệện pháp hạn ch
chếế số lượ
ượng
ng
(Quantitative restrictions – QRs)
c
b
Q2
d
Q3
∆ SX = a
pp
phépp nhập
p khẩu là các thủ tục hành chính y
yêu
Cấp
∆ TD = - (a + b + c + d)
cầu phải nộp đơn xin nhập khẩu hoặc các loại giấy
∆ ??? = c
tờ khác (không phải giấy tờ cần thiết cho các mục
∆ XH = - (b + d)
đích hải quan) trước khi nhập khẩu hàng vào lãnh
Q4
2.1. Bi
Biệện pháp hạn ch
chếế số lượ
ượng
ng
(Quantitative restrictions – QRs)
thổ hải quan
2.2. Các biệ
biện pháp tươ
tương
ng đươ
đương
ng thuế
thuế quan
(Para--tarrif measures)
(Para
2.1.3. Cấp phép nhập khẩu
2.2.1. Xác định trị giá hải quan
b. Phân loại giấy phép nhập khẩu
a. Khái niệm
b1. Giấy phép tự động
“Trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu là trị giá của
Xin phép nhập khẩu đều được phê chuẩn,
hàng hóa phục vụ cho mục đích đánh thuế nhập khẩu
Không cản trở, bóp méo thương mại; chủ yếu phục vụ thống kê.
b2. Giấy phép không tự động
Đáp ứng một số điều kiện nhất định.
Thường được dùng kết hợp với hạn ngạch hoặc các điều kiện
hạn chế thương mại khác.
Các phươ
phương
ng pháp tính trị
trị giá hả
hải quan
1. Trị giá giao dịch (Điều I và điều VIII)
2. Trị giá giao dịch của hàng giống hệt (Điều II)
theo trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu”
b. Quy định của WTO
Hiệp định Trị giá hải quan quy định cụ thể 6 phương
pháp dùng để xác định trị giá hải quan.
2.2. Các biệ
biện pháp tươ
tương
ng đươ
đương
ng thuế
thuế quan
(Para--tarrif measures)
(Para
2.2.2. Định giá
a. Quy định giá tối đa
b. Quy định giá tối thiểu
3. Trị giá giao dịch của hàng tương tự (Điều III)
4. Trị giá khấu trừ (Điều V)
5. Trị giá tính toán (Điều VI)
6. Phương pháp suy luận (Điều VII)
6
10/21/2010
2.2. Các biệ
biện pháp tươ
tương
ng đươ
đương
ng thuế
thuế quan
(Para--tarrif measures)
(Para
2.3. Quyề
Quyền kinh doanh nhậ
nhập khẩ
khẩu
2.2.3. Phụ thu - surcharge
2.3.1. Khái niệm
a. Khái niệm
Quyền nhập khẩu là quyền được nhập khẩu hàng
Phụ thu nhập khẩu là khoản thu thêm ngoài thuế quan đối
h á từ nước
hoá
ớ ngoài
ài vào
à Việt Nam
N
để bán
bá cho
h
với hàng hóa nhập khẩu.
thương nhân có quyền phân phối hàng hoá đó tại
b. Mục đích
Bảo hộ sản xuất trong nước
Tạo nguồn thu cho ngân sách
Bình ổn giá cả các mặt hàng hay biến động về giá
2.3. Quyề
Quyền kinh doanh nhậ
nhập khẩ
khẩu
2.3.2. Biện pháp thực hiện
Việt Nam; bao gồm quyền đứng tên trên tờ khai
hàng hoá nhập khẩu để thực hiện và chịu trách
nhiệm về các thủ tục liên quan đến nhập khẩu.
2.4. Các biện pháp kỹ thuật
2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại
a. Khái niệm
a. Dành quyền kinh doanh nhập khẩu một số mặt
Là những quy định, pháp luật, yêu cầu về tiêu chuẩn, đặc
hà nhất
hàng
hất định
đị h cho
h một
ột sốố doanh
d h nghiệp
hiệ nhất
hất
điểm kỹ thuật,
thuật tính chất mà sản phẩm NK phải đáp ứng
định (doanh nghiệp thương mại nhà nước).
trước khi đưa vào tiêu thụ tại thị trường nội địa.
b. Hạn chế quyền nhập khẩu của các doanh
Quy định kỹ thuật: Tài liệu chứa đựng đặc tính của sản
phẩm hoặc quy trình và các phương pháp sản xuất có liên
nghiệp có vốn đầu tư, thương nhân nước ngoài
quan, gồm có các quy định về hành chính được áp dụng
không có hiện diện trong nước.
một cách bắt buộc.
2.4. Các biện pháp kỹ thuật
2.4. Các biện pháp kỹ thuật
2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại
2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại
Tiêu chuẩn: Tài liệu được chấp nhận bởi một tổ chức
b. Một số chỉ tiêu kỹ thuật phổ biến
được
ợ công
g nhận
ậ đề ra để sử dụng
ụ g chung
g và nhiều lần,, các
Nhãn mác, bao bì đóng gói;
quy tắc, hướng dẫn, hoặc đặc tính của sản phẩm hoặc các
Quy trình chế biến, thẩm mỹ, kích cỡ hàng hoá;
quy trình và phương pháp sản xuất sản phẩm đó mà việc
Hàm lượng chất trong sản phẩm;
thực hiện là không bắt buộc.
Chất lượng hàng hoá;
Các thủ tục đánh giá tính phù hợp: Các thủ tục được áp
Bảo vệ môi trường sinh thái;
dụng để xác định sự tuân thủ yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn.
Điều kiện lao động…
7
10/21/2010
2.4. Các biện pháp kỹ thuật
2.4.1. Rào cản kỹ thuật đối với thương mại
c. Quy định của WTO
Các qui định, tiêu chuẩn, thủ tục để đánh giá sự phù
hợp không tạo ra trở ngại không cần thiết đối với
2.4. Các biện pháp kỹ thuật
2.4.2. Kiểm dịch động thực vật
a. Khái niệm
Tất cả các quy định về quá trình sản xuất; thử nghiệm, thanh
tra,
tra chứng nhận và thủ tục chấp thuận; xử lý kiểm dịch kể cả
gắn với việc vận chuyển động vật hay thực vật hay các
thương mại quốc tế, phải đảm bảo nguyên tắc MFN,
nguyên liệu cần thiết cho sự tồn tại của chúng khi vận
NT, minh bạch và tiến tới hài hoà hoá.
chuyển; phương pháp thống kê, thủ tục lấy mẫu và phương
Các nước thiết lập Văn phòng thông báo và điểm hỏi
pháp đánh giá nguy cơ, yêu cầu đóng gói và dán nhãn liên
đáp quốc gia về TBT và xây dựng kế hoạch hành động.
quan trực tiếp đến an toàn thực phẩm.
2.4. Các biện pháp kỹ thuật
2.4.2. Kiểm dịch động thực vật
b. Quy định của WTO
Áp dụng SPS ở mức cần thiết để bảo vệ sức khoẻ con
người, động thực vật và môi trường; không áp dụng quá
mức cần thiết nhằm bóp méo thương mại.
Khuyến khích tiêu chuẩn quốc tế, khu vực; hài hoà các
thủ tục; áp dụng cao hơn phải có bằng chứng khoa học;
Thiết lập Văn phòng SPS.
2.5. Các biện pháp liên quan đến FDI
2.5.2. Hạn chế về giao dịch ngoại hối
a. Khái niệm
Chính phủ hạn chế doanh nghiệp nước ngoài nhập
khẩu sản phẩm hoặc có liên quan đến sản xuất của
mình bằng việc hạn chế khả năng tiếp cận và sử
dụng ngoại hối đến một mức nhất định so với các
nguồn thu ngoại hối của doanh nghiệp này.
2.5. Các biện pháp liên quan đến FDI
2.5.1. Yêu cầu về nội địa hoá
a. Khái niệm
Yêu cầu của chính phủ đối với doanh nghiệp nước ngoài
về việc mua hoặc sử dụng các sản phẩm có xuất xứ
trong nước hoặc từ nguồn cung cấp trong nước.
b. Quy định của WTO
Áp dụng TRIMs không trái với quy tắc Đối xử quốc gia.
2.6. Các biện pháp quản lý hành chính
2.6.1. Đặt cọc nhập khẩu
a. Khái niệm
Quy định của Chính phủ rằng
ằ thương nhân muốn
ố
nhập khẩu mặt hàng đó vào thị trường trong
nước thì phải đặt cọc trước một khoản tiền theo
quy định và không được hưởng lãi.
8
10/21/2010
2.6. Các biện pháp quản lý hành chính
2.6.2. Thủ tục hải quan
a. Khái niệm
Các công việc mà người khai hải quan và công chức
hải quan phải thực hiện theo quy định đối với hàng
hóa, phương tiện vận tải.
b. Quy định của WTO
Hài hóa hóa và đơn giản thủ tục hải quan theo các
tiêu chuẩn của công ước Kyoto
2.6. Các biện pháp quản lý hành chính
2.6. Các biện pháp quản lý hành chính
2.6.3. Mua sắm chính phủ - GP
a. Khái niệm
Mua sắm chính phủ là việc các cơ quan chính phủ mua
hàng hóa hoặc dịch vụ phục vụ cho mục đích sử dụng
của mình.
Cấm doanh nghiệp nước ngoài đấu thầu hợp đồng GP;
Ưu đãi doanh nghiệp dùng nhiều hàng hóa, dịch vụ nội địa thực hiện hợp đồng GP;
Ðặt điều kiện, quy định về tư cách thể nhân, phân biệt đối xử để ngăn cản doanh
nghiệp nước ngoài tham gia dự thầu...
2.6. Các biện pháp quản lý hành chính
2.6.4. Quy tắc xuất xứ
2.6.4. Quy tắc xuất xứ
a. Các khái niệm
a. Các khái niệm
Xuất xứ hàng hoá là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản
Xuất xứ hàng hoá là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản
xuất ra toàn bộ hàng hoá hoặc nơi thực hiện công đoạn
xuất ra toàn bộ hàng hoá hoặc nơi thực hiện công đoạn
chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hoá.
chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hoá.
Qui tắc xuất xứ hàng hoá là các điều khoản được xây
Qui tắc xuất xứ hàng hoá là các điều khoản được xây
dựng theo các nguyên tắc của Luật pháp quốc gia hoặc
dựng theo các nguyên tắc của Luật pháp quốc gia hoặc
các thoả thuận quốc tế để xác định xuất xứ hàng hoá.
các thoả thuận quốc tế để xác định xuất xứ hàng hoá.
2.7. Các biện pháp bảo vệ thương mại
2.7.1. Chống bán phá giá
a. Các khái niệm
Bán phá giá là việc sản phẩm của một nước được đưa vào
kinh doanh thương mại trên thị trường của một nước khác với
giá thấp hơn giá trị thông thường.
Chống bán phá giá là biện pháp cơ quan có thẩm quyền của
2.7. Các biện pháp bảo vệ thương mại
2.7.2. Chống trợ cấp
a. Các khái niệm
a1.
a1 Trợ cấp là việc chính phủ dành cho cá nhân,
nhân doanh
nghiệp những lợi ích mà trong điều kiện thông thường
không thể có.
nước NK hàng hóa bị bán phá giá áp dụng để triệt tiêu chênh
a2. Phân loại trợ cấp
lệch giá giữa hàng NK và hàng hóa được bán trên thị trường
Hiệp định SCM
nội địa nước xuất khẩu.
Hiệp định AoA
9